Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án môn tự nhiên và XH lớp 1 2 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.16 KB, 24 trang )

=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
Giáo án Tiểu học – 2014
1
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
Giáo án Tiểu học – 2014
2
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 1
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 1
oOo
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1
được soạn theo kế hoạch dạy học ( mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết – 35 tuần) và dựa theo
SGK TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1 đang được sử dụng trong các trường Tiểu học. trên toàn
quốc.
Nội dung Yêu cầu cần đạt về KIẾN THỨC, KĨ NĂNG đối với từng bài học (Tiết
dạy) được hiểu là Chuẩn ( cơ bản, tối thiểu ) yêu cầu mọi đối tượng HS Lớp 1 đều phải đạt
được.
Nội dung Ghi chú ở một số bài là những KIẾN THỨC, KĨ NĂNG dành để khuyến
khích HS đạt được ở mức cao hơn. Riêng với HS yếu, GV cần có biện pháp dạy học thích
hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này tứng bước đạt được Chuẩn quy định.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
TUẦN
TÊN BÀI
DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT GHI CHÚ
1.
• Cơ thể


chúng ta.
– Nhận ra 3 phần chính
của cơ thể: đầu, mình, chân
tay và một số bộ phận bên
ngoài như: tóc, tai, mắt,
mũi, miệng, lưng bụng.
– Phân biệt được bên phải,
bên trái cơ thể.
2.
• Chúng ta
đang lớn.
Biết nhận ra sự thay đổi của
bản thân về số đo chiều
cao, cân nặng và sự hiểu
biết của bản thân
– Nêu được ví dụ cụ thể sự
thay đổi của bản thân về
chiều cao, cân nặng và sự
hiểu biết.
3.
• Nhận biết
các vật xung
quanh
– Hiểu được mắt, mũi,
tay, lưỡi, tay (da) là bộ
phận giúp ta nhận biết được
các vật xung quanh.
– Nêu được ví dụ về những
khó khăn trong cuộc sống của
người có một giác quan bị

hỏng.
4.
• Bảo vệ mắt
và tai.
– Nêu được các việc nên
làm và không nên làm để
bảo vệ mắt và tai.
– Đưa ra được một số cách
xử lí khi gặp tình huống có
hại cho mắt và tai (Ví dụ: bị
bụi bay vào mắt, bị kiến bò
vào tai. …vv.)
5.
• Vệ sinh
thân thể.
– Nêu được các việc nên
làm và không nên làm để
giữ vệ sinh thân thể.
– Nêu được cảm giác khi bị
mẩn ngứa, ghẻ, cháy rận, đau
mắt, mụn nhọt.
Giáo án Tiểu học – 2014
3
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
– Biết cách rửa mặt, rửa
tay chân sạch sẽ.
– Biết cách đề phòng các
bệng về da.
6.

• Chăm sóc
và bảo vệ
răng.
– Biết cách giữ vệ sinh
răng, miệng để phòng sâu
răng.
– Biết chăm sóc răng
đúng cách.
– Nhận ra sự cần thiết phải
giử vệ sinh răng, miệng.
– Nêu được việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ
răng.
7.
• Thực hành:
đánh răng và
rửa mặt.
– Biết đánh răng, rửa mặt
đúng cách.
8.
• Ăn, uống
hằng ngày.
– Biết được cần phải ăn,
uống đầy đủ hằng ngày để
mau lớn, khỏe mạnh.
– Biết ăn nhiều loại thức
ăn và uống đủ nước.
– Biết tại sao không nên ăn
vặt, ăn đồ ngọt trước bữa ăn.
9.

• Hoạt động
và nghỉ ngơi.
– Kể được các hoạt động,
trò chơi mà em thích.
– Biết tư thế ngồi học, đi
đứng có lợi cho sức khỏe.
– Nêu được tác dụng của
một số hoạt động trong các
hình vẽ SGK.
10.
• Ôn tập: con
người và sức
khỏe.
– Củng cố kiến thức cơ
bản về các bộ phận của cơ
thể và các giác quan.
– Có thói quen vệ sinh cá
nhân hằng ngày.
– Nêu được các việc em
thường vào buổi sáng trong
một ngày như:
· Buổi sáng: đánh răng, rửa
mặt.
· Buổi trưa : ngủ trưa.
· Buổi chiều: tắm gội.
· Buổi tối : đánh răng.
11.
• Gia đình.
– Kể được với các bạn về
ông, bà, bố, mẹ, anh, chị

em ruột trong gia đình của
mình.
– Biết yêu quý gia đình
của mình.
– Vẽ được tranh giới thiệu
về gia đình mình.
12.
• Nhà ở.
– Nói được địa chỉ nhà ở.
– Kể được tên một số đồ
dùng trong nhà của mình.
– Nhận biết được nhà ở và
các đồ dùng gia đình phổ biến
ở vùng nông thôn, thành thị,
miền núi.
13.
• Công việc
ở nhà.
– Kể được một số công
việc thường làm ở nhà của
mỗi người trong gia đình.
– Biết được nếu mọi người
trong gia đình cùng tham gia
công việc ở nhà sẽ tạo được
Giáo án Tiểu học – 2014
4
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
không khí gia đình vui vẻ,
đầm ấm.

14.
• An toàn
khi ở nhà.
– Kể tên một số dồ vật có
trong nhà có thể gây đứt
tay, chảy máu, gây bỏng,
cháy.
– Biết gọi người lớn khi
có tai nạn xảy ra.
– Nêu được cách xử lí đơn
giản khi bị bỏng, bị đứt tay…
15.
• Lớp học.
– Kể được các thành viên
của lớp học và các đồ dùng
có trong lớp học.
– Nói được tên lớp, thầy
(cô) chủ nhiệm và tên một
số bạn cùng lớp.
– Nêu được một số điểm
giống và khác nhau của các
lớp học trong hình vẽ SGK.
16.
• Hoạt động
ở lớp.
– Kể được một số hoạt
động học tập ở lớp học.
– Nêu được các hoạt động
học tập khác ngoài hình vẽ
SGK như: học vi tính, học

đàn, ….
17.
• Giữ gìn lớp
học sạch,
đẹp.
– Nhận biết được thế nào
là lớp học sạch đẹp.
– Biết giữ gìn lớp học
sạch, đẹp.
– Nêu được những công việc
em có thể làm để góp phần
làm cho lớp học sạch, đẹp.
18, 19.
• Cuộc sống
xung quanh.
– Nêu được một số nét về
cảnh quan thiên nhiên và
công việc của người dân
nơi HS ở.
– Nêu được một số điểm
giống và khác nhau giữa cuộc
sống ở nông thôn và thành
thị.
20.
• An toàn
trên đường đi
học.
– Xác định được một số
tình huống nguy hiểm có
thể dẫn đến tai nạn trên

đường đi học.
– Biết đi bộ sát mép
đường về phía tay phải
hoặc đi trên vỉa hè.
– Phân tích được tình huống
nguy hiểm xảy ra nếu không
làm đúng quy định khi đi các
loại phương tiện.
21.
• Ôn tập: Xã
hội.
– Kể được về gia đình,
lớp học, cuộc sống nơi các
em sinh sống.
– Kể về một trong 3 chủ đề:
gia đình, lớp học, quê hương.
22.
• Cây rau.
– Kể được tên và nêu
được ích lợi của một số cây
rau.
– Chỉ được rễ, thân, lá,
– Kể tên các loại rau ăn lá,
rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn
quả, rau ăn hoa, …
Giáo án Tiểu học – 2014
5
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
hoa của rau.

23.
• Cây hoa.
– Kể được tên và nêu
được ích lợi của một số cây
hoa.
– Chỉ được rễ, thân, lá,
hoa của hoa.
– Kể về một số cây hoa theo
mùa: ích lợi, màu sắc, hương
thơm.
24.
• Cây gỗ.
– Kể được tên và nêu
được ích lợi của một số cây
gỗ.
– Chỉ được rễ, thân, lá,
hoa của cây gỗ.
– So sánh được các bộ phận
chính, hình dạng, kích thước,
ích lợi của cây rau và cây gỗ.
25.
• Con cá.
– Kể tên và nêu ích lợi
của cá.
– Chỉ được các bộ phận
bên ngoài của con cá trên
hình vẽ hay vật thật.
– Kể tên một số loài cá sống
ở nước ngọt và nước mặn.
26.

• Con gà.
– Nêu được ích lợi của
con gà.
– Chỉ được các bộ phận ở
bên ngoài của con gà trên
hình vẽ hay vật thật.
– Phân biệt được con gà
trống với con gà mái về hình
dáng, tiếng kêu.
27.
• Con mèo.
– Nêu được ích lợi của
việc nuôi mèo.
– Chỉ được các bộ phận ở
bên ngoài của con mèo trên
hình vẽ hay vật thật.
– Nêu được một số đặc điểm
giúp mèo săn mồi tốt như:
mắt tinh; tai, mũi thính; răng
sắc; móng vuốt nhọn; chân
có đệm thịt đi rất êm.
28.
• Con muỗi.
– Nêu một số tác hại của
muỗi.
– Chỉ được các bộ phận
bên ngoài của con muỗi
trên hình vẽ.
– Biết cách phòng trừ muỗi.
29.

• Nhận biết
cây cối và
con vật.
– Kể tên và chỉ được một
số loại cây và con vật.
– Nêu điểm giống (hoặc
khác) nhau giữa một số cây
hoặc giữa một số con vật.
30.
• Trời nắng,
trời mưa.
– Nhận biết và mô tả ở
mức độ đơn giản của hiện
tượng thời tiết: nắng, mưa.
– Biết cách ăn mặc và giữ
gìn sức khỏe trong những
ngày mưa, nắng.
– Nêu được một số ích lợi
hoặc tác hại của nắng, mưa
đối với đời sống con người.
Giáo án Tiểu học – 2014
6
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
31.
• Thực hành:
quan sát bầu
trời.
– Biết mô tả khi quan sát
bầu trời, những đám mây,

cảnh vật xung quanh khi
trời nắng, mưa.
– Nêu được một số nhận xét
về bầu trời vào buổi sáng,
trưa, chiều, tối hay những lúc
đặc biệt như khi có cầu vòng,
ngày có mưa bão lớn.
32.
• Gió.
– Nhận biết và mô tả cảnh
vật xung quanh khi trời có
gió.
– Nêu được một số tác dụng
của gió đối với đời sống con
người. Ví dụ: Phơi khô,
hóng mát, thả diều, thuyền
buồm, cối xay gió, ….
33.
• Trời nóng,
trời rét.
– Nhận biết và mô tả ở
mức độ đơn giản của hiện
tượng thời tiết: nóng, rét.
– Biết cách ăn mặc và giữ
gìn sức khỏe trong những
ngày nóng, rét.
– Kể về mức độ nóng, rét
của địa phương nơi em sống.
34.
• Thời tiết.

– Nhận biết sự thay đổi
của thời tiết.
– Biết cách ăn mặc và giữ
gìn sức khỏe khi thời tiết
thay đổi.
– Nêu cách tìm thông tin về
dự báo thời tiết hằng ngày:
nghe đài, xem ti vi, đọc báo,
……….
35.
• Ôn tập: Tự
nhiên.
– Biết quan sát, đặt câu
hỏi và trả lời câu hỏi về bầu
trời, cảnh vật tự nhiên xung
quanh.
Giáo án Tiểu học – 2014
7
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
Giáo án Tiểu học – 2014
8
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 2
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 2
oOo
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2
được soạn theo kế hoạch dạy học ( mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết – 35 tuần) và dựa theo

SGK TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2 đang được sử dụng trong các trường Tiểu học. trên toàn
quốc.
Nội dung Yêu cầu cần đạt về KIẾN THỨC, KĨ NĂNG đối với từng bài học (Tiết
dạy) được hiểu là Chuẩn ( cơ bản, tối thiểu ) yêu cầu mọi đối tượng HS Lớp 2 đều phải đạt
được.
Nội dung Ghi chú ở một số bài là những KIẾN THỨC, KĨ NĂNG dành để khuyến
khích HS đạt được ở mức cao hơn. Riêng với HS yếu, GV cần có biện pháp dạy học thích
hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này tứng bước đạt được Chuẩn quy định.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
TUẦN TÊN BÀI DẠY YÊU CẦU CẦN ĐẠT GHI CHÚ
1.
• Cơ quan vận
động.
– Nhận ra cơ quan vận
động gồm có: Bộ xương
và Hệ cơ.
– Nhận ra sự phối hợp
của cơ và xương trong các
cử động của cơ thể.
– Nêu được ví dụ sự phối
hợp cử động của cơ và
xương.
– Nêu tên và chỉ được vị trí
của các bộ phận chính của cơ
quan vận động trên tranh vẽ
hoặc mô hình.
2.
• Bộ xương.
– Nêu được tên và chỉ
được vị trí các vùng

xương chính của Bộ
xương: xương đầu, xương
mặt, xương sườn, xương
sống, xương tay, xương
chân.
– Biết tên các khớp xương
của cơ thể.
– Biết được nếu bị gãy
xương sẽ rất đau và đi lại khó
khăn.
3.
• Hệ cơ.
– Nêu được tên và chỉ
được vị trí các vùng cơ
chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ
lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ
chân.
– Biết được sự co duỗi của
bắp cơ khl cơ thể hoạt động.
4.
• Làm gì để
xương và cơ
phát triển tốt?
– Biết được: tập thể dục
hằng ngày, lao động vừa
sức, ngồi học đúng cách
và ăn uống đầy đủ sẽ giúp
cho Hệ cơ và xương phát
– Giải thích được tại sao
không nên mang vác vật quá

nặng.
Giáo án Tiểu học – 2014
9
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
triển tốt.
– Biết đi, đứng, ngồi
đúng tư thế và mang, vác
vừa sức để phòng tránh
cong vẹo cột sống.
5.
• Cơ quan tiêu
hóa.
– Nêu được tên và chỉ
được vị trí các bộ phận
chính của Cơ quan tiêu
hóa trên tranh vẽ hoặc mô
hình.
– Phân biệt được ống tiêu
hóa và tuyến tiêu hóa.
6.
• Tiêu hóa
thức ăn.
– Nói sơ lược về sự biến
đổi thức ăn ở miệng, dạ
dày, ruột non, ruột già.
– Có ý thức ăn chậm,
nhai kĩ.
– Giải thích được tại sao cần
ăn chậm, nhai kĩ và không

nên chạy nhảy sau khi ăn no.
7.
• Ăn uống đầy
đủ.
– Biết ăn đủ chất, uống
đủ nước sẽ giúp cơ thể
chóng lớn và khỏe mạnh.
– Biết được buổi sáng nên ăn
nhiều, buổi tối nên ăn ít,
không nên bỏ bữa ăn.
8.
• Ăn, uống
sạch sẽ.
– Nêu được một số việc
cần làm để giữ vệ sinh ăn
uống như: ăn chậm nhai
kĩ, không uống nước lã,
rửa tay sạch trước khi ăn
và sau khi đại tiện, tiểu
tiện.
– Nêu được tác dụng của các
việc cần làm.
9.
• Đề phòng
bệnh giun.
– Nêu được nguyên nhân
và biết cách phòng tránh
bệnh giun.
– Biết được tác hại của giun
đối với sức khỏe.

10.
• Ôn tập: con
người và sức
khỏe.
– Khắc sâu kiến thức về
các hoạt động của Cơ
quan vận động và tiêu
hóa.
– Biết sự cần thiết và
hình thành thói quen ăn
sạch, uống sạch và ở sạch.
– Nêu tác dụng của 3 sạch
để cơ thể khỏe mạnh và
chóng lớn.
11.
• Gia đình.
– Kể được một số công
việc thường ngày của
từng người trong gia đình.
– Biết được các thành
viên trong gia đình cần
– Nêu được tác dụng các việc
làm của em đối với gia đình.
Giáo án Tiểu học – 2014
10
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
cùng nhau chia sẻ công
việc nhà.
12.

• Đồ dùng
trong gia đình.
– Kể tên một số đồ dùng
của gia đình mình.
– Biết cách giữ gìn và
xếp đặt một số đồ dùng
trong nhà gọn gàng, ngăn
nắp.
– Biết phân loại một số đồ
dùng trong gia đình theo vật
liệu làm ra chúng: bằng gỗ,
bằng nhựa, bằng sắt, …
13.
• Giữ sạch
môi trường
xung quanh
nhà ở.
– Nêu được một số việc
cần làm để giữ vệ sinh
môi trường xung quanh
nơi ở.
– Biết tham gia làm vệ
sinh môi trường xung
quanh nơi ở.
– Biết được lợi ích của việc
giữ vệ sinh môi trường.
14.
• Phòng tránh
ngộ độc khi ở
nhà.

– Nêu được một số việc
cần làm để phòng tránh
ngộ độc khi ở nhà.
– Biết được các biểu hiện
khi bị ngộ độc
– Nêu được một số lí do khi
bị ngộ độc qua đường ăn,
uống như thức ăn bị ôi, thiu,
ăn nhiều quả xanh, uống
nhằm thuốc, …
15.
• Trường học.
– Nói được tên, địa chỉ
và kể được một số phòng
học, phòng làm việc, sân
chơi, vườn trường của
trường em.
– Nói được ý nghĩa của tên
trường em: tên trường là tên
danh nhân hoặc tên của xã,
phường, …
16.
• Các thành
viên trong nhà
trường.
– Nêu được công việc
của một số thành viên
trong nhà trường.
17.
• Phòng tránh

ngã khi ở
trường.
– Kể tên những hoạt
động dễ ngã, nguy hiểm
cho bản thân và cho người
khác khi ở trường.
– Biết cách xử lí khi bản thân
hoặc người khác bị ngã.
18.
• Thực hành:
giữ trường học
sạch đẹp.
– Biết thực hiện một số
hoạt động làm cho trường,
lớp sạch, đẹp.
– Nêu được cách tổ chức
các bạn tham gia làm vệ sinh
trường, lớp một cách an toàn.
19.
• Đường giao
thông.
– Kể được tên các loại
đường giao thông và một
số phương tiện giao
thông.
– Nhận biết được một số
– Biết được sự cần thiết phải
có một số biển báo giao thông
trên đường.
Giáo án Tiểu học – 2014

11
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
biển báo giao thông.
20.
• An toàn khi
đi các phương
tiện giao
thông.
– Nhận biết một số tình
huống nguy hiểm có thể
xảy ra khi đi các phương
tiện giao thông.
– Thực hiện đúng các
quy định khi đi các
phương tiện giao thông.
– Biết đưa ra lời khuyên
trong một số tình huống có
thể xảy ra tai nạn giao thông
khi đi xe máy, ô tô, thuyền
bè, tàu hỏa, …
21, 22.
• Cuộc sống
xung quanh.
– Nêu được một số nghề
nghiệp chính và hoạt động
sinh sống của người dân
nơi Học sinh ở.
– Mô tả được một số nghề
nghiệp, cách sinh hoạt của

người dân vùng nông thôn
hay thành thị.
23.
• Ôn tập: Xã
hội.
– Kể được về gia đình,
trường học của em, nghề
nghiệp chính của người
dân nơi em sống.
– So sánh về cảnh quan thiên
nhiên, nghề nghiệp, cách sinh
hoạt của người dân vùng
nông thôn và thành thị.
24.
• Cây sống ở
đâu?
– Biết được cây cối có
thể sống được ở khắp nơi:
trên cạn, dưới nước.
– Nêu được ví dụ cây sống
trên mặt đất, trên núi cao, trên
cây khác (sống kí sinh: cây
tầm gởi), dưới nước.
25.
• Một số loài
cây sống trên
cạn.
– Nêu được tên, lợi ích
của một số loài cây sống
trên cạn.

– Quan sát và chỉ ra được
một số loài cây sống trên
cạn.
26.
• Một số loài
cây sống dưới
nước.
– Nêu được tên, lợi ích
của một số loài cây sống
dưới nước.
– Kể được tên một số loài
cây sống trôi nổi hoặc cây có
rễ cắm sâu trong bùn.
27.
• Loài vật
sống ở đâu?
– Biết được động vật có
thể sống được ở khắp mọi
nơi: tên cạn, dưới nước.
– Nêu được sự khác nhau về
cách di chuyển trên cạn, trên
không, dưới nước của một số
loài động vật.
28.
• Một số loài
vật sống trên
cạn.
– Nêu được tên, lợi ích
của một số loài động vật
sống trên cạn đối với con

người.
– Kể được tên của một số
con vật hoang dã sống trên
cạn và một số vật nuôi trong
nhà.
29.
• Một số loài
vật sống dưới
nước.
– Nêu được tên, lợi ích
của một số loài động vật
sống dưới nước.
– Biết nhận xét cơ quan di
chuyển của các con vật sống
dưới nước (bằng vây, đuôi,
Giáo án Tiểu học – 2014
12
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
không có chân hoặc có chân
yếu).
30.
• Nhận biết
cây cối và các
con vật.
– Nêu được tên một số
cây, con vật sống trên
cạn, dưới nước.
– Có ý thức bảo vệ cây
cối và các con vật.

– Nêu được một số điểm
khác nhau giữa cây cối
(thường đứng yên tại chỗ, có
rễ, thân, lá, hoa), và con vật
(di chuyển được, có đầu,
mình, chân, một số loài có
cánh)
31.
• Mặt Trời.
– Nêu được hình dạng,
đặc điểm và vai tró của
Mặt Trời đối với sự sống
trên Trái Đất.
– Hình dung (tưởng tượng)
được điều gì xảy ra nếu Trái
Đất không có Mặt Trời.
32.
• Mặt Trời và
phương
hướng.
– Nói được tên 4 phương
chính và kể được phương
Mặt Trời mọc và lặn.
– Dựa vào Mặt Trời biết xác
định phương hướng ở bất cứ
địa điểm nào.
33.
• Mặt Trăng
và các vì sao.
– Khái quát hình dạng,

đặc điểm của Mặt Trăng
và các vì sao ban đêm.
34, 35.
• Ôn tập: Tự
nhiên.
– Khắc sâu kiến thức đã
học về thực vật, động vật;
nhận biết bầu trời ban
ngày và ban đêm.
– Có ý thức yêu thiên
nhiên và bảo vệ thiên
nhiên.
Giáo án Tiểu học – 2014
13
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
Giáo án Tiểu học – 2014
14
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ :
Tuầ
n
Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
1
1. Hoạt
động
thở và co
quan hô hấp
- Nêu được tên các bộ phận và chức

năng của cơ quan hô hấp .
- Chỉ đúng các vị trí các bộ phận của cơ
quan hô hấp trên tranh vẽ .
- Biết hoạt động thở diễn ra
liên tục
- Nếu bị ngừng thở từ 3
đến 4 phút người ta có thể
bị chết .
2. Nên
thở
Như thế
nào
- Hiểu được cần thở bằng mũi , không
nên thở bằng miệng , hít thở không khí
trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh .
- Nếu hít thở không khí có nhiều khói
bụi sẽ hại cho sức khỏe
- Biết được khi hít vào ,
khí oxi có trong không khí
sẽ thấm vào máu ở phổi để
đi nuôi cơ thể ; khi thở ra ,
khí các-bô-nic có trong
máu được thả ra ngoài qua
phổi
2
3. Vệ sinh
Hô hấp
- Nêu được những việc nên làm và
không nên làm để giữ gìn vệ sinh cơ
quan hô hấp

- Nêu ích lợi tập thể dục
buổi sáng và giữ sạch mũi ,
miệng
4. Phòng
bệnh đường
hô hấp
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở
cơ quan hộ hấp như viêm mũi , viêm
họng , viêm phế quản , viêm phổi .
- Biết cách giữ ấm cơ thể , giữ vệ sinh
mũi miệng .
- Nêu nguyên nhân mắc các
bệnh đường hô hấp
3
5. Bệnh lao
phổi
- Biết cần tiêm phòng lao , thở không
khí trong lành , ăn đủ chất để phòng
bệnh lao phổi
- Biết được nguyên nhân
gây bệnh và tác hại của
bệnh lao phổi .
6. Máu và

Quan tuần
Hoàn
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ
quan tuần hoàn trên tranh vẽ hoặc mô
hình
- Nêu được chức năng của

cơ quan tuần hoàn : vận
chuyển máu đi nuôi các cơ
quan của cơ thể .
4
7. Hoạt động
tuần hoàn
- Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp
cơ thể . Nếu tim ngừng đập máu không
lưu thông được trong các mạch máu , cơ
thể sẽ chết .
- Chỉ và nói đường đi của
máu
Trong sơ đồ vòng tuần
hoàn lớn , vòng tuần hoàn
nhỏ
8. Vệ sinh
Cơ quan
tuần hoàn
- Nêu được một số việc cần làm để giữ
gìn , bảo vệ cơ quan tuần hoàn
- Biết được tại sao không
nên luyện tập và lao động
quá sức
5 9. Phòng
bệnh
- Biết được tác hại và cách đề phòng
thấp tim ở trẻ em
- Biết nguyên nhân của
bệnh thấp tim
Giáo án Tiểu học – 2014

15
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
Tim mạch
10. Hoạt
động
Bài tiết
nước tiểu
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ
phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên
tranh vẽ hoạt mô hình
- Chỉ vào sơ đồ và nói
được tóm tắc hoạt động của
cơ quan bài tiết nước tiểu
6
11.Vệ
sinh
cơ quan bài
tiết nước tiểu
- Nêu được một số việc cần làm để giữ
gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu .
- Kể được tên một số bệnh thường gặp
ở cơ quan bài tiết nước tiểu .
- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể
trên
- Nêu được tác hại của việc
không giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nước tiểu
Tuầ
n

Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
6
12. Cơ quan
thần kinh
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ
phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ
hoặc mô hình
7
13. Hoạt
động
thần kinh
- Nêu được ví dụ về những phản xạ tự
nhiên thường gặp trong đời sống .
- Biết được tuỷ sống là
trung ương thần kinh điều
kiển hoạt động phản xạ .
14. Hoạt
động
thần kinh
- Biết được vai trò của não trong việc
điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ
của con người
- Nêu ví dụ cho thấy não
điều khiển , phối hợp mọi
hoạt động của cơ thể .
8
15. Vệ sinh
thần kinh
- Nêu được một số việc cần làm để giữ
gìn , bảo vệ cơ quan thần kinh

- Biết tránh những việc làm có hại đối
với thần kinh .
16.Vệ sinh
thần kinh
TT
- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với
sức khoẻ .
- Biết lập và thực hiện thời
gian biểu hằng ngày
9
17- 18 . Ôn
tập con
người và sức
khỏe
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan
hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu và
thần kinh : cấu tạo ngoài , chức năng ,
giữ vệ sinh
- Biết không dùng các chất độc hại đối
với sức khoẻ như thuốc lá , ma túy ,
rượu .
10 19. Các thế
hệ trong một
- Nêu được các thế hệ trong một gia
đình .
- Biết giới thiệu về các thế
hệ trong gia đình của mình .
Giáo án Tiểu học – 2014
16
=========================================

TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
gia đình - Phân biệt các thế hệ trong gia đình .
20. Họ nội
họ ngoại
- Nêu được các mối quan hệ họ hàng
nội , ngoại và biết cách xưng hô đúng
- Biết giới thiệu về họ hàng
nội ngoại của mình
11
21-22. Thực
hành : phân
tích và vẽ sơ
đồ mối quan
hệ họ hàng
- Biết mối quan hệ , biết xưng hô đúng
đối với những người trong họ hàng .
- Phân tích mối quan hệ họ
hàng của một số trường hợp
cụ thể , ví dụ : 2 bạn Quang
và Hương ( anh em họ )
Quang và mẹ Hương ( cháu
và cô cậu ruột .
12
23. Phòng
cháy khi ở
nhà
- Nêu được những việc nên và không
nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở
nhà .
- Nêu được một số thiệt hại

do cháy gây ra
24-25. Một
số hoạt động
ở trường
- Nêu được các hoạt động chủ yếu của
HS khi ở trường như hoạt động học tập ,
vui chơi , văn nghệ, thể dục thể thao ,
lao động vệ sinh, tham quan ngoại
khóa .
- Nêu được trách nhiệm của HS khi
tham gia các hoạt động đó .
- Tham gia các hoạt động do nhà trường
tổ chức
- Biết tham gia tổ chức các
hoạt động để đạt được kết
quả tốt .
13
26. Không
chơi các trò
chơi nguy
hiểm
- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như
đánh quay , ném nhau , chạy đuổi nhau
- Biết cách xử lý khi xảy ra
tai nạn : báo cho người giáo
lớn hoặc thầy cô , đưa
Tuầ
n
Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
13

26. Không
chơi các trò
chơi nguy
hiểm
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra
chơi vui vẻ và an toàn
người bị nạn đến cơ sở y tế
gần nhất .
14
27-28. Tỉnh (
thành phố )
nơi bạn sống
- Kể được tên một số cơ quan hành
chính , văn hóa , giáo dục , y tế ở địa
phương
- Nói về một danh lam , di
tích lịch sử hay đặc sản của
địa phương
15
29. Các hoạt
động thông
tin liên lạc
- Kể tên một số hoạt động thông tin liên
lạc : bưu điện , đài phát thanh , đài
truyền hình
- Nêu ích lợi của một số
hoạt động thông tin liên lạc
đối với đời sống .
30. Hoạt
động

Nông nghiệp
- kể tên một số hoạt động nông nghiệp .
- Nêu ích lợi của hoạt động nông
nghiệp
- Giới thiệu một hoạt động
nông nghiệp cụ thể
Giáo án Tiểu học – 2014
17
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
16
31. Hoạt
động công
nghiệp
thương mại
- Kể tên một hoạt động công nghiệp ,
thương mại mà em biết .
- Nêu ích lợi của hoạt động công nghiệp
, thương mại
- Kể được một hoạt động
công nghiệp hoặc thương
mại .
32. Làng quê
và đô thị
- nêu được một số đặc điểm của làng
quê hoặc đô thị .
- Kể được về làng , bản
hay khu phố nơi em đang
sống
17

33. An toàn
khi đi xe đạp
- nêu được một số qui định đảm bảo an
toàn khi đi xe đạp
- Nêu được hậu quả nếu đi
xe đạp không đúng qui định
34-35. Ôn
tập kiểm tra
học kì I
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận
của cơ quan hô hấp , tuần hoàn , bài tiết
nước tiểu , thần kinh .
18
34-35. 34-35.
Ôn tập kiểm
tra học kì I
TT
- Kể được một số hoạt động nông
nghiệp , công nghiệp , thương mại ,
thông tin liên lạc và giới thiệu về gia
đình của em .
36. Vệ sinh
môi trường
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện
đổ rác đúng nơi qui định
19
37. Vệ sinh
môi trường
(TT)
- Nêu tác hại của việc người và gia súc

phóng uế bừa bãi . Thực hiện đại tiểu
tiện đúng nơi qui định .
38 . Vệ sinh
môi trường
(TT)
- Nêu được tầm quan trọng của việc xử
lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống
con người và động vật , thực vật .
20
39. Ôn tập
Xã hội
- Kể tên một số kiến thức đã học về xã
hội
- Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế
hệ , trường học và cuộc sống xung
quanh
40. Thực vật
- Biết được cây đều có rễ , thân , lá ,
hao , quả .
- Nhận ra sự đa dạng về phong phú của
thực vật .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được thân , rễ, lá , hoa , quả của một số
cây
Tuầ
n
Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
21 41. Thân cây - Phân biệt được các loại cây theo cách
Giáo án Tiểu học – 2014
18

=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
mọc ( thân đứng , thân leo , thân bò )
theo cấu tạo ( thân gỗ , thân thảo )
42.
Thân cây TT
- Nêu được chức năng của thân đối với
đời sống của thực vật và ích lợi của thân
đối với đời sống con người .
22
43. Rễ cây
- Kể tên một số cây có rễ cọc , rễ
chùm , rễ phụ hoặc rễ củ .
44. Rễ cây
TT
- Nêu được chức năng của rễ đối với
đời sống của thực vật và ích lợi của rễ
đối với đời sống con người
23
45.Lá cây
- Biết được cấu tạo ngoài của lá cây
- Biết được sự đa dạng về hình dạng ,
độ lớn và màu sắc của lá cây .
- Biết được quá trình quang
hợp của lá cây diễn ra ban
ngày dưới ánh nắng mặt
trời còn quá trình hô hấp
của cây diễn ra suốt ngày
đêm
46. Khả

năng kì diệu
của
lá cây
- Nêu được chức năng của lá đối với
đời sống của thực vật và lợi ích của lá
đối với đời sống con người
24
47. Hoa
- Nêu được chức năng của hoa đối với
đời sống của thực vật và ích lợi của hoa
đối với đời sống con người .
- Kể tên các bộ phận của hoa
- Kể tên một số loài hoa có
màu sắc , hương thơm khác
nhau
48.Quả
- Nêu được chức năng của quả đối với
đời sống của thực vật và ích lợi của quả
đối với đời sống con người .
- Kể tên các bộ phận thường có của một
quả
- Kể tên một số loại quả có
hình dáng , kích thước hoặc
mùi vị khác nhau .
- Biết được có loại quả ăn
được và loại quả không ăn
được
25
49. Động vật
- Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần

: đầu , mình và cơ quan di chuyển .
- Nhận ra sự đa dạng về phong phú của
động vật về hình dạng kích thước , cấu
tạo ngoài .
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một
số động vật đối với con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được bộ phận bên ngoài của một số
động vật
- Nêu được những điểm
giống nhau và khác nhau
của một số con vật
50. Côn
trùng
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một
số côn trùng đối với con người .
- Biết côn trùng là những
vật không xương sống ,
Giáo án Tiểu học – 2014
19
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên
ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ
hoặc vật thật .
chân có đốt , phần lớn đều
có cánh
Tuầ
n
Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

26
51. Tôm ,
Cua
- Nêu được ích lợi của tôm , cua đối với
đời sống con người .
- Nói tên và chỉ được các bộ phận ben
ngoài của tôm , cua trên hình vẽ hoặc
vật thật
- Biết tôm , cua là những
động vật không xương sống
. Cơ thể chúng được bao
phủ lớp võ cứng , có nhiều
chân và chân phân thành
các đốt .
52. Cá
- Nêu được ích lợi của cá đối với đời
sống con người .
- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên
ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật
- Biết cá là động vật có
xương sống . sống dưới
nước , thở bằng mang . cơ
thể chúng thường có vảy ,
có vay
27
53. Chim
- Nêu được ích lợi của chim đối với đời
sống con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được các bộ phận bên ngoài của chim .

54. Thú
- Nêu được ích lợi của thú đối với đời
sống con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được các bộ phận bên ngoài của một số
loài thú .
- Biết những động vật có
lông mao , đẻ con , nuôi
con bằng sữa được gọi là
thú hay động vật có vú .
- Nêu được một số ví dụ về
thú nhà và thú rừng .
28
55.Thú ( tt )
58. Mặt trời
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với
sự sống trên Trái Đất : Mặt Trời chiếu
sáng và sưởi ấm Trái Đất .
- Nêu được những việc gia
đình đã sử dụng ánh sáng
và nhiệt của Mặt Trời
29
56-57. Thực
hành : Đi
thăm thiên
nhiên
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên
ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi
thăm thiên nhiên .
- Biết phân loại được một

số cây , con vật đã gặp
30
59. Trái đất
Quả địa cầu
- Biết Trái Đất rất lớn và có hình cầu .
- Biết cấu tạo của quả địa cầu
- Quan sát và chỉ được trên
quả địa cầu cực Bắc , cực
Nam , Bắc bán cầu , Nam
bán cầu , đường xích đạo
60. Sự - Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình - Biết cả hai chuyển động
Giáo án Tiểu học – 2014
20
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
chuyển động
của
Trái Đất
nó , vừa chuyển động quanh Mặt Trời .
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều
chuyển động của Trái Đất quanh mình
nó và quanh Mặt Trời
của Trái Đất theo hướng
ngược kim đồng hồ .
31
61. Trái Đất
là một hình
tinh
Trong hệ
thống Mặt

Trời
- Nêu được vị trì của Trái Đất trong hệ
Mặt Trời : từ Mặt Trời ra xa dần , Trái
Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời
- Biết được hệ Mặt Trời có
8 hành tinh và chỉ Trái Đất
là hành tinh có sự sống
62. Mặt Trời
Là vệ tinh
của Trái Đất
- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều
chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái
Đất
- So sánh được độ lớn của
Trái Đất , Mặt Trăng và
Mặt Trời : Trái Đất lớn hơn
Mặt trăng . Mặt trời lớn
hơn Trái Đất nhiều lần
Tuầ
n
Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú
32
63. Ngày và
Đêm trên
Trái Đất
- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện
tượng ngày và đêm trên Trái Đất .
- Biết một ngày có 24 giờ
- Biết được mọi nơi trên
Trái Đất đều có ngày và

đêm kế tiếp nhau không
ngừng .
64. Năm ,
tháng và
mùa
- Biết được một năm trên Trái Đất có
bao nhiêu tháng , bao nhiêu ngày , và
mấy mùa
-
33
65. Các đới
Khí hậu
- Nêu được tên 3 đối khí hậu trên Trái
Đất : nhiệt độ , ôn đới , hàn đới .
- Nêu được đặc điểm chính
của 3 đới khí hậu
66. Bề mặt
Trái Đất
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu
lục và 4 đại dương . Nói tên và chỉ được
vị trí trên bản đồ
34
67. Bề mặt
lục địa
- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa
68. Bề mặt
lục địa (tt)
- Biết so sánh một số dạng địa hình :
giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và
đồng bằng , giữa sông và suối .

35 69 – 70 .
Ôn tập kiểm
Tra hkii
Tự nhiên
- Khắc sâu những kiến thức đã học về
chủ đề tự nhiên .
- Kể tên một số cây , con vật ở địa
phương
- Nhận biết được nơi em sống thuộc
Giáo án Tiểu học – 2014
21
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
dạng địa hình nào : đồng bằng , miền
núi hay nông thôn , thành thị
- Kể về Mặt Trời , Trái Đất , ngày ,
tháng , mùa .
Giáo án Tiểu học – 2014
22
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015
Giáo án Tiểu học – 2014
23
=========================================
TÀI LIỆU CHUẨN KTKN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1,2,3 TIÊU HỌC– Năm học 2014 - 2015

Giáo án Tiểu học – 2014
24

×