Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 theo tuần từ tuần 1 đến tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.73 KB, 43 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Bài 1. Viết ( theo mẫu )
Viết là Đọc là
Mười bốn phần năm
Hai mươi lăm trừ hai nhân ba trên bốn cộng với
bảy


Không phần chín


Mười lăm trừ sáu trên bốn nhân với chín
Bài 2. Viết ( theo mẫu )
Mẫu : 17 : 4 = ; 9 =
20 : 9 =
1 =
5 : 3 =
14 =
0 =
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống ( từ Bài 3 đến Bài 8 )
Bài 3. Trong các phân số : ; ; ; ; ; ; ;
a) Phân số lớn hơn 1 là :
b) Phân số nhỏ hơn 1 là :
c) Phân số bằng 1 là :
d) Phân số bằng 0 là :
Bài 4.
a) Khi chia một số tự nhiên cho 13, ta được thương bằng 5 và dư 3. Phép chia đó viết
dưới dạng phân số là : ………… …
b) Phân số viết dưới dạng phép chia có dư là : ………… …
Bài 5. Viết ( theo mẫu )


Mẫu : = = =
a)
= … = …
b)
= … = …
c)
= … = …
Bài 6. Viết ( theo mẫu )
Mẫu : Rút gọn phân số : = =
a)
= …………… = …………
b)
= …………… = …………
c)
= …………… = …………
Bài 7. Các phân số sau :
a)
; ; ;
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : …………………………………
b)
; ; ;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : …………………………………
Bài 8. Các phân số sau
a)
; ; ;
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : …………………………………
b)
; ; ;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : …………………………………
Bài 9. Áp dụng quy luật cho trong hình 1, điền số thay cho dấu ? trong hình 2 :

Hình 1 Hình 2
Phần II. Tự luận
Bài 1.
a) Tổng của tử số và mẫu số của một phân số nhỏ hơn 1 bằng 120, sau khi rút gọn ta
được phân số . Tìm phân số đó.
b) Tổng của tử số và mẫu số của một phân số bằng 92, hiệu giữa chúng bằng 22. Tìm
phân số đó.
Bài 2. Tìm 5 phân số có tử số bằng 6 nằm giữa hai phân số và .
Bài 3. Tìm 4 phân số nằm giữa hai phân số và .
Bài 4. Tìm một số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó
bằng 12.
Bài 5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó
bằng 11.
Bài 6. Tìm một phân số, biết rằng sau khi rút gọn ta được phân số , nếu bớt ở tử số đi 24
đơn vị, ta được phân số bằng 1.
Bài 7. Hai đội vận tải được giao vận chuyển một lô hàng. Số hàng đội Một bằng số
hàng của đội Hai. Nếu chuyển 36 tấn hàng của đội Hai sang đội Một thì số hàng của hai
đội sẽ bằng nhau. Hỏi mỗi đội đã vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng.
10
10
5
25
20
105
4
4
15
365
20
90

?
?
Bài 8. Học sinh khối 4 và 5 của trường tiểu học Hòa Bình tham gia tết trồng cây. Cả hai
khối trồng được 476 cây. Trong đó số cây khối 4 bằng số cây của khối 5. Hỏi mỗi
khối trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 9. Đội tuyển thi đấu thể thao của khối 5 một trường tiểu học có 32 em tham gia thi
đấu hai môn : đá cầu và cờ vua, trong đó có 20 em thi đá cầu và 18 em thi đấu cờ vua.
Hỏi có bao nhiêu em thi đấu cả hai môn ?
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Bài 1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống :
a)

b)

c)

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Trong hai phân số, phân số nào có phần nguyên lớn hơn sẽ lớn hơn
Bài 3. Cho dãy số : 2, 4, 12, 48 , Số thích hợp điền vào ô trống
là :
Bài 4. Viết vào chỗ trống theo mẫu :
Mẫu : 12m 5cm = m
a) 2m
2
5dm
2
= m
2
b) 5kg 30g = kg

Phần II. Tự luận
Bài 1. Các phân số sau
a.

Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :
a)
b) ( )





c) d)
)







Bài 3. Tìm y, biết
( y - ) : = - y = +






( – y )






………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. So sánh giá trị của các biểu thức sau :
A = ; B =







………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tìm phân số, biết trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số bằng 12.
Nếu tăng tử số gấp 2 lần thì phân số đó bằng 1.
Bài 6. a. Tìm hai phân số biết tổng của hai phân số bằng , hiệu của chúng bằng .
b, Tìm hai phân số biết trung bình cộng của hai phân số bằng , hiệu giữa chúng bằng
.
Bài 7. Trung bình cộng của hai phân số bằng . Nếu tăng phân số thứ hai lên gấp 3 lần
thì trung bình cộng của chúng bằng . Tìm hai phân số đó.
Bài 8. Ba vòi cùng chảy trong 1 giờ được đầy một bể nước, vòi thứ nhất chảy được bể
và gấp ba lần vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ ba chảy được mấy phần của bể nước ?
Bài 9. Một cửa hàng trong quý I bán được 350 tấn gạo. Số gạo bán được trong tháng
Giêng bằng số gạo cả quý và gấp 2 lần số gạo bán được trong tháng Hai. Hỏi tháng Ba
cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo ?
Bài 10. Học sinh khối 5 một trường tiểu học có 50 em tham gia ngoại khóa hai môn :
Tiếng Anh và Tiếng Việt, trong đó có 35 em đăng kí Tiếng Anh và 12 em đăng kí cả hai
môn. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí Tiếng Việt ?
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 3
Bài 1.
a. Tổng của và là :




b. Hiệu của và là :





c. Tích của và là :




d. Thương của và là




Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5cm 7mm = cm
b) 3m
2


15cm
2
= dm
2
c) 13 tấn 8kg = tạ
d) 2 giờ 12 phút = giờ
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)
m = m cm
b)
m

2
= m
2
dm
2
c)
tấn = tạ = kg
d)
giờ = giờ = phút
Bài 4. Tìm y, biết
y : 2 y 14 - y =







Bài 5. a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là :
…………………………
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 100 là :
………………………
c) Phân số lớn nhất có hiệu của tử số và mẫu số bằng 10 là :
…………………………
d) Phân số nhỏ nhất có hiệu của tử số và mẫu số bằng 100 là :
………………………
Bài 6.
a) Phân số lớn nhất có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là :
……………………………
b) Phân số nhỏ nhất có tích của tử số và mẫu số bằng 18 là :

…………………………….
c) Phân số lớn nhất có thương của tử số và mẫu số bằng 12 là :
…………………………
d) Phân số nhỏ nhất có thương của tử số và mẫu số bằng 18 là :
………………………
Bài 7. Số tự nhiên lớn nhất gồm các chữ số khác nhau và có tổng các chữ số bằng 14 là :
………………………………………………
Bài 8. Theo quy luật của các bảng số sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống :
8 2
15 5
1 2
6 3
2 3
9 4
12 6
7
Bài 9. Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) b)








Bài 10. Thay a,b,c,d,e bởi chữ số thích hợp để :
a)
b)









Bài 11. Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Trên bản đồ có tỉ lệ
1 : 500, chiều dài của sân chơi đó đo được 20cm. Tính diện tích sân chơi theo mét vuông.
Bài 12. Có hai vòi chảy vào một bể nước. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy 4 giờ thì sẽ đầy bể,
vòi thứ hai chảy 6 giờ thì sẽ đầy bể. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Bài 13. Ba đội công nhân được giao đắp một con đường. Nếu riêng đội thứ nhất sẽ đắp
xong trong 12 ngày, nếu riêng đội thứ hai sẽ đắp xong trong 15 ngày và riêng đội thứ ba
sẽ đắp xong trong 20 ngày. Hỏi nếu ba đội cùng làm thì sẽ hoàn thành công việc trong
bao nhiêu ngày ? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau.
Bài 14. Ở một trạm bơm có ba máy bơm nước vào hồ chứa nước phục vụ cho tưới tiêu.
Nếu chỉ dùng máy bơm thứ nhất và thứ hai thì sau 3 giờ sẽ đầy hồ ; nếu chỉ dùng máy
bơm thứ hai và máy bơm thứ ba thì sau 4 giờ sẽ đầy hổ, nếu chỉ dùng máy bơm thứ nhất
và máy bơm thứ ba thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi nếu dùng cả ba máy thì sau thời gian bao
lâu sẽ đầ bể ?
Bài 15. Tổng của hai số bằng 200. Nếu tăng số thứ nhất gấp 3 lần thì số thứ nhất sẽ bằng
số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 16. Ba năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 50. Năm nay tuổi con bằng tuổi
mẹ. Hỏi mẹ sinh con năm bao nhiêu tuổi ?
Bài 17. Năm nay, tuổi chị gấp 4 lần tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi chị hiện nay thì tổng
số tuổi của hai chị em bằn 33. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.
Bài 18. Đội văn nghệ lớp 5A có 6 nữ và 4 nam. Hỏi cô chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn 1 bạn nam và 1 bạn nữ để song ca nam nữ ?
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan

Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống
Bài 1.
Tổng của hai số 189 253 169 259
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
Bài 2.
Hiệu của hai số 84 112 240 123
Tỉ số của hai số
Số lớn gấp 4
lần số bé
Số bé
Số lớn
Bài 3. Viết tiếp 2 số hạng của dãy số sau:
1 ; 1 ; 6 ; 28 ; 170 ; ;
Bài 4. Theo quy luật trong hình A, hãy điền số thích hợp thay cho dấu ? trong hình B
Phần II. Tự luận
Bài 1. Ba lớp 5A, 5B, 5C tham gia tết trồng cây. Số cây của lớp 5C trồng được bằng số
cây của lớp 5A, bằng số cây của lớp 5B và kém số cây của lớp 5B 12 cây. Tính số cây
mỗi lớp trồng được .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
10

10
11
25
20
30
4
3
5
12
10
40
48

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 2. Hiệu của hai số bằng 124, nếu bớt mỗi số đi 12 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ
nhất. Tìm hai số đó
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……
Bài 3. Hiệu của hai số bằng 70, nếu thêm vào số lớn 15, đồng thời bớt số nhỏ 15 thì số
thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.Tìm hai số đó .

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
Bài 4. Một đội công nhân được giao đắp một đoạn đường dài 4 km trong 12 ngày. Với
cùng năng suất làm việc như trên thì trong thời gian 18 ngày, đội công nhân đó sẽ đắp
xong con đường dài bao nhiêu km?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5. Mẹ sinh con năm 28 tuổi. Hỏi năm con bao nhiêu tuổi thì 5 lần tuổi mẹ bằng 9 lần
tuổi con?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………….

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
ÔN KIẾN THỨC TUẦN 4
Bài 1. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lấy 24 m dọc
theo chiều rộng để mở đường giao thông, phần còn lại là khu đất hình vuông. Tính diện
tích khu đất lấy đi để làm đường.
Bài 2. Người ta trồng cây xung quanh một khu đất hình chữ nhật hết 144 cây. Người ta
dành 24 m
2
dọc theo chiều rộng để làm sân chơi, phần còn lại là khu đất hình vuông để
trồng hoa và cây cảnh. Tính diện tích khu đất trồng hoa và cây cảnh. Biết khoảng cách
giữa hai cây bằng 2m.
Bài 3. Một đội công nhân làm đường được giao đắp một đoạn đường dài 8 km trong 12
ngày. Sau khi làm được 3 ngày, đơn vị được giao đắp thêm 6km nữa . Hỏi đội công nhân
đó hoàn thành tất cả công việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc của
đội là không thay đổi.
Bài 4. Một đội vận tải huy động 12 xe vận chuyển một lô hàng trong 15 giờ. Sau khi làm
việc được 5 giờ, đơn vị phải điều 4 xe đi làm việc khác. Hỏi đơn vị đó chở xong lô hàng
còn lại trong bao nhiêu giờ? Biết rằng số hàng mỗi xe chở được trong một chuyến là như
nhau.
Bài 5. Một tổ công nhân dự định dùng 8 máy để xay xát 360 tấn gạo trong 6 ngày. Trước
khi khởi công, tổ được giao thêm 120 tấn và có 2 máy hỏng phải sửa. Hỏi tổ công nhân
đó sẽ hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng công suất làm việc của mỗi
máy là như nhau.
Bài 6. Một đơn vị vận tải được giao vận chuyển một lô hàng. Ban chỉ huy tính rằng: Nếu
huy động 12 xe , mỗi xe chở một chuyến được 8 tấn thì vận chuyển xong lô hàng trong
35 giờ. Hỏi nếu đơn vị đó huy động 24 xe, mỗi xe chở một chuyến được 5 tấn thì chở
xong lô hàng trong bao nhiêu giờ?
Bài 7. Công ti than Quảng Ninh thuê 12 tàu chở than trên quãng đường dài 60 km phải
trả

24 000 000 đồng tiền cước phí vận chuyển. Với cùng giá cước vận chuyển như trên thì
công ti đó thuê 15 tàu vận chuyển trên quãng đường dài 180 km sẽ phải trả bao nhiêu
tiền?
Bài 8. Hiệu của hai số bằng 72, khi chia số lớn cho số bé ta được thương bằng 5 dư 12.
Tìm hai số đó.
Bài 9. Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 30 người ăn trong 15 ngày, mức ăn của mỗi
người trong 1 ngày như nhau. Sau khi ăn được 3 ngày thì có 10 người chuyển đi nơi
khác. Vậy đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày?
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 5
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ Bài 1 đến Bài 3 )
Bài 1.
1. 6km 5dam 20m bằng :
A. 6520m B. 6070m C. 605 020m D. 60 520m
2. 2km
2

5hm
2
25m
2
bằng :
A. 2525m
2
B. 250 025m
2
C. 2 050 025m
2
D. 20 525m
2

3. 4m
2
20dm
2
5mm
2
bằng :
A. 4205mm
2
B. 4 200 005mm
2
C. 42 005 mm
2
Bài 2. Chu vi của khu đất hình chữ nhật bằng 270m. Nếu tăng chiều rộng đồng thời giảm
chiều dài đi 4m thì lúc đó chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là :
A. 3434m
2
B. 12 600m
2
C. 2834m
2
D. 11 984m
2
Bài 3. Một vườn cây hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 72m. Nếu giảm mỗi
chiều 12m thì lúc đó chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là :
A. 2304m
2
B. 3888m
2
C. 1056m

2
D. 2944m
2
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống ( Từ Bài 4 đến Bài 9 )
Bài 4.
a) 12040kg = tấn kg = tạ yến
b) 5 043 005 m
2
= km
2
hm
2
m
2

= km
2
dam
2
m
2
c) 15 050 cm
2
= m
2
dm
2
cm
2
Bài 5. Trung bình cộng của ba số bằng 18. Trong đó số thứ nhất hơn số thứ hai 4 đơn vị

và kém số thứ ba 10 đơn vị.
Vậy ba số đó là :
Bài 6. Trung bình cộng của ba số bằng 90. Trong đó số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai và
bằng số thứ ba. Vậy ba số đó là : ……………….
Bài 9. Số thích hợp điền vào ô trống trong dãy số :
1 ; 1 ; 3 ; 12 ; 180 ; là : ……………………
Phần II. Tự luận
1. Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật , người ta dùng loại gạch men hình vuông
có cạnh 30cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết
chiều rộng là 6m , chiểu dài 9m ( diện tích phần gạch vữa không đáng kể )?
2. Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật , người ta dùng loại gạch men hình vuông
có cạnh 40cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết
chiều rộng là 7m , chiểu dài 8m ( diện tích phần gạch vữa không đáng kể )?
3. Chú Tư thả cá trong một khu đầm hình thoi có chu vi 2km. Đường chéo nhỏ bằng

đường chéo lớn và bằng cạnh của hình thoi. Trung bình cứ 1hm
2
đầm thu hoạch
được 15 tấn cá. Hỏi chú Tư thu hoạch được bao nhiêu tấn cá trên khu đầm đó ?
4. Đội trồng rừng trồng được 2350 cây thông. Số cây bạch đàn trồng được nhiều hơn
3 lần số cây thông là 450 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây hai loại ?
5. Cánh đồng lúa của thôn A rộng 15km
2
, cánh đồng lúa của thôn B hẹp hơn 2 lần
cánh đồng lúa thôn A 4km
2
. Trung bình cứ 1hm
2
người ta thu hoạch được tấn
lúa. Hỏi cả hai thôn thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa trên hai cánh đồng đó ?

6. Thay a và b bởi chữ số thích hợp để được số tự nhiên n = là số có bốn chữ
số khác nhau chia hết cho 3 và 5.
7. Thay a, b, c bởi chữ số thích hợp để nhận được số n = là số lớn nhất có năm
chữ số khác nhau chia hết cho 5 và 9 đều dư 3.
8. Điền số thay cho các chữ trong phép tính :
9. Lúc 7 giờ sáng, hai chị em Trâm và Linh cùng đi bộ từ nhà đến trường. Trâm đi 12
phút được một nửa quãng đường, Linh đi giờ được quãng đường. Hỏi ai đến
trường trước ?
Bài 9. Đội văn nghệ của lớp 5A có 6 nữ và 4 nam. Hỏi cô chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn 1 bạn nam và 2 bạn nữ để hát tốp ca nam nữ ?
Bài 7. Có hai mảnh bìa hình vuông mà cạnh của mảnh bìa này gấp 3 lần cạnh của mảnh
bìa kia. Người ta cắt hai mảnh bìa đó và ghép lại được một hình vuông có diện tích
360cm
2
.
Cạnh của mỗi mảnh bìa đó là : ………………….
Bài 8. Cho hình vuông ABCD có diện tích 32cm
2
. Nối 4 trung điểm của 4 cạnh hình
vuông ABCD ta được hình vuông thứ nhất. Nối 4 trung điểm của các cạnh hình vuông
thứ nhất ta được hình vuông thứ hai.
Diện tích của hình vuông thứ hai là : ……………………
Bài 7. Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp
3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Tìm
tổng chu vi của 3 mảnh gỗ hình chữ nhât đó.
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Viết theo mẫu ( Bài 1, Bài 2 )
Bài 1. Mẫu : 4dm
2

5cm
2
= dm
2
a) 3km
2
25dam
2
= km
2
b) 12m
2
35dm
2
= m
2
c) 4m
2
20cm
2
= dm
2
Bài 2. Mẫu : 12 045cm
2
= 1m
2
20dm
2
45cm
2

a) 12 046 008m
2
= km
2
hm
2
m
2
b) 45 208m
2
= hm
2
m
2
c) 24hm
2
25dam
2
= ha m
2
Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống
a) 3km
2
5hm
2
+ 50 000m
2
310ha
b) 135ha + 415ha 50km
2


c) 5000m
2
+ 30dam
2
+ 2hm
2
3ha
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống ( Từ Bài 4 đến Bài 9 )
Bài 4. Một cánh đồng trồng lúa rộng 528ha. Ở giữa có một đầm nuôi cá rộng bằng

diện tích cánh đồng. Vậy diện tích đầm nuôi cá là : m
2
Bài 5. Một khu vườn cây ăn trái hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng 825m. Diện
tích khu vườn đó là : ha
Bài 6. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B phải qua tỉnh C và tỉnh D. Biết quãng đường
AC dài 248km, gấp 4 lần quãng đường CD và bằng quãng đường DB. Quãng đường
AB dài :
Bài 7. Một khu đầm nuôi tôm hình chữ nhật có chiều dài 1250m, rộng 840m. Diện tích
khu đầm đó là : ha
Bài 8. Giá trị của biểu thức là :
Bài 9. Số hạng tiếp theo của dãy số là :
Phần II. Tự luận
Bài 1. Một miếng tôn hình chữ nhật và một miếng tôn hình vuông có cùng chu vi, miếng
tôn hình chữ nhật có chiều dài 2m 4dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích
miếng tôn hình vuông.
Bài 2. Người ta dùng loại gạch hình vuông có cạnh 25cm để lát nền một căn phòng có
chiều dài 9m ,rộng 4m. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó ? Biết rằng diện
ích các mạch vừa không đáng kể.
Bài 3. Dì Ba có ba thửa ruộng : thửa thứ nhất có diện tích 32 000m

2
, hơn thửa thứ hai
9750m
2
và kém thửa thứ ba 13 750m
2
. Hỏi dì Ba có tất cả bao nhiêu héc-ta ruộng ?
Bài 4. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 5000 một sân chơi có chiều dài 2cm 4mm và chiều rộng
9mm. Tính diện tích sân chơi đó.
Bài 5. Một khu công nghiệp rộng 1280ha. Diện tích làm nhà xưởng bằng diện tích khu
công nghiệp đó, phần còn lại là sân bãi. Hỏi khu sân bãi chiếm bao nhiêu héc-ta ?
Bài 6. Lúc 6 giờ sáng, hai bạn Trâm và Linh cùng đi bộ từ trường đến địa điểm cắm trại.
Trâm đi 15 phút được quãng đường, Linh đi giờ được quãng đường.Hỏi ai đến địa
điểm cắm trại trước ? Đến sớm hơn mấy phút ?
Bài 7. Tổng của hai phân số bằng , hiệu của chúng bằng . Tìm hai phân số đó.
Bài 8. Hiệu của hai phân số bằng , phân số thứ nhất gấp 3 lần phân số thứ hai. Tìm hai
phân số đó.
Bài 9. Tìm hai số hạng tiếp theo của dãy số sau 1; ; ;
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 7
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống ( Từ Bài 1 đến Bài 4 )
Bài 1. Trong các phân số :
a) Phân số lớn hơn 1 là : b) Phân số nhỏ hơn 1 là :
c) Phân số bằng 1 là : d) Phân số bằng 0 là :
e) Các phân số viết theo thứ tự tăng
dần là : ………………………………
f) Các phân số viết theo thứ tự giảm
dần là : ………………………………
Bài 2. Giá trị của biểu thức
a)

là :
………………………………………………………
b)
là :
………………………………………………………………
Bài 3. Giá trị của biểu thức
a)
là : …………………
b)
là :
……………
Bài 4. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau nhỏ hơn 2000, khi chia cho 5 dư 1 và chia hết
cho 9 là : …………………………
Bài 5. Viết ( Theo mẫu ) :
Viết số Đọc số Phần
nguyê
n
Phần
thập
phân
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
12,402 Mười hai phẩy bốn trăm linh hai 12 402 4 0 2
305,043
Bảy phẩy không không sáu
0 020

62,009
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Khi dời dấu phẩy của một số thập phân từ phải sang trái một ( hai hoặc ba
hàng ) thì số đó giảm đi 10 ( 100 hoặc 1000 ) lần.
b) Khi dời dấu phẩy của một số thập phân từ trái sang phải một ( hai hoặc ba
hàng ) thì số đó tăng gấp 10 ( 100 hoặc 1000 ) lần.
c) Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một số thập phân mà phần thập phân là
những chữ số 0 và phần nguyên là số tự nhiên đó.
Bài 7. Viết ( Theo mẫu )
Mẫu : = 3,3
a)
=
b)

=
c)
=
d)

=
Bài 8. Viết ( Theo mẫu )
Mẫu : 5,2 = =
a) 8,075 = = b) 10,75 = =
c) 3,225 = = d) 6,575 = =
Bài 9. Áp dụng quy luật của các số trong hình A, B, C, để điền số thích hợp thay cho
dấu ? trong hình D
12
24
15
30

20 10
36
18
180
2
5
72 360 9
1
?
Hình A Hình B Hình C Hình D
Phần II. Tự luận
Bài 1. Cho bốn chữ số 0,1,2 và 3. Từ bốn chữ số đã cho, hãy viết các số thập phân :
a) Có một chữ số ở phần thập phân và nhỏ hơn 200;
b) Có hai chữ số ở phần thập phân và lớn hơn 20;
c) Nhỏ hơn 2
Sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.
Bài 2. Cho ba chữ số 0, 5, 9. Từ ba chữ số đã cho :
a) Có thể viết được bao nhiêu số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân ?
b) Có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà các chữ số ở phần nguyên và phần
thập phân đều khác nhau ?
Bài 3. Các chữ số phần mười, phần trăm, phần nghìn của một số thập phân có ba chữ số ở
phần thập phân là ba số lẻ liên tiếp. Tổng các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên
của số đó, các chữ số ở phần nguyên và phần thập phân đều khác nhau. Tìm số thập phân
đó.
Bài 4. Các chữ số phần mười, phần trăm của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập
phân là hai số chẵn liên tiếp. Tích các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên của số
đó, các chữ số ở phần nguyên và phần thập phân đều khác nhau. Tìm số thập phân đó.
Bài 5. Viết các phân số sau thành số thập phân :
a)
=………

b)
=………….
c)
=……………
d)
=………
e)
=………….
f) 15 =………….
Bài 6. Số thập phân lớn nhất có ba chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân
mà chữ số hàng phần trăm bằng 1 là :
Bài 7. Cho bốn chữ số 0, 1, 3, 5. Từ các chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số thập phân
lớn hơn 400, sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.
Bài 8. Số các số thập phân viết được từ bốn chữ số 0, 2, 4, 8 sao cho mỗi chữ số đã cho
xuất hiện trong cách viết đúng một lần là :
Bài 9. Hãy điền số thích hợp vào ô trống theo quy luật của bảng số sau :
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống ( Từ Bài 1 đến Bài 3 )
Bài 1.
12
60
85
42
17
125
45
9
240
a) Số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập

phân viết được từ năm chữ số 0,1, 2, 3, 4 là :
b) Số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập
phân viết được từ năm chữ số 0,1, 2, 3, 4 là :
Bài 2.
a) Số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số ở phần
nguyên và hai chữ số ở phần thập phân viết được từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6
là :
b) Số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số ở phần nguyên
và hai chữ số ở phần thập phân viết được từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6
là :
Bài 3.
a) Số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số ở phần thập
phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ năm chữ số 0, 2, 4, 6, 8
là :
b) Số thập phân lớn nhất có năm chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số ở phần thập
phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ năm chữ số 0, 2, 4, 6, 8
là :
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a)
là số thập phân
b)
là số thập phân
c)
là số thập phân
d) 10 là số thập phân
e) 10,0 là số thập phân
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 5. Chữ số 4 trong số thập phân 12,042 có giá trị là :
A. 40 B. 42 C. 4
D.

Bài 6. Chữ số 5 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 5 ở phần thập phân của số thập
phân 534,052 là :
A. 550
B.
C. 482 D. 0
Bài 7. Chữ số 8 ở phần nguyên có giá trị lớn gấp số 4 ở phần thập phân của số thập phân
285,304 là
A. 2 lần B. 20 lần
C.
lần
D. 20 000 lần
Bài 8. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 15dm. Số mét
nhôm cần để viền xung quanh tấm biển đó là :
A. 34m B. 35m C. 7m D. 30m
Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Tìm số hạng tiếp theo của dãy số
Tìm hai số hạng tiếp theo của dãy số . ; ………….
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tìm số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập
phân mà chữ số phần mười của nó bằng 9
Bài 2. Tìm số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần
thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 0
Bài 3. Tìm số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần
thập phân mà chữ số phần nghìn của nó bằng 0
Bài 4. Viết 10 số thập phân năm giữa hai số 5,12 và 5,13.

Bài 5. Viết 10 số thập phân năm giữa hai số 0,1 và 0,2.

Bài 6. Đo chiều dài của bảng trong lớp học được 275cm. Hãy viết số đo đã cho :
a) Với đơn vị là mét…………… b) Với đơn vị là đề-xi-mét……………

Bài 7. Một con voi cân nặng 1867kg. Hãy viết trọng lượng của con voi đó :
a) Đơn vị là tấn…………………. b) Đơn vị là tạ……………………….
c) Đơn vị là yến…………………
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất :
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………….……
……………………………………………….……….
……………………………………………… ……….
…………………………………………… ………
……………………………………………………
……………………………………………………….
ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 9
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Viết theo mẫu ( Bài 1 đến Bài 3)
Bài 1. Mẫu : 3m 5cm = 3,05m
a. 14m 4dm 5cm = m
b. 1m 5cm = m
c. 8005m = km
d. 5km 56m = km

e. 455cm = m
f. 22kg 5g = kg
g. 3205kg = tạ
h. 65g = kg
i. 2 tấn 35 yến tấn
j. 20 tấn 30kg = tấn
Bài 2. Mẫu : 4m
2
15dm
2
= 4,15m
2
a. 34m
2
4dm
2
35cm
2
= m
2
b. 2m
2
8cm
2
= m
2
c. 2km
2
250m
2

= km
2
d. 2 005 000m
2
= ha
e. 2km
2
80m
2
= ha
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ …….
a. 3km 205m =………….hm
b, 6m
2
25cm
2
= …………. m
2
c, 12 tấn 56kg =…… … tạ
d. 3,023m =……………mm
e. 12,201m
2
=………….cm
2
g. 4,23 tấn =…………….kg
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống ( Từ Bài 4 đến Bài 9 )
Bài 4. Số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số ở cả phần
nguyên và phần thập phân bằng 6 là :
Bài 5. Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số ở cả phần
nguyên và phần thập phân bằng 6 là :

Bài 6. Các chữ số phần mười, phần trăm, phần nghìn của một số thập phân có ba chữ số ở
phần thập phân là ba số chẵn liên tiếp. Tổng các chữ số ở phần thập phân bằng phần
nguyên của số đó. Các chữ số của phần nguyên và phần thập phân đều khác nhau.
Các số thập phân đó
là :
Bài 7. Trồng cây hai bên đường trên đoạn đường dài 20m hết 22 cây. Nếu khoảng cách
giữa hai cây là như nhau thì trồng cây hai bên đường trên đoạn đường dài 100m hết số
cây là :
Bài 8. Số thập phân lớn nhất có hai chữ số ở phần thập phân nhỏ hơn 100
là :
Bài 9. Viết số hạng tiếp theo của dãy số
Viết tiếp hai số hạng của dãy số sau : …… ; ………
Phần II. Tự luận
Bài 1. Các chữ số phần mười, phần trăm, của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập
phân là hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 11. Tích các chữ số ở phần thập phân bằng
phần nguyên của số đó. Tìm số thập phân đó



Bài 2. Một đội công nhân có 40 người được giao đắp một đoạn đường . Ban chỉ huy đội
tính rằng nếu mỗi ngày làm việc 8 giờ thì sẽ làm xong công việc trong 15 ngày. Trước
khi khởi công , đơn vị được bổ sung thêm 20 người và ban chỉ huy đội quyết định mỗi
ngày làm việc trong 10 giờ. Hỏi đội công nhân đó sẽ hoàn thành công viêc trong bao
nhiêu ngày ? Biết rằng năng suất mỗi người trong một ngày là như nhau.








Bài 3. Một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ gạo cho 120 người ăn trong 15 ngày. Sau khi
ăn được 3 ngày, đơn vị có 24 người chuyển đi nơi khác. Hỏi đơn vị ăn hết số gạo đã
chuẩn bị trong bao nhiêu ngày ? Biết rằng mức ăn của mỗi người trong một ngày như
nhau.







Bài 4. Người ta trồng cây hai bên đường trên đoạn đường dài 800m hết 402 cây.
Hỏi trồng cây hai bên đường trên đoạn đường dài 4km sẽ hết bao nhiêu cây? Biết khoảng
cách giữa hai cây là như nhau .







Bài 5. Tổng của ba số bằng 294. Sau khi chuyển từ số thứ nhất sang số thứ hai 12
đơn vị, sang số thứ ba 18 đơn vị và chuyển từ số thứ hai sang số thứ ba 15 đơn vị thì số
thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.Tìm ba số đó.











………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 6. Cho bốn chữ số 0, 4, 6, 8. Hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn 84 và nhỏ hơn
800 sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần, sau đó sắp xếp các
số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn.



………………………………………………………………………………………………

ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 10
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống
Bài 1. Tổng của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất khác 0 có ba chữ số ở cả
phần nguyên và phần thập phân là :
Bài 2. Tổng của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau ở
cả phần nguyên và phần thập phân là :
Bài 3. Cho ba chữ số 0, 5, 9. Tổng của các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân
viết được từ ba chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng
một lần
là :
Bài 4. Cho ba chữ số 0, 4, 8. Tổng của các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân

lớn hơn 45 viết được từ ba chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách
viết đúng một
lần :
Bài 5. Cho bốn chữ số 0, 3, 5, 9. Tổng của các số thập phân có hai chữ số ở phần thập
phân lớn hơn 35 và nhỏ hơn 80 viết được từ bốn chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho
xuất hiện trong cách viết đúng một
lần :
Bài 6. Tổng của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau
là :
Bài 7. Tổng của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau
đều có hàng phần mười bằng 9
là :
Bài 8. Trong một phép cộng hai số thập phân : tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 54,47 đơn
vị, số hạng thứ hai kém số hạng thứ nhất 13,09 đơn vị. Phép cộng đó
là :
………………………………………………………………………………………………
.
Bài 9. Tìm số hạng tiếp theo của dãy số ;
Tìm hai số hạng tiếp theo của dãy số : ;
Phần II. Tự luận
Bài 1. Cánh đồng thứ nhất thu hoạch được 216,45 tấn thóc và kém cánh đồng thứ hai
26,78 tấn. Hỏi trên cả hai cánh đồng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?






Bài 2. Hưởng ứng phong trào “phủ xanh đồi trọc” nhân dân xã X trồng được 146,84 ha
bạch đàn. Diện tích trồng thông nhiều hơn diện tích trồng bạch đàn 13,64ha và kém diện

tích trồng gỗ mỡ 37,08ha . Hỏi xã X đã trồng được tất cả bao nhiêu héc-ta rừng ?








Bài 3. Cho số thứ nhất bằng 245,8, kém số thứ hai 13,7 số thứ ba hơn tổng hai số
đầu 4,14. Tìm số thứ hai và số thứ ba.








Bài 4. Tính giá trị của biểu thức :
125,18 + 693,27 + 394,82 + 306,73 5,28 + 13,75 + 86,25 + 4,72






Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 13,56 tạ gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 6,2 tạ. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?









Bài 6. Một đội công nhân sửa đường. Trong tháng Bảy sửa được 12,54km, tháng Tám
sửa được 8,25km và tháng Chín sửa bằng tổng hai tháng trước đó. Hỏi trong quý III đội
công nhân đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường ?









Bài 7. Thay a,b,c bởi chữ số thích hợp để nhận được số tự nhiên n = là số lớn nhất
có 5 chữ số khác nhau khi chia cho 5 dư 4, chia cho 9 dư 2.








Bài 8. Tìm số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số của nó

bằng
8…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - Tuần 11
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 1. Hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất khác 0 có bốn chữ số ở cả
phần nguyên và phần thập phân
là :
Bài 2. Hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất khác 0 có ba chữ số khác
nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân
là :
Bài 3. Cho ba chữ số 0, 2, 5. Hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất
viết được từ ba chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng
một lần
là :

Bài 4. Cho ba chữ số 0, 1, 6. Hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất lớn
hơn 40 viết được từ ba chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết
đúng một lần
là :
Bài 5. Cho bốn chữ số 0, 2, 4, 8. Hiệu của các số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ
nhất lớn hơn 35 và nhỏ hơn 80 viết được từ bốn chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho
xuất hiện trong cách viết đúng một lần
là :
Bài 6. Hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau
là :

Bài 7. Hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau

đều có hàng phần mười bằng 2
là :
Bài 8. Số hạng tiếp theo của dãy số : ………
Bài 9. Tìm hai số hạng tiếp theo của dãy số : 0,25 ; 2,25 ; 5,25 ; 9,25 ; ;
Phần II. Tự luận
Bài 1. Cánh đồng thứ nhất thu hoạch được 198,47 tấn thóc và hơn cánh đồng thứ hai 34,7
tấn. Hỏi trên cả hai cánh đồng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?





Bài 2. Hưởng ứng phong trào “ phủ xanh đồi trọc ” nhân dân xã A trồng được 187,54ha
gỗ mỡ. Diện tích trồng bạch đàn kém diện tích trồng gỗ mỡ 21,64ha và nhiều hơn diện
tích trồng thông 26,08ha. Hỏi xã A đã trồng được tất cả bao nhiêu héc-ta rừng ?






×