PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NÔNG THÔN VIỆT NAM
Giảng viên: ThS. Phạm Thị Thu Hà
Nhóm sinh viên thực hiên:
Đàm Thị Ngọc Thân
Doãn Thị Thu
Nguyễn Đức Trung
Lớp: K55 CLC Khoa học Môi trường
TIỂU LUẬN
Môn: DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
!"#$%&'
(
&)*+, /0.)01+234
*4
$&
5
678 93-:
;
Một số khái niệm liên quan
•
Phát triển bền vững
•
Nông thôn
•
Phát triển nông thôn
•
Phát triển nông thôn bền vững
•
Phát triển nông nghiệp bền vững
<
A. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
NÔNG THÔN THẾ GIỚI
=3>/)?/0@
==/)@A
•
Là hệ thống canh tác và chăn nuôi tự nhiên, không sử dụng hóa chất làm phân bón và thuốc trừ sâu, giúp giảm thiểu ô nhiễm, bảo
đảm sức khỏe cho người và vật nuôi.BC4DEF
•
5*GHIJKLMN*0KO
P48QMN*IJA?N*)J3R3S=
TUVWRCXJYI3RZ0[\*-A]>I^]X]H0G\N*)
?/0@=
5*H_R X:0WC43R0RY@A
J*0)UVW*YI84YI3RZ0[0+3-:J=
•
3>)@A-HC+-chìa khóa để phát triển bền vững nông nghiệp.
`
/)@Aa+8J
•
b9**I*X0)*c+@A-Hd+efg=
•
b D*X 3+ + *IX VY 7 )+ * C4 -A 3I/ J=
-A*I7-H3>X+44hLi*jN*-:VY
0/)0-A*?/0@0/+3-:=
•
bP**V*OP]N]40)Lj)@A=VYVk4YNX
Y*XK)8Y*X+V0)UVWc+*S=
•
b8RPYl7YIVK)J*GHX .UVWJ-0?/0@R
K-O*48XXX X]X+I+Xi*080[4*V7=
g
=(=TUVW?/0@
•
6YIVK)JmdL0/UVW?/0@0iI4UVW+88V
3i*3S0>340)3>)X?/0@=
•
b3EJXYIVK)JmdL0/UVW?/0@-_(]*OY*
*C40k0YIVK)JmdL0/UVW?/0@C40knY4
*0YIVK)JmdL0/UVW?/0@=
•
b&-AiJoOJ83-aVYJ[+X+jJN*-:VY-H
)X+?4-H*-AKXQY08R?p3R30
I>+8J*3R3=boX34@+eeqXY+)`r
3L(r=
s
2. Phát triển các nguồn thu nhập phi nông nghiệp và xóa đói giảm nghèo
@H-HGj+8tu=
3>A*-AK0hH78Xi*0)40)+==
[)8N*-:v4w+[iI/d[.ILx
f
;=Phát triển dịch vụ ở nông thôn
•
98JV\0WA?-4VWX*X+jyCBt?)jyC4
W@03zC+F03>V\0WY0AaXi*)+[
0.K3>4V)N*4-:t?)a0k=
•
Y3*+CCN*$**VC+80]VW>Q0/-AjGji
_X?*+J.W@XV)4+.N*Y=
•
PGj^VW0d)+OYI@Gj38X03/
d7V{3*340K]]jI=P)8I|?p
3*0.)JY3I/JX340)hd/Ud)+=
e
4. Vai trò tham gia của người dân
•
&)0*3|*+*N*-:VY|a+j83*=
•
&*3|*+*343>m0/K*+*N*@-:VY
v434VK3>X+|0/K3>Gj34-:v4
>d0iI/H3LN*SX?40)@QS=
•
&*3|i*3SN*Ai*3>hcI{?
GjIX0p@*GjX@*IG0/>0_w+
C+H]4-:v4=
q
B. NÔNG THÔN VIỆT NAM
•
Thực trạng phát triển nông thôn Việt Nam
•
Chiến lược PTBV nông thôn Việt Nam
•
PTBV nền nông nghiệp Việt Nam
•
Mô hình cho PTBV nông nghiệp Việt Nam
1. Thực trạng phát triển nông thôn Việt Nam
•
Nông nghiệp đã đạt được tăng trưởng nhanh, ổn định trong một thời gian dài, đa dạng hóa
và chuyển dịch cơ cấu theo hướng 4ch cực
•
Đảm bảo an ninh lương thực
•
Xuất khẩu tăng nhanh, nhiều mặt hàng nông sản đã có vị thế cao trên thị trường thế giới
•
Cải thiện bộ mặt nông thôn và xóa đói giảm nghèo
PK
(
1. Thực trạng phát triển nông thôn Việt Nam
•
Chất lượng sản phẩm và khả năng cạnh tranh thấp:
•
Quá trình Đổi mới và gia tăng giá trị có dấu hiệu chậm lại
•
Suy thoái môi trường
•
Chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng và các cộng đồng tách biệt
P+t
;
2. Chiến lược PTBV nông thôn Việt Nam
•
Thách thức PTBV nông thôn Việt Nam
•
Chiến lược PTBV nông nghiệp, nông thôn VN
<
Thách thức PTBV nông thôn Việt Nam
•
Năng lực quản lý xã hội (nhất là ở cấp cơ sở ) chưa đáp ứng được yêu cầu.
•
Chất lượng nguồn nhân lực thấp.
•
Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
•
Môi trường nông thôn đang bị xuống cấp nhanh chóng, nguồn tài nguyên thiên nhiên bị khai
thác cạn kiệt
•
Ruộng đất manh mún, công nghệ sản xuất lạc hậu, lao động thủ công
`
Chiến lược PTBV nông nghiệp, nông thôn VN
•
34[L.X)0K)-H3>
?/0@[304O
K3*
I4*S0)+8K]3LAa*J-R
IL
3>RYKa
-:Aa
g
Mục tiêu phát triển nông nghiệp:
•
Tiếp tục giữ vững an ninh lương thực quốc gia
•
Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá, nâng cao chất
lượng nông sản để tăng khả năng cạnh tranh.
•
Gắn sản xuất nguyên liệu với mở rộng chế biến bằng công nghệ thích hợp.
•
Tăng cường xúc tiến thương mại, thông tin thị trường nông sản tăng khả năng tiêu
thụ.
•
Tạo nhiều việc làm phi nông nghiệp
•
Tăng cường phúc lợi: mở rộng hệ thống dịch vụ xã hội, nâng cao dân trí đặc biệt ở
các vùng sâu, vùng x
a
s
Về kinh tế:
•
}R/GU*~•d.YIVK+Q
iI+.AkH0.ILY4Xk
H4I>*4€[)=
•
•cI+i3QI>V\AYI3RX0[=
•
PAC4 )4X)
4=
•
Ph3S Y*4 0 -Hc+X
3*3L\3-:=
•
iIJiI4)X?J3]
0U_04a=
f
Về xã hội:
•
Tăng cường hệ thống hạ tầng nông thôn
nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nông thôn, hệ thống thông tin và các dịch vụ xã hội.
•
Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực ở nông thôn: cán bộ quản lí và chuyên môn kỹ thuật,
kinh tế có đủ năng lực đáp ứng cho tiến trình đổi mới và hội nhập kinh tế.
e
Về môi trường:
•
TUVWd)+X)i0?/0@ILOVW+Q*
H_=
•
!4iI434\*-A04 C4 3>?/
0@=
•
$40)0UVW?/0@RIL =
•
*IG-HJYI3RX0[
•
VWiI3QdLd>V--H4)XJ
3Y34c+)034+3-:=
(q
3. Các mô hình cho PTBV nông nghiệp Việt Nam
1. Quản lý dịch hại tổng hợp IPM
2. Mô hình quản lý cây trồng tổng hợp ICM
3. Mô hình sản xuất rau quả theo hướng chất lượng và an toàn thực phẩm VietGAP
4. Mô hình Biogas
5. Mô hình nông lâm kết hợp
6. Mô hình trồng nấm
(
“Quản lý dịch hại tổng hợp” là một hệ thống quản lý dịch hại mà trong khung cảnh cụ thể của môi
trường và những biến động quần thể của các loài gây hại, sử dụng tất cả các kỹ thuật và biện pháp
thích hợp có thể được, nhằm duy trì mật độ của các loài gây hại ở dưới mức gây ra những
thiệt hại kinh tế.
Theo nhóm chuyên gia của tổ chức nông lương thế giới (FAO)
3.1. Mô hình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)
Khái niệm
((
Năm nguyên tắc cơ bản trong quản lý dịch hại tổng hợp
(;
Nội dung quản lý dịch hại tổng hợp
(<
•
Tạo môi trường thuận lợi cho các loại sinh vật có ích là thiên địch của dịch hại phát triển nhằm góp phần tiêu diệt
dịch hại.
•
Ưu tiên sử dụng các loại thuốc Bảo vệ thực vật sinh học
Biện pháp hóa học
•
Sử dụng hợp lý thuốc hoá học BVTV
•
Sử dụng thuốc có chọn lọc
(`