I HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
CAO HỌC KHÓA 22 – LỚP NGÀY 4
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG
Phân tích BCTC Eximbank giai đoạn 2008-2012
Nhóm thc hin Nhóm 8 Ging dn:
1. Lê Minh Trí PGS.TS. Trương Quang Thông
2. Tr
3. Nguyn Hng
4.
5. Tr
6. Nguyn Ngc Lan Oanh
7. Nguyn Cht Phát
8. Trn Th T Uyên
9. Trân Ngc Nam
10. Trân Ngc Hin
UEH, ngày 28 tháng 08
MỤC LỤC
Li m u 1
N 2008 - 2012 2
1. Sơ lược về Eximbank 2
2. Phân tích tổng quan báo cáo tài chính của Eximbank từ 2008 – 2012 4
2.1 Báo cáo tài chính Eximbank giai đoạn 2008 – 2012 (đơn vị 1.000.000 đ) 4
2.2 Phân tích 7
2.2.1 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính 7
2.2.1.1 Bảng cân đối kế toán và kết quả kinh doanh 7
2.2.1.2 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 9
2.2.2 Phân tích chi tiết tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của Eximbank qua các tỷ số
quan trọng 10
2.2.2.1 Phân tích nhóm tỷ số khả năng sinh lời 10
2.2.2.1.1 ROA (Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản) & ROE (Lợi nhuận sau thuế/ tổng nguồn vốn)
10
2.2.2.1.2 Thu nhập lãi cận biên (NIM) 11
2.2.2.1.3 Thu nhập ngoài lãi cận biên (NNIM) 13
2.2.2.2 Nhóm tỷ số đo lường rủi ro 14
2.2.2.2.1 Tài sản thanh khoản 14
2.2.2.2.2 Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn 14
2.2.2.2.4 Tỷ lệ cho vay/ tiền gửi (LRD) 16
2.2.2.2.5 Nợ xấu 17
3. Tổng kết điểm mạnh và hạn chế của Eximbank 21
3.1 Điêm mạnh 21
3.2 Hạn chế 21
Li kt 22
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 1
Lời mở đầu
Phân tích tình hình tài chính ca ngân hàng thông qua các báo cáo tài chính và mt s tài liu
t quan trng không nhi vi ch i vi nhii
n hu quan khác. Mi
ng quan tâm ti tình hình tài chính c khác nhau.
Ngân hàng là mt t chc tài chính quan trng nht ca nn kinh t. Ngân hàng bao gm
nhiu loi tùy thuc vào s phát trin ca nn kinh t nói chung và h thng tài chính nói riêng,
ng chim t trng ln nht v qui mô tài sn, th phn và s
ng các ngân hàng. Là mt trong nhng mt xích quan trng ca bt k mt nn kinh t nào,
trung gian tài chính, mt nhân vt không th thiu trong nn kinh t quc dân. Vì vy, vic lp và
phân tích báo cáo tài chính là không th thic. Xut phát t mc tiêu trên, nhóm xin trình
bày vic phân tích tng quan báo cáo tài chính ngân hàng Xut Nhp Khu Vin
2008-2012.
tài c
c v ngân hàng Xut Nhp Khu Vit Nam
ng quan báo cáo tài chính ngân hàng Xut Nhp Khu Vit Nam giai
n 2008-2013
ng km mnh và hn ch ca Eximbank
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 2
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH EXIMBANK GIAI
ĐOẠN 2008 - 2012
1. Sơ lược về Eximbank
c thành lp vào ngày 24/05/1989 theo quynh s 140/CT ca Ch Tch Hi
ng B ng vi tên gu tiên là Ngân hàng Xut Nhp Khu Vit Nam (Vietnam Export
Import Bank), là mt trong nhi c phu tiên ca Vit Nam.
ng ngày 17/01/1990. Ngày 06/04/1992, Thc
c Vit Nam ký giy phép s 11/NH-GP cho phép Ngân hàng hong trong
thi hi s vu l triu USD vi
tên mi C Phn Xut Nhp Khu Vit Nam (Vietnam Export Import
Commercial Joint - Stock Bank), gi tt là Vietnam Eximbank.
c S Giao Dch Chng Khoán TP.H Chí Minh chp thun cho niêm yt k
tngày 20/10/2009 theo Quynh s - Tham gia t chc Swift (T Chc Vin Thông
Tài SGDHCM vi mã giao dch EIB
n nay vu l ct 12.335 t ng. Vn ch s ht 13.317 t ng.
Eximbank hin là mt trong nhng Ngân hàng có vn ch s hu ln nht trong khi Ngân hàng
TMCP ti Vit Nam.
Ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Via bàn hong rng khp c c vi
Tr S t ti TP. H Chí Minh và 207 chi nhánh và phòng giao dch trên toàn qu
thit lp quan h i lý vi 869 Ngân hàng ti 84 quc gia trên th gii.
Hội đồng quản trị, ban kiểm soát và ban điều hành như sau:
Hội đồng quản trị
1
2
Ông Naoki Nishizawa
3
4
5
6
7
Ông Hà Thanh Hùng
8
Ông Philip Simon Rupert
Skevington
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 3
Ban kiểm soát
1
2
3
Ban điều hành
1
2
3
4
5
6
7
Ông Kenji Kuroki
8
9
10
11
Ông Mitsuaki Shiogo
Thành phần cổ đồng ngân hàng (31/12/2012)
Số cổ phần
Gía trị (triệu
đồng)
Phần trăm
1
Sumimoto Mitsui Banking Cor
185.329.207
1.853.292
15%
2
Vietcombank
101.245.131
1.012.451
8.2%
3
VOF Investment Limited
62.062.517
620.625
5.02%
4
Khác
886.886.049
8.868.861
71.78%
Tổng:
1.235.522.904
12.355.229
100%
Dịch vụ
ng tin gi tit kim, tin gi thanh toán c bng VND, ngoi t
và vàng. Tin gi cc bo hinh cc.
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 4
Cho vay ngn hn, trung và dài hn; ng tài tr; cho vay thu chi; cho vay sinh
hot, tiêu dùng; cho vay theo hn mc tín dng bng VND, ngoi t và vàng vu kin
thun li và th tn.
Mua bán các loi ngoi t i (Swap), k hn
(Forward) và quyn la chn tin t (Currency Option).
Thanh toán, tài tr xut nhp khu hàng hóa, chit khu chng t hàng hóa và thc hin
chuyn tin qua h thng SWIFT bm nhanh chóng, chi phí hp lý, an toàn vi các hình
thc thanh toán bng L/C, D/A, D/P, T/T, P/O, Cheque.
Phát hành và thanh toán th tín dng na và quc t: Th Eximbank MasterCard, th
Eximbank Visa, th na Eximbank Card. Chp nhn thanh toán th quc t Visa, MasterCard,
JCB thanh toán qua mng bng Th.
Thc hin giao dch ngân qu, thu chi ti chi ngoi t, nhn và
chi tr kiu hi, chuyn tic.
Các nghip v bc (bo lãnh thanh toán, thanh toán thu, thc hin
hng, d thu, chào giá, bo hành, c )
Dch v tài chính trn gói h tr du h- tài chính - tin t
Dch v ng v a c;
Home Banking; Mobile Banking; Internet Banking.
Các dch v khác: Bi hoàn chi phiu b mt ci vng hp Thomas Cook Traveller'
Cheques, thu tin làm th tc xut cnh (I.O.M), cùng vi nhng dch v và tin ích Ngân hàng
ng yêu cu ca khách hàng.
2. Phân tích tổng quan báo cáo tài chính của Eximbank từ 2008 – 2012
2.1 Báo cáo tài chính Eximbank giai đoạn 2008 – 2012 (đơn vị 1.000.000 đ)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2008
2009
2010
2011
2012
Tiền mặt và kim loại quý
4,455,588
6,838,617
6,429,465
7,295,195
13,209,831
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
3,438,735
2,115,265
1,540,756
2,166,290
2,269,024
Tiền, vàng gửi tại các tổ chức tín dụng
khác và cho vay các tổ chức tín dụng
khác
9,491,316
6,976,109
32,110,540
64,529,045
57,515,031
Chứng khoán kinh doanh
-
98,824
-
-
-
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác
53,236
4,122
16,848
Cho vay khách hàng
20,855,907
38,003,086
61,717,617
74,044,518
74,315,952
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 5
Cho vay khách hàng
21,232,198
38,381,855
62,345,714
74,663,330
74,922,289
(376,291)
(378,769)
(628,097)
(618,812)
(606,337)
Chứng khoán đầu tư
7,518,367
8,401,391
20,694,745
26,376,794
11,752,036
1,267,081
332,515
44,817
2,192
1,002,192
6,367,582
8,165,783
20,662,148
26,374,602
10,749,844
(116,296)
(96,907)
(12,220)
-
-
Góp vốn, đầu tư dài hạn
765,151
766,468
1,295,493
927,908
2,388,856
143,700
145,350
156,373
100,211
97,351
716,887
679,335
1,188,864
911,339
2,356,030
(95,436)
(58,217)
(49,744)
(83,642)
(64,525)
Tài sản cố định
716,157
937,558
1,067,579
1,912,605
3,314,727
Tài sản cố định hữu hình
317,529
430,282
679,142
766,536
858,307
419,571
586,089
924,220
1,137,395
1391628
(102,042)
(155,807)
(245,078)
(370,859)
(533,321)
Tài sản cố định vô hình
398,628
507,276
388,437
1,146,069
2,456,420
422,083
536,376
424,611
1,191,419
2,513,680
(23,455)
(29,100)
(36,174)
(45,350)
(57,260)
Tài sản có khác
953,364
1,306,916
6,237,839
6,314,677
5,390,553
308,784
540,692
636,399
3,476,159
2,600,359
483,561
494,795
1,348,532
2,493,023
2,650,444
161,019
271,429
4,252,908
345,495
139,750
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
48,247,821
65,448,356
131,110,882
183,567,032
170,156,010
NỢ PHẢI TRẢ
Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
26,954
1,611,075
2,105,848
1,312,357
15,025
Tiền gửi và vay các TCTD khác
1,565,108
2,527,654
33,369,593
71,859,441
58,046,426
1,413,793
1,956,487
31,380,593
65,697,327
32,553,784
Vay các TCTD khác
151,315
571,167
1,989,000
6,162,114
25,492,642
Tiền gửi của khách hàng
30,877,730
38,766,465
58,150,665
53,652,639
70,458,310
Các công cụ nợ tài chính phát sinh và các
công cụ nợ tài chính khác
157,140
87,679
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
Ngân hàng chịu rủi ro
13,170
6,376
1,417
Phát hành giấy tờ có giá
1,453,200
8,223,028
20,854,784
19210987
11,880,355
Các khoản nợ khác
1,467,582
960,439
3,117,835
21,071,948
13,856,010
434,838
331,617
986,254
1,936,377
2,149,878
13,244
1,008,640
592,693
2,092,882
19,082,131
11,663,112
24,104
22,885
38,699
53,440
43,020
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
35,403,744
52,095,037
117,600,142
167,264,512
154,343,805
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 6
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn và các quỹ
Vốn
12,526,947
12,526,947
12,526,947
12,526,947
12,526,947
7,219,999
8,800,080
10,560,069
12,355,229
12,355,229
15,396
15,396
15,396
15,396
15,396
5,291,552
3,711,471
1,951,482
156,322
156,322
Các quỹ dự trữ
212,733
377,856
640,923
1,115,818
1,391,274
Lợi nhuận chưa phân phối
104,397
448,516
342,870
2,659,755
1,893,984
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
12,844,077
13,353,319
13,510,740
16,302,520
15,812,205
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ
HỮU
48,247,821
65,448,356
131,110,882
183,567,032
170,156,010
2008
2009
2010
2011
2012
4,196,594
4,344,177
7,544,746
17,549,942
16,931,873
(2,876,882)
(2,368,869)
(4,661,811)
(12,246,316)
(12,030,414)
Thu nhập lãi thuần
1,319,712
1,975,308
2,882,935
5,303,626
4,901,459
154,175
267,762
560,005
692970
410,766
(44,688)
(56,581)
(85,758)
(127,227)
(167,991)
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ
109,487
211,181
474,247
565,743
242,775
Lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối
634,105
135,409
15,750
(88,156)
(297,374)
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
(4,163)
(39,834)
(2,001)
Lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
(167,439)
185,919
(28,559)
(2,014)
(2,659)
31,501
30,810
434,779
437,684
855,589
(218)
(335)
(143,434)
(39,298)
(297,013)
Lãi thuần từ hoạt động khác
31,283
30,475
291,345
398,386
558,576
(Lỗ)/lãi từ góp vốn, mua cổ phần
(30,938)
78,277
35,903
59,522
(15,516)
TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG
1,892,047
2,576,735
3,669,620
6,237,107
5,387,261
Chi phí cho nhân viên
(282,709)
(458,506)
(544,314)
(1,050,942)
(1,119,370)
(37,504)
(64,051)
(97,334)
(145,052)
(191,188)
(282,458)
(384,539)
(385,182)
(713,941)
(986,399)
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
(602,671)
(907,096)
(1,026,830)
(1,909,935)
(2,296,957)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng
1,289,376
1,669,639
2,642,790
4,327,172
3,090,304
(302,750)
(138,107)
(249,441)
(256,138)
(249,727)
(17,394)
1,219
(15,701)
(14,741)
10,420
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
(320,144)
(136,888)
(265,142)
(270,879)
(239,307)
TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
969,232
1,532,751
2,377,648
4,056,293
2,850,997
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 7
(244,974)
(400,288)
(576,253)
(1,017,429)
(712,342)
(13,244)
13,244
Tổng chi phí thuế TNDN
(258,218)
(400,288)
(563,009)
(1,017,429)
(712,342)
LỢI NHUẬN SAU THẾ CỦA CHỦ SỞ
HỮU
711,014
1,132,463
1,814,639
3,038,864
2,138,655
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
1,052
1,287
1,469
2,460
1,731
2008
2009
2010
2011
2012
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
6,272,389
(1,401,217)
18,208,030
21,038,022
(7,133,107)
Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt
động đầu tư
(435,283)
(367,463)
(728,393)
(1,338,079)
(3,000,564)
Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt
động tài chính
5,881,262
(573,439)
(352,003)
(1,425,609)
(2,381,248)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
11,718,368
(2,342,119)
17,127,634
18,274,334
(12,514,919)
Tiền và các khoản tương đương tiền tại
thời điểm đầu năm
5,667,271
17,385,639
15,043,520
32,171,154
50,445,488
Tiền và các khoản tương đương tiền tại
thời điểm cuối năm
17,385,639
15,043,520
32,171,154
50,445,488
37,930,569
2.2 Phân tích
2.2.1 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính
2.2.1.1 Bảng cân đối kế toán và kết quả kinh doanh
Nhìn chung tng tài sn và li nhun cn t
n 2011 và gi
Giai đoạn từ năm 2008 – 2011:
S nh trong tài sn ca Eximbank th hin rõ rt t s a các khon
mc: Tin, vàng gi ti các TCTD khác và cho vay các TCTD khác + Cho vay khách hàng +
Ch n.
Tin, vàng gi t 9.491 t
n 64.529 t i nng tin, vàng
ng có k hn chim t tri ln (ng tin g
t 3.400 t ng ti
khá mt ph 21.200 t ng
lên 74.600 t n 2008 ng ti
n này còn chng kin s ng giá tr ca c phiu gi li
ca chính ngân hàng, ch yu là k phiu, chng ch tin gi TCTD và trái phiu ca các TCTD
(th hin rõ rt nht là s u t 2011).
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 8
ng thi vn này, li nhun sau thu cng rt tt t khong
711 t n trên 3.000 t c cái nhìn tp v
trin vng phát trin cu này có th c gii thích bi s
trong thu nhp t lãi tin gi và lãi cho vay khách hàng (Thu nhp t lãi tin gi
2.761 t p t lãi cho vay khách hàng
t ti mc 10.435 t ng dch v c
góp ph trong thu nhp ca ngân hàng này, c th là dch v thanh toán và bo lãnh
khi Eximbank gii thiu ra rt nhiu tin ích cho các dch v ch v xut nhp khu
trn gói, cho vay tr dch v 117 t
1 và dch v b 13 t ng
ng. Thu nhp t hon quan trng trong ba
n hình là thu nhp t thanh lý quyn s dc hch toán vào BCTC ca
c 400 t
Giai đoạn năm 2011 – 2012:
n này chng kin s st gi trong tng tài sn và li nhun sau thu ca
ng chung ca nn kinh t c bin t
tháng 8/2012, khi th ng chng khoán chng kin s st gi trong giá c phiu ca
ngành ngân hàng ch yu là chng khoán gi n, làm cho tng giá tr ca c
phiu gi li ti Eximbank st gii ln (giá c phiu ca Eximbank EIB: s liu này
th hin gim t m xung còn st gim trong giá tr ca
ng c phiu, s st gim trong tng tài sn ca Eximbank có th thy rõ t s gim rõ rt
khon mc Tin, vàng gi ti các TCTD khác và cho vay các TCTD khác.
Lãi trên mi c phing t m cao nht t
ng chung ca h thng ngân hàng trong
ng ting và cho vay b ng sâu st lot s
st gim ca các khon mc, gm: thu nhp lãi, các thu nh và thp t hong.
do hong kinh doanh vàng và ngoi hi ca Eximbank trong
t là 88 t và 279 t n không nh trong st gim li
nhun. Tuy nhiên, mc dù doanh thu ging l
2.296 t ng (so vi 2011 là 1.909 t n t c qua 2012 tr
v sau, tình hình kinh doanh ca Eximbank không còn mang du hiu tc
2011.
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 9
2.2.1.2 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Biểu đồ thể hiện dòng tiền của Eximbank giai đoạn 2008 – 2012
Đối với hoạt động kinh doanh: Dòng tin t hong kinh doanh chim t trk
n có s bi n tin t ca EIB, dòng tin này
ch yn các hong chính cp t lãi cho vay, chi phí lãi
vay, tin gi, vay các t chc tín dng khác, tin gi, cho vay N
a ngân hàng hong khá tt, dòng tin t
ho dòng tin t hong kinh doanh âm là do
dòng tin t các khon tin gi tin cho vay các t chc tín dng khác âm 13.813 t
cho vay các t chc tín dng khác bi t ng) - s
a vn c
Hoạt động đầu tư:dòng tin t ho yng mua bán,
thanh lý tài sn c khách. Dòng tin t hou
p nh
thanh i tài sn c ng n ln là quyn s dng
chc tín dn 1.672 t ng trong k.
Hoạt động tài chính: dòng tin t hong tài chính ch yu phát sinh qua ho
vn u l và chi tr c tc cho c u l
thêm 6.350 t c bi
EIB chia c tn 2.381 t i nhun sau thu khon 2.138
t u này cho thy tình tra ngun lng ca khng hong
(10,000,000)
(5,000,000)
-
5,000,000
10,000,000
15,000,000
20,000,000
25,000,000
2008 2009 2010 2011 2012
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 10
kinh t lên hong ca EIB h thng ngân hàng, ngoài ra chia c tc còn là
ng thái mà hng qun tr EIB kích thích giá tr c phiu EIB trên th ng
chng khoán và xoa du lòng tin cho c
2.2.2 Phân tích chi tiết tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của Eximbank
qua các tỷ số quan trọng
2.2.2.1 Phân tích nhóm tỷ số khả năng sinh lời
2.2.2.1.1 ROA (Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản)&ROE (Lợi nhuận sau thuế/ tổng
nguồn vốn)
ROA
1.74%
1.99%
1.85%
1.93%
1.21%
ROE
7.43%
8.65%
13.51%
20.39%
13.33%
ROA (Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản)
ROA cho bit ngân hàng tc bao nhiêu li nhung tài sn hin có. Có th
thy ch ng mc t n 2%. c bit có s gi
kinh t ch còn 1,21% so vu này th hin hong ca
ngành ngân hàng suy ging tín dng mc thp, hàng tn kho ln, giá tr
bng sn và chng khoán st gim, nhiu doanh nghip phá sn.
ROE (Lợi nhuận sau thuế/ tổng nguồn vốn)
0%
5%
10%
15%
20%
25%
2008 2009 2010 2011 2012
ROA
ROE
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 11
Ch s ROE cho bit li nhun thung vH s này là ch
s thit yu v kt qu kinh doanh ca pháp nhân ngân hàng, có ng quan trn nhà
c quyt.
y ch s ROE ca Eximbank nhìn chung là rt tt, ngay c n khng hong
kinh t .
2.2.2.1.2 Thu nhập lãi cận biên (NIM)
2008
2009
2010
2011
2012
1.319.712
1.975.308
2.882.935
5.303.626
4.901.459
% Thay đổi
92,8%
49,7%
45,9%
84,0%
-7,6%
quân
32.301.622
48.400.088
85.779.755
141.590.153
156.484.345
% Thay đổi
165,2%
49,8%
77,2%
65,1%
10,5%
Thu nhập lãi cận biên
(NIM)
4,09%
4,08%
3,36%
3,75%
3,13%
quân
12,99%
9,10%
8,81%
12,40%
10,86%
quân
9,90%
5,57%
5,63%
9,4%
8,4%
3,09%
3,53%
3,18%
2,99%
2,45%
0%
1%
1%
2%
2%
3%
3%
4%
4%
5%
2008 2009 2010 2011 2012
NIM
NIM
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 12
Thu nhp t lãi biên %(NIM_Net interest margin) = (Thu nh- Chi
tr lãi tin gi và n khác)/ tng tài s
T l u ca qun tr tt tài sn N - Có trong khi NIM có xu
thu hi nhu co h
Theo a S&P thì t l
c xem là quá cao.
T l NIM ca EIB duy trì mc nh t u này cho thy tình hình hot
ng nh cn này.
So sánh với các ngân hàng niêm yết khác:
So vng khác, NIM cc duy trì mc trung bình và có
bing u này cho thy tình hình kinh doanh và hong nh ca EIB.
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 13
2.2.2.1.3 Thu nhập ngoài lãi cận biên (NNIM)
-
Chi phí ngoài lãi
(30.336)
(305.669)
(240.145)
(976.454)
(1.811.155)
bình quân
32.301.622
48.400.088
85.779.755
141.590.153
156.484.345
NIM)
-0,09%
-0,63%
-0,28%
-0,69%
-1,16%
T l thu nhp ngoài lãi cn t n
chi phí ho n 2012.
-0.014
-0.012
-0.01
-0.008
-0.006
-0.004
-0.002
0
2008 2009 2010 2011 2012
NNIM
NNIM
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 14
2.2.2.2 Nhóm tỷ số đo lường rủi ro
2.2.2.2.1 Tài sản thanh khoản
2008
2009
2010
2011
2012
Tài sản thanh khoản / Tổng tài
sản
36%
24%
31%
40%
43%
Tài sản thanh khoản / Tổng tiền
gửi
56%
41%
69%
138%
104%
T s tài sn thanh khon/tng tài su t
s i so vi các ngân hàng cùng h thng ngân hàng ví d
28.1%, t s tài sn thanh khon/tng tin gc duy trì m 41%
u này cho thy ri ro thanh khong ca EIB là rt thp. T l
tin, vàng gi ti các t chc tín dng khác và cho vay các t chc tín d
u này cho thy tình tra tin và tình hình tài
chính tt ci ro khi gi tin ti các t chc tín dng nh.
2.2.2.2.2 Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
2008
2009
2010
2011
2012
118%
126%
109%
117%
115%
T l này ca EIB duy trì mn trung bình ca 5 ngân hàng và nh qua các
y EIB bm tt kh ngn hn cc bi
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
140%
160%
2008 2009 2010 2011 2012
TSTK/TTS
TSTK/TTG
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 15
& 2011 có s t phá manh trong khon tin gi ca EIB ti các TCTD khác th hin s thn
trng c
CURRENT LIABILITIES có s bing mnh, tuy nhiên công ty vn duy trì t l Current
Ratio & Quick Ratio mc nh.
2.2.2.2.3 Tỷ lệ an toàn vốn (CAR)
2008
2009
2010
2011
2012
45.89%
26.87%
17.79%
12.94%
16.38%
T l an toàn vn ti thiu (Capital Adequacy Ratio - CAR )
T l an toàn vn ti thiu là m an toàn vn cc tính theo
t l phca tng vn cp I và vn cp II so vi tng tài su chnh ri ro ca ngân
hàng.
CAR = [(Vn cp I + Vn cp II) / (Tài su chnh ri ro)] * 100%
-NHNN, có hiu lc t ngày 1/10/2010:Tỷ lệ an toàn vốn
tối thiểu1. Tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh ngân hàng nước ngoài, phải duy trì tỷ lệ an toàn vốn
tối thiểu 9% giữa vốn tự có so với tổng tài sản “Có” rủi ro của tổ chức tín dụng (tỷ lệ an toàn
vốn riêng lẻ).2. Tổ chức tín dụng phải thực hiện Báo cáo tài chính hợp nhất theo quy định của
pháp luật, ngoài việc duy trì tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ quy định tại Khoản 1 Điều này, phải đồng
thời duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 9% trên cơ sở hợp nhất vốn, tài sản của tổ chức tín dụng
và công ty trực thuộc (tỷ lệ an toàn vốn hợp nhất)”.
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
50%
2008 2009 2010 2011 2012
CAR
CAR
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 16
vy, t l an toàn vn ct mnh 9% ca ngân hàng nhà
c.
2.2.2.2.4 Tỷ lệ cho vay/ tiền gửi (LRD)
2008
2009
2010
2011
2012
30.877.730
38.766.465
58.150.665
53.652.639
70.458.310
Cho vay
21.232.198
38.580.327
62.345.731
74.663.354
96.094.871
Tỷ lệ cho vay / Tiền gởi
(LDR)
68,76%
99,52%
107,21%
139,16%
136,39%
T l LDR bng tng các khon cho vay chia cho tng tin gi biu hin % các khon cho
vay cc tài tr thông qua tin gi.
T l LDR c T l này khá
cao so vi các ngân hàng niêm y ,VCB,ACB u này cho thy EIB da khá
nhiu vào ngun tin g tài tr u này cho vic thanh khon
cu kia nn kinh t hin nay. i phó vi t l LDR cao và bài
toán hn ch ri ro thanh kho dng mng ln ti gi ti các t
chc tín dng khác và cho vay các t chc tín dng khác vi m 9.500 t ng lên
57.515 t
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
140%
160%
2008 2009 2010 2011 2012
LDR
LDR
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 17
2.2.2.2.5 Nợ xấu
Cơ cấu nợ xấu:
Phân tích cơ cấu theo tuổi nợ
Năm
2008
2009
2010
2011
2012
19,554,894
37,446,776
61,219,368
72,422,241
71,911,475
676,782
231,083
240,812
1,038,112
2,023,190
405,871
54,808
295,304
414,128
49,932
372,759
174,463
162,805
353,327
144,899
221,892
474,425
427,425
435,522
792,803
Tổng dư nợ
21,232,198
38,381,555
62,345,714
74,663,330
74,922,299
Tổng nợ xấu
1,000,522
703,696
885,534
1,202,977
987,634
Nợ quá hạn
1,677,304
934,779
1,126,346
2,241,089
3,010,824
88%
90%
92%
94%
96%
98%
100%
2008 2009 2010 2011 2012
N5
N4
N3
N2
N1
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 18
Bảng so sánh cơ cấu nợ/dự phòng nợ với các chỉ tiêu tổng dư nợ và vốn chủ
Năm
2008
2009
2010
2011
2012
7.90%
2.44%
1.81%
3.00%
4.02%
4.71%
1.83%
1.42%
1.61%
1.32%
1.77%
0.99%
1.01%
0.83%
0.81%
2.93%
2.84%
4.65%
3.80%
3.83%
7.79%
5.27%
6.55%
7.38%
6.25%
Theou 6 quynh s -NHNN:
“1. Tổ chức tín dụng thực hiện phân loại nợ theo năm (05) nhóm như sau:
a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm: - Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh
giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn;- Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày
và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy
đủ gốc và lãi đúng thời hạn còn lại; - Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 1 theo quy định
tại Khoản 2 Điều này.
b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm: - Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;- Các
khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức thì tổ
chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
7.00%
8.00%
9.00%
2008 2009 2010 2011 2012
Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
Nợ xấu/ Tổng dư nợ
Dự phòng rủi ro tín
dụng/Tổng dư nợ
Dự phòng rủi ro tín
dụng/Tổng vốn CSH
Nợ xấu/ Tổng vốn CSH
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 19
kỳ hạn được điều chỉnh lần đầu); - Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại
Khoản 3 Điều này.
c) Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm: - Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180
ngày;- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Điểm b Khoản này; - Các khoản nợ được
miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng;-
Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm: - Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;- Các
khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ
cấu lại lần đầu;- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai; - Các khoản nợ được phân
loại vào nhóm 4 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;- Các
khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được
cơ cấu lại lần đầu; - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn
trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai;- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên,
kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn; - Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý;- Các khoản nợ
được phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.”
t c gi là n quá hn và n t nhóm 3-c gi là
n xu.
T l trích lp d Nhóm 1: 0%, Nhóm 2: 5%, Nhóm 3: 20%, Nhóm 4: 50%
Nhóm 5: 100%.
Nợ quá hạn/tổng dư nợ và nợ xấu/tổng dư nợ
T trng n quá hn trên t rng 7.9%, gim dn
2009 -2011 xu
t s n quá hn trên t, t trng n xu trên t r
khong 4.71%, gim du xung m
Năm 2008: tcuc khng hong tài chính bu bùng phát ti M và loang rng
trên th gii vi mt lonh ch tài chính ln sth ng ngân
hàng chng kin s bùng n v ng tín dng mnh
các nghip v ng sn, chng khoán và tín dng tiêu dùng s
suy gim mnh ca th ng bng sn và chng khoán tr m trng, u này nh
n ch ng và quan h tín dng ca các ngân hàng th i. Mc dù t l n
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 20
xu/t vn th so vi t l n xu trên t ca toàn h
thng khon này.
Từ năm 2009-2011: nn kinh t bu thích nghi vi v lm phát, khng hoàng kinh t
toàn cu không ng quá nghiêm trn nn kinh t, tình hình hong tín dng có
nhiu khi sc, li nhun c ng ca Quynh s
-NHNN, chính th u hành lãi sut theo trn. C th, t ngày
19/5/2008, lãi sut cho vay ca các t chc tín dt quá 150% lãi sun
và -nh v t l bm an toàn ca TCTD, có hiêu lc t
ngày 1/10/2010 (“1. Tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh ngân hàng nước ngoài, phải duy trì tỷ lệ an
toàn vốn tối thiểu 9% giữa vốn tự có so với tổng tài sản “Có” rủi ro của tổ chức tín dụng (tỷ lệ
an toàn vốn riêng lẻ. 2. Tổ chức tín dụng phải thực hiện Báo cáo tài chính hợp nhất theo quy
định của pháp luật, ngoài việc duy trì tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ quy định tại Khoản 1 Điều này,
phải đồng thời duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 9% trên cơ sở hợp nhất vốn, tài sản của tổ chức
tín dụng và công ty trực thuộc (tỷ lệ an toàn vốn hợp nhất))” > nhnh pháp lý ràng
buc quy trình cho vay, quy trình tín dc xây dng tc và
s khi sc ca th n này chính là nguyên nhân dn t l n xu giai
n này ca EIB gim và thu so vi mc trung bình ca toàn h th
2011 khong 3.8%.
Năm 2012: ng tín dng ca toàn h thng ngân hàng thp k lc, ch
khon trên 5% do cu yu, kh sn phn kho cao nên nhiu
u kin vay vn; các TCTD phi kim soát cht ch tín dng nhn n
xu u tín d bng sn chim t trng l ng
bng s- t l n xu toàn h thn khoi EIB
t l n xu vn mc thp do quy trình qun lý ri ro ti tt, t l này là 1.32%
t l n quá hn/ tng n l
không có chính sách can thip kp thi thì
n xu nhp theo s t cao.
Nợ xấu/tổng vốn chủ sở hữu
T l n xu trên tng vn ch s hu an toàn vn ca ngân hàng và là mt ch
tiêu quan trng v c vn cc nhng tn tht do n xu gây ra, s an toàn
v vn cc nhng tn tht do n xc ci thin. T l này
bing t ng ca khng hong
kinh t toàn cu và tình hình lm phát, khng hong th ng chng khoán và bng sn.
Dự phòng rủi ro tín dụng/tổng dư nợ& Dự phòng rủi ro tín dụng/tổng vốn chủ sở hữu
D phòng ri ro tín dng là ch tiêu th ngun tài chính mp không thu
hc n, mc trích d phòng t l vi s ti và nhóm n ca doanh nghip ti thm báo
tiêu này bing và nhóm n
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 21
3. Tổng kết điểm mạnh và hạn chế của Eximbank
3.1 Điêm mạnh
Nhìn chung, trong c c qun tr rt tt và thi 5 ngân hàng
có cùng quy mô và mc doanh thu mt s ch tiêu.
u tiên phn tính thanh khon cc nhnh là khá tt so vi trung bình
u này giúp EIB tr i các ngân hàng khác
i mt vi các r th ng.
Tính thanh khon tc th hin kh ngn hn cao và nh
n phát trin bùng n thì EIB
vn gi c tính nh c s kh
u này cho thy EIB có kh hin thi,
mt phn là do EIB kim soát tt và gic chi phí lãi vay.
Bên cn tr chi phí hong rt tt và có mc sinh li cao so vi trung
c th hin qua h s biên li nhuc thu và lãi vay cao và
khá nh, cng vi t s li nhun trên tài sn và t s li nhun trên tài sn trung bình cao so
vi các ngân hàng khác.
Trong c n này, t l li nhun gp biên trung bình ca 5 ngân hàng
u này cho thy EIB kim soát chi phí lãi so vi doanh thu lãi khá t các ngân
c biu.
n này, t s li nhun trên vn c phn và t s li nhun trên vn c
phu này cho thy EIB có ma li nhu
ma vn c phn.
Ngoài ra, xét v hong chính thì kh ng c
tt. EIB có th ng ln tin mt trong thi gian ngn. Mt phn là do uy tín ca EIB
trên th ng, phn khác là do s m giao dch ln và rng khp ti
các vùng min trong c c.
Kh ng ca EIB góp phn ca ngân hàng trong c n.
T ng vn ch s hu và tài su và mn EIB nm
trong top 10 ngân hàng ln nht Vic tp chí The Banker
m trong top 25 ngân hàng có t ng tài sn cao nht th gi
u này s góp phtín ca EIB trên th ng.
3.2 Hạn chế
i mt vi các v v thanh khon trong dài hn vì vng ln tin huy
c mà vt k hoch s dng vn mt cách tri và dài hn trong sut c
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 22
c bit trong lúc th ng tr ra thn trng quá mc (2010
và 2011). Bên cn và
u kinh nghim trong vic qun lý danh m
n mnhp và t ng tài sn chênh lch
quá mc, c th ng tài sn cao trong khi thu nhp ch ng thp. Cho nên vòng
quay tng tài sn và vòng quay vng ca EIB thu so vi 5 ngân hàng khác và
ng không nh.
Bên ct s v v hiu qu hong và sc khe tài chính trong
ngn hu này th hin t s vng bing thng, ch yu là do các khon
n ngn hi tài sn ngn hc bit trong
2010).
Trong c l mt s m yu v qun tr l li nhun gp biên
ca EIB bing và không nh bng 5 ngân hàng khác. Trong mt s n,
t s li nhun trên vn c
phn và t s li nhun trên vn c phn trung bình bii các ngân hàng khác, do
có s khác bit trong t i nhun và tài su này cho th
phi cnh tranh vc bit khi th t gim
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012 HVTH: Nhóm 8
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông Page 23
Li kt
H thng báo cáo tài chính mang tính cht tng quát, công khai v thc trng tài chính doanh
nghip. Mc tiêu cui cùng ca phân tích các báo cáo tài chính s giúp các nhà quc
mt k hon. Bng vic nghiên cu bi k toán và báo cáo thu nhp, các nhà
qun lý có th u nhng ch yu kém trong hong tài chính và thc hin bin pháp
khc phc thích hp. Qua vic phân tích các báo cáo này, nhng nhà qun lý có th thit lp cách
thc phân b các khon tin và ngun vn có hiu qu có th qung hot
a công ty và giúp công ty ti nhun.
V hoàn thin vic lc bit là phân tích báo cáo tài chính rt quan tri vi
mi ngân hàng. Bng khác thc thc trng tài
ng gii pháp hu hi ng hiu qu hong ca ngân hàng.
Thông qua vic nghiên c c tm
quan trng ca mt doanh nghip,
chúng ta có th phc thc trng tài chính, kh
phát trin c t ng quyn t
mt cách chính xác và có hiu qu nht. Cui cùng, nhóm xin gi li cn
th nhóm trong su tài.