Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Slide bài giảng chính sách tài khóa và tiền tệ trong mô hình is lm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 27 trang )

trong moâ hình IS – LM
1
Ch ng 6ươ
Ch ng 6ươ
1. Khái niệm
2. Cách dựng
3. Phương trình
4. Độ dốc
5. Ý nghóa
6. Sự dòch chuyển
2
IS ={(Y,i) / Y= AD}
i bất kỳ Y
cb
trên TTHH

thay
đổi như thế nào?
3
4
Y
Y
AD
i
П/4
IS
AD
1
AD
2
i


1
i
2
Y
1
Y
2
Y
1
Y
2
TTHH
IS
A
B
i
1
AD
1
Y
1
A(Y
1
,
,
i
1
)
i
2

AD
2
Y
2
B(Y
2
,i
2
)
Y = f (i)
Y = AD
I = f (i
-
, Y
+
)
=>Y = K(AD
0
+ I
i
m
.i)
5
= Co – CmTo + Cm(1-Tm)Y
+ Io + ImY + I
i
mi
+ Go
+ Xo
- Mo - MmY

MmTmCm
iIMoXoGoIoCmToCo
Y
i
m
+−−−
+−+++−
=
Im)1(1
6


=> Y = K(AD
=> Y = K(AD
0
0
+ I
+ I
i
i
m.i)
m.i)


ng IS có độ dốc ngược (dốc xuống Đườ
bên phải), phản ảnh:
- Mối quan hệ nghòch biến giữa Y và i.
- Độ dốc IS cao hay thấp phụ thuộc độ
nhạy cảm của I đối với i. Nếu I quá
nhạy cảm đối với i thì IS có độ dốc thấp

7
8
Y
Y
AD
i
П/4
IS
AD
1
AD
2
i
1
i
2
Y
1
Y
2
Y
1
Y
2
TTHH
A
B
i
1
AD

1
Y
1
A(Y
1
,
,
i
1
)
i
2
AD
2
Y
2
B(Y
2
,i
2
)
AD
2
IS’
- IS t p h p các mức sản lượng và lãi suất sao cho thò ậ ợ
trường hàng hóa cân bằng.
- Nếu nền kinh tế có các mức sản lượng và lãi suất nằm
ngoài IS thì thò trường hàng hóa không cân bằng.
+ Bên phải IS: Cung > Cầu hàng hóa (thừa hàng)
+ ……….

9
IS dòch chuyển nếu có các yếu tố làm AD
dòch chuyển (trừ i). Nguyên tắc dòch chuyển:
- Nếu làm tăng AD IS dòch chuyển sang
phải
- ….
10
1. Khái niệm
2. Cách dựng
3. Phương trình
4. Độ dốc
5. Ý nghóa
6. Sự dòch chuyển
11
LM ={(Y,i) / S
M
= D
M
}
Y bất kỳ i
cb
trên TTTT
thay đổi như thế nào?
12
13
i
M
Y
S
M

i
Y
1
D
M1
i
1
Y
2
D
M2
i
2
LM
TTTT LM
A
B
Y
1
 D
M1
 i
1
 A(Y
1
,i
1
)
Y
2

 D
M2
 i
2
 B(Y
2
,i
2
)
i = f (Y)
S
M
= D
M
D
M
= f (i
-
,Y
+
)
Y
Dm
D
Dm
DoMo
i
Y
m



=
14

Y
Dm
D
Dm
DoMo
i
Y
m


=
15
Mo = Do +D
m
i + D
Y
m
Y
ng LM có độ dốc thuận (dốc lên Đườ
bên phải), phản ảnh:
- Mối quan hệ đồng biến giữa Y và i.
- Độ dốc LM cao hay thấp phụ thuộc
độ nhạy cảm của D
M
đối với Y. Nếu D
M


quá nhạy cảm đối với Y thì LM có độ
dốc cao
16
17
i
M
Y
S
M
i
Y
1
D
M1
i
1
Y
2
D
M2
i
2
LM
TTTT
LM
A
B
Y
1

 D
M1
 i
1
 A(Y
1
,i
1
)
Y
2
 D
M2
 i
2
 B(Y
2
,i
2
)
LM’
- LM t p h p các mức sản lượng và lãi suất sao cho thò ậ ợ
trường tiền tệ cân bằng.
- Nếu nền kinh tế có các mức sản lượng và lãi suất nằm
ngoài LM thì thò trường tiền tệ không cân bằng.
+ Bên phải LM: Cung < Cầu tiền (thiếu tiền)
+ ……
18
LM dòch chuyển nếu S
M

dòch chuyển. Nguyên
tắc dòch chuyển:
- Nếu S
M
dòch chuyển sang phải  LM dòch
chuyển xuống dưới
- ……
19
20
i
Y
IS
LM
E
i
o
Yo
A
i
1
Y
1
A € IS, trái LM
TTHH CB,TTTT thừa tiền
i↓
I↑ AD và Y↑: AE
B
B LM, phải IS€



TTTTCB,TTHH thừa hàng
Y↓
D
M

, S
M
không đổi
 Thừa tiền
 i↓
: BE
Y
2
1. Chớnh saựch taứi khoựa
21
IS
LM
IS
1
i
0
Y
0
i
1
Y
1
1
2
3

MR: IS phaỷi
:Y,i
G
AD,Y
:Y=K. G
D
M

i
I
Y
Tác động lấn át hay hất ra (Crowding
out)
Khi CP ↑G  ↑i  ↓I
(Chi tiêu CP đã lấn át đầu tư tư nhân).
Tác động lấn át này sẽ lớn khi:
-LM có độ dốc lớn: D
M
quá nhạy với Y
-IS có độ dốc nhỏ: I quá nhạy với i
Nếu có 1 trong 2 hạn chế, CSTK kém hiệu quả
22
23
Y
i
IS
LM
Y
1
i

0
LM
1
i
1
Y
1
1
2
3
MR: LM döôùi : i ↓, Y↑
↑M
thöøa tieàn i↓I↑ Y↑ D
M
↑  i↑
- Bẫy tiền (Liquidity Trap):

D
M
có độ dốc thấp (D
M
qua
ù
nhạy với i)
- IS có độ dốc lớn:
Nếu có 1 trong 2 hạn chế  CSTT kém hiệu quả
24
I kém nhạy với i
I kém nhạy với i
Xảy ra khi NHTW M nhưng i không↑ ↓

Xảy ra khi NHTW M nhưng i không↑ ↓




I không ↑
I không ↑
lượng tiền lại gây ra lạm phát↑
lượng tiền lại gây ra lạm phát↑
a/ Ngắn hạn: chống suy thoái và lạm phát
nhanh.
+ Suy thoái: TK + TTMR
25
IS
1
LM
1
i
Y
Y
p
IS
2
Y
0
i
0
LM
2
Y↑nhanh, i↑↓tùy k t ế


h p CSợ
Điều kiện

×