Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide bài giảng ktvm lạm phát và thất nghiệp (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.42 KB, 24 trang )

CHÖÔNG 7
LAÏM PHAÙT
THAÁT NGHIEÄP
1
2
I. L M PHÁT.Ạ
1. Khái niệm:
- Lạm phát là hiện tượng mức giá chung của hàng hóa và dòch
vụ tiêu dùng tăng lên.
-Tỷ lệ lạm phát: là tỷ lệ tăng mức giá chung của HH&DVTD.

%100
1
1
x
CPI
CPICPI
LP
t
tt
t



=
CPI (CONSUMER PRICE INDEX)
Caùch 1:
Caùch 2:


=


=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
CPI
1
00
1
01









=
0
0
1
i
i

i
d
p
p
CPI
3

=
00
00
0
ii
ii
i
qp
qp
d
vôùi
TD: TÍNH LP
06
, BIẾT CPI
05
=1,5; NĂM GỐC LÀ
2001 VÀ CÁC SỐ LIỆU SAU:
(Đ.V.T: 1.000Đ)
STT Tên
hàng
Khối
lượng
Năm


2001
gốc Năm
hành
hiện
2006
Đơn
giá
CPTD Đơn
giá
CPTD
1 Gạo
2 Thòt
3 Rau
4 Dòch
vụ
Σ
4
1.600
5.000
600
22.200
2.800
7.000
1.200
36.000
400Kg
4
7
200Kg

300Kg
25
2
35
4
15.000
25.000
5


=
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
CPI
1
00
1
01
6,1
000.200.22
000.000.36
==

%100
05
0506
06
x
CPI
CPICPI
LP

=
%100
5,1
5,16,1
x

=
= 6,66%
: LP>0
<0 : GP
LPt<LP(t-1) : GLP
LP
T
<LPdk (do AD ,↓ Y )↓
: TP
LP2000: -0,6%
2.CÁC LOẠI LP
a/ Căn cứ vào tác hại:
+ LP dự đoán:
+ LP ngoài dự đoán
TD: Bạn là người cho vay muốn có lãi suất: 5%/năm, dự đoán

LP 10%/năm. Bạn tính lãi suất?
6
, LP
T
: 20%
 i
r
= i
n
- %LP
T
= -5%
Lãi suất: 15%
7


b/ Căn cứ vào tỷ lệ LP:
+ LP vừa phải (1 con số): %LP<10%/năm
+ LP phi mã (2 hoặc 3 con số): 10%≤
%LP<1000%
+ Siêu LP (4 con con số):≥1 0 0 0 %/năm
Cải cách
chính trò

Cải cách
kinh tế

Cải cách
tiền tệ
3. NGUYÊN NHÂN LP


Do sức ỳ của nền kinh tế

Do cầu kéo

Do chi phí đẩy
8
DO SỨC Ỳ CỦA NỀN
KINH TẾ
P đều với tỷ lệ không đổi trong thời gian dài,↑
cung, cầu không thay đổi đáng kể.
=> Dân chúng sẽ có dự đoán tỷ lệ LP tương tự cho năm
tiếp theo
=> Dân chúng sẽ cộng thêm trượt giá vào các chỉ tiêu tiền
tệ có liên quan

LP diễn ra gần đúng dự đoán: LP ỳ (LP dự đoán)
9
DO CẦU KÉO
Nếu Y≥Yp, AD tiếp tục↑ (do↑M hoặc G)↑ sẽ dẫn đến
LP do cầu kéo (demand pull inflation)
 Y, P : đây là loại lạm phát ngoài dự đoán ↑
10
DO CAÀU KEÙO
11
AS
1
Y
Yp
P


Y2
P1
P2
AD
1
AD
2

P3

AS
2
DO CHI PHÍ Đ Y:Ẩ
Khi CPSX (giá nguyên, nhiên, vật liệu, tiền lương…)↑
12
 đẩy AS dòch chuyển sang trái
Y , P : LP do chi phí đẩy (Cost push ↓ ↑
inflation
13
Y
P
Y
p
AS
1
AD
1
AS
2


P
2
Y
2

AD
2
P
3

P
1
II. THẤT NGHIỆP
1.Khái niệm: TN là những người:
- Trong hạn tuổi lao động
- Có sức khỏe để tham gia lao động
- Tìm việc
- Không tìm được việc
%100% x
LLLD
TN
TN =
14
LLLĐ + ngoài LLLĐ = DS
Có việc TN
2. CÁC DẠNG THẤT NGHIỆP.

Thất nghiệp tạm thời


Thất nghiệp do cơ cấu

Thất nghiệp do chu kỳ (thiếu cầu về lao động)
- Được dùng đánh giá tình trạng KT và TTLĐ
- Trong dài hạn, TNCK sẽ tự mất đi do sự điều chỉnh của
tiền lương
15
Không dùng đánh giá
tình trạng KT và TTLĐ
16
TQL: 100ñ
LLLÑ: 10 ngöôøi
TQL: 90ñ
LLLÑ: 10
ngöôøi
1/ ↓ngöôøi: 1 TN

(TL10ñ/ngöôøi)
Cung lñ: 10 ngöôøi
Caàu lñ: 9 ngöôøi
10ñ/ngöôøi
2/ ↓w: 9ñ/ngöôøi
Cung lñ: 10 ngöôøi
Caàu lñ: 10 ngöôøi
17
3.TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN (U
N
):
LÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP KHI THỊ TRƯỜNG LAO
ĐỘNG CÂN BẰNG


LD (Labour Demand)
Cầu LĐ ngòch biến w
LF (Labour Force)
LLLĐ đồng biến w
LS (Labour Supply)
Cung LĐ đồng biến w
(những người chấp
nhận công việc)
LSLF: Những
người không chấp
nhận công việc

W
r
LD
LF
LS

W
0
E
F
N
0
TÍNH CHẤT UN

Un > 0  khi thò trường lao động cân bằng vẫn có những người
thất nghiệp.


Mức thất nghiệp ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì lạm phát ổn đònh
18
III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA LP VÀ TN

Ngắn hạn:

Dài hạn
19
NGẮN HẠN

Giữa LP và TN trong ngắn hạn có mối
quan hệ nghòch biến được thể hiện trên đồ
thò Phillips.
20
21
%TN
%LP
Ñoà thò PHILLIPS trong ngaén haïn
A
B
22
Ý nghóa:
Trong ngắn hạn, có sự đánh đổi giữa lạm phát và
thất nghiệp
- ↓TN
 CSTK+TTMR  AD↑  LP↑
- LP↓  CSTK+TTTH  AD↓ Y↓  TN↑
Câu hỏi: Việt Nam đang có mức TN cao
(10%), có nên thực hiện chính sách giảm LP
mạnh ngay trong năm nay không, vì sao?

DÀI HẠN
Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất
nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp sẽ trở về tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên cho dù lạm phát là bao
nhiêu
23
24
ẹo thũ PHILLIPS trong daứi haùn
U
n
%LP
%TN
LP
CSTK,TTTH
AD,Y
TN
w

Cau Lẹ
TTLẹ CB: Un
P
1
P
2

×