Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Luận văn: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH phú cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.36 KB, 75 trang )

Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
MụC LụC
1.1.2. í ngh a c a cụng tỏc qu n lý chi phớ s n xu t trong quỏ trỡnh ho t ng s n
xu t kinh doanh (SXKD) 6
1.1.3. i t ng t p h p CPSX, v i t ng tớnh GTSP 7
1.1.3.1. Phõn lo i giỏ th nh s n ph m 7
1.1.3.2. i t ng t p h p chi phớ tớnh giỏ th nh 7
1.1.4. Nhi m v k toỏn chi phớ s n xu t v tớnh giỏ th nh s n ph m 8
1.1.5. T ch c cụng tỏc k toỏn t p h p chi phớ s n xu t v tớnh giỏ th nh s n
ph m trong doanh nghi p s n xu t 8
1.1.5.1. Trỡnh t t p h p chi phớ (s t i kho n) 9
1.1.5.2. cỏc ph ng phỏp ỏnh giỏ s n ph m d dang (spdd) cu i k 16
1.1.6. Cỏc ph ng phỏp tớnh giỏ th nh s n ph m v ng d ng trong cỏc lo i hỡnh
doanh nghi p ch y u 16
1.1.6.1. i v i doanh nghi p s n xu t gi n n 17
1.1.6.2. i v i doanh nghi p s n xu t theo n t h ng 17
1.1.6.3. i v i doanh nghi p cú t ch c kinh doanh ph 18
1.1.6.5. i v i Doanh nghi p s n xu t theo nhi u giai o n v i cụng ngh ph c
t p 18
Ch ng 2 21
TH C TR NG T CH C CễNG TC K TON 21
T P H P CHI PH S N XU T V T NH GI THNH S N PH M T I CễNG TY
TNHH PH CT 21
2.1. Khỏi quỏt chung v Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt 21
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh th nh v phỏt tri n c a Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt 21
2.1.2. c i m ho t ng s n xu t kinh doanh v t ch c cụng tỏc k toỏn c a
Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt 23
2.1.2.1 c i m t ch c qu n lý c a doanh nghi p. 23
2.2. Th c tr ng t ch c cụng tỏc k toỏn t p h p chi phớ v tớnh giỏ th nh s n
ph m t i Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt 27
2.2.1. K toỏn t p h p chi phớ s n xu t. 27


2.2.1.1. K toỏn chi phớ nguyờn v t li u tr c ti p 27
S 78 - B ch ng - H N i 28
PHI U XU T KHO 28
S 395 28
STT 28
Ph trỏch cung tiờu 28
30
S CHI PH S N XU T, KINH DOANH TK 621 31
2.2.1.2. K toỏn chi phớ nhõn cụng tr c ti p 34
2.2.1.3. K toỏn t p h p chi phớ s n xu t chung 39
Di n gi i 44
2.2.1.4. H ch toỏn chi phớ s n xu t to n cụng ty 45
2.2.2. K toỏn tớnh giỏ th nh s n ph m 47
Ch ng 3 52
M T S KI N NGH NH M HON THI N CễNG TC K TON T P H P CHI
PH S N XU T V T NH GI THNH S N PH M T I CễNG TY TNHH PH CT . .52
3.1. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh chung 52
SV: Đặng Thị Sơn Lớp: LC13/21.27
1
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
3.2. M t s nh n xột v k toỏn chi phớ s n xu t v tớnh giỏ th nh s n ph m t i
Cụng ty 57
3.3. M t s ki n ngh nh m ho n thi n k toỏn chi phớ s n xu t v tớnh giỏ th nh
s n ph m t i Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt 59
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
2
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
LI M U
Hin nay, trong iu kin nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh phn vn hnh

theo c ch th trng cú s qun lý ca Nh nc. Bờn cnh nhng mt thun
li cng khụng tớ nhng mt khú khn thc mc vi doanh nghip. Vỡ vy mun
m bo u th cnh tranh thu li nhun cao trong hot ng sn xut kinh
doanh. iu ny ũi hi doanh nghip khụng ngng tỡm tũi sỏng to, sn xut ra
sn phm cú cht lng mu mó p, hp th yu ca ngi tiờu dựng, mt yu
t quan trng khỏc l sn phm ú phi cú giỏ thnh h, phự hp vi sc mua
ca ngi tiờu dựng. Mun vy thỡ doanh nghip phi qun lý tt chi phớ tit
kim chi phớ, h giỏ thnh sn phm cng cú ngha l doanh nghip cn t chc
tt cụng tỏc hch toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm. cú th nm bt kp
thi y v cỏc thụng tin bờn trong v bờn ngoi ca doanh nghip, cỏc nh
qun lý doanh nghip s dng nhiu cụng c qun lý khỏc nhau, trong ú k
toỏn l cụng c quan trng khụng th thiu trong h thng cỏc cụng c qun lý
sn xut kinh doanh. Trong cụng tỏc k toỏn, k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm l mt phn hnh quan trng.
Vit Nam ang trong quỏ trỡnh cụng nghip húa hin i húa t
nc tin ti tr thnh 1 quc gia cụng nghip. Vỡ th ngnh sn xut vt
liu xõy dng c bn l úng gúp vai trũ ch yu trong vic sn xut to ra
c s vt cht cho nn kinh t quc dõn cỏc sn phm ca ngnh phc
v cho mi lnh vc ca i sng xó hi, gúp phn xõy dng c s h tng
nõng cao nng lc cho nn kinh t. Vn u t vo xõy dng c bn ang
tng mnh, ũi hi s qun lý ngun vn u t cú hiu qu khc phc tỡnh
trng lóng phớ, chng tht thoỏt vn trong sn xut c bn.
Nhn thc c tm quan trng ca vn trờn, trong thi gian thc tp ti
cụng ty, sau khi tỡm hiu thc t t chc cụng tỏc k toỏn, c bit l k toỏn tp
hp chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm em ó quyt nh la chn ti:
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
3
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
T chc Cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn

phm ti Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt lm bỏo cỏo thc tp ca mỡnh.
Kt cu ca ti ngoi phn m u v kt lun, ni dung c
th hin 3 chng nh sau :
Chng 1: Lý lun chung v t chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip sn xut.
Chng 2: Thc trng t chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty TNHH Phỳ Cỏt
Chng 3: Mt s kin ngh nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tp hp
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty TNHH Phỳ Cỏt

SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
4
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Chng 1
Lí LUN CHUNG V T CHC CễNG TC
K TON TP HP CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN
PHM TRONG CC DOANH NGHIP SN XUT
1.1. S cn thit phi t chc cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm trong doanh nghip sn xut
1.1.1. Khỏi nim, phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh
Chi phớ sn xut l biu hin bng tin ca ton b cỏc hao phớ v lao ng
sng v lao ng vt hoỏ m Doanh nghip ó b ra cú liờn quan n hot ng
sn xut kinh doanh trong mt thi k nht nh (quý, thỏng, nm).
Do chi phớ sn xut cú nhiu loi nờn cn thit phi phi phõn loi chi phớ
nhm to thun li cho cụng tỏc qun lý v hch toỏn chi phớ.
Phõn loi chi phớ l vic sp xp cỏc loi chi phớ khỏc nhau vo tng
nhúm theo nhng c trng nht nh. Trờn thc t cú nhiu cỏch phõn
loi khỏc nhau. Tuy nhiờn, la chn tiờu thc phõn loi no thỡ phi da
vo yờu cu ca cụng tỏc qun lý v hch toỏn ca Doanh nghip. Doanh

nghip cú th phõn loi theo cỏc tiờu thc sau:
- Phõn loi theo yu t chi phớ
Theo quyt nh hin hnh Vit Nam, ton b chi phớ sn xut c
chia lm 7 yu t: yu t nguyờn vt liu, yu t nhiờn liu ng lc, yu t
tin lng v cỏc khon ph cp theo lng, yu t v BHXH, BHYT,
KPC, yu t khu hao ti sn c nh, chi phớ dch v mua ngoi, yu t
chi phớ khỏc bng tin.
- Phõn loi theo khon mc giỏ thnh
Da trờn ý ngha ca chi phớ trong giỏ thnh cng nh cụng dng ca chi
phớ v mc phõn b chi phớ, giỏ thnh c chia lm 5 khon mc:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip (CP NVLTT)
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
5
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
- Chi phớ nhõn cụng trc tip (CP NCTT)
- Chi phớ sn xut chung (CP SXC)
- Chi phớ bỏn hng ( CP BH)
- Chi phớ qun lý doanh nghip (CP QLDN)
- Phõn loi theo cỏch thc kt chuyn
c phõn lm 2 loi: Chi phớ sn phm, chi phớ thi k.
Cỏch phõn loi ny to iu kin cho vic xỏc nh giỏ thnh cụng xng
cng nh kt qu kinh doanh c quyt nh.
- Phõn theo quan h ca chi phớ vi khi lng cụng vic v sn phm
hon thnh
Phõn theo loi ny thỡ chi phớ sn xut gm: bin phớ v nh phớ
1.1.2. í ngha ca cụng tỏc qun lý chi phớ sn xut trong quỏ trỡnh hot
ng sn xut kinh doanh (SXKD)
Cụng tỏc qun lý chi phớ sn xut trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh cú ý ngha rt ln ti doanh nghip v cỏc c quan cú liờn quan ti

doanh nghip.
i vi Doanh nghip: giỳp doanh nghip nhỡn nhn ỏnh giỏ mt
cỏch ỳng n v CPSX tỡm ra gii phỏp tit kim chi phớ h giỏ thnh
sn phm.
i vi c quan cú chc nng ca Nh nc: Giỳp h cú cỏi nhỡn
bao quỏt ton din v s phỏt trin ca nn kinh t.
i vi cỏc bờn liờn quan nh Ngõn hng, i tỏc kinh doanh khỏch
hng giỳp h a ra nhng quyt nh ỳng n v u t, v liờn
doanh, liờn kt phỏt trin kinh t ca doanh nghip.
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
6
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
1.1.3. i tng tp hp CPSX, v i tng tớnh GTSP
Giỏ thnh sn phm: l biu hin bng tin ca ton b cỏc khon hao phớ
v lao ng sng v lao ng vt hoỏ cú liờn quan n khi lng sn phm,
khi lng cụng tỏc lao v ó hon thnh.
1.1.3.1. Phõn loi giỏ thnh sn phm
- Phõn loi theo thi im tớnh v ngun s liu tớnh
Phõn loi theo cỏch ny thỡ giỏ thnh sn phm c chia lm 3 loi: Giỏ
thnh k hoch, giỏ thnh nh mc, giỏ thnh thc t.
- Phõn loi theo phm vi phỏt sinh chi phớ
Giỏ thnh sn xut (giỏ thnh cụng xng): l chi tiờu phn ỏnh tt c
nhng chi phớ phỏt sinh liờn quan n vic sn xut, ch to sn phm trong
phm vi phõn xng sn xut.
Giỏ thnh sn xut = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
Giỏ thnh ton b (giỏ thnh tiờu th) l ch tiờu phn ỏnh tt c nhng chi phớ
phỏt sinh liờn quan n vic sn xut, ch to sn phm trong phm vi phõn xng .
Giỏ thnh ton b = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC + CPQLDN + CPBH
1.1.3.2. i tng tp hp chi phớ tớnh giỏ thnh

- i tng tp hp chi phớ
Xỏc nh i tng hch toỏn chi phớ l xỏc nh phm vi, ni phỏt sinh
chi phớ cn c tp hp. õy l mt cụng vic cn thit v quan trng cn c
tin hnh u tiờn trờn c s i tng hch toỏn c th m s dng cỏc phng
phỏp hch toỏn mt cỏch thớch hp.
- Xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh sn phm
L vic xỏc nh sn phm, bỏn thnh phm cụng vic, lao v c th ũi
hi phi tớnh giỏ thnh n v i tng ú cú th l sn phm cui cựng ca quỏ
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
7
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
trỡnh sn xut hoc ang trờn dõy chuyn sn xut tu theo yờu cu ca hch
toỏn k toỏn ni b v tiờu th sn phm.
Phi da vo mt s quy nh sau:
- Quy trỡnh cụng ngh (gin n hay phc tp)
- Loi hỡnh sn xut (n chic hay hng lot)
- Yờu cu v trỡnh qun lý khi chỳng ng nht l mt.
1.1.4. Nhim v k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
- Xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut, i tng tớnh giỏ
thnh sn phm phự hp vi c im yờu cu ca doanh nghip.
- T chc vn dng cỏc ti khon k toỏn hch toỏn chi phớ sn xut v
giỏ thnh sn phm phự hp vi phng phỏp k toỏn hng tn kho (kờ khai
thng xuyờn (KKTX) hoc phng phỏp kim kờ nh k (KKK).
- T chc tp hp, kt chuyn hoc phõn b CPSX theo ỳng i tng
k toỏn tp hp CPSX ó xỏc nh theo cỏc khon mc chi phớ v tớnh giỏ
thnh.
- Lp bỏo cỏo CPSX theo yu t (trờn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh) nh
k t chc phõn tớch chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm ca doanh nghip.
- T chc kim kờ, ỏnh giỏ khi lng sn phm d dang, k hoch hp

lý, xỏc nh giỏ thnh v hch toỏn giỏ thnh sn phm hon thnh trong k
mt cỏch y v chớnh xỏc.
1.1.5. T chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm trong doanh nghip sn xut
Nguyờn tc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
- Tớnh ỳng ni dung kinh t ca chi phớ v i tng chu chi phớ.
- Hch toỏn chi phớ phỏt sinh v trong giỏ thnh sn phm
- Ghi chộp vo s kp thi chớnh xỏc phc v yờu cu qun lý.
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
8
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
- Cỏc khon mc yu t chi phớ tớnh vo giỏ thnh sn phm y 3 yu
t: chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ SXC.
- Ti khon s dng ch yu
TK621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
TK622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
TK627: Chi phớ sn xut chung
TK631: Giỏ thnh sn xut (s dng cho phng phỏp KKK)
TK154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
1.1.5.1. Trỡnh t tp hp chi phớ (s ti khon)
1.1.5.1.1.Hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn
- Hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip l nhng chi phớ v nguyờn, vt liu
chớnh, vt liu ph, nhiờn liu c dựng trc tip cho vic ch to sn phm
hay thc hin cỏc dch v.
Quỏ trỡnh tp hp Chi phớ sn xut din ra cú th túm tt theo s sau:
TK 152 TK 621 TK 152
(1) (5)
TK 111, 112, 331

(2) TK 154
TK 133
(6)
TK 411
(3)
TK 711
(4)

SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
9
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Ghi chỳ:
(1) Xut kho vt liu sn xut sn phm
(2) Vt liu mua ngoi khụng qua nhp kho
(3) Vt liu do nhn vn gúp c cp phỏt khụng qua nhp kho a vo
sn xut sn phm.
(4) Vt liu do c biu tng hoc vin tr khụng qua nhp kho a vo
sn xut sn phm.
(5) Giỏ tr vt liu khụng s dng ht nhp li kho
(6) Cui k kt chuyn chi phớ NVLTT vo ti khon tớnh GTSP.
- Hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip (NCTT)
Chi phớ nhõn cụng trc tip l khon thự lao ng phi tr cho ngi lao
ng trc tip sn xut sn phm, trc tip thc hin cỏc lao v, dch v nh tin
lng chớnh, tin lng ph, cỏc khon ph cp cú tớnh cht lng.
Vic hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip c thc hin qua s sau:
TK 334 TK 622 TK 154
(1) (4)
TK 338 (3382, 3383, 3384,3389)
(2)


TK 335
(3)
Ghi chỳ:
(1) Tin lng v ph cp lng phi tr cho cụng nhõn sn xut trc tip
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
10
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
(2) Trớch KPC, BHXH, BHYT, BHTN theo t l quy nh ca cụng
nhõn sn xut trc tip.
(3) Trớch trc tin lng ngh phộp theo k hoch ca cụng nhõn sn xut
trc tip (vi doanh nghip sn xut mang tớnh thi v)
(4) Cui k kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo ti khon
tớnh giỏ thnh sn phm.
- Hch toỏn chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung l nhng chi phớ cn thit cũn li sn xut sn
phm sau chi phớ nguyờn vt liu trc tip v chi phớ nhõn cụng trc tip.
Hch toỏn chi phớ sn xut chung qua s nh sau:
TK 334, 338(3382, 3383, 3384,3389) TK 627 TK 154
(1) (8)
TK 152
(2)

TK 153
TK 142, 242 (3)
TK 214 (4a) (4b)
(5)

TK 111, 112, 331

(6)
TK 133
(7)

SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
11
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Ghi chỳ:
(1) Tớnh lng v ph cp lng phi tr trong k cho nhõn viờn qun lý.
(2) Xut kho vt liu dựng cho phõn xng
(3) Xut CCDC loi phõn b trc tip mt ln dựng cho b phn sn xut.
(4a) Xut kho cụng c dng c loi phõn b hai ln hoc nhiu ln.
(4b) Phõn b giỏ tr cụng c dng c vo chi phớ phõn xng theo tng k.
(5) Chi phớ khu hao TSC dựng cho b phn phõn xng sn xut.
(6) Chi phớ dch v mua ngoi dựng cho b phn sn xut.
(7) Chi phớ bng tin khỏc phc v cho b phn sn xut kinh doanh.
(8) Cui k kt chuyn hoc phõn b CPSXC vo ti khon tớnh GTSP.
- Hch toỏn chi phớ tr trc
Chi phớ tr trc (cũn gi l chi phớ ch phan b): L cỏc khon chi phớ
thc t ó phỏt sinh nhung cha tớnh ht vo chi phớ sn xut kinh doanh ca k
ny m c tớnh cho hai hay nhiu k hch toỏn sau ú.
Chi phớ tr trc c chia thnh chi phớ tr trc ngn hn (TK142) v
chi phớ tr trc di hn (TK 242)
Hch toỏn chi phớ tr trc nh sau:
+ Khi phỏt sinh chi phớ tr trc ngn hn, k toỏn ghi:
N TK142: Tp hp chi phớ tr trc ngn hn
N TK 133 (1331): GTGT c khu tr (nu cú)
Cú Tk 153 (1532, 1533), 111, 112, 331.Giỏ tr bao bỡ luõn chuyn,
dựng cho thuờ. xut dựng v cỏc chi phớ tr trc ngn hn khỏc thc phỏt sinh.

+ Giỏ tr CCDC loi xut dựng phõn b dn (hai ln hoc nhiu ln)
N TK 142, 242
Cú TK 153 100% giỏ thc t xut kho
+ Kt chuyn giỏ thnh thc t cụng trỡnh sa cha ln thi cụng hon
thnh bn giao:
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
12
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
N TK 142, 242
Cú TK: 241 (2413)
+ Phõn b chi phớ tr trc vo chi phớ sn xut kinh doanh:
N TK 627, 641, 642, 241
Cú TK 142, 242 Giỏ tr phõn b tng k
+ i vi cỏc doanh nghip cú chu k SXKD kộo di m bo nguyờn
tc phự hp gia chi phớ v doanh nghip, ton b chi phớ bỏn hng v chi phớ
qun lý doanh nghip chi ra trong k sau khi tp hp s c kt chuyn vo
bờn N TK 142, 242, k toỏn ghi:
N TK 911: Giỏ tr phõn b cho k ny
N TK 142: Giỏ tr phõn b cỏc k sau
Cú TK 641, 642
Sang k sau phõn b tip ghi:
N TK 911
Cú TK 142
- Hch toỏn chi phớ phi tr
Chi phớ phi tr (cũn gi l chi phớ trớch trc): l nhng khon chi phớ
thc t cha phỏt sinh nhng c ghi nhn l chi phớ ca k hch toỏn.
ỡnh k (thỏng, quý, nm) cn c vo k hoch, tin hnh trớch trc phi
tr a vo chi phớ kinh doanh.
N TK 335: Chi phớ phi tr

N TK 133 (1331): VAT c khu tr (nu cú)
Cú TK 241 (2413): Chi phớ sa cha TSC theo k hoch.
Cú TK 111, 112, 152 Cỏc chi phớ khỏc
Trng hp chi phớ phi tr nhn trc chi phớ nh hn chi phớ thc
t phỏt sinh, khon chờnh lch c ghi b sung chi phớ:
N TK liờn quan ( 622, 627, 641, 811)
Cú TK 335
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
13
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Trng hp chi phớ phi tr nhn trc ln hn chi phớ thc t phn sinh,
khon chờnh lch c ghi gim chi phớ liờn quan:
N TK 335: iu chnh chi phớ phi tr
Cú TK liờn quan (627, 641, 642)
- Hch toỏn cỏc khon thit hi trong sn xut
Hch toỏn thit hi v sn phm hng
Tp hp cỏc khon thit hi:
N TK 138 (1381) thit hi v sn phm ngoi nh mc
Cú TK 154, 155, 157, 632: Giỏ thnh sn phm khụng sa cha c
Cú TK liờn quan (152, 334, 338, 214) chi phớ sa cha sn phm cú
th sa cha c.
- X lý giỏ tr sn phm hng ngoi nh mc:
N TK 152, 1388, 334, 111 Giỏ tr thu hi hay bi thng ca ngi
gõy ra sn phm hng
N TK 632, 811 x lý s thit hi v sn phm hng.
Cú TK 138 (1381- thit hi v sn phm hng ngoi nh mc).
Hch toỏn v thit hi ngng sn xut:
Trong thi gian ngng sn xut, vỡ nhng nguyờn nhõn ch quan hoc
khỏch quan, doanh nghip vn phi b ra mt s khon chi phớ duy trỡ hot

ng nh tin cụng lao ng, khu hao TSC, chi phớ bo dng. Nhng chi
phớ chi ra trong thi gian ny c coi l thit hi v ngng sn xut theo
k hoch d kin, k toỏn theo dừi TK 335 chi phớ phi tr. Trng hp
ngng sn xut bt thng, hch toỏn tng t nh hch toỏn v sn phm hng
ngoi nh mc.
- Tng hp chi phớ sn xut
Cui k, kt chuyn chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng
trc tip, chi phớ sn xut chung (theo tng i tng, tng phõn xng, sn
phm, lao v, dch v)
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
14
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Cú TK 621: Chi phớ nguyờn, vt liu trc tip
Cú TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
Cú TK 627: Chi phớ sn xut chung
- Giỏ tr gim chi phớ:
N TK 152: Nguyờn vt liu
N TK 138 (1381): Giỏ tr sn phm hng sa cha c
N TK 138, 334: Giỏ tr sn phm, vt t thiu ht bt thng trong sn xut.
Cú TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
- Giỏ thnh thc t sn phm lao v, dch v hon thnh:
N TK 155: Thnh phm nhp kho
N TK 157: Gi bỏn ngay khụng qua kho
N TK 632: Giỏ vn hng bỏn khi bỏn trc tip khụng qua kho
Cú TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
1.1.5.1.2 Hch toỏn theo phng phỏp kim kờ nh k
S hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kim kờ nh k
K/c giỏ tr SP, DV d dang u k

TK 621 TK 631 TK 154
K/c chi phớ NVLTT Giỏ tr SP, DV
d dang cui k
TK 622
TK 632
K/c chi phớ NCTT
Tng giỏ thnh SX
K 627 ca SP, DVHT
K/c chi phớ SXC

SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
15
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
1.1.5.2. cỏc phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang (spdd) cui k
- Phng phỏp ỏnh giỏ theo chi phớ nguyờn vt liu trc tip:
Theo phng phỏp ny ton b chi phớ ch bin c tớnh theo sn phm d dang:
- Phng phỏp ỏnh giỏ theo sn lng c tớnh tng ng:
Da vo mc hon thnh v sn lng SPDD quy i SPDD v sn
phm hon thnh. Theo tiờu chun quy i, thng da vo tin lng nh mc.
- Phng phỏp ỏnh giỏ theo 50% chi phớ ch bin:
n gin hn cho vic tớnh toỏn, i vi nhng loi sn phm m chi
phớ ch bin chim t trng thp trong tng chi phớ.
Giỏ tr vt liu S lng SPDD cui k Tng
chớnh nm = x chi phớ
trong SPDD S lng SPHT + S lng SPDD quy i ch bin


Giỏ tr Giỏ tr vt liu chớnh 50% chi phớ
SPDD nm trong SPDD ch bin

- Phng phỏp ỏnh giỏ theo chi phớ nh mc k hoch:
Cn c vo mc tiờu hao (hoc chi phớ k hoch) cho cỏc khõu, cỏc bc,
cỏc cụng vic trong ch to sn phm xỏc nh gia tr sn phm d dang.
1.1.6. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm v ng dng trong
cỏc loi hỡnh doanh nghip ch yu
Phng phỏp trc tip, phng phỏp tng cng chi phớ, phng phỏp h
s, phng phỏp t l, phng phỏp loi tr sn phm ph, phng phỏp liờn
hp, phng phỏp tớnh giỏ thnh nh mc, phng phỏp phõn bc cú tớnh giỏ
thnh phm khụng tớnh giỏ bỏn thnh phm.
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
16
x
=
Giỏ tr vt liu chớnh
nm trong SPDD
Ton b giỏ tr
vt liu chớnh
xut dựng
S lng SPDD u k
S lng thnh phm + S lng SPDD
=
x
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
1.1.6.1. i vi doanh nghip sn xut gin n
Thng l nhng doanh nghip ch sn xut mt hoc mt s ớt mt hng
vi s lng ln, chu k sn xut ngn, sn phm d dang cú hoc cú khụng
ỏng k nờn vic tớnh giỏ thnh thng theo phng phỏp trc tip hoc phng
phỏp liờn hp.
Cụng thc tớnh giỏ thnh theo phng phỏp trc tip:

Giỏ thnh
sn phm =
Giỏ tr vt liu
chớnh nm trong
SPDD
x
Chi phớ sn
xut phỏt sinh
trong k
+
Chi phớ sn
xut d dang
cui k
1.1.6.2. i vi doanh nghip sn xut theo n t hng
K toỏn tin hnh tp hp chi phớ sn xut theo n t hng ca khỏch
hng. i tng tớnh giỏ thnh l sn phm ca tng n t hng, giỏ thnh ca
tng n t hng l ton b chi phớ phỏt sinh k t lỳc bt u thc hin cho n
lỳc hon thnh hay giao cho khỏch hng. Thụng thng ỏp dng phng phỏp
tớnh giỏ thnh trc tip, phng phỏp h s, phng phỏp liờn hp.
Cụng thc tớnh giỏ thnh theo phng phỏp tng cng chi phớ:
Giỏ thnh (Z) sn phm = Z1 + Z2 + Z3 + Z4 + . + Zn
Cụng thc tớnh giỏ thnh theo phng phỏp h s:
Giỏ thnh n v Tng giỏ thnh sn phm
Sn phm gc Tng sn phm gc ó quy i
Giỏ thnh n v Giỏ thnh n v H s quy i
tng loi sn phm sn phm gc sn phm tng loi
Tng s sn phm Giỏ thnh H s
gc ó quy i n v quy i
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27

17
=
=
x
= x
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
1.1.6.3. i vi doanh nghip cú t chc kinh doanh ph
Sn phm ph l ngnh c t chc ra phc v cho sn xut kinh
doanh chớnh. Sn phm ca sn xut ph c s dng cho nhu cu ca sn xut
kinh doanh chớnh, phn cũn li cung cp cho bờn ngoi. K toỏn cú th tớnh giỏ
thnh theo phng phỏp:
Phng phỏp phõn b ln nhau theo giỏ thnh ban u
Gớa thnh
n v mi
=
Chi phớ ban
u
+
Gớa tr lao
v nhn ca
PXSX khỏc
+
Gớa tr lao
v phc v
PXSX khỏc
i vi doanh nghip hch toỏn CPSX v tớnh giỏ thnh theo nh mc:
Giỏ thnh Giỏ thnh Chờnh lch Chờnh lch
Tiờu th = nh mc + do thay i + so vi
Sn phm sn phm nh mc nh mc
1.1.6.5. i vi Doanh nghip sn xut theo nhiu giai on vi cụng

ngh phc tp
- Hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh phm theo phng ỏn c
bn thnh phm (phng phỏp kt chuyn tun t)
Khi tp hp chi phớ sn xut ca giai on cụng ngh thỡ giỏ tr bỏn thnh
phm ca cỏc bc trc chuyn sang bc sau c tớnh theo giỏ thnh thc t
v c phn ỏnh theo tng khon mc chi phớ. Vic tớnh giỏ thnh sn phm
(Z) phi c tin hnh ln lt t bc 2 -> bc 2 -> bc 3 -> cho n bc
cui cựng tớnh ra giỏ thnh sn phm nờn gi l kt chuyn tun t.
S kt chuyn chi phớ tun t tớnh giỏ thnh
Giai on 1 Giai on 2 Giai on n
+ + +
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
18
Chi phớ NVL
chớnh (b vo 1
ln t u)
Giỏ thnh bỏn
TP giai on 1
chuyn sang
Giỏ thnh bỏn TP
giai on n-1
chuyn sang
Chi phớ sn
xut khỏc
giai on 1
Giỏ thnh v
giỏ thnh bỏn
thnh phm
giai on 1

Chi phớ sn
xut khỏc
giai on 2
Gớa thnh v
giỏ thnh bỏn
thnh phm
giai on 2
Chi phớ sn
xut khỏc
giai on n
Gớa thnh v
giỏ thnh ca
thnh phm
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
- Hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh theo phng ỏn khụng cú bỏn
thnh phm (phng phỏp kt chuyn song song)
Theo phng ỏn ny, i tng tớnh giỏ thnh l thnh phm hon thnh
giai on cui, nờn i tng tớnh giỏ thnh cú liờn quan n nhiu i tng tp
hp chi phớ, k toỏn s dng phng phỏp tng cng chi phớ tớnh giỏ thnh
cho thnh phm hon thnh.
Cn c vo chi phớ sn xut ó tp hp c trong k theo tng giai on
(tng phõn xng, i sn xut) tớnh ra chi phớ sn xut ca tng giai on
nm trong giỏ thnh thnh phm theo khon mc chi phớ. Sau ú cng song song
tng khon mc chi phớ ca cỏc giai on tớnh ra giỏ thnh thnh phm giai
on cui. Phng phỏp ny cũn gi l phng phỏp kt chuyn song song.
S kt chuyn chi phớ song song
Giai on 1 Giai on 2 Giai on n
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
19

Chi phớ sn
xut phỏt sinh
giai on 1
Chi phớ sn
xut phỏt sinh
giai on 2
Chi phớ sn xut
phỏt sinh
giai on n
Chi phớ sn
xut ca giai
on 1 trong
giỏ thnh thnh
phm
Chi phớ sn
xut ca giai
on 2 trong
giỏ thnh
thnh phm
Chi phớ sn
xut ca giai
on n trong
giỏ thnh
thnh phm
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Kt chuyn song song tng khon mc

SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
20

Giỏ thnh sn xut ca thnh phm
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Chng 2
THC TRNG T CHC CễNG TC K TON
TP HP CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN PHM
TI CễNG TY TNHH PH CT
2.1. Khỏi quỏt chung v Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt
- Tờn Cụng ty: Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt
- Tờn giao dch: PHU CAT COMPANY LIMITED
- Tờn vit tt: PHUCO CO., LTD
- Tr s chớnh: S 78 Bch ng - Hai B Trng - H Ni
- S ti khon: 002100531708. Ti Ngõn hng Ngoi thng H Ni
- Mó s thu: 0102006498
- Website1:
- Website2:
Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt tin thõn l Cụng ty TNHH thng mi v sn
xut cỏc loi bng dớnh, mỏy múc thit b chuyờn cho sn xut bng dớnh c
thnh lp vo nm 2008, l mt trong nhng Cụng ty hot ng cú uy tớn trong
cỏc lnh vc bng dớnh. Tri qua quỏ trỡnh sn xut v kinh doanh, Cụng ty
TNHH Phỳ Cỏt ngy mt m rng, ln mnh v chng t c s phỏt trin bn
vng qua cỏc giai on khú khn ca nn kinh t.
K t bui u i vo hot ng, Cụng ty ó cú nhng mi quan h cht
ch vi khỏch hng, cỏc nh sn xut v cỏc bn hng trờn th trng trong v
ngoi nc. Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, Cụng ó t khng nh mỡnh
v dn tr thnh mt trong nhng n v hng u trong vic cung cp mỏy múc
thit b chuyờn cho sn xut bng dớnh v cỏc loi keo dỏn phc v cho cỏc
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
21

Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
ngnh cụng nghip giy dộp, g, giy, xõy dng, in t, in lnh, thit b vn
phũng, Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt luụn a ra khu hiu l cht lng hng
u, giỏ c cnh tranh, khỏch hng l tt c
Phng chõm phc v ca cụng ty l: Nhanh chúng, cht lng m
bo, giỏ c cnh tranh, h tr ti a v k thut v chu trỏch nhim n cựng v
cht lng sn phm ó cung cp cho khỏch hng.
Bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty trong 6 thỏng u nm 2011 nh sau:
KT QU HOT NG KINH DOANH
(6 thỏng u nm 2011)
CH TIấU
M
6 THNG
U NM
2011
NM
TRC
1 2 3 4
1. Doanh thu thu n
11 28.023.600.73
1
2. Giỏ vn hng bỏn 12 20.638.260.91
4
3. Chi phớ qun lý kinh doanh 13 223.121.414
4. Chi phớ ti chớnh 14 7.121.140.000
5.Li nhun thun t hot ng kinh doanh
(20 = 11 12 13 14)
20 41.078.403
6. Lói khỏc 21 200.151.186
7. L khỏc 22 0

8. Tng li nhun k toỏn
(30 = 20 + 21 22)
30 241.229.589
10. Tng li nhun chu thu TNDN
(50 = 30 + (-) 40)
50 241.229.589
11. Thu thu nhp doanh nghip phi np
(50*28/100)
60 67.544.284,92
12. Li nhun sau thu
(70 = 30 60)
70 173.685.304,0
8
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
22
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
2.1.2. c im hot ng sn xut kinh doanh v t chc cụng tỏc k
toỏn ca Cụng ty TNHH Phỳ Cỏt
2.1.2.1 c im t chc qun lý ca doanh nghip.
- ng u cụng ty l Giỏm c cú chc nng ph trỏch iu hnh chung
cho ton cụng ty.
- Mt Phú Giỏm c ph trỏch kinh doanh.
- Phũng K toỏn: õy cng l ni tp trung ton b cụng vic ca cụng ty
cú nhim v chp hnh v ụn c thc hin chớnh sỏch, ch hin hnh, cỏc
mnh lnh ca Ban Giỏm c. c quyn xut vi Ban Giỏm c nhng ý
kin vng mc trong quỏ trỡnh thc hin cỏc quyt nh qun lý. Song chc
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
23

Giỏm c
Phú Giỏm c
Phũng k toỏn
Phõn xng I
Phõn xng II
Phõn xng III
Kho
Cỏc nhõn viờn k toỏn
cỏc phõn xng
Phũng k hoch
vt t
Phũng k
thut
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
nng chớnh ca phũng k toỏn ú l ph trỏch cụng tỏc k toỏn cụng ty, ng
thi ph trỏch vn giao dch, tiờu th sn phm.
- Phũng k hoch vt t: phũng cú chc nng lờn k hoch ký duyt mua
nguyờn vt liờu sn xut.
- Phũng k thut: Cú nhim v kim tra li cht lng v k thut cỏc
mỏy múc v sn phm sn xut ra.
- B phn k toỏn cỏc xớ nghip: Cú nhim v thu thp, kim tra v bỏo
cỏo v phũng k toỏn thng kờ ca cụng ty theo ỳng nh k.
- Cỏc b phn sn xut gm 3 phõn xng v mt kho hng ú l:
+ Phõn xng I sn xut
+ Phõn xng II ct
+ Phõn xng III hon thin
+ Kho hng
2.1.2.2. c im t chc SXKD v quy trỡnh sn xut sn phm.
Cụng ty sn xut theo n t hng l ch yu. Khi nhn c n t
hng thỡ kt hp mi b phn, Cụng ty cú mt quy trỡnh sn xut nh sau:

S quy trỡnh sn xut sn phm
Trong bn nm hot ng v phỏt trin, Cụng ty luụn nghiờn cu v tỡm
nhng phng thc sn xut kinh doanh phự hp.
Vi vic sp xp c cu t chc b mỏy qun lý v sn xut sao cho phự
hp vi hỡnh thc doanh nghip TNHH: B mỏy qun lý tinh gim gn nh.
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
24
Yờu
cu
ca
khỏch
hng
Chun
b
vt t
Kim
tra
ỏnh
giỏ
Duyt
mu
Sn
xut
hng
lot
Lm
th
Học viện tài chính Chuyên đề cuối khóa
Nh ú nhõn viờn Cụng ty lm vic linh hot hn, gim bt chi phớ, c th

hin trờn s sau.
S t chc cụng tỏc k toỏn
+ K toỏn trng : Ph trỏch chung v mi mt k toỏn ca cụng ty, cú
nhim v t chc b mỏy k toỏn luụn m bo gn nh, hot ng cú hiu qu.
Ngoi ra cũn m nhim phn hnh k toỏn ti sn c nh v lm k toỏn tng
hp.
+ K toỏn vt t ti sn: cú nhim v ghi chộp phn ỏnh tỡnh hỡnh bin
ng tng gim v hin cú ca vt t ti sn.
+ K toỏn tin lng kiờm k toỏn thanh toỏn: Cú nhim v tng hp s
liu ca vn phũng v cỏc phõn xng chuyn lờn tớnh toỏn cỏc khon lng,
ph cp cho cỏn b cụng nhõn. ng thi, cú nhim v theo dừi cỏc khon thu
chi tin mt, cỏc khon cụng n phi tr, phi thu khỏch hng, thanh toỏn cụng
n vi ngõn hng v ngõn sỏch Nh nc.
+ Th qu: cú nhim v thu chi v qun lý tin mt ti qu ca cụng ty.
Cn c vo phiu thu, phiu chi hp l kốm theo chng t gc thu chi tin
mt cho tng i tng, th qu cú nhim v phỏt lng, ph cp trờn c s
bng thanh toỏn lng cho cỏn b cụng nhõn trong cụng ty.
SV: Đặng Thị Sơn Lớp:
LC13/21.27
25
K toỏn trng
K toỏn vt
t ti sn
K toỏn tin lng
K toỏn tng hp chi
phớ, giỏ thnh
Th qu

×