Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

NỚI LỎNG LÝ THUYẾT MM và các lý thuyết khác về cấu trúc vốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 54 trang )

NỚI LỎNG LÝ THUYẾT MM
và các lý thuyết khác
về cấu trúc vốn


Giá trị thị trường của doanh nghiệp độc lập với cấu trúc
vốn của doanh nghiệp đó !"#$%$&'
()*%!+,#$%$&'-).%!
+
/01234$
cấu trúc vốn ảnh hưởng đến giá trị của doanh nghiệp thông
qua những yếu tố nào ?
56789:
;<=2>(?#$%$&'-@2$&
3<A)20?
6=2>,20?
NỚI LỎNG LÝ THUYẾT MM
CÁC LÝ THUYẾT KHÁC VỀ CẤU TRÚC VỐN
LÝ THUYẾT TRẬT TỰ PHÂN HẠNG
THUẾ
LÝ THUYẾT ĐÁNH ĐỔI CẤU TRÚC VỐN
CHI PHÍ KIỆT QUỆ TÀI CHÍNH
NỚI LỎNG LÝ THUYẾT MM
THUẾ
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN & THUẾ TNDN
7B<A%$&'C(D)$2

%$&'().%!<A+EFFG H)2=IFJ


2/'BA#$%$&'KLM87NIFFG 2?)2=2?2/'%$&'
OFJ

%$&'$0+)PQR
ST2U2+'H$0+=2V+'H$0-+=2V+;
22? +'%$&'/+;V=<W2?X
VÍ DỤ
Trường hợp 1: lãi vay được phép khấu trừ vào trong lợi tức
chịu thuế
Trường hợp 2: lãi vay không được phép khấu trừ vào
trong lợi tức chịu thuế
Thu nhập hoạt động IFF Thu nhập hoạt động IFF
Lãi vay EF Thuế TNDN OF
Lãi trước thuế YF Lãi sau thuế ZF
Thuế TNDN [\ Lãi vay EF
Lãi ròng O[ Lãi ròng EF
Tấm chắn thuế I[ Tấm chắn thuế F
Đơn vị tính: USD
Trường hợp 1: lãi vay được phép khấu trừ vào trong lợi tức
chịu thuế
Trường hợp 2: lãi vay không được phép khấu trừ vào trong
lợi tức chịu thuế
Thu nhập hoạt động LM87 Thu nhập hoạt động LM87
Lãi vay 
D

]^ Thuế TNDN LM87]7
Lãi trước thuế LM87_
D
]^ Lãi sau thuế LM87]KI_7N

Thuế TNDN KLM87_
D
]^N]7 Lãi vay 
D

]^
Lãi ròng KLM87_
D

]^N]KI_7N`
KLM87_
D

]^N]KI_7N_
D

]^a

D
]^]7
Lãi ròng LM87]KI_7N_
D

]^

Tấm chắn thuế 
D

]^]7 F
2 trường hợp với số liệu tổng quát

Dưới tác động của thuế TNDN thì định đề 1 của lý thuyết MM được điều chỉnh như sau
GTDN có sử dụng nợ = GTDN không sử dụng nợ +
Chiết khấu tấm chắn thuế ở tương lai về hiện tại
GTDN có sử dụng nợ = GTDN không sử dụng nợ + PV (tấm chắn thuế)
khoảng sinh lợi
tấm chắn thuế

=
+
=
n
i
i
i
r
CF
PV


CÔNG THỨC TỔNG QUÁT TÍNH HIỆN GIÁ DÒNG TIỀN
r
CF
PV =
………
CF CF CF CF CF CF
0
năm
1 3 4 52
∞=n
Với dòng tiền đều và vĩnh viễn thì PV như sau:

………
12 12 12 12 12 12
0
năm
1 3 4 52
∞=n
Giả định thông thường nhất là:
rủi ro của các =
tấm chắn thuế
rủi ro của các chi trả lãi phát
sinh ra các tấm chắn thuế này
Vậy lãi suất chiết khấu = lãi suất vay = 10%
Tấm chắn thuế = CF = 12 $



==PV
Trở lại ví dụ trên tại doanh nghiệp A, ta sẽ tính PV(tấm chắn thuế)
Vì doanh nghiệp vay nợ cố định và vĩnh viễn nên tấm chắn thuế tạo cho doanh nghiệp số tiền đều hàng năm và vĩnh viễn
như sau:
Từ ví dụ trên ta nhận thấy rằng, nếu doanh nghiệp vay nợ cố định, vĩnh viễn, và mức lãi suất
cố định,
thì PV(tấm chắn thuế) được tính như sau:
DTc
r
DrTc
PV
D
D



==
72?7b^b
Giá trị của DN
có vay nợ
=
Giá trị của doanh nghiệp được
tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ
phần
+
PV (tấm chắn thuế)
Nếu Doanh nghiệp vay nợ với 1 khoản cố định, vĩnh viễn và lãi suất không đổi
Giá trị của DN
có vay nợ
Tc.D
=
Giá trị của doanh nghiệp được
tài trợ hoàn toàn bằng vốn cổ
phần
+

Có thể tài trợ bằng 99% nợ không?
Có nhân tố nào cản trở việc vay nợ không?
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ

 !
"#$%&'(
Cho trái chủ
Cho cổ đông
1 – Tc $
TN từ hoạt động 1 $
Không Tc $
1$
T
p$
(1 - T
p
)$
Chi trả dưới góc độ lãi từ chứng khoán nợ
Thuế TNDN
Thu nhập sau thuế TNDN
Thuế TNCN
Thu nhập sau tất cả thuế
T
pE
(1 – Tc) $
1 – Tc – Tpe(1- Tc)
= (1-Tc)(1- Tpe)
Chi trả dưới góc độ lợi nhuận từ vốn CP
 !
"#$%&'(

)*+,+-./01234+5,67+89:,8;
<=1,5,+>+?+,4


@AB"C,8,D4E/FDG+HGI0
JC+/K
LC,4,JD;8+-C
1
2
3
Nếu Lợi thế tương đối của nợ > 1 thì lợi thế thuộc về Nợ
Nếu Lợi thế tương đối của nợ < 1 thì lợi thế thuộc về Vốn cổ phần
Nếu Lợi thế tương đối của nợ = 1 thì Nợ có lợi thế bằng Vốn cổ phần
)M6N@
O,=++O;P0,6?+-

QR'G6H
=,6JF+,40/SQR'
TP

6H
QR'
QR'G+

QR'G+G
Q

UPC
LS++?+,6?+-
=,6JF+,4
=14
=14

QR'G6HE+


QR'G6HE+G
Q



EBIT(1-Tc)(1 - T
pE
)+ 0
(EBIT-rD*D)(1 – Tc)(1-Tpe) + rD*D*(1-Tp)
Doanh nghiệp vay nợ (L)
&?,6V.

Tấm chắn thuế
= r
D
*D*[(1-T
P
) - (1-T
C
)*( 1-T
PE
)]

GTDN doanh nghiệp có vay nợ
= GTDN doanh nghiệp không vay nợ + PV(Tấm chắn thuế)

Với suất chiết khấu của trái chủ sau thuế TNCN là rD*(1-Tp) ta có:
,6JWC;X+,






Chính sách vay nợ là tốt hơn.




Giá trị của doanh nghiệp độc
lập với cấu trúc vốn
1 – T
p
= (1-T
pE
)(1-T
c
)TpE = Tp
C0,4+-)I6,)//I6
6JWC;X+,,Y

)Z,4,=.0,4,=+?[+<,\+[
9J,40]/0:+?,6V+-.;N+/=F+5,67+8
)^
T
c
= 0,46
Tp =0,5
T
pE

= 0,10
LTTĐ Nợ=1.02 >1
T
c
= 0,35
Tp =0,396
T
pE
= 0,14
LTTĐ Nợ=1.08 >1
T
c
= 0,35
Tp =0,396
T
pE
= 0,268
LTTĐ Nợ =1.269>1
Lợi thế của nợ


×