1
1
Chöông 8
Chöông 8
KINH T VÓ MOÂẾ
KINH T VÓ MOÂẾ
TRONG N N KINH TEÁ MÔÛỀ
TRONG N N KINH TEÁ MÔÛỀ
2
2
I. Các học thuyết về lợi thế so sánh
I. Các học thuyết về lợi thế so sánh
1/ Lợi thế so sánh tuyệt đối
1/ Lợi thế so sánh tuyệt đối
(Adam Smith).
(Adam Smith).
•
* Khái niệm:
* Khái niệm:
•
TMQT
TMQT
ĐKSX
ĐKSX
≠
≠
NSLĐ
NSLĐ
≠
≠
CPSX≠
CPSX≠
Nước nào có
Nước nào có
CPSX tuyệt đối
CPSX tuyệt đối
thấp hơn
thấp hơn
Nước
Nước
đó có LTSS tuyệt đối khi tham gia vào TMQT
đó có LTSS tuyệt đối khi tham gia vào TMQT
Brazil USA
Brazil USA
Cafe
Cafe
5 đ
5 đ
9 đø
9 đø
Sắt
Sắt
10 đ
10 đ
6 đ
6 đ
* Ý nghóa:
* Ý nghóa:
Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực
Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực
vào mặt hàng có lợi thế tuyệt đối và tham gia vào
vào mặt hàng có lợi thế tuyệt đối và tham gia vào
TMQT
TMQT
của cải các quốc gia sẽ tăng lên
của cải các quốc gia sẽ tăng lên
3
3
Brazil: 15ñ
Brazil: 15ñ
1T cafe
1T cafe
1T saét
1T saét
Phöông aùn 1
Phöông aùn 1
3T cafe
3T cafe
1T cafe noäi ñòa
1T cafe noäi ñòa
2T baùn:
2T baùn:
10/6=1,67T saét
10/6=1,67T saét
Phöông aùn 2
Phöông aùn 2
4
4
1/ Lợi thế so sánh tương đối
1/ Lợi thế so sánh tương đối
VN
VN
USA
USA
Gạo
Gạo
5đ
5đ
4đ
4đ
Ô tô
Ô tô
30đ
30đ
20đ
20đ
* KN:
* KN:
Một quốc gia có lợi thế so sánh tương đối khi
Một quốc gia có lợi thế so sánh tương đối khi
CPSX tương đối
CPSX tương đối
thấp hơn so với các nước khác
thấp hơn so với các nước khác
CPSX tương đối: Là CPSX của mặt hàng nào đó, so với
CPSX tương đối: Là CPSX của mặt hàng nào đó, so với
CPSX của mặt hàng khác.
CPSX của mặt hàng khác.
VN: Gạo/Ôtô = 1/6
VN: Gạo/Ôtô = 1/6
USA: Gạo/Ôtô = 1/5
USA: Gạo/Ôtô = 1/5
Gạo VN rẻ tương đối so với USA
Gạo VN rẻ tương đối so với USA
* Ý nghóa:
* Ý nghóa:
Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực vào mặt
Nếu các quốc gia đầu tư phần lớn nguồn lực vào mặt
hàng có lợi thế tương đối (khi không có LTTĐ) và tham gia vào
hàng có lợi thế tương đối (khi không có LTTĐ) và tham gia vào
TMQT
TMQT
của cải các quốc gia sẽ tăng lên
của cải các quốc gia sẽ tăng lên
5
5
VN: 35đ
VN: 35đ
1T gạo
1T gạo
1 xe
1 xe
Phương án 1
Phương án 1
7T gạo
7T gạo
2T gạo nội đòa
2T gạo nội đòa
5T bán:
5T bán:
20/20=1 xe
20/20=1 xe
Phương án 2
Phương án 2
Câu hỏi: CM các quốc gia đều có lợi khi tham
Câu hỏi: CM các quốc gia đều có lợi khi tham
gia vào thương mại quốc tế
gia vào thương mại quốc tế
6
6
II. Chính sách ngoại thương
II. Chính sách ngoại thương
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu
Δ
Δ
X
X
Δ
Δ
AD
AD
=
=
Δ
Δ
X
X
Δ
Δ
Y = K.
Y = K.
Δ
Δ
AD
AD
•
= K.
= K.
Δ
Δ
X
X
Δ
Δ
M = Mm.
M = Mm.
Δ
Δ
Y
Y
=
=
Mm.K
Mm.K
.
.
Δ
Δ
X
X
Mm.K>1
Mm.K>1
Δ
Δ
M >
M >
Δ
Δ
X
X
CCTM xấu hơn
CCTM xấu hơn
Mm.K=1
Mm.K=1
Δ
Δ
M =
M =
Δ
Δ
X
X
CCTM như
CCTM như
cũ
cũ
Mm.K<1
Mm.K<1
Δ
Δ
M<
M<
Δ
Δ
X
X
CCTM tốt
CCTM tốt
hơn
hơn
7
7
Thí dụ:
Thí dụ:
C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200;
C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200;
X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.
X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.
1/ Tìm giá trò xuất khẩu ròng tại sản
1/ Tìm giá trò xuất khẩu ròng tại sản
lượng cân bằng ban đầu Y
lượng cân bằng ban đầu Y
1
1
?
?
2/ Nếu CP tăng xuất khẩu thêm 30 tỷ,
2/ Nếu CP tăng xuất khẩu thêm 30 tỷ,
CCTM thay đổi như thế nào?
CCTM thay đổi như thế nào?
3/ CP phải làm gì để cải thiện CCTM?
3/ CP phải làm gì để cải thiện CCTM?
8
8
C = 0,9(Y-0,2Y)
C = 0,9(Y-0,2Y)
C = 0,72Y
C = 0,72Y
I = 300 + 0,3 Y
I = 300 + 0,3 Y
G = 200
G = 200
X = 50
X = 50
-M = - 0,4 Y
-M = - 0,4 Y
AD = 550 + 0,62Y
AD = 550 + 0,62Y
447.1
38,0
550
1
==⇒
Y
X
X
1
1
= 50
= 50
M
M
1
1
= 0,4x1.447
= 0,4x1.447
≈
≈
579
579
NX
NX
1
1
= X1-M1 = -529
= X1-M1 = -529
526.1
38,0
580
2
==
Y
=> NX
=> NX
2
2
= 80-610,5 = -530,5
= 80-610,5 = -530,5
△
△
NX = NX
NX = NX
2
2
-NX
-NX
1
1
= -1,5
= -1,5
1/
1/
9
9
△
△
NX =
NX =
∆
∆
X -
X -
∆
∆
M
M
=
=
∆
∆
X – Mm.K.
X – Mm.K.
∆
∆
X
X
=
=
∆
∆
X (1 – Mm.K)
X (1 – Mm.K)
57,1
38,0
1
4,0130
)(
−=−=
x
> 1
> 1
< 0
< 0
2/
2/
10
10
3/ Muốn cải thiện CCTM:
3/ Muốn cải thiện CCTM:
a/
a/
↓
↓
Mm
Mm
: TD hàng ngoại↓
: TD hàng ngoại↓
(
(
↑
↑
CL và
CL và
↓
↓
P hàng nội để cạnh tranh
P hàng nội để cạnh tranh
với hàng ngoại ngay trên thò trường
với hàng ngoại ngay trên thò trường
nội đòa)
nội đòa)
b/
b/
↓
↓
K
K
( )
[ ]
mmmmm
MITCAD
−+−−
=
−
=
11
1
1
1
↓
↓
Mm.K
Mm.K
↓
↓
ADm
ADm
Cm
Cm
↓
↓
Im
Im
↓
↓
Tm
Tm
↑
↑
11
11
2/ Chính sách hạn chế nhập khẩu
2/ Chính sách hạn chế nhập khẩu
Chính sách hạn chế nhập khẩu
Chính sách hạn chế nhập khẩu
rộng rãi có thể làm cho nền kinh tế
rộng rãi có thể làm cho nền kinh tế
gặp phải 2 thiệt hại sau:
gặp phải 2 thiệt hại sau:
- Các nước sẽ trả đũa lại bằng
- Các nước sẽ trả đũa lại bằng
chính sách tương tự.
chính sách tương tự.
- Không tận dụng lợi thế so sánh.
- Không tận dụng lợi thế so sánh.
12
12
III. Tỷ giá hối đoái.
III. Tỷ giá hối đoái.
1/ Khái niệm
1/ Khái niệm
TGHĐ là mức giá mà đồng tiền một nước
TGHĐ là mức giá mà đồng tiền một nước
được biểu hiện qua đồng tiền nước khác.
được biểu hiện qua đồng tiền nước khác.
- Lấy nội tệ làm chuẩn:
- Lấy nội tệ làm chuẩn:
1 đơn vò nội tệ
1 đơn vò nội tệ
≡
≡
x đơn vò ngoại tệ
x đơn vò ngoại tệ
-
-
Lấy ngoại tệ làm chuẩn:
Lấy ngoại tệ làm chuẩn:
1 đơn vò ngoại tệ
1 đơn vò ngoại tệ
≡
≡
y đơn vò nội tệ
y đơn vò nội tệ
13
13
Teõn ủụn vũ tien teọ cuỷa quoỏc gia.
Teõn ủụn vũ tien teọ cuỷa quoỏc gia.
X X
X X
X
X
Teõn quoỏc gia
Teõn quoỏc gia
Teõn ủụn vũ
Teõn ủụn vũ
tien teọ cuỷa
tien teọ cuỷa
quoỏc gia
quoỏc gia
TD: USD, VND, CAD, CNY, TWD, SGD, THB,
TD: USD, VND, CAD, CNY, TWD, SGD, THB,
GBP, KRW
GBP, KRW
14
14
2/ Thò trường ngoại hối
2/ Thò trường ngoại hối
•
- Cung ngoại hối chủ yếu phát sinh từ
- Cung ngoại hối chủ yếu phát sinh từ
giá trò hàng hóa và tài sản trong nước
giá trò hàng hóa và tài sản trong nước
mà người nước ngoài muốn mua.
mà người nước ngoài muốn mua.
•
- Cầu ngoại hối chủ yếu phát sinh từ
- Cầu ngoại hối chủ yếu phát sinh từ
giá trò hàng hóa và tài sản nước ngoài
giá trò hàng hóa và tài sản nước ngoài
mà người trong nước muốn mua.
mà người trong nước muốn mua.
•
e
e
↑
↑
Cung
Cung
↑:
↑:
đồng biến
đồng biến
Cầu
Cầu
↓:
↓:
nghòch biến
nghòch biến
15
15
Löôïng ngoaïi hoái
e
S
D
e
0
N
0
16
16
3/
3/
Quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và
Quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và
xuất nhập khẩu
xuất nhập khẩu
•
- e
- e
↑
↑
(nếu các yếu tố khác không đổi)
(nếu các yếu tố khác không đổi)
Hàng hóa và tài sản trong nước sẽ
Hàng hóa và tài sản trong nước sẽ
trở nên
trở nên
rẻ hơn
rẻ hơn
đối với người nước
đối với người nước
ngoài
ngoài
Xuất khẩu
Xuất khẩu
↑
↑
TD:
TD:
DNXKHH A
DNXKHH A
P= 21.000 VND
P= 21.000 VND
e= 21.000 VND/USD
e= 21.000 VND/USD
P*= 1USD
P*= 1USD
e = 22.000 VND/USD
e = 22.000 VND/USD
P*= 0, 95 USD
P*= 0, 95 USD
17
17
-
-
e
e
↑
↑
(nếu các yếu tố khác không đổi)
(nếu các yếu tố khác không đổi)
Hàng hóa và tài sản nước ngoài sẽ
Hàng hóa và tài sản nước ngoài sẽ
trở nên
trở nên
mắc hơn
mắc hơn
đối với người trong
đối với người trong
nước
nước
Nhập khẩu
Nhập khẩu
↓
↓
TD:
TD:
DNNKHH B
DNNKHH B
P* = 1USD
P* = 1USD
e = 21.000VND/USD
e = 21.000VND/USD
P = 21.000 VND
P = 21.000 VND
e = 22.000VND/USD
e = 22.000VND/USD
P = 22.000 VND
P = 22.000 VND
18
18
4/ Tỷ giá hối đoái thực (e
4/ Tỷ giá hối đoái thực (e
r
r
) và
) và
sức cạnh tranh
sức cạnh tranh
•
Khái niệm:
Khái niệm:
e
e
r
r
là mức giá tương đối
là mức giá tương đối
của những hàng hóa được tính theo
của những hàng hóa được tính theo
giá nước ngoài so với giá trong nước
giá nước ngoài so với giá trong nước
khi quy về một loại tiền chung.
khi quy về một loại tiền chung.
•
P
P
ee
r
*
.
=
19
21.000VND
1USD
D.000VND/USe
r1
21
=
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
1
1USD
1USD
==
1
21.000VND
21.000VND
==
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
của hàng trong
của hàng trong
nước ngang bằng
nước ngang bằng
các nước khác
các nước khác
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
21.000VND
1USD
D.000VND/USe
r2
22
=
1,05
0,95USD
1USD
==
1,05
21.000VND
22.000VND
==
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
của hàng trong
của hàng trong
nước cao hơn
nước cao hơn
nước khác
nước khác
TD3: P=25.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
TD3: P=25.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
25.000VND
1USD
USD22.000VND/e
r3
=
0,88
1,14USD
1USD
==
0,88
25.000VND
22.000VND
==
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
của hàng trong
của hàng trong
nước thấp hơn
nước thấp hơn
nước khác
nước khác
20
20
Nhận xét
Nhận xét
•
+ Nếu e
+ Nếu e
r
r
↑
↑
Sức cạnh tranh
Sức cạnh tranh
↑
↑
+ Dùng
+ Dùng
e
e
r
r
đánh giá sức cạnh tranh của
đánh giá sức cạnh tranh của
quốc gia trên thò trường thế giới bằng
quốc gia trên thò trường thế giới bằng
cách điều chỉnh theo lạm phát
cách điều chỉnh theo lạm phát
CPI
CPI
ee
r
*
.
=
21
21
TD:
TD:
•
Một quốc gia có mức LP cao
Một quốc gia có mức LP cao
hơn các nước khác, NHTW lại
hơn các nước khác, NHTW lại
cố đònh tỷ giá. Hãy đề ra các
cố đònh tỷ giá. Hãy đề ra các
biện pháp làm tăng sức cạnh
biện pháp làm tăng sức cạnh
tranh của quốc gia này trên thò
tranh của quốc gia này trên thò
trường thế giới
trường thế giới
22
22
CPI
CPI
ee
r
*
.
=
e
e
r
r
↑
↑
↑
↑
e
e
:
:
giá nội tệ↓
giá nội tệ↓
P
P
: LP ↑ ↑
: LP ↑ ↑
↓
↓
CPI
CPI
:
:
↑
↑
sản xuất trong nước,
sản xuất trong nước,
↑
↑
NSLĐ để
NSLĐ để
↓P
↓P
23
23
5. Các loại tỷ giá hối đoái.
5. Các loại tỷ giá hối đoái.
-
-
Tỷ giá cố đònh.
Tỷ giá cố đònh.
- Tỷ giá thả nổi.
- Tỷ giá thả nổi.
- Tỷ giá thả nổi có quản lý.
- Tỷ giá thả nổi có quản lý.
24
24
IV. Cán cân thanh toán
IV. Cán cân thanh toán
(Balance of Payment: B.O.P)
(Balance of Payment: B.O.P)
1. Khái niệm:
1. Khái niệm:
BOP là một bảng liệt kê ghi lại các
BOP là một bảng liệt kê ghi lại các
dòng giao dòch bằng tiền của một
dòng giao dòch bằng tiền của một
quốc gia với các nước khác.
quốc gia với các nước khác.
- Dòng tiền vào: +
- Dòng tiền vào: +
- Dòng tiền ra: -
- Dòng tiền ra: -
25
25
BOP
BOP
a.
a.
Tài khoản
Tài khoản
vãng lai (Current Account: CA)
vãng lai (Current Account: CA)
Xuất khẩu ròng (NX) = X – M
Xuất khẩu ròng (NX) = X – M
Thu nhập ròng (NIA) =TNYTSXXK–TNYTSXNK
Thu nhập ròng (NIA) =TNYTSXXK–TNYTSXNK
Chuyển nhượng ròng (viện trợ, kiều hối, quà biếu )
Chuyển nhượng ròng (viện trợ, kiều hối, quà biếu )
b.
b.
Tài khoản
Tài khoản
vốn (Capital Account: KA)
vốn (Capital Account: KA)
Đầu tư ròng (tài sản hữu hình, tài sản tài chính)
Đầu tư ròng (tài sản hữu hình, tài sản tài chính)
Giao dòch tài chính ròng (tiền gửi NH, vay mượn )
Giao dòch tài chính ròng (tiền gửi NH, vay mượn )
c. Hạn mục cân đối (Balancing Item: BI)
c. Hạn mục cân đối (Balancing Item: BI)
Khoản điều chỉnh những sai, sót trong TK chính thức.
Khoản điều chỉnh những sai, sót trong TK chính thức.
BOP = CA + KA +BI
BOP = CA + KA +BI
d. Tài trợ chính thức (Change in Reserver: CR).
d. Tài trợ chính thức (Change in Reserver: CR).
Phần NHTW dùng dự trữ ngoại tệ để cân bằng BOP
Phần NHTW dùng dự trữ ngoại tệ để cân bằng BOP
CA + KA +BI + CR = 0
CA + KA +BI + CR = 0
< 0
< 0
< 0
< 0
> 0
> 0
< 0
< 0
> 0
> 0
> 0
> 0
> 0
> 0
≈
≈
0
0