Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide bài giảng xstk c.2 đại lượng ngẫu nhiên & quy luật phân phối xác suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.45 KB, 20 trang )

C.2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
&
QUY LUẬT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
1.KHÁI NIỆM
2.ĐLNN RỜI RẠC-ĐLNN LIÊN TỤC
3.CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG
1.KHÁI NIỆM ĐLNN.
1.1.ĐLNN RỜI RẠC
. X Chỉ nhận một số hửu hạn các giá
trị, hoặc một số vô hạïn đếm được các
giá trị.
1.2.ĐLNN LIÊN TỤC
. Tập hợp các giá trị mà X nhận lấp
đầy một khoảng của trục số hoặc
toàn bộ trục số.
. X là ĐLNN liên tụïc thì xác suất tại
một điểm bằng 0
P(X=a)=0
2.QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
CỦA ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN.
2.1.BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.
Với:



… …
1
x


2
x
n
x
1
p
2
p
n
p
0p;1p
n,1i;p)xX(P
i
n
1i
i
ii
≥=
===

=
P
X
VD: Một lô hàng có 25 sp tốt, 5 sp xấu.
Một người mua 3 sp, gọi X là số sp tốt trong 3 sp
mua, lập bảng phân phối xác suất của X
NX: X là một ĐLNN rời rạc,
X nhận các giá trị: 0, 1, 2, 3.
Bảng phân phối xs của X:


369458,0
C
CC
)2X(P
002463,0
C
C
)0X(P
3
30
1
5
2
25
3
30
3
5
===
===
566503,0
C
C
)3X(P
061576,0
C
CC
)1X(P
3
30

3
25
3
30
2
5
1
25
===
===
X 0

1 2 3
P 0,002463 0,061576 0,369458 0,566503
VD:
Một trò chơi:
Tung một con xúc xắc 3 lần.
Nếu xuất hiện 3 mặt 1 được 100 ngàn đồng.
Nếu xuất hiện 2 mặt 1 được 50 ngàn đ.
Nếu xuất hiện 1 mặt 1 được 10 ngàn đ.
Nếu không có mặt 1 xuất hiện thì mất 20 ngàn đ.
Gọïi X là số tiền được thua trong trò chơi trên.
Tìm quy luật phân phối xác suất của X.
X nhận các giá trị: -20, 10, 50, 100
Quy luật phân phối xác suất của X là:
216
75
)10X(P
216
1

)100X(P
==
==
216
125
)20X(P
216
15
)50X(P
=−=
==
X -20 10 50 100
P 125/216 75/216 15/216 1/216
2.2.HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT.
Hàm số f(x) xác định trên toàn trục số, được gọi là
hàm mật độ của ĐLNN liên tục X nếu:
CHÚ Ý:X là ĐLNN liên tục thì:



=<<
=
∈∀≥
∞+
∞−
b
a
dx)x(f)bXa(P)iii
1dx)x(f)ii
Rx;0)x(f)i

)bXa(P)bXa(P)bXa(P)bXa(P
0)bX(P)aX(P
≤≤=≤<=<≤=<<
====
VD: Cho X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là:
Kiểm chứng:







=
]2,0[x;0
]2,0[x;
2
1
)x(f
1dx
2
1
dx)x(f.
Rx0)x(f.
2
0
==
∈∀≥
∫∫
∞+

∞−
3.CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN
3.1.KỲ VỌNG
.X là ĐLNN rời rạc
.X là ĐLNN liên tục
TÍNH CHẤT KỲ VỌNG:
i) E(C)=C (C: hằng số)
ii) E(CX)=CE(X)
iii) E(X+Y)=E(X)+E(Y)
iv) E(X.Y)=E(X).E(Y) nếu X, Y độc lập


i
n
1i
i
px)X(E

=
==µ

+∞
∞−
==µ dx)x(f.x)X(E
VD: Thu nhập của 100 CN của một XN.

Tính thu nhập trung bình của 100 CN
HD:
Bảng phân phối xác suất:
E(X)=thu nhập trung bình của 100 CN=

X(trieäu ñ) 1,2 1,5 2,0 2,5
Soá CN 20 40 30 10
X 1,2 1,5 2,0 2,5
P 0,20 0,40 0,30 0,10
69,1)1,0(5,2)3,0(2)4,0(5,1)2,0(2,1px
i
4
1i
i
=+++=

=
VD: X(phút): thời gian bị kẹt xe tại một giao lộ là một
ĐLNN liên tục có hàm mật độ là:
a) Tính thời gian bị kẹt xe trung bình
b) Tính xác suất bị kẹt xe từ 1 đến 2 phút
HD:
a) E(X)=

b)







=
]3,0[x0
]3,0[xx

81
4
)x(f
3
5
12
dxx
81
4
dx)x(f.x
3
0
4
==
∫∫
+∞
∞−
81
15
dxx
81
4
dx)x(f)2X1(P
2
1
3
2
1
===≤≤
∫∫

3.2.PHƯƠNG SAI
.X là ĐLNN rời rạc
.X là ĐLNN liên tục

i
2
n
1i
i
2
X
p.)]X(Ex[)X(VAR −==σ

=

+∞
∞−
−==σ dx)x(f.)]X(Ex[)X(VAR
22
X
CHÚ Ý:

.X ĐLNN
T.L:X;dx)x(fx)X(E
R.R:X;p.x)X(E
)]X(E[)X(E)X(VAR
22
n
1i
i

2
i
2
222
X


∞+
∞−
=
=
=
−==σ
.TÍNH CHẤT CỦA PHƯƠNG SAI
,nếu X,Y đ.l
)Y(Var)X(Var)YX(Var)iv
)X(Var)CX(Var)iii
)X(VarC)CX(Var)ii
0)C(Var)i
2
+=+
=+
=
=
VD: Kiểm tra 100 gói mì ăn liền nhãn hiệu A và 100 gói
mì ăn liền nhãn hiệu B được số liệu như sau
Gọi X, Y lần lượt là trọng lượng của gói mì nhãn hiệu
A, nhãn hiệu B.
a) Tính kỳ vọng, phương sai của X, Y
b) Theo A/C nên mua mì nhãn hiệu nào?


T.L(g) 82 83 84 85 86 87
Soá goùi
mì A
10 20 10 30 20 10
Soá goùi
mì B
18 6 16 31 16 13
HD:
a) Ta có:
E(X)=84,6
E(Y)=84,6
Var(X)=2,24
Var(Y)=2,54
b)
NX:
Trọng lượng trung bình của một gói mì của hai nhãn
hiệu bằng nhau,
nhưng Var(X) < Var(Y) , nên trọng lượng một gói mì
A ổn định hơn.
Vậy nên mua mì nhãn hiệu A.
3.3.ĐỘ LỆCH CHUẨN
Độ lệch chuẩn của ĐLNN X :
được sử dụng để đánh giá sự phân tán của ĐLNN X so
với kỳ vọng.
3.4 MODE
. X là ĐLNN rời rạc:
MOD(X) là giá trị mà tại đó xác suất
tương ứng lớn nhất.
. X là ĐLNN liên tục:

MOD(X) là giá trị tại đó hàm mật độ
f(x) đạt cực đại.
. MOD(X) thường được gọi là:
giá trị tin chắc nhất
)X(Var
X

VD: Điểm thi môn Xác suất thống kê của SV K.35
NX: P(X=6)=0,40 lớn nhất
Vậy : Mod(X)=6
VD:
là hàm mật độ của ĐLNN liên tục X,
ta có:
X 4 5 6 8 9
P 0,20 0,20 0,40 0,10 0,10
Rx;e
2
1
)x(f
2
x
2

π
=

0)X(Mode
2
x
)x(f

2
x
,
2
=⇒
π

=

VD:
Một SV vào một hiệu sách mua một viết bic.
Cô bán hàng đưa 5 cây viết và nói : anh thử được viết
tốt thì mua, cho biết xác suất một
cây viết tốt là p. Gọi X là số lần thử.
Tìm quy luật phân phối xác suất của X.
VD:
X (giờ) là tuổi thọ của một loại bóng đèn là một ĐLNN
có hàm mật độ là:
Tính xác suất để bóng đèn được chọn ngẫu nhiên
trong các bóng đèn loại này có tuổi thọ trên 1000 giơ.ø






>
=

0x;0

0x;e
1000
1
)x(f
1000
x

×