Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

phép tính vi phân hàm 1 biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.16 KB, 20 trang )


Bộ môn Tóan- Thống kê Khoa Kinh Tế-Luật ĐHQG Tp.HCM

1
Chương 2
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
§1. GIỚI HẠN – LIÊN TỤC
I. Dãy số - Giới hạn dãy số.
1. Dãy số
1.1 Định nghĩa
Dãy số là một tập hợp các số được viết theo một thứ tự xác định:
{
}
1 2, 3
, , , ,
n
x x x x
.
Để chỉ dãy số đó, người ta thường dùng kí hiệu
{ }
1
n
n
x

=
hay gọn hơn
{
}
n
x


.
Trong chương này, ta chỉ xét các dãy số thực. Dãy số thực là một ánh xạ :

( )
:


=
 

n
f
n f n x

Kí hiệu
{
}


n
n
x
hay
{
}
n
x
.
Lúc đó:
• n được gọi là chỉ số.


n
x
được gọi là số hạng tổng quát của dãy.
Chú ý
:
Dãy số còn có thể xác định bởi công thức tổng quát
1 2
1 2
1, 2
2 , 3
n n n
x x
x x x n
− −

= =




= + ∀ ≥




Ghi chú
: Ta th
ườ
ng xét dãy s


th

c là ánh x

t


*

vào

.
Ví d

1.

1
1 1 1 1
) 1, , , , ,
2 3
n
a
n n

=
   
=
   
   

;
( )
{
}
( )
{
}
) 1 1,1, 1,1, , 1 ,
n n
b − = − − −
;
{
}
{
}
2 2
) 1,4,9, , ,
c n n
=
;
1 2 3
) , , , , ,
1 2 3 4 1
n n
d
n n
   
=
   
+ +

   
.

Dãy s


{
}
n
x
g

i là t
ă
ng n
ế
u
*
1, n n
x x n
+
< ∀ ∈

, g

i là gi

m n
ế
u

*
1
,
n n
x x n
+
> ∀ ∈

.
Trong ví d

1, dãy a) là dãy s

gi

m, dãy c) là dãy s

t
ă
ng. Dãy s

t
ă
ng và dãy s

gi

m
đượ
c g


i là dãy s


đơ
n
đ
i

u.

Dãy s


{
}
n
x
g

i là b

ch

n trên n
ế
u t

n t


i m

t s

M sao cho
*
,
n
x M n≤ ∀ ∈

;
g

i là b

ch

n d
ướ
i n
ế
u t

n t

i m

t s

m sao cho

*
,
n
x m n≥ ∀ ∈

; g

i là b

ch

n n
ế
u nó
v

a b

ch

n trên v

a b

ch

n d
ướ
i.
Ví d


2. Trong ví d

1
Dãy a) là dãy s

gi

m, nó b

ch

n d
ướ
i b

i 0 và b

ch

n trên b

i 1;
Dãy b) không ph

i là dãy s


đơ
n

đ
i

u, nó b

ch

n d
ướ
i b

i -1 và b

ch

n trên b

i 1;

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM


2
Dãy c) là dãy t
ă
ng, nó b

ch

n d
ướ
i b

i 1 nh
ư
ng không b

ch

n trên, do
đ
ó nó không b


ch

n;
Dãy d) là dãy s

t
ă

ng, nó b

ch

n d
ướ
i b

i 0 và b

ch

n trên b

i 1.
2. Các dãy số đặc biệt
2.1 Dãy số cộng
2.1.1 Định nghĩa
Là m

t dãy s

tho

mãn
đ
i

u ki


n: hai ph

n t

liên ti
ế
p nhau sai khác nhau m

t h

ng
s

. Ch

ng h

n, dãy s

3, 5, 7, 9, 11, là m

t c

p s

c

ng v

i các phân t


liên ti
ế
p sai
khác nhau h

ng s

2.
H

ng s

sai khác chung
đượ
c g

i là
công sai
c

a c

p s

c

ng. Các ph

n t


c

a nó
c
ũ
ng
đượ
c g

i là các s

h

ng.
2.1.2 Số hạng tổng quát
N
ế
u c

p s

c

ng kh

i
đầ
u là ph


n t

u
1
và công sai là d, thì s

h

ng th

n c

a c

p s


c

ng
đượ
c tính theo công th

c:
n 1
u u (n 1)d
= + −

2.1.3 Tổng
T


ng c

a n s

h

ng
đầ
u c

a c

p s

c

ng
đượ
c g

i là t

ng riêng th


n
. Ta có:
[
]

1
1 n
n 1 2 n
n 2a (n 1)d
n(a a )
S a a a
2 2
+ −
+
= + + + = =
2.2 Dãy số nhân
2.2.1 Định nghĩa
Là m

t dãy s

tho

mãn
đ
i

u ki

n t

s

c


a hai ph

n t

liên ti
ế
p là h

ng s

. T

s

này
đượ
c g

i là công b

i c

a c

p s

nhân. Các ph

n t


c

a c

p s

nhân còn
đượ
c g

i là các
s

h

ng.Nh
ư
v

y, m

t c

p s

nhân có d

ng
2 3
a,ar,ar ,ar ,


Trong
đ
ó
r 0

là công b

i và a là s

h

ng
đầ
u tiên
2.2.2 Số hạng tổng quát
S

h

ng th

n c

a c

p s

nhân
đượ

c tính b

ng công th

c
n-1
n
a ar
=
trong
đ
ó n là s

nguyên th

a mãn n>1
Công b

i khi
đ
ó là

1
n 1
n n
n 1
a a
r ,r
a a



 


= =




 
trong
đ
ó n là s

nguyên th

a mãn
n 1


2.2.3 Tổng
T

ng các ph

n t

c

a c


p s

nhân :

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

3
0

1
2

1

2
3

3
4


4
5

n
k 0 1 2 n
n
k 0
S ar ar ar ar ar
=
= = + + + +


Hay
n 1
n
a(1 r )
S
1 r
+

=


2.3 Dãy Fibonacci
Dãy Fibonacci
là dãy vô h

n các s


t

nhiên b

t
đầ
u b

ng hai ph

n t

0 và 1, các ph

n
t

sau
đ
ó
đượ
c thi
ế
t l

p theo quy t

c
m


i ph

n t

luôn b

ng t

ng hai ph

n t

tr
ướ
c nó
.
Công th

c truy h

i c

a dãy Fibonacci là:
n
0 ,khin 0
F : F(n) : 1 ,khin 1
F(n 1) F(n 2) ,khin 1

=





= = =



− + − >




3. Giới hạn của dãy số
Tr

l

i dãy d) c

a ví d

1. Bi

u di

n hình h

c c

a nó

đượ
c cho

hình sau:





Ta nh

n th

y r

ng khi n càng l

n thì
n
x
càng g

n 1, t

c là kho

ng cách
1
n
x


càng
nh

, nó có th

nh

bao nhiêu c
ũ
ng
đượ
c mi

n là n
đủ
l

n.
Ta nói r

ng dãy
{
}
n
x
g

n t


i 1 ( hay có gi

i h

n là 1) khi n d

n t

i vô cùng.
Ta có
đị
nh ngh
ĩ
a sau:
Định nghĩa:
S

a g

i là gi

i h

n c

a dãy s


{
}

n
x
n
ế
u v

i m

i s


ε
d
ươ
ng bé tùy ý cho
tr
ướ
c, t

n t

i m

t s

t

nhiên
0
n

sao cho v

i m

i
0
n n
>
thì
n
x a
ε
− <
.
Ta vi
ế
t: lim
n
n
x a
→∞
=
hay
n
x a

khi
n
→ ∞
.

Khi
đ
ó, dãy s


{
}
n
x
đượ
c g

i là
h

i t

. Dãy s

không h

i t


đượ
c g

i là
phân kì
.

Chú ý:
Ch

s


0
n
ph

thu

c vào
ε
, nên ta có th

vi
ế
t
(
)
0 0
n n
ε
=
.
Ví d

3
.

a) Ch

ng minh
1
lim 0
2
n
n→∞
=
.
Th

t v

y, cho tr
ướ
c
0
ε
>
, ta s

ch

ra r

ng tìm
đượ
c
(

)
*
0
n
ε


để
cho
0
1
0 ,
2
n
n
x n n
ε
− = < ∀ >
. Ta có,
1
2
n
ε
<
khi
1
2
n
ε
>

, t

c là khi
2
1
log
n
ε
> .
V

y ch

c

n ch

n
( )
0 2
1
log
n
ε
ε
= thì v

i
0
n n

>
ta có
0
n
x
ε
− <
.

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

4
b) Dùng
đị
nh ngh
ĩ
a ch

ng minh r


ng
n
4n 3
lim
n 1
→∞

+

4. Các Tính chất và định lý về giới hạn dãy số
Dùng
đị
nh ngh
ĩ
a gi

i h

n c

a dãy s

, có th

ch

ng minh
đượ
c các
đị

nh lý sau:
Định lý 1
. a)
N
ế
u m

t dãy s

có gi

i h

n thì gi

i h

n
đ
ó là duy nh

t
.
b)
N
ế
u m

t dãy s


có gi

i h

n thì nó b

ch

n
.
Chú thích
: M

nh
đề
b) c

a
đị
nh lý 1 là
đ
i

u ki

n c

n c

a dãy s


h

i t

. T


đ
ó suy ra
r

ng n
ế
u m

t dãy s

không b

ch

n thì nó không có gi

i h

n. Ch

ng h


n, dãy c) trong
ví d

1 không có gi

i h

n vì nó không b

ch

n.
Định lý 2
.
N
ế
u các dãy s


{
}
n
x

{
}
n
y

đề

u có gi

i h

n (
lim ;lim
n n
n n
x a y b
→∞ →∞
→ →
) thì

i)
(
)
lim lim lim
n n n n
n n n
x y x y a b
→∞ →∞ →∞
± = ± = ±

ii)
(
)
lim . lim .lim .
n n n n
n n n
x y x y a b

→∞ →∞ →∞
= =

iii)
lim
lim
lim
n
n n
n
n n
n
x
x
a
y y b
→∞
→∞
→∞
= =
( v

i
đ
i

u ki

n
lim 0

n
n
y
→∞

).
Ví d

4.
Tính gi

i h

n các dãy s

sau

{ } { }
{ } { }
{ } { }
n
n n
2
n
n
n
n n
2
n
n

n
n n
2
n
n
1 1 a
a) a , b lim
n n b
1 1 b
b) a , b lim
n n a
1 1 a
c) a , b lim
n n b
→∞
→∞
→∞
= = ⇒
= = ⇒
= = ⇒

d)
{ }
(
)
{ }
n 1
n
n n
n

n
1
1 a
a , b lim
n n b

→∞

= = ⇒

Chú ý: Trong tính toán v

gi

i h

n, có khi ta g

p các d

ng sau
đ
ây g

i là d

ng vô
đị
nh
0

, , 0. , ,
0

∞ ∞ − ∞

. Khi
đ
ó không th

dùng các k
ế
t qu

c

a
đị
nh lý 2, mà ph

i dùng
các phép bi
ế
n
đổ
i
để
kh

các d


ng vô
đị
nh
đ
ó.
Ch

ng h

n,
2
2
2 1
lim
3 5
n
n n
n
→∞
+ +
+
có d

ng


. Ta bi
ế
n
đổ

i:
2
2
2
2
1 1
2
2 1 2
lim lim
5
3 5 3
3
n n
n n
n n
n
n
→∞ →∞
+ +
+ +
= =
+
+
.
4.1 Tiêu chuẩn tồn tại giới hạn
Định lý 3
. Cho 3 dãy s


{

}
{
}
{
}
, ,
n n n
x y z
. N
ế
u:
a)
*
,
n n n
n x y z
∀ ∈ ≤ ≤

;
b)
lim lim
n n
n n
x z a
→∞ →∞
= =

thì dãy
{
}

n
y
có gi

i h

n và
lim
n
n
y a
→∞
=
.
Định lý 4.
a) N
ế
u dãy s

t
ă
ng và b

ch

n trên thì nó có gi

i h

n.


B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

5
b) N
ế
u dãy s

gi

m và b

ch

n d
ướ
i thì nó có gi

i h


n.
Định lý 5.
Dãy s


{
}
n
x

đượ
c g

i là dãy c
ơ
b

n ( hay dãy Cauchy) n
ế
u v

i m

i
0
ε >

t

n t


i s

n
0
>0 sao cho
n m
x x
− < ε
v

i m

i ch

s

n, m > n
0
.
Ý ngh
ĩ
a: K

t

m

t lúc nào
đ

ó tr


đ
i hai ph

n t

b

t k

c

a dãy s

g

n nhau bao nhiêu
c
ũ
ng
đượ
c.
4.2 Các ví dụ về giới hạn của dãy số
Ví d

5. Cho dãy s



{
}
n
x
v

i
3 5
9 4
n
n
x
n

=
+
. Ch

ng minh
1
lim
3
n
n
x
→∞
=
. V

i k nào thì x

k
n

m
ngoài kho

ng
1 1 1 1
;
3 1000 3 1000
L
 
= − +
 
 
.
Ta có
5
5
3
3
3 5 1
lim lim lim
4
4
9 4 3
9
9
n n n
n

n
n
n
n
n
n
n
→∞ →∞ →∞
 


 

 
= = =
+
 
+
+
 
 
.
Kho

ng cách t

x
n

đế

n
1
3
b

ng
( ) ( )
1 3 5 1 19 19
3 9 4 3 3 9 4 3 9 4
n
n
x
n n n

− = − = − =
+ + +
;
x n

m ngoài kho

ng L khi và ch

khi
1 1
3 1000
x − >
hay
( )
19 1

3 9 4 1000
n
>
+
.
Do
đ
ó
18988 7
703
27 27
n < =
. V

y các s

c

a dãy n

m ngoài kho

ng L là x
1
, x
2
, …, x
703.
Ví d


6. Ch

ng minh r

ng
2
lim 0
!
n
n
n
→∞
=
.
Ta có
( )
3
3 sô
2 2.2 2 2 2 2 2 1 1 1 4 1
2.1. . 2.1. . .
! 1.2.3 3 4 3 2 2 2 3 2
n
n
n
n n n


 
= = < =
 

 

.

3
1
lim 0
2
n
n

→∞
 
=
 
 
nên
2
lim 0
!
n
n
n
→∞
=
.
Ví d

7. Tính các gi


i h

n sau:
a)
2
2
3 5 4
lim
2
n
n n
n
→∞
+ +
+
b)
3
2
2
3 2
lim
4 2 7
n
n n
n n
→∞
 
+ −
 
+ +

 

Gi

i.
a)

Ta có
2
2
2
2
5 4
3
3 5 4
lim lim 3
2
2
1
n n
n n
n n
n
n
→∞ →∞
+ +
+ +
= =
+
+

.

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

6
b)

Ta có
3
3
2
2
2
2
1 2
3
3 2 3 27
lim lim
2 7
4 2 7 4 64

4
n n
n n
n n
n n
n n
→∞ →∞
 
+ −
 
 
+ −
 
= = =
 
 
 
+ +
 
 
 
+ +
 
.

Ví d

8. Tìm gi

i h


n c

a các dãy s


{
}
n
x
sau:
a)
2 3 1
n
x n n
= + − −
b)
3 2 3
n
x n n n
= − +
c)
2
34
1
n
n n
x
n n n
+ +

=
+ −
.
Gi

i.
a)

Khi
n
→ ∞
,
2 3 1
n
x n n
= + − −
có d

ng vô
đị
nh
∞ − ∞
. Mu

n kh

d

ng vô
đị

nh

y, ta nhân t

và m

u c

a x
n
v

i l
ượ
ng liên h

p
2 3 1
n n
+ + −
, ta
đượ
c:
(
)
(
)
( ) ( )
2 2
2 3 1 2 3 1

2 3 1
lim lim lim
2 3 1 2 3 1
4
1
4
lim lim
2 3 1 2 3 1 1
n
n n n
n n
n n n n
n n
x
n n n n
n
n
n n
n n n n
→∞ →∞ →∞
→∞ →∞
+ − − + + −
+ − −
= =
+ + − + + −
+
+
= = = +∞
+ + −
+ + −


b)

Ta có
2 3 3
1
1n n n
n
 
− = − → −∞
 
 
khi
n
→ ∞
, vì v

y
3 2 3
n
x n n n
= − +
có d

ng
∞ − ∞
. Nhân t

và m


u c

a x
n
v

i l
ượ
ng liên h

p
( )
2
3
2 3 2 3 2
3
n n n n n n
− − − +
, ta
đượ
c:
(
)
( )
( )
( )
2
3 32 3 2 3 2 3 2
3
2

3
2 3 2 3 2
3
2
2 2
32 3 2 3 2
3
3 3
lim lim
1 1
lim lim
3
1 1
1 1 1
n
n n
n n
n n n n n n n n n
x
n n n n n n
n
n n n n n n
n n
→∞ →∞
→∞ →∞
 
− + − − − +
 
 
=

− − − +
= = =
 
− − − +
− − − +
 
 

c)

Ta có
2
2
2
4
3
3
4
4
4 4
4 4
2
2
1 1
1 1
1
1
1
.
1 1

1 1
1
1
n
n
n n
n n
n n
x n
n n n
n
n n
n n
 
+ +
 
+ +
+ +
 
= = =
 
+ −
+ −
+ −
 
 
.
Do
đ
ó

2
4
4 4
2
1 1
1
lim lim .
1 1
1
n
n n
n n
x n
n n
→∞ →∞
+ +
= = +∞
+ −
.
Ví d

9. Tìm gi

i h

n c

a các dãy s



{
}
n
x
sau:
a)
n
sin n
lim
n
→∞


Bộ môn Tóan- Thống kê Khoa Kinh Tế-Luật ĐHQG Tp.HCM

7
b)
2
n
1 4
lim 2 3
n n
→∞
  
 
 
− +
 
 
 

 
  

c)
(
)
(
)
2
3 2
n
2n 1 n 3n 2
lim
4n n 1
→∞
− + −
− +

d)
(
)
n
lim n n 1 n
→∞
+ −

4.3 Giới hạn mở rộng
n
n
n

n
n
n
lim x
lim x
lim x
→∞
→∞
→∞
= +∞
= −∞
= ∞

Ví d

10.
( )
( )
( )
2
n
2
n
2
n
n
2
n
a) lim n
b) lim n 5

c) lim n 5n
d) lim 1 n
→∞
→∞
→∞
→∞
− +
− +


Gi

i.
a) Ta có
2
n
lim n
→∞
= +∞

4.4 Một số giới hạn đặc biệt
( )
n
n
n
n
n
n
n
1

lim 1 e
n
1
lim 0( 0)
n
lim n 1
lim a 1 a 0
→∞
α
→∞
→∞
→∞
 


+ =




 
= α >
=
= >

n
n
0 ,0 q 1
lim q ,q 1
1 ,q 1

→∞

< <




= ∞ >



=




Ngoài ra n
ế
u q =-1 thì gi

i h

n không t

n t

i
Ví d

11.

Tính gi

i h

n các dãy s

sau
a)
n n
n n
n
3 2.4
lim
5.4 2
→∞



b)
(
)
8
4 2n
n
lim 2 2 2 2
→∞


Bộ môn Tóan- Thống kê Khoa Kinh Tế-Luật ĐHQG Tp.HCM


8
II. Giới hạn của hàm số
Ví d

12.
Cho hàm s


2
x 4
f (x)
x 2

=

. Khi gán cho x l

n l
ượ
t các giá tr

càng d

n v

1
t

2 phía ( <1, >1) nh
ư

ng r

t g

n 1 thì f(x) càng d

n v

3

x 0.8 0.9 0.99 0.999 1 1.000001 1.0001 1.001 1.05
1.1
f (x) 2.8 2.9 2.99 2.999 3.000001 3.0001 3.01 3.0
5 3.1

T
ươ
ng t

khi gán cho x các giá tr

d

n v

2 t

2 phía ( <2, >2) nh
ư
ng r


t g

n 2 thì f(x)
càng d

n v

4
x 1.8 1.9 1.99 1.9999 2 2.000001 2.00001 2.001 2.
05 2.1
f (x) 3.8 3.9 3.99 3.9999 4.000001 4.00001 4.001
4.05 4.1

Nhậ
n xét r

ng f(x) không t

n t

i giá tr

t

i 2 nh
ư
ng các giá tr

c


a f(x) khi x d

n v

2
cho ta c

m nh

n r

ng f(x) s

có giá tr

x

p x

là 4 khi x ti
ế
n v

2 t

c

hai phía
1. Định nghĩa

Gi

s

hàm s

(
)
f x
xác
đị
nh

lân c

n
đ
i

m a (có th

tr

t

i a ). Ta nói hàm s


(
)

f x

có gi

i h

n là A khi x d

n t

i a n
ế
u v

i m

i s


0
ε
>
cho tr
ướ
c,
đề
u t

n t


i m

t s


0
δ
>
sao cho khi
x a
δ
− <
thì
(
)
f x A
ε
− <
, kí hi

u là
(
)
lim
x a
f x A

=
hay
(

)
f x A


khi
x a

.
Ví d

13.
Ch

ng minh r

ng
(
)
1
lim 2 1 3
x
x

+ =
.
Ta c

n ch

ra r


ng n
ế
u cho tr
ướ
c s


0
ε
>
, thì tìm
đượ
c s


0
δ
>
sao cho
2 1 3x
ε
+ − <

hay
(
)
2 1x
ε
− <

n
ế
u
1x
δ
− <
. Ta có
( )
2 1 2 1 1
2
x x x
ε
ε
− = − < ⇔ − <
.
V

y l

y
2
ε
δ
=
, ta có
(
)
1
lim 2 1 3
x

x

+ =
.
Chú ý:
Trong
đị
nh ngh
ĩ
a trên, khi nói x d

n t

i a, có th

x > a, c
ũ
ng có th

x < a. N
ế
u
khi x d

n t

i a v

phía trái (t


c là x d

n t

i a và x luôn nh

h
ơ
n a) mà
(
)
f x
d

n t

i
gi

i h

n A thì A g

i là gi

i h

n trái t

i a, kí hi


u là:
(
)
lim
x a
f x


.
T
ươ
ng t

, ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a gi

i h

n ph

i t

i a, kí hi


u là:
(
)
lim
x a
f x
+

.
Hàm s


(
)
f x
có gi

i h

n A khi
x a

khi và ch

khi nó gi

i h

n trái t


i a và gi

i h

n
ph

i t

i a và hai gi

i h

n

y
đề
u b

ng A:
(
)
(
)
lim lim
x a x a
f x f x A
− +
→ →
= =

.
Ví d

14.
Cho hàm s


( )
, 0
1 , 0
x x
f x
x x
<

=

− >

. Tìm gi

i h

n c

a
(
)
f x
?

Ta th

y
(
)
0
lim 0
x
f x


=

(
)
0
lim 1
x
f x
+

=
.
Do
đ
ó
(
)
f x
không có gi


i h

n khi
0
x

.
Ví d

15.
Tính gi

i h

n các hàm s

sau khi
0
x

:

Bộ môn Tóan- Thống kê Khoa Kinh Tế-Luật ĐHQG Tp.HCM

9
a)
x
f (x)
x

=
b)
1
f (x)
x
=

Ví d

16.
Tính gi

i h

n 1 phía, 2 phía các hàm s

sau:
2
x
x
x
1
a) lim
x
4x 1
b) lim
2x 5
x
c) lim
x 1

→+∞
→+∞
→−∞

+
+

(
)
x
x
x
x 0
2
x 3
2 3
d) lim
2 3
1
e)lim
x
1
f )lim
x 3
→+∞



+




1
x 1
x 1
1
x 1
x 1
g) lim 2
h) lim 2
x x 2
l)f(x)
3x x 2
+






>


=







Nh

n xét:
Hàm s

có th

có gi

i h

n m

t phía nh
ư
ng không ph

i lúc nào c
ũ
ng có gi

i
h

n 2 phía suy ra gi

i h

n không ph


i t

n t

i
đố
i v

i m

i hàm s


2. Các phép toán về giới hạn
Định lý 5.
Gi

s


(
)
lim
x a
f x A

=
,
(
)

lim
x a
g x B

=
. Khi
đ
ó:
i)
(
)
(
)
(
)
lim
x a
f x g x A B

± = ±

ii)
(
)
(
)
(
)
lim . .
x a

f x g x A B

=

iii)
(
)
( )
lim
x a
f x
A
g x B

=
, n
ế
u
0
B

.
iv)
n
n
n
x a x a
lim f(x)= limf(x)= A; A 0
→ →
>

, n chẵ
n
v)
k
k k
x a x a
limf (x) limf (x) A ,k
→ →
 
= = ∈
 
 

.
vi)
x a
lim f (x)
f (x) A
x a
lim b b b ,b 0


= = >
.
vii)
[ ]
(
)
b b b
x a x a

lim log f (x) log limf (x) log A(A 0,0 b 1or b>1)
→ →
= = > < < .
Chú ý:
Trong quá trình tìm gi

i h

n c

a hàm s

ta n
ế
u g

p m

t s

các d

ng vô
đị
nh
sau:
0 0
0 0
;0. ; ; ; ; ;1 ;0 , ,
1 1

0
0

∞ ∞
∞−∞ ∞ ∞


. thì ph

i tìm cách bi
ế
n
đổ
i
để
kh


chúng.
Ví d

17.

a)
( )
2 2
2
2 2 2
2
2

2 2 2
2
limsin limsin
sin 1 4
lim
3 1 lim 3 lim lim1 3 2 4
lim 3 1
3 1
2 2
x x
x
x x x
x
x x
x
x x x x
x x
π π
π
π π π
π
π π
π π
→ →

→ → →

= = == =
+ + + − + −
+ −

 
+ −
 
 

b)
(
)
(
)
( )
2
2 2
2
2 2
2
2 2
lim( 3).lim 3
3
1.1 1
lim
5 2 lim 5 lim 2 10 2 8
x x
x
x x
x x
x
x x
→ →


→ →
− −

= = =
− − −


Bộ môn Tóan- Thống kê Khoa Kinh Tế-Luật ĐHQG Tp.HCM

10

c)
( )
(
)
( )
3
3
3
3
3
lim 3
3
lim 0
2 lim 2
x
x
x
x
x

x x





= =
− −

Ví d

18.

a) Xét
2
1
1
lim .
1
x
x
x






đ
ây ta g


p d

ng vô
đị
nh
0
0
. Khi
1,
x

có th

xem
1,
x


Ta khai tri

n
(
)
(
)
2
1 1
1
1

1 1
x x
x
x
x x
− +

= = +
− −
.
Do
đ
ó
( )
2
1 1
1
lim lim 1 2
1
x x
x
x
x
→ →

= + =

.
b) Tính
3

2
8
lim
2
x
x
x



.

(
)
(
)
3 2
8 2 2 4
x x x x
− = − + +
nên
( )
3
2
2 2
8
lim lim 2 4 12
2
x x
x

x x
x
→ →

= + + =


Ví d

19. Tính các gi

i h

n sau:
(
)
( )
5 3
x +
4 3
x +
2
3
x
a) lim 7x 4x 2x 9
b) lim x 4x 2x 9
4x x
c) lim
2x 5
→ ∞

→ ∞
→−∞
− + −
− − + −
 










 

( )
3
x +
2
x
6 3
x +
2
3
x + x
3
3x 5
d) lim

6x 8
x 2
e) lim
3x 6
f ) lim x 5 x
2x 5 x 0
g)f (x) , lim f (x), lim f (x)
3 5x
x 0
1 4x x
→ ∞
→−∞
→ ∞
→ ∞ →−∞
+

+

+ −


+ <



=







+ +



3. Tiêu chuẩn tồn tại giới hạn của hàm số:
Định lý 6.
a) N
ế
u

lân c

n c

a a, các hàm s


(
)
(
)
(
)
1 2
, ,
f x f x f x
th


a mãn b

t
đẳ
ng th

c:
(
)
(
)
(
)
1 2
.
f x f x f x
≤ ≤

b) N
ế
u các hàm s


(
)
(
)
1 2
,
f x f x

có gi

i h

n khi
(
)
(
)
1 2
,lim lim
x a x a
x a f x f x A
→ →
→ = =
thì hàm
s


(
)
f x
c
ũ
ng có gi

i h

n khi
x a



(
)
lim .
x a
f x A

=

Định lý 7.

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

11

a) N
ế
u


lân c

n


đ
i

m a, hàm s


(
)
f x
t
ă
ng và b

ch

n trên b

i s

M thì t

n t

i gi


i
h

n c

a
(
)
f x
khi
x a


(
)
lim .
x a
f x M



b) N
ế
u

lân c

n



đ
i

m a, hàm s


(
)
f x
gi

m và b

ch

n d
ướ
i b

i s

m thì t

n t

i gi

i
h


n c

a
(
)
f x
khi
x a


(
)
lim .
x a
f x m



Hai
đị
nh lý này cho phép ta tìm m

t gi

i h

n quan tr

ng, ch


ng h

n nh
ư
:
0
sin
lim 1
x
x
x

=
,
1
lim 1
x
x
e
x
→∞
 
+ =
 
 
, …T


đ
ó d


a vào nh

ng gi

i h

n này ta có th

gi

i
đượ
c nhi

u bài
toán tính gi

i h

n khác.
Ví d

20
.
Tính các gi

i h

n sau:


a)
0 0 0 0
sin 1 sin 1
lim lim . lim .lim 1.1 1
cos cos
x x x x
tgx x x
x x x x x
→ → → →
= = = =

b) Xét
0
arcsin
lim .
x
x
x


Đặ
t
arcsin
x t
=
, ta có
sin .
x t
=

Khi
0
x

thì
0
t

.
V

y
0 0 0
0
arcsin 1 1
lim lim lim 1
sin sin
sin
lim
x t t
t
x t
t t
x t
t t
→ → →

= = = =

c) T

ươ
ng t

,
0
lim 1.
x
arctgx
x

=

Ví d

21. Tính các gi

i h

n sau:

a)
3
lim
x
x
x
x
→∞
+
 

 
 
b)
3
2
lim
1
x
x
x
x
+
→∞
+
 
 

 

Gi

i.
a)
3 3
1
x x
x
x x
+
   

= +
   
   
có d

ng
1

khi
x
→ ∞
.
Đặ
t x = 3t, khi
x
→ ∞
thì
t
→ ∞
. V

y
3
3
3 3 1
lim 1 lim 1 lim 1 .
x t t
x t t
e
x t t

→∞ →∞ →∞
 
 
     
+ = + = + =
 
     
     
 
 

b)
3
2
1
x
x
x
+
+
 
 

 
có d

ng
1

khi

x
→ ∞
. Ta có
3 3
2 3
1 .
1 1
x x
x
x x
+ +
+
   
= +
   
− −
   

Đặ
t
1 3
x t
− =
, ta có
3 1
x t
= +
. Khi
x
→ ∞

thì
t
→ ∞
. V

y
3 3 4 3 4
3 3
3 1 1 1
lim 1 lim 1 lim 1 .lim 1 .1 .
1
x t t
x t t t
e e
x t t t
+ +
→∞ →∞ →∞ →∞
       
+ = + = + + = =
       

       

Ví d

22. Tính các gi

i h

n sau:


B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

12

x 0
x +
n
*
m
x
x 4
2
x 0
1
a)lim xsin
x
1 1
b) lim cos
x x

2 3x
c) lim ; n,m
1 x
d) lim x 4
1
e)lim
x
+

→ ∞
→−∞


 






 
+





4. Một số giới hạn cơ bản
x 0
sinx

lim 1
x

=

x 0
tgx
lim 1
x

=

x
x 0
e 1
lim 1
x


=

x 0
ln(1 x)
lim 1
x

+
=

x 0

1
lim 0( 0)
x
α

= α >

( )
1
x
x x 0
x
x
1
lim 1 e; lim 1 x e
x
1 1
lim 1
x e
→+∞ →
→+∞
 


+ = + =




 

 


− =




 

Ví d

23. Tính các gi

i h

n sau:
x 0
x 0
x 0
2
x 0
sin5x
a)lim
7x
sinx
b) lim
5 x
x
c)lim

tgx
x
d)lim
1 cosx
+






x 0
x 0
2
x 0
x 0
1
e) lim cos
x
1
f ) lim sin
x
x 3sin x
g)lim
x
2x sinx
h)lim
x
+
+





 






 
 






 

+

5. Vô cùng bé và vô cùng lớn
5.1 Định nghĩa

Hàm s


(

)
f x
g

i là m

t vô cùng bé ( vi
ế
t t

t là VCB ) khi
x a

n
ế
u
(
)
lim 0.
x a
f x

=


B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T

ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

13

Trong
đ
ó a có th

là h

u han hay vô cùng. T


đị
nh ngh
ĩ
a gi

i h

n c

a hàm s

, ta có

th

suy ra r

ng n
ế
u
(
)
f x A

khi
x a

thì
(
)
(
)
f x A x
α
= +
, v

i
(
)
x
α
là m


t VCB
khi
x a

.

Hàm s


(
)
F x
g

i là m

t vô cùng l

n ( vi
ế
t t

t là VCL) khi
x a

n
ế
u
(

)
lim .
x a
F x

= +∞

Có th

d

dàng th

y r

ng n
ế
u
(
)
f x
là m

t VCB khi
x a

thì
( )
1
f x

là m

t VCL và
ng
ượ
c l

i.
Ví d

24. Tính các gi

i h

n sau:
x 0
2
x 0
a)lim(1 cosx)
b)lim x




x 0
x 0
c)lim(sinx)
d)limx




x 0
x
x 0
e)limln(1 x)
f)lime 1


+


(
)
( )
4
x 0
4
4
x 0
g)lim 3x x
3x x
h)lim
5x


+
+

5.2 Tính chất
N

ế
u
(
)
(
)
,
f x g x
là hai VCB khi
x a

thì
(
)
(
)
(
)
(
)
, .
f x g x f x g x
±
c
ũ
ng là nh

ng VCB
khi
x a


.
N
ế
u
(
)
(
)
,
f x g x
là hai VCL cùng d

u khi
x a

thì
(
)
(
)
f x g x
±
c
ũ
ng là m

t VCL khi
x a


. Tích c

a hai VCL khi
x a

c
ũ
ng là m

t VCL khi
x a

.
Ví d

25. Tình gi

i h

n sau
10 8 2 2
x 0
lim(x -7x +x ln(1+2x )(1 cos3x)



5.3 So sánh các VCB
a) Bậc của các VCB
Định nghĩa
. Gi


s


(
)
(
)
,
x x
α β
là hai VCB khi
x a

.
N
ế
u
(
)
( )
lim 0
x a
x
x
α
β

=
, ta nói r


ng
(
)
x
α
VCB b

c cao h
ơ
n
(
)
x
β
hay
(
)
x
β
là VCB b

c
th

p h
ơ
n
(
)

x
α

N

u
(
)
( )
lim
x a
x
x
α
β

= ∞
, ta nói r

ng
(
)
x
α
VCB b

c th

p h
ơ

n
(
)
x
β
hay
(
)
x
β
là VCB b

c
cao h
ơ
n
(
)
x
α

N

u
(
)
( )
( )
lim 0,
x a

x
A
x
α
β

= ≠ ≠ ∞
, ta nói r

ng
(
)
x
α

(
)
x
β
là hai VCB cùng b

c.
Đặ
c bi

t
khi A =1 ta nói
(
)
(

)
,
x x
α β
là t
ươ
ng
đươ
ng v

i nhau, ký hi

u là
(x) ~ (x)
α β

N
ế
u
(
)
x
α
là VCB ngang c

p v

i
(
)

( 0)
>
k
x k
β
thì ta nói
(
)
x
α
là VCB c

p k so v

i
VCB
(
)
x
β


B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu


t
Đ
HQG Tp.HCM

14

N

u
(
)
( )
lim
x a
x
x
α
β

không t

n t

i, ta nói r

ng không th

so sánh hai VCB
(
)

x
α

(
)
x
β
.
Ví d

26.

a)
1 cos
x

và 2x
đề
u là nh

ng VCB khi
0
x

. Vì
2
0 0 0 0
sin sin
1 cos 1
2 2

lim lim limsin .lim . 0
2 2 2
2
x x x x
x x
x x
x
x x
→ → → →

= = =

Nên
1 cos
x

là VCB b

c cao h
ơ
n 2x.
b)
1
.sin
x
x
và 2x là nh

ng VCB khi
0,


x

0 0 0
1 1
sin sin
1 1
lim lim limsin
2 2 2
x x x
x
x x
x x
→ → →
= =

nh
ư
ng không t

n t

i
0
1
limsin
x
x

nên

1
sin
x
x
và 2x là hai VCB khi
0
x

không so sánh
đượ
c v

i nhau.
c) 1 –cosx và x
2
là hai VCB ngang c

p khi
0,

x
và do
đ
ó 1 – cosx c
ũ
ng là VCB c

p
hai so v


i x
2
, vì
2
2 2
x 0 x 0
x
2sin
1 cosx 1
2
lim lim
x x 2
→ →

= =

d) sinx và x
2

đề
u là nh

ng VCB khi
0,

x

2 2
x 0 x 0 x 0
sinx x 1

lim lim lim
x x x
+ + +
→ → →
= = = +∞
nên
sinx là VCB c

p th

p h
ơ
n x
2
hay x
2
là VCB c

p cao h
ơ
n sinx.
b) Vô cùng bé tương đương
Định nghĩa:
Hai VCB khi
x a

g

i là t
ươ

ng
đươ
ng v

i nhau n
ế
u
(
)
( )
lim 1
x a
x
x
α
β

=
,
Kí hi

u
:
(
)
(
)
x x
α β


.
N
ế
u
(
)
0
x
α

khi
x a

thì :
(
)
(
)
( ) ( )
sin ,
sin ,







x x
acr x x

α α
α α

(
)
(
)
( ) ( )
,







tg x x
arctg x x
α α
α α

2
(x)
1 cos (x) ~
2
(x)
ln(1 (x)) ~
2



α

− α





α







[
]
k
(x)
1 (x) 1 ~ k (x)
e 1 ~ (x)
α


+α − α



− α




Định lý 8:
N
ế
u
(
)
x
α

(
)
x
β
là hai VCB khi
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1
, ,
x a x x x x
α α β β


∼ ∼
khi
x a

thì
(
)
( )
(
)
( )
1
1
lim lim .
x a x a
x x
x x
α α
β β
→ →
=


Th

t v

y, vì
(
)

(
)
(
)
(
)
1 1
, ,
x x x x
α α β β
∼ ∼
ta có

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

15

(
)
( )

(
)
( )
1 1
lim 1,lim 1
x a x a
x x
x x
α β
α β
→ →
= =

Do
đ
ó :
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
1 1
1 1

lim lim . .
x a x a
x x x x
x x x x
α α α β
β α β β
→ →
 
=
 
 
 


(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
1 1 1
1 1 1
lim .lim .lim lim .
x a x a x a x a

x x x x
x x x x
α α β α
α β β β
→ → → →
= =

Định lý 9
: (quy t

c ng

t b

các VCB b

c cao). N
ế
u
(
)
(
)
,
x x
α β
là các VCB khi
(
)
,

x a x
β

là VCB b

c cao h
ơ
n
(
)
x
α
thì khi
x a



(
)
(
)
(
)
.
x x x
α β α
+




Th

t v

y, ta có
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
lim lim 1 1 lim 1
x a x a x a
x x x x
x x x
α β β β
α α α
→ → →
 
+
= + = + =
 
 
 


Ví d

27. Ch

ng minh r

ng
2 3
sin
x x x x
+

khi
0
x

.
Khi
0
x

thì
3 3
4 4
sin sin ;
x x x x
=




3 3 3
2 3 2
2 2 4
x x x x x x
+ = + =

.
Vì b

c c

a
2
x
cao h
ơ
n b

c c

a
3
2
x
. Do
đ
ó
2 3
sin
x x x x

+

khi
0
x

.
Ví d

28.
Tính các gi

i h

n sau:
a)
2 2
0
sin2 arcsin
lim ;
3
x
x x arctg x
x

+ −

b)
3 2 4
3 2 3

0
1 cos 2sin sin 3
lim
6sin 5
x
x x x x x
tg x x x x

− + − − +
− + −

Gi

i.
a) Ta có
2 2 2 2
sin2 arcsin 2 2
x x arctg x x x x x
+ − + − =

khi
0
x


Do
đ
ó
2 2
0 0

sin2 arcsin 2 2
lim lim
3 3 3
x x
x x arctg x x
x x
→ →
+ −
= =

b)

Ta bi
ế
n
đổ
i t

s

:
3 2 4 2 3 2 4
1 cos 2sin sin 3 2sin 2sin sin 3
2
x
x x x x x x x x x
− + − − + = + − − +


2

3 4
2 2 3 2
2
x
x x x x
 
+ − +
 
 
∼ ∼
khi
0
x


Còn m

u s

t
ươ
ng
đươ
ng v

i
3 2 3
6 5
x x x x x
− + −


khi
0
x


V

y ta
đượ
c:
0
2
lim 2
x
x
x

=
.
Ví d

29. Tính các gi

i h

n sau s

d


ng các VCB t
ươ
ng
đươ
ng

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

16

2
2 3
2 3
x 1
2x
x 0
2
2
x 0
x 0

10 8 2 2
3 x 7 8
x 0
3 4 x 1
x 1
ln(1 x 3x 2x )
a)lim
ln(1 3x 4x x )
e 1
b)lim
ln(1 4x)
sin 3x
c)lim
ln (1 2x)
1 2x 1
d)lim
tg3x
x 7x x ln(1 2x )(1 cos4x)
e)lim
sin x.(e 1).arctg(3x)+x x
(x 1) sin (x 1).(e 1)
f )lim
1 (








+ − +
+ − +


+
+ −
− + + −
− −
− − −
+
(
)
( ) (
)
3
6 9
2
x 1) 1 arcsin x-1 x 1
 
− − + −
 
 

c) So sánh các VCL
Gi

s


(

)
F x

(
)
G x
là hai VCL khi
x a

.
N
ế
u
(
)
( )
lim
x a
F x
G x

= ∞
, ta nói
(
)
F x
là VCL b

c cao h
ơ

n
(
)
G x
khi
x a


N
ế
u
(
)
( )
lim 0
x a
F x
G x

=
, ta nói
(
)
F x
là VCL b

c th

p h
ơ

n
(
)
G x
khi
x a


N
ế
u
(
)
( )
( )
lim 0,
x a
F x
A
G x

= ≠ ≠ ∞
, ta nói
(
)
F x

(
)
G x

là nh

ng VCL cùng b

c.
N
ế
u
(
)
( )
lim 1
x a
F x
G x

=
, ta nói
(
)
F x

(
)
G x
là hai VCL t
ươ
ng
đươ
ng khi

x a

kí h

u
(
)
(
)
F x G x

khi
x a

.
C
ũ
ng nh
ư

đố
i v

i các VCB, ta d

dàng ch

ng minh
đượ
ccác

đị
nh lý sau.
Định lý 10
: N
ế
u
(
)
F x

(
)
G x
là hai VCL khi
x a

,
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1
,
F x F x G x G x
∼ ∼
khi

x a

thì :
(
)
( )
(
)
( )
1
1
lim lim
x a x a
F x F x
G x G x
→ →
=

Định lý 11:
N
ế
u
(
)
F x

(
)
G x
là hai VCL khi

x a

,
(
)
G x
là VCL b

c th

p h
ơ
n
(
)
F x
thì khi
x a

,
(
)
(
)
(
)
F x G x F x
+

(Quy t


c ng

t b

các VCL).
Ví d

30. Tính các gi

i h

n sau
3 5
3 2
23 5 10 30
13 2 25 30
7 6
)lim
12 6
7 6 4 8
)lim
12 6 1000
x
x
x x x
a
x x x
x x x x x
b

x x x x x
→∞
→∞
− +
+ −
− + + −
+ − + −


B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

17

(
)
(
)
4 2 4
2
)lim 3 1

)lim 1
x
x
c x x x
d x x x
→∞
→∞
+ − −
+ −

Gi

i.
a) Ta có
3 5 3
7 6 7
x x x x
− +

khi
x
→ ∞


3 2 3
12 6 12
x x x x
+ −

khi

x
→ ∞
.
V

y
3 5 3
3
3 2
7 6 7 7
lim lim
12 12
12 6
x x
x x x x
x
x x x
→∞ →∞
− +
= =
+ −
.
III. Hàm số liên tục
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
. Cho f là m

t hàm s

liên t


c trong kho

ng (a, b ), x
0
là m

t
đ
i

m thu

c
( a, b). Ng
ườ
i ta nói r

ng hàm s

f liên t

c t

i x
0
n
ế
u:
(

)
(
)
0
0
lim
x x
f x f x

= . (1)
N
ế
u hàm s

f không liên t

c t

i x
0
, ta nói r

ng nó gián
đ
o

n t

i x
0

.
N
ế
u
đặ
t:
(
)
(
)
0 0
,
x x x y f x f x
= + ∆ ∆ = −
, thì
đẳ
ng th

c (1) có th

vi
ế
t là:
(
)
(
)
0
0
lim 0

x x
f x f x

− =
 
 
hay
0
lim 0
x
y
∆ →
∆ =
.
Ví d

31. Ch

ng minh hàm s


2
y x
=
liên t

c t

i m


i
0
x


.
Ta có: x
∀ ∈


đặ
t
( ) ( )
2 2
2 2 2
0 0 0 0 0 0 0
thì , 2
x x x y x y x x x x x x x x
= + ∆ = ∆ = − = + ∆ − = ∆ + ∆
;

0
0 0 0 0
lim 2 . lim lim . lim 0
x x x x
y x x x x
∆ → ∆ → ∆ → ∆ →
∆ = ∆ + ∆ ∆ =
(
đ

pcm).
Ví d

32. Ch

ng minh hàm s


sin
y x
=
liên t

c t

i m

i
0
x


.
Ta có:
0
x


,
đặ

t
(
)
0 0 0 0 0 0
thì sin , sin sin sin sin
x x x y x y x x x x x
= + ∆ = ∆ = − = + ∆ − =


0
2sin cos 2 sin
2 2 2
x x x
x
∆ ∆ ∆
 
= + ≤
 
 
.
Do
đ
ó
0
lim 0
x
y
∆ →
∆ =
.

T
ươ
ng t

nh
ư
v

y, có th

ch

ng minh
đượ
c r

ng m

i hàm s

s
ơ
c

p c
ơ
b

n
đề

u liên
t

c t

i nh

ng
đ
i

m thu

c mi

n xác
đị
nh c

a nó.
Nh

n xét:
Để
d

dàng trong tính tóan ng
ườ
i ta th
ườ

ng phát bi

u
đị
nh ngh
ĩ
a 1 d
ướ
i
d

ng sau:
i)

f(x
0
) ph

i xác
đị
nh
ii)

0
x x
lim f (x)

ph

i t


n t

i
iii)

0
0
x x
lim f (x) f (x )

=

Ví d

33. Xét s

liên t

c c

a các hàm s

sau

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T

ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

18

2
2
2
a)f (x) x 2x 3
x 9
b)g(x)
x 5x 6
= − +

=
− +

Gi

i.
a) Ta có
2
f (x) x 2x 3
= − +
là m


t hàm s

s
ơ
c

p nên xác
đị
nh, có gi

i h

n
f
x D
∀ ∈
.
Nên hàm s

liên t

c t

i m

i x thu

c t

p xác

đị
nh D
f

b) Ta có
2
2
x 9
g(x)
x 5x 6

=
− +
là m

t phân th

c h

u t

( là m

t d

ng c

a hàm s

s

ơ
c

p)
nên hàm s

xác
đị
nh, có gi

i h

n
{
}
f
x D \ 2,3
∀ ∈ =

. Nên hàm s

c
ũ
ng liên t

c t

i
m


i x thu

c D
f
. Riêng t

i x=2, 3 ta nghi ng

r

ng hàm s

có ho

c không liên t

c nên ta
làm nh
ư
sau:
* Khi x= 3 thì ta ki

m tra 3
đ
i

u ki

n c


a hàm liên t

c:
i)
2
2
x 9 0
g(x) g(3)
x 5x 6 0

= ⇒ =
− +
không xác
đị
nh nên ta có th

b

qua 2
đ
i

u ki

n kia
và k
ế
t lu

n hàm s


không liên t

c t

i x=3.
* T
ươ
ng t

khi x=2.
Ví d

34. Xét tính liên t

c c

a hàm s


f (x) x
=
.
Định nghĩa 2. (Liên tục trái, phải)
* Liên tục trái
M

t hàm s

f

đượ
c g

i là liên t

c trái t

i m

t
đ
i

m x =c thu

c D
f
n
ế
u th

a mãn 3
đ
i

u
ki

n sau
-

f(c)
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a ( xác
đị
nh).
-
x c
lim f (x)


ph

i t

n t

i.
-
x c
lim f (x) f (c)


=
.
Ta phát bi


u t
ươ
ng t

cho tr
ườ
ng h

p liên t

c ph

i.
Định nghĩa 2
. Hàm s

f
đượ
c g

i là liên t

c trong kho

ng m

( a, b) n
ế
u nó liên t


c t

i
m

i
đ
i

m c

a kho

ng
đ
ó;
đượ
c g

i là liên t

c trong kho

ng
đ
óng [a, b] n
ế
u nó liên t

c

t

i m

i
đ
i

m c

a kho

ng m

(a, b), liên t

c ph

i t

i a và liên t

c trái t

i b.
Ví d

35. Tìm t

t c


các giá tr

c

a x mà t

i
đ
ó hàm s

f(x) không liên t

c


B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

19


2
2
2
x 1 x 1
a)f(x) x 3x 4 1 x 3
5 x x 3
x
b)g(x)
x 1
x 3
c)k(x)
x 3x

+ <




= − + ≤ ≤



− >



=
+
+
=

+

2. Các phép toán về hàm số liên tục
T

các
đị
nh lý v

gi

i h

n c

a t

ng, tích, th
ươ
ng và t


đị
nh ngh
ĩ
a c

a hàm s

liên t


c
t

i m

t
đ
i

m, có th

d

dàng suy ra:
Định lý 12
. N
ế
u f và g là hai hàm s

liên t

c t

i x
0
thì:
a)

f + g liên t


c t

i x
0
.
b)

f.g liên t

c t

i x
0.

c)

f
g
liên t

c t

i x
0
n
ế
u
(
)

0
g x

.
Định lý 13
.N
ế
u hàm s


(
)
u x
ϕ
=
liên t

c t

i x
0
, hàm s


(
)
y f u
=
liên t


c t

i
(
)
0 0
u x
ϕ
=
thì hàm s

h

p
(
)
(
)
(
)
y f g x f x
ϕ
= =
 
 

liên t

c t


i x
0
.
Ví d

36. Xét tính liên t

c c

a các hàm s

sau:
sinx
,khi x 0
x
a)f (x)
1 ,khi x 0
1
sin ,khi x 0
b)f (x)
x
a ,khi x 0






=




=








=



=



( )
2
3x
1 cosx
,khi x
x-
c)f (x)
1
,khix
2
ln(1 2x)

,khix 0
1 e
d)f (x)
2
,khi x 0
3

+


≠ π


π

=




= π




+


>



− +

=









2.1 Tính chất của hàm số liên tục
Các
đị
nh lý sau
đ
ây nêu lên nh

ng tính ch

t c
ơ
b

n c

a hàm s


liên t

c.
Định lý 14.
N
ế
u hàm s


(
)
f x
liên t

c trên
đ
o

n [a, b] thì nó b

ch

n trong
đ
o

n
đ
ó,
t


c là t

n t

i hai s

m và M sao cho

(
)
[
]
,
m f x M x a b
≤ ≤ ∀ ∈
.
Định lý 15
. N
ế
u hàm s


(
)
f x
liên t

c trên
đ

o

n [a, b] thì nó
đạ
t giá tr

nh

nh

t m và
giá tr

l

n nh

t M c

a nó trên
đ
o

n
đ
ó, t

c là t

n t


i hai
đ
i

m
[
]
1 2
, ,
x x a b

sao cho:

(
)
(
)
[
]
1
, ;
f x m f x x a b
= ≤ ∀ ∈


(
)
(
)

[
]
2
,
f x M f x x a b
= ≥ ∀ ∈
.

B

môn Tóan- Th

ng kê Khoa Kinh T
ế
-Lu

t
Đ
HQG Tp.HCM

20

Định lý 16
. (
Đị
nh lý v

giá tr

trung gian) N

ế
u hàm s


(
)
f x
liên t

c trên
đ
o

n [a, b],
m và M là các giá tr

nh

nh

t và l

n nh

t c

a nó trên
đ
o


n
đ
ó thì m

i s


µ
n

m gi

a
m và M, luôn t

n t

i
đ
i

m
[
]
,
a b
ξ

sao cho:
(

)
f
ξ µ
=
.
Hệ quả.
N
ế
u
(
)
f x
liên t

c trên [a, b],
(
)
(
)
. 0
f a f b
<
thì trong kho

ng (a, b) t

n t

i
m


t
đ
i

m
ξ
sao cho
(
)
0
f
ξ
=
.
Chú ý:
Dùng tính ch

t c

a hàm s

liên t

c, ta ch

ng minh
đượ
c các công th


c sau:
(
)
0
ln 1
lim 1
α
α
α

+
=
;
0
1
lim 1
e
α
α
α


=
;
0
1
lim ln
a
a
α

α
α


=
. T


đ
ó ta có th

suy ra r

ng n
ế
u
(
)
0
x
α

khi
x a

thì khi
x a

:


(
)
(
)
(
)
ln 1
x x
α α
+

;

(
)
(
)
1
x
e x
α
α
− ∼
;

(
)
(
)
1 ln

x
a x a
α
α
− ∼
.
2.2 Các ví dụ
Ví d

37.
Tính
2
2 3
lim
4 2
x
x
x
→±∞
+
+

Khi
x
→ ±∞
, các t

s

và m


u s


đề
u là các VCL. Theo nguyên t

c ng

t b

các VCL

2 2
2
2 3 2
lim lim lim .
4 2 4 4
x x x
x
x x
x x x
→±∞ →±∞ →±∞
+
= =
+

V

y

2
2 3 2
lim
4 2 4
x
x
x
→+∞
+
=
+
,
2
2 3 2
lim
4 2 4
x
x
x
→−∞
+
= −
+

Ví d

38.
Tìm
2
3

lim 5
x
x
x
+
→±∞
.
Ta có
2 2
lim
2
3 3
lim 5 5 5 25
x
x x
x x
x
→±∞
+ +
→±∞
= = =

Ví d

39.
Tìm
3
1
2 2
lim .

26 3
x
x
x


+ −

Ta ph

i kh

d

ng vô
đị
nh
0
0
.
Đặ
t
3
26
x z
+ =
, suy ra
3
26
x z

= −
.
Khi
1
x

thì
3
27
z →
hay
3
z

. Ta có

(
)
(
)
(
)
(
)
( )
3 3 2
3
2
3
2 26 2 2 27 2 3 3 9

2 2 2 54
2 3 9
3 3 3 3
26 3
z z z z z
x z
z z
z z z z
x
− − − − + +
− −
= = = = = + +
− − − −
+ −

khi
3.
z


V

y
( )
2
3
1 3
2 2
lim lim 2 3 9 54
26 3

x z
x
z z
x
→ →

= + + =
+ −

Ví d

40.
Tìm
6
sin
6
lim .
3 2cos
x
x
x
π
π

 

 
 



×