ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA KHOA HỌC VẬT LIỆU
BỘ MÔN VẬT LIỆU NANO & MÀNG MỎNG
Nhóm 9
Đề tài:
QUANG HỌC BÁN DẪN
SEMINAR CHUYÊN NGÀNH
ng
GVHD: Ths Ngô H
SVTH:
King Nht
Chung Qung Thnh
TP H CHÍ MINH 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA KHOA HỌC VẬT LIỆU
BỘ MÔN VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN MÀNG MỎNG
Nhóm 9
Đề tài:
QUANG HỌC BÁN DẪN
SEMINAR CHUYÊN NGÀNH
ng
GVHD: Ths Ngô H
SVTH:
King Nht
Chung Qung Thnh
TP H CHÍ MINH 2013
i
MỤC LỤC
MC LC i
DANH MC HÌNH V V TH iii
Lu 1
Chương 1. Vùng Năng Lượng và Điện Tích Hạt Tải 2
1.1. Vùng Năng Lượng Trong Chất Bán Dẫn 2
1.2. Điện tử và lỗ trống 3
1.3. Sự tương quan giữa năng lượng và động lượng 4
1.4. Khối lượng hiệu dụng 5
1.5. Bán dẫn vùng cấm trực tiếp và gián tiếp 6
Chương 2. Vật Liệu Bán Dẫn 7
2.1. Binary III-V Semiconductors 7
2.2. Ternary III-V Semiconductors 9
2.3. Quaternary III-V Semiconductors 10
2.4. Bán dẫn tinh khiết 13
2.5. Bán dẫn pha tạp 14
2.6. Bán dẫn hữu cơ 17
3.1. Mật độ trạng thái. 18
3.2. Xác suất chiếm giữ bởi electron và lỗ trống. 18
3.3. Nồng độ hạt tải trong cân bằng nhiệt 20
Chương 4. Sự phát sinh và tái hợp điện tử - lỗ trống 23
4.1. Sự phát sinh và tái hợp trong trạng thái cân bằng nhiệt 23
4.2. Tốc độ tái hợp 24
4.3. Sự dư điện tử và lỗ trống 25
4.4. Hiệu suất lượng tử nội 26
Chương 5. Tiếp xúc p-n 27
5.1. Cấu tạo 27
5.2. Nguyên tắc làm việc 28
5.3. Các loại diode cơ bản 29
Chương 6. Tiếp xúc dị thể. 31
6.1. Giới thiệu. 31
6.2. Hoạt động của tiếp xúc dị thể. 31
Chương 7. Cấu trúc giam giữ lượng tử 34
ii
7.1. Giếng lượng tử 34
7.2. Dây lượng tử 36
7.3. Chấm lượng tử 37
TÀI LIÊU THAM KHO 38
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Bán dn Silic và GaAs 2
ng mng tinh th 3
Hình 1.3 n t trong vùng dn và l trng trong vùng hóa tr ti T>0
o
K. 4
Hình 1.4 Mt ct ngang ca hàm E-i vi Si và GaAs dng: [111] bên trái và
[100] bên phi. 5
Hình 1.5 Bi E-k ca Si và GaAs ging parabol tn và nh vùng hóa tr.
5
Hình 2.1 Các nguyên t bán dn quan trng trong bng tun hoàn. 7
Hình 2.2 Binary III-V Semiconductors 7
Hình 2.3 Các cht bán dn và cng 8
Hình 2.4 Ternary III-V Semiconductors 9
Hình 2.5 Quaternary III-V Semiconductors 10
Hình 2.6 ng vùng cc sóng vùng cm và hng s mng ca Si, Ge, SiC và 12 hp
cht hai nguyên t III-V. 12
Hình 2.7 ng vùng cc sóng vùng cm và hng s mng ca các cht bán dn II-VI
(HgSe và HgTe là á kim vi vùng cm âm nh). 13
Hình 2.8 Mng tinh th Si 13
Hình 2.9 Mng tinh th Si pha tp nguyên t P 14
Hình 2.10 Dng ca bán dn loi Si pha tp P (T = 00K) 15
Hình 2.11 Mng tinh th Si pha tp cht B 16
Hình 2.12 Dng ca bán dn loi Si pha tp P (T = 00K) 16
Hình 2.13 Mch phân t h 17
Hình 2.14 Chui polymer liên hp 17
Hình 3.1 Xác sut các mng b chim nhi T > 00K 19
Hình 3.2 Xác sut các mng b chim nhi T = 00K 20
Hình 3.4 N ht ti khi cân bng nhit 21
Hình 3.4 N electron và l trng ca bán dn loi n 22
Hình 3.5 N electron và l trng ca bán dn loi n 22
Hình 4.1 Quá trình phát sinh và tái hp 23
Hình 4.2: Tái hp qua tâm by 24
Hình 4.3: Tái hp Auger 24
Hình 5.1-n 27
Hình 5.2 28
Hình 5.3 P 29
iv
Hình 5.4: -v 29
Hình 6.1 Cu to lp tip xúc d th và s chênh lch ca vùng cm 31
Hình 6.2 Gi ng ca tip xúc d th p-p-n 31
ng giam gi hi ti 32
Hình 6.4 S giam gi ng photon 33
1
Lời nói đầu
Ngày nay, s phát trin ca ngành công nghin tng
công c, thit b có nhc kì hi sng. B não hot
ng ca các thit b n t ngày nay n cht bán dn. Vy
cht bán dn là gì, và nh nhng tính cht nào mà bán dc ng dng trong các
linh kin, thit b y.
Trong khuôn kh ca bài này, chúng tôi s gii thiu v cht bán dn và nhng tính
cht ca nó ng dng trong các quang hn hc.
2
Chương 1. Vùng Năng Lượng và Điện Tích Hạt Tải
o lun phn nhng phc, cht bán dn là tinh th hoc là
cht r dn ca nó nm gia kim loi và chn.
dn ca nó có th thay bi khi gim nhi hoc là gim nng
pha tp trong vt liu, hay là khi b chiu sáng.
1.1. Vùng Năng Lượng Trong Chất Bán Dẫn
Các nguyên t bao gm các vt liu bán dn có s a các nguyên
t m nó không th là mt thc th riêng l. Các electron
dn ca nó không b ràng buc vào các nguyên t riêng l mà nó thuc v s thu
nhn ca các nguyên t t tng th. Gi
ng electron, trong th tuc to bi s thu nhn nguyên t trong
mng tinh th, kt qu là có s phân ct mng nguyên t và hình thành
ng. Mi vùng cha mc các mng ri rc do
c. Trong hình 16.1-1, vùng hóa tr và vùng dn b chia ra
b ng vùng cm E
g
. E
g
có vai trò quan trng trong vi nh tính
n ca vt liu.
Hình 1.1. Bán dn Silic và GaAs
3
Ngun gc ca vùng cm có th c minh ha bng mô hình Kronig-
Penny. Trong lý thuyt th ca mng tinh th n, không gian 1 chic
th hin trong hình 16.1-2(a), nó xp x vi các th rào cn vuông tun hoàn 1 chiu
trong hình 16.1-2(b). Vic ging th này
ng vi s di chuyn phân tán cc tách ra bi
vùng cm vi s phân rã phân tán theo hàm s n thy kt qu này
là ph bic áp dng cho không gian 3 chiu. Hàm riêng ca s di chuyn
sóng là Bloch modes vi s tun hoàn ca mng tinh th.
ng mng tinh th
1.2. Điện tử và lỗ trống
Hàm sóng cn t trong cht bán dn xp chnh
bng nguyên lý loi tr Pauli. Nguyên lý này nói rn t nào có
th chim cùng mt trng t và mng thp nht s n
u tiên. Các nguyên t bán dn t hóa tr
hình thành nên liên kt cng hóa tr. Ti T = 0
o
K, vùng hóa tr c ly hoàn
n hoàn toàn trng rng. Vt liu không th dn
u kin này.
Tuy nhiên, khi nhi n t có th c kích thích nhit t
vùng hóa tr vào vùng dn hoàn toàn trn t này có th ho
chng, nó trôi qua mng tinh th i tác dng áp vào và
n t bu ri khi vùng hóa tr li các l
trn t vùng này s nhy vào v trí các l tr trng
Kt qu cn t kích thích s tn t t do vùng dn và
các l trng t do vùng hóa trn t và l trng t do s trôi t i tác
4
dng c tn. Mt vt lic
dn ci nhi
Hình 1.3 n t trong vùng dn và l trng trong vùng hóa tr ti T>0
o
K.
1.3. Sự tương quan giữa năng lượng và động lượng
ng p trong vùng th nh
(không gian t c th hin qua công thc:
2 2 2
00
/ 2 / 2E p m k m
vi ln cng
ln ca vector sóng
/kp
m
o
: khng electron (9.1x10
-31
kg)
th biu din m E và k là mn.
S di chuyn cn t trong vt liu bán dn b chi phi b
trình Schrodinger, v n th c sinh ra bi s n trong mng tinh th
tun hoàn ca vt li ng b tách ra bi vùng
cu này ging vi s a mô hình Kronig-Penny. S -
k cn t, l trng trong vùng hóa tr và vùng dc minh ha trong hình
16.1-ng E là mt hàm tun hoàn, gm có: vector sóng k
(k
1
,k
2
,k
3
),
1 2 3
( / , / , / )a a a
1
, a
2
, a
3
là hng s mng tinh th. Vector
sóng k nm trong vùng Brillouin th nht, khong
[ / , / ]aa
n
5
t trong vùng dn không ch ph thu ln c ng mà còn ph
thung mà nó di chuyn trong tinh th.
Hình 1.4 Mt ct ngang ca hàm E-i vi Si và GaAs dng:
[111] bên trái và [100] bên phi.
1.4. Khối lượng hiệu dụng
Trong hình 16.1-4 ga vùng dn, s -k xp x t
ng parabol:
22
2
c
c
k
EE
m
c
ng vector sóng
xy ra ti thiu. S ng: mn t vùng dn có khng
m
c
ho n t t do thì khi là khng
hiu dng cn t, nó s khác vi khi ln t t do m
0
.
Hình 1.5 Bi E-k ca Si và GaAs ging parabol tn
và nh vùng hóa tr.
6
, tnh vùng hóa tr, ta có:
22
2
v
v
k
EE
m
v
= E
c
- E
g
ng tnh vùng hóa tr và m
v
là khng
hiu dng ca l trng. Khng hiu dng ph thuc vào cu trúc tinh th ca
vt ling di chuyi vi mng khi khong cách gia các nguyên t thay
ng tinh th.
Bng 16.1-1 Giá tr khng hiu da n t và l trng
trong vt liu bán dn.
1.5. Bán dẫn vùng cấm trực tiếp và gián tiếp
Các cht bán dng vùng dn cc ting vùng hóa tr
ci trong cùng mt giá tr s c gi là vt liu vùng cm trc tip.
Còn các cht bán dn mà không thu kin trên thì gi là vt liu vùng cm gián
tip. Ví d -5, GaAs là cht bán dn có vùng cm trc tip và Si
là cht bán dn có vùng cm gián tip. Cht bán dn có vùng cm trc ti
GaAs là cht phát photon có hiu qu, trái li, cht bán dn có vùng cm gián tip
u qu u king.
7
Chương 2. Vật Liệu Bán Dẫn
Hình 2.1 Các nguyên t bán dn quan trng trong bng tun hoàn.
Ta s lt nói rõ v nguyên t bán dn, cht bán dn gm 2 (binary),3
(ternary),4 (quaternary) nguyên t và bán dn tp cht.
Silicon (Si) và Germanium (Ge) là 2 nguyên t bán dn quan trng thuc
nhóm IV ca bng tun hoàn các nguyên t hóa hc. Hu ht các mn t và
các thit b c ch to bc ng dng rng rãi trong
photonics, ch yu là trong photodetectors. Nhng vt liu truyn thng không
c dùng trong ch to các cc phát quang bi vì vùng cm ca chúng là vùng
cm gián tip.
2.1. Binary III-V Semiconductors
Hình 2.2 Binary III-V Semiconductors
8
Các hp ch c to ra do s kt hp ca các nguyên t
aluminum (Al), gallium (Ga), hay là indium (In) vi các nguyên t
u là nhng cht
bán dn quan trng trong photonics. Có 12 hp chc to nên do s kt hp ca
các nguyên t nhóm III-V; cùng vi các thông tin v cu trúc tinh th (zincblende
hoc wurtzite), loi vùng cm (direct hong vùng cm Eg và
c sóng vùng cm
/
g o g
hc E
cc th hi trong Hình 2.2.
ng vùng cm và hng s mng ca nhng hp chc th hin trong
hình 16.1-7. Ngun photon (diodes và lasers phát quang) và detectors có th c
ch to t nhiu hp cht có hai thành phn. Cht bán dn gm hai thành phu
c s dc
thay th Si cho nhng mch và thit b n t nhanh. Gallium nitride
trò trung tâm trong photonics bc sóng
vùng cm nm vùng gn t ngon t bi vì nó có
kh u nhit cao. AlN là chn nm vùng gia t ngoi, có vùng
cm cao nht trong tt c các hp cht III-V và phát photon c sóng ngn nht.
Hình 2.3 Các cht bán dn và cng
9
Chú thích:
a
Th hin cu trúc tinh th, v
Wurtzite.
b
I = vùng cm gián tip; D = vùng cm trc tip.
c
D liu c nhi T = 300
o
K.
d
c sóng vùng cm
g
ng vùng cm qua h
thc
/
g o g
hc E
, vng vùng c c sóng vùng
cm là
m
1.24/
gg
E
.
2.2. Ternary III-V Semiconductors
Hình 2.4 Ternary III-V Semiconductors
Hp chc to nên t hai nguyên t thuc nhóm III vi mt nguyên t
nhóm V (hoc mt nguyên t nhóm III vi hai nguyên t nhóm V) là nhng cht
bán dn ba nguyên t quan trng. (Al
x
Ga
1-x
)As là hp cht vc tính có th ni
c t AlAs và GaAs, nó ph thuc vào t l thành phn pha trn x (s nguyên
t c thay th bng vùng cm E
g
ca vt liu
i vi Gi vi gia 0 và 1 dc
ng kt n-7 (a). Mt hu ích khác ca
hp cht ba thành phn, chng h
1-x
P
x
c th hin trong bi
(hình 16.1-7(a)) m a ng vùng cm và hng s mng.
(In
x
Ga
1-x
c s dng rng rãi cho các ngun photon và detectors trong vùng
ph gn hng ngo vy, (Al
x
Ga
1-x
)N và (In
x
Ga
1-x
)N là hai hp cht bán
dn ba thành phn quan trng trong các thit b photonics, nó hong trong vùng
t ngoi; tím; xanh và xanh lá ca quang phc suy lun t hình 16.1-
10
n t, Transistors d ng cc (In
x
Ga
1-x
)As/InP có th
chuyn mch vi t p cht III-V có th c dùng
ch to các transistor phát quang cc nhanh.
2.3. Quaternary III-V Semiconductors
Hình 2.5 Quaternary III-V Semiconductors
Nhng hp chc to nên bng vic kt hp 2 nguyên t nhóm III vi
2 nguyên t nhóm V (hoc là kt hp 3 nguyên t nhóm III vi 1 nguyên t nhóm
V). Cht bán dn bn thành phn linh hoi cht bán dn ba thành phn
trong vic ch to các vt liu có tính cht mà ta mong mun do nó có s thêm vào
ca các mc t do. Ví d
1-x
Ga
x
As
1-y
P
y
ng vùng cm khong 0.36
n 2.26 eV (GaP) và t l thành phn pha tri gia 0 và
1. Hng s mi tuyn tính vi t l pha trnh lut Vegard).
ng chm chm trong hình 16.1-7(a) ch ra phm vi c ng và
hng s mc tri dài bi hp cht này. T l pha trn x và y tha mãn y =
2.16(1-x) thì In
1-x
Ga
x
As
1-y
P
y
có th hp mng vi InP. Hp cht bn nguyên t này
c s dng trong vic ch to các diode phát quang, diod lasers và
c bit là trong si quang hc sóng 1550-nm. Mt ví d
khác là hp cht (Al
x
In
y
Ga
1-x-y
)P, hp ch sáng cao trong vùng
quang ph , cam và vàng. Mt vt liu bn thành phn quan trng khác na là
hp cht (Al
x
In
y
Ga
1-x-y
)N, nó hong trong vùng ph
ngoi Mu có tính thun li trong hp cht III-nitrides là sapphire và SiC.
11
Các nguyên t c pha tr to nên hp cht bán
dn. Hp kim 2 nguyên t c gi là carborundum,
có vùng cm gián ti c s dng hiu qu trong vic ch to các
photodetectors t ngo u ca hp cht III-nitride. Silicon
germanium (Si
1-x
Ge
x
c ng dng nhin t và photonics, bao gm các
vt liu photodetector hng ngoi. Ngoài ra, các hp cht bán dn ba và bn thành
phc ng dng r
1-x-y
Ge
x
C
y
và Si
1-x-y-z
Ge
x
C
y
Sn
z
.
Vt liu hai thành phn II-VI vi hp cht chc to nên t các nguyên
t nhóm II (Zn, Cd, Hg) và nhóm VI (S, Se, Te) trong bng tu
nhng cht bán dn hu ích, bao gm: ZnS, ZnSe, ZnTe, CdS, CdSe, CdTe, HgS,
c trình bày trong hình 16.1-8; tt c nhng vt liu có cu
trúc zincblende và vùng cm trc tip; ngoi tr HgSe và HgTe, chúng là á kim vi
vùng cm âm nhc bit là ZnSe, nó có th c ph GaAs vi mt
khuyt tt thp khi hng s mng ca hai vt li
th na, HgTe và CdTe gp mng, vì th cht bán dn hai thành phn
Hg
x
Cd
1-x
Te có th phát trin mà không gây ra s CdTe. H thng vt
lic s dng rng rãi trong vic ch to các detectors photon. Khác vi
các hp kim thuc nhóm III-V, các hp cht thuc nhóm II-c tìm thy nhiu
trong t nhiên, nc ch to t nhng vt liu này thì s có
tui th hn ch. Tuy nhiên, các vt liu bán dn gm 2 nguyên t II-VI có th d
dàng to ra các quantum dots vi s u chc sóng mà hing phát sáng
quang hóa phát ra. Hp cht bán dn ba thành ph
x
Sn
1-x
Te và Pb
x
Sn
1-x
Se
c s dng trong các photodetectors hng ngoi và các diod laser. Tuy
nhiên, nhng hp kim này có th ng chm do hng s n môi ca
chúng l s giãn n nhiu kì nhi gia nhi
phòng và nhi nh còn khó hiu.
12
Hình 2.6 ng vùng cc sóng vùng cm và hng s mng ca Si,
Ge, SiC và 12 hp cht hai nguyên t III-V.
Vt liu ba thành phc trình bày dng thng ni 2 vt liu có 2
thành phn. Hp cht 4 thành phc to ra bi các hp cht 2 thành
phn. (a) In
1-x
Ga
x
As
1-y
P
y
là vùng chm chm vnh ti InP, InAs, GaAs, và
x
Ga
1-x
)
y
In
1-y
nh ti AlP, InP và
GaP. Al
x
Ga
1-x
m nm dng thng ni lin GaAs và AlAs. H
s i t m này s di chuyng thng t n 1, khi
ng thng này g ng thì Al
x
Ga
1-x
As hp mng vi GaAs. (b)
(In
x
Ga
1-x
)N có th iu chnh kt h thích nghi vi toàn b ph ca vùng nhìn
thc. In
x
Ga
1-x
c s dng trong vùng quang ph
x
Ga
1-x
N và Al
x
In
y
Ga
1-x-y
c dùng trong vùng t ngoi.
Tt c các thành phn ca hp cht III-u là bán dn vùng cm trc tip.
13
Hình 2.7 ng vùng cc sóng vùng cm và hng s mng ca
các cht bán dn II-VI (HgSe và HgTe là á kim vi vùng cm âm nh).
HgTe và CdTe gp mng thng dc ni gia chúng li,
t bán dn 3 thành phn Hg
x
Cd
1-x
Te có th phát tri
trên mu CdTe.
2.4. Bán dẫn tinh khiết
Hai cht bán dc s dng nhiu nht trong k thut ch to linh kin
t là Silicium và Germanium. Xét bán dn hình là Si. Mi nguyên t Si có 4
n t lp ngoài cùng kt hp vn t ca 4 nguyên t k cn to thành 4
liên kt cng hóa tr. Hình thành mng tinh th Si bn v nhi thp,
tinh th Si là chn.
Hình 2.8 Mng tinh th Si
14
Nhi tinh th, nhi ng cn t
và b gãy mt s liên kt cng hóa trn t các ni gãy s ri xa nhau và di
chuyn d dàng trong mng tinh th i tác dng c li các l
trng ti các ni b gãy.
2.5. Bán dẫn pha tạp
Pha tp vào bán dn Si thun các nguyên t nhóm III và V nhi nng
ht ti trong bán dn thun. T u khin các tính chn và quang ca bán
dn.
2.5.1. Bán dẫn pha tạp loại n
Pha tp vào Si các nguyên t nhóm V ca bng h thng tu
(N), Photpho (P), Asenic (As). Bán kính các nguyên t nguyên t nhóm V gn bng
bán kính nguyên t Si nên có th thay th cho các nguyên t Si trong mng tinh th.
n t ca P lp ngoài cùng liên kt vn t ca Si lân
cn hình thành nên các liên kt cng hóa tr, còn m n t liên kt yu vi
nguyên t P lp ngoài cùng.
Hình 2.9 Mng tinh th Si pha tp nguyên t P
nhi thp, các liên kt hóa tr không b b n t ng
nm trong vùng hóa tr, tr n t tha không hình thành liên kt cng hóa tr
s hình thành m ng Donor nm trong vùng cm, cách vùng dn mt
khong nh chng 0.5 eV.
15
Hình 2.10 Di ng ca bán dn loi Si pha tp P (T = 00K)
tinh th, mt s liên kt hóa tr b gãy, làm xut hin l trng
trong vùng hóa tr n t trong vùng dn gin thun t
mng tr tn t d pha tp P
b ion hóa.
Nu gi N
D
là n nguyên t P pha tp, ta có :
(2.1)
Vi n : n n t trong vùng dn
P : n l trng trong vùng hóa tr
Bán dn có n n t lu so vi n l trng là bán dn loi n.
2.5.2. Bán dẫn pha tạp loại p
Pha tp vào Si các nguyên t nhóm III ca bng h thng tu
(B), Nhôm (Al), Galium (Ga). Bán kính các nguyên t nhóm III gn bng vi bán
kính nguyên t Si nên có th thay th nguyên t Si trong mng tinh thn hình
n t lp ngoài cùng ca nguyên t B liên kt v n t ca các
nguyên t Si lân cn hình thành nên 3 liên kt cng hóa tr. Còn mn t ca Si
ng nm trong di hóa tr c liên kt.
16
Hình 2.11 Mng tinh th Si pha tp cht B
nhi thp, tt c n t có mng nm trong vùng hóa tr.
n t không tc liên kt s hình thành mng trng nm gn
nh vùng hóa tr cách mt khong nh chng 0.
.
Hình 2.12 Dng ca bán dn loi Si pha tp P (T = 00K)
tinh th, mt s n t trong vùng hóa tr nhng
t qua vùng cm lên vùng dng thi, có nhn t nhng này
nhy lên vùng cm, chim m li l trng trong vùng hóa tr.
Vùng dẫn
Vùng hóa trị
E
g
17
Nu gi N
A
là n nguyên t B pha tp, ta có
(2.2)
Vi p : n l trng trong vùng hóa tr.
n : n n t trong vùng dn.
2.6. Bán dẫn hữu cơ
Bán dn có thành phn là các nguyên t hc hình thành bi các liên
kt hóa hc gia C = C, C H. Bán dn hu trúc chính.
Phân t h, có thành phn liên kt là các vòng benzen
Hình 2.13 Mch phân t h
Chui polymer liên hn t n 1000
nguyên t Carbon liên kt li vi nhau.
Hình 2.14 Chui polymer liên hp
trng thái không pha tp, chui polymer h c lp
n t, vùng dn tr làm chn.
Tuy nhiên, khi pha tp Na (Natri) và I (I-t) vào chui polymer liên hp thì nó
s tr thành cht bán dn long. Mch phân t h h
ch dn u kin tinh khit.
18
Chương 3. Nồng độ điện tử và lỗ trống
3.1. Mật độ trạng thái.
Trng t ca electron trong vt liu bán dn i
ng E thông qua hàm m trng thái.
M trng thái là s trng t trong m ng. Cho
bic m trng thái cn t trên vùng dn.
Vi : m
e
* khng hiu dng ca electron
M trng thái l trng trong vùng hóa tr.
Vi m
h
*
là khng hiu dng ca l trng
E
v
nh vùng hóa tr.
3.2. Xác suất chiếm giữ bởi electron và lỗ trống.
Khi không có kích thích nhit ( T = 0
0
K ), tt c electron chim gi mc
ng thp nht theo nguyên lý loi tr Pauli. Vùng hóa tr c ln
t và không có s xut hin ca l trng, do không có s b gãy liên kt và gii
n t t do. vùng dn hoàn toàn trng, không có s xut hin cn
t.
Khi nhi n t nh
ng kích thích và nhy t vùng hóa tr t vùng cm lên vùng dng th
(3.3)
π
(3.1)
π
(3.2)
E
c
n
19
li l trng vùng hóa tru kin cân bng nhit, nhi T. Xác sut
trng E b chim bn t nh bng hàm Fermi
Vi
Ta có
Hàm m trc xem là hàm Fermi
phân b xác sun t trên mt trng thái. Vi mc Fermi (E
F
) là mng
cao nhn t có th chic nhi T = 0
0
K.
Vi mi mng E trong vùng dn nó có th b chim bn t
vi xác sut là f(E), hoc là trng vi xác sut là 1 f(E) trong vùng hóa tr.
Hình 3.1 Xác sut các mng b chim nhi T > 00K
nhi T = 0
0
K, xác sut b chim ca mng E
β
(3.3.1)
β
β
(3.3.2)
(3.3.3)
β