Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

180 câu trắc nghiệm chương kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.72 KB, 16 trang )

PHÒNG GD & ĐT TIÊN DU
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ
Tên học phần: Hóa 9 Kim loại
Thời gian làm bài: 30 phút;
(181 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh
viên:
Câu 1: Đốt nóng một tờ giấy bạc làm bằng nhôm thấy phần không tiếp xúc với ngọn lửa
cũng bị nóng lên, thí nghiệm trên chứng tỏ nhôm có tính chất
A. dẫn điện. B. dẫn nhiệt. C. ánh kim. D. tính dẻo.
Câu 2: Những kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe;Al. B. Cu; Fe. C. Ag; Al. D. Cu; Al.
Câu 3: Dãy hoạt động hóa học cQa kim loại cho biết: Mức độ hoạt động hóa học cQa kim
loại (1) từ trái sang phải. Kim loại đứng trước (2) phản ứng với nước ở điều kiện thường
tạo thành (3) và giải phóng hiđro. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch
axit (HCl; H
2
SO
4
loãng ) giải phóng (4). Kim loại đứng trước (trừ Na; K) đẩy được kim
loại đứng sau ra khỏi (5).
Các số 1;2;3;4;5 lần lượt là:
A. giảm dần, magie, kiềm, khí hiđro, dung dịch muối.
B. magie, giảm dần, kiềm, khí hiđro, dung dịch muối.
C. kiềm, magie, giảm dần, khí hiđro, dung dịch muối.
D. giảm dần, magie, khí hiđro, dung dịch muối, kiềm.


Câu 4: Dãy kim loại tác dụng được với Pb(NO
3
)
2
là:
A. Mg; Al; Zn; Fe. B. K; Mg; Al; Zn. C. K; Al; Zn; Cu. D. Mg; Al;
Cu; Ag.
Câu 5: Trong dãy hoạt động hóa học cQa kim loại, nhôm đứng ở vị trí nào?
A. sau kẽm, trước magie. B. sau magie; trước kẽm.
C. sau sắt; trước kẽm. D. sau kẽm; trước sắt
Câu 6: Để phân biệt được kim loại nhôm với sắt, có thể sử dụng
A. dung dịch kiềm. B. dung dịch muối magie.
C. dung dịch muối kẽm. D. dung dịch axit sunfuric
Câu 7: Cho 5,4g bột nhôm vào dung dịch bạc nitrat dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu
gam kết tQa bạc ?
A. 648g. B. 6,48g C. 64,8g D. 0, 648g
Câu 8: Đốt sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ. Công thức hóa học cQa oxit sắt từ là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 9: Cho sơ đồ:
X → XCl

2
→ X(NO
3
)
2
→ X

XCl
3
→X(OH)
3
→X
2
O
3
→X
X là:
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 10: Hãy hoàn thành đoạn sau: (1)và (2) đều là hợp kim cQa sắt với cacbon và một số
nguyên tố khác nhưng trong gang cacbon chiếm từ (3), còn trong thép hàm lượng cacbon
(4). Các số 1;2;3;4 lần lượt là:
A. gang; thép; 2-5%; dưới 2%. B. gang; thép; 2-5%; trên 2%.
C. gang; thép; 3-6%; dưới 2%. D. gang; thép; dưới 2%; trên 2%.
Câu 11: Cách làm nào sau đây không giúp cho việc bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
A. thả đinh sắt trong nước có hoà tan khí oxi.
B. bôi dầu mỡ vào cuốc, xẻng.
C. thêm vào thép một số kim loại như crom, niken.
D. rửa sạch và lau khô dao làm bằng thép sau khi sử dụng.
Câu 12: Kim loại X có các tính chất: Nặng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; Phản ứng mạnh với
dung dịch axit clohiđric; Có thể thế chỗ cQa Pb trong dung dịch muối. X là

A. sắt. B. chì. C. đồng. D. bạc.
Câu 13: Cho sơ đồ:
Al
2
O
3
→ Y → X → XCl
2
→ X(OH)
2
→ XO


XCl
3
→ X(OH)
3
→ X
2
O
3.
Kim loại X;Y lần lượt là:
A. Al; Zn. B. Fe; Al. C. Al; Cu. D. Al; Mg.
Câu 14: Có 4 kim loại là Al, Fe, Cu, Ag. Lấy mỗi lọ một ít bột kim loại cho vào các ống
nghiệm và đánh số thứ tự 1;2;3;4. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào từng ống
nghiệm, thấy hiện tượng ở ống 1 có bọt khí xuất hiện; bột kim loại tan dần. Ống 2;3;4 :
không thấy hiện tượng gì. Kết luwn: ống 1 đựng
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 15: Cho sơ đồ: Kim loại → bazơ → muối 1 → muối 2. Dãy chuyển hóa nào sau đây
phù hợp với sơ đồ trên?

A. Cu → CuO → CuSO
4
→ CuCl
2
. B. Na → NaOH → Na
2
SO
4
→ NaCl.
C. Fe → FeO → FeSO
4
→ FeCl
2
. D. Mg → Mg(OH)
2
→MgSO
4

→MgCl
2
Câu 16: Cho 5,6g bột sắt tác dụng hoàn toàn 400g dung dịch CuSO
4
8%. Khối lượng
chất rắn thu được là :
A. 640g B. 0,64g. C. 6,4g D. 64g.
Câu 17: Cho 10 hỗn hợp gồm nhôm và đồng vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí
(đktc). Khối lượng cQa Cu trong hỗn hợp là
A. 5,4 gam. B. 2,4 gam. C. 4,6 gam. D. 5 gam.
Câu 18: Đất sét là chất khoáng chứa nhôm có trong tự nhiên. Thành phần cQa đất sét
được biểu diễn bằng công thức Al

2
O
3
. 2SiO
2
. 2H
2
O.Thành phần phần trăm về khối lượng
cQa nhôm có trong đất sét là:
A. 20,93% B. 20% C. 10%. D. 10,93%.
Câu 19: Cho 17,4g MnO
2
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được chất khí màu vàng
lục. Nếu người ta đem toàn bộ lượng khí này để đốt sắt thì khối lượng sắt đã tham gia
phản ứng là bao nhiêu gam ?
A. 74,7g B. 7,47g C. 0,747g. D. 747g.
Câu 20: Cho bản sắt có khối lượng 50g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian
nhấc bản sắt ra và đem cân thì thấy khối lượng bản sắt là 52g. Biết rằng đồng sinh ra bám
trên bề mặt cQa bản sắt. Số mol muối sắt tạo thành sau phản ứng là:
A. 1,25 mol. B. 2,5 mol. C. 0.125 mol. D. 0,25 mol.
Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Bạc
Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây có mức độ hoạt động hoá học giảm dần:
A. Na, Al, Fe, Mg, Zn B. Mg, Na, Fe, Zn, Al
C. Na, Mg, Al, Zn, Fe D. Al, Zn, Mg, Fe, Na.
Câu 23: Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây
đã xảy ra:
A. Có kết tQa tạo thành.
B. Có kim loại màu đỏ được sinh ra, lá sắt không thay đổi.
C. Sắt bị hoà tan một phần, kim loại đồng màu đỏ được sinh ra.

D. Sắt bị hoà tan, không có chất nào được sinh ra.
Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl để giải phóng khí
hiđro:
A. Mg, Fe, Zn, Cu B. Al, Fe, Zn. Mg C. Ag, Al, Fe, Zn D. Hg, Fe,
Mg, Zn
Câu 25: Kim loại nào trong số các kim loại sau vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa
tác dụng được với dung dịch kiềm
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Bạc
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhômvào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí
H
2
(đktc). Giá trị cQa m là:
A. 4,05 B. 4,5 C. 5,04 D. 5,4
Câu 27: Trong dãy biến hoá sau:
Al
+ O
2
X
+ HCl
Y
X, Y lần lượt là:
A. Al
2
O
3
, AlCl
3
B. Al
2
O

3
, Al
2
(SO
4
)
3
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
,
Al(NO
3
)
3
Câu 28: Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl có dư. Sau phản ứng thu
được 12,7 gam một muối khan. Công thức cQa oxit sắt ban đầu và số mol HCl phản ứng
là:
A. FeO và 0,1 mol HCl B. Fe
2
O
3
và 0,2 mol HCl

C. Fe
3
O
4
và 0,25 mol HCl D. Fe
3
O
4
và 0,3 mol HCl
Câu 29: Số nguyên tử sắt có trong 2,8gam sắt là:
A. 0,1. 10
23
B. 0,2.10
23
C. 0,3.10
23
D. 0,4.10
23
Câu 30: Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl. Sản phẩm thu được là
A. FeCl
2
, H
2
O B. FeCl
3
, H

2
O C. FeCl
2
, FeCl
3
, H
2
D. FeCl
2
,
FeCl
3
, H
2
O
Câu 31: Đồ dùng bằng nhôm không bị gỉ nếu:
A. Sau khi dùng rửa sạch, để khô.
B. Sau khi đun nấu thức ăn mặn để nguyên không rửa.
C. Ngâm trong nước tự nhiên lâu ngày.
D. Ngâm trong nước muối một thời gian.
Câu 32: Trong 2 sơ đồ phản ứng điều chế chất A trực tiếp như sau:
Fe
2
O
3
→ A
Fe → A
A là chất nào trong số các chất sau:
A. FeCl
2

B. Fe SO
4
C. FeCl
3
D. Fe(OH)
3
Câu 33: Ngâm một đinh sắt có khối lượng 4 gam trong dung dịch CuSO
4
. Sau một thời
gian phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, làm khô, cân nặng 4,2 gam. Khối lương
muối sắt thu đựơc là:
A. 1,4 gam B. 2.8 gam C. 3,2 gam D. 3,8 gam
Câu 34: Chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các chất trong dãy chất sau: Mg, Al,
Al
2
O
3
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. H
2
O
Câu 35: Có dung dịch muối AlCl
3
lẫn tạp chất là CuCl
2
. Dùng chất nào sau đây để làm
sạch muối nhôm ?
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch chứa H
2
SO

4
loãng vào một lượng bột sắt, sau một thời gian,
bột sắt tan hoàn toàn và người ta thu được 0,075 mol H
2
(đktc). Khối lượng bột sắt đã
dùng là:
A. 4,3 g B. 4,0 g C. 4,1 g D. 4,2 g
Câu 37: Ngâm 16,6 gam hỗn hợp bột các Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được
11,2 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng cQa Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt trong
hỗn hợp là:
A. 30% và 70% B. 32,5% và 67,5% C. 40% và 60% D. 50% và
50%
Câu 38: Nhúng một lá đồng trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lấy lá đồng ra rửa
sach làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam. Khối lượng cQa lá đồng
đã tham gia phản ứng là:
A. 0,64 gam B. 0,84 gam C. 0,96gam D. 1,28 gam
Câu 39: Cho 9,2 gam một kim loại hoá trị I phản ứng với khí clo dư sau phản ứng thu
được 23,4 gam muối. A là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?
A. Na B. K C. Li D. Ba
Câu 40: A là một loai quặng sắt có chứa 30% Fe
2
O
3
. khối lượng Fe có thể điều chế từ
một tấn A là:
A. 0. 12 tấn B. 0,18 tấn C. 0,21 tấn D. 0.28 tấn

Câu 41: Tính chất nào sau đây không phải cQa cQa kim loại?
A. Có tính dẻo. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Có ánh kim.
Câu 42: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về họat động hóa
học:
A. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. B. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.
C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K.
Câu 43: Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
, dùng kim loại nào để làm sạch dung
dịch ZnSO
4
?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 44: Cho 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:
- X, Y tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H
2
.
- Z, T không tác dụng với dung dịch HCl.
- T không tác dụng với muối cQa Z, X không tác dụng với muối cQa Y.
Thứ tự sắp xềp theo chiều hoạt động hóa học theo chiều tăng dần cQa 4 kim loại
A. Y, T, Z, X B. X, Y, T, Z. C. Y, X, Z, T. D. Z, Y, T, X.
Câu 45: Tính chất vwt lý nào sau đây không phải cQa nhôm ?
A. Có ánh kim. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Nóng chảy ở 660
o
C. D. Là kim loại cứng, nặng.
Câu 46: Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm ?

A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 47: Có các phương trình hóa học
3 2
2Al + 6X 2AlCl + 3H→
3 3
AlCl + 3Y Al(OH) + 3NaCl
→
o
t
3 2 3
2Al(OH) Al O + 3Z→
thì X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH; HCl; H
2
. B. HCl; NaOH; H
2
.
C. HCl; NaOH vừa đQ, H
2
O. D. NaOH vừa đQ; HCl; H
2
O
Câu 48: Có các dung dịch HCl, NaOH, CuSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3

và khí Cl
2
. Sắt tác dụng được
với
A. HCl; Cl
2
; Al
2
(SO
4
)
3
. B. Cl
2
; CuSO
4
; Al
2
(SO
4
)
3
.
C. HCl; NaOH; CuSO
4
. D. Cl
2
; HCl; CuSO
4
.

Câu 49: Trong dãy biến hóa sau:
2
Cl
C NaOH
2 3
Fe O X Y Z
→ → →
thì X, Y, Z lần lượt là
A. CO
2
; FeCl
2
; Fe(OH)
2
. B. Fe; FeCl
3
; Fe(OH)
3
.
C. CO
2
; FeCl
3
; Fe(OH)
2
. D. Fe; FeCl
2
; Fe(OH)
2
.

Câu 50: Cho oxit Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl vừa đQ. Sản phẩm thu được gồm
dung dịch
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeCl
3
; HCl. D. FeCl
2
;
FeCl
3
.
Câu 51: Kim loại sắt có thể tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO
4
. B. ZnSO
4
. C. Na
2
SO
4
. D. MgSO
4
.

Câu 52: Hỗn hợp A gồm Fe và FeO có thể hòa tan trong dung dịch nào?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch
AgNO
3
.
Câu 53: Cho kim loại Fe, Ag tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
dư, sau phản ứng
lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X gồm
A. Fe, Cu. B. Ag, Cu C. Fe, Ag. D. Fe, Ag,
Cu.
Câu 54: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
C. Hoà tan hỗn hợp vào nước.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.
Câu 55: Có hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe, có thể tách được bột Fe ra khỏi hỗn hợp bằng
dung dịch
A. HCl dư. B. NaCl dư. C. KOH dư. D. HNO
3
dư.
Câu 56: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra

làm khô, cân lại thấy tăng a gam. a là
A. khối lượng kim loại Cu bám vào.
B. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra.
C. khối lượng CuSO
4
bám vào.
D. khối lượng gốc sunfat bám vào.
Câu 57: Khối lượng cQa 0,25 mol Fe và 0,5 mol Al, khối lượng nào lớn hơn
A. 0,25 mol Fe lớn hơn. B. 0,5 mol Al lớn hơn.
C. Bằng nhau. D. 0,5 mol Al bé hơn.
Câu 58: Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm. Hàm lượng Al
2
O
3
trong quặng là
40%. Để có được 5,4 tấn Al nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng?
A. 20,8 tấn. B. 21,65 tấn. C. 25,5 tấn. D. 20, 75 tấn.
Câu 59: Cho 9 gam hợp kim Al và Mg vào dung dịch HCl có 10,08 lít H
2
bay ra (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng cQa Al và Mg trong hợp kim là
A. 49% và 51%. B. 51% và 49%. C. 60% và 40%. D. 40% và
60%.
Câu 60: Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO
3
, sau một thời gian lấy thanh đồng ra làm
khô thấy tăng thêm 2,28 gam. Khối lượng đồng tham gia phản ứng là
A. 0,64 gam. B. 0,56 gam. C. 0,96 gam. D. 1,08 gam.
Câu 61: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Nhôm ( Al ) B. Bạc( Ag ) C. Đồng ( C u ) D. Sắt ( Fe )

Câu 62: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Vonfam( W ) B. Đồng ( Cu ) C. Sắt ( Fe ) D. Kẽm ( Zn )
Câu 63: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:
A. Đồng ( Cu ) B. Nhôm ( A l) C. Bạc ( Ag ) D.
Vàng( Au )
Câu 64: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) ?
A. Liti ( Li ) B. Na( Natri ) C. Kali ( K ) D. Rubiđi
( Rb )
Câu 65: Kim loại được dùng làm vwt liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là
kim loại:
A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 66: 1 mol nhôm ( nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 2,7 g.
cm
3
, có thể tích tương ứng là:
A. 10 cm
3
B. 11 cm
3
C. 12cm
3
D. 13cm
3
Câu 67: 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g.
cm
3
, có thể tích tương ứng là:
A. 50 cm
3
B. 45,35 cm

3
C. 55, 41cm
3
D. 45cm
3
Câu 68: 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm
3
, có
khối lượng riêng tương ứng là:
A. 7,86 g.cm
3
B. 8,3g.cm
3
C. 8,94g.cm
3
D. 9,3g.cm
3
Câu 69: Đơn chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí hiđrô là:
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 70: Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
tạo thành kim loại đồng:
A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg,
Al

Câu 71: Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì nầy vào một lượng dư
dung dịch:
A. ZnSO
4
B. Pb(NO
3
)
2
C. CuCl
2
D. Na
2
CO
3
Câu 72: Dung dịch FeCl
2
có lẫn tạp chất là CuCl
2
có thể dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch FeCl
2
trên:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 73: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH:
A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn
Câu 74: Đồng kim loại có thể phản ứng được với:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4

loãng
C. H
2
SO
4
đặc, nóng D. Dung dịch NaOH
Câu 75: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
kiềm và giải phóng khí hidrô:
A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba
Câu 76: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO
4
loãng, có hiện tượng sau:
A. SQi bọt khí, màu xanh cQa dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phQ lên đinh sắt, màu xanh cQa dung dịch đwm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phQ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phQ lên đinh sắt, màu xanh cQa dung dịch nhạt dần
Câu 77: Có hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách
sau:
A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
B. Hoà tan hỗn hợp vào HNO
3
đặc nguội.
C. Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO
3
.
D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag .
Câu 78: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luwn nào sau đây là SAI :
A. Kim loại không tác dụng với H
2
SO

4
đặc, nguội Al, Fe.
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng,HCl: Cu, Ag
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên.
Câu 79: Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đQ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH
đến dư vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam.
B. Không thấy hiện tượng gì.
C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết tQa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu
đỏ.
D. Có khí thoát ra và tạo kết tQa màu xanh đến khi kết thúc .
Câu 80: Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:
A. Khói màu trắng sinh ra.
B. Xuất hiện những tia sáng chói.
C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình.
D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 81: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 100%. B. 80%. C. 70%. D. 60%.
Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng
thu được 1,12 lít khí H
2

ở đktc. Vwy X là kim loại nào sau đây:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 83: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch có nồng độ:
A. 2,4%. B. 4,0%. C. 23,0%. D. 5,8%.
Câu 84: Hoà tan hết 12g một kim loại ( hoá trị II) bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
6,72 lít khí H
2
(đktc). Kim loại nầy là:
A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg
Câu 85: Hàm lượng sắt trong Fe
3
O
4
:
A. 70% B. 72,41% C. 46,66% D. 48,27%
Câu 86: Cho 4,6g một kim loại M (hoá trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7g muối.
M là kim loại nào sau đây:
A. Li B. K C. Na D. Ag
Câu 87: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian
phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt
là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là:
A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gam D. 15,2 gam
Câu 88: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian
lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:

A. 19,2g B. 10,6g C. 16,2g D. 9,6g
Câu 89: Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g
muối. Xác định kim loại đem phản ứng:
A. Cr B. Al C. Fe D. Au
Câu 90: Khối lượng Cu có trong 120g dung dịch CuSO
4
20% là:
A. 20g B. 19,6g C. 6,9g D. 9,6g
Câu 91: Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi
dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 0,2g B. 1,6g C. 3,2g D. 6,4g
Câu 92: Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối Sunfat cQa kim loại M có hoá trị II
hàm lượng M là 29,41% về khối lượng . Vwy M là :
A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg
Câu 93: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư sau phản
ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vwy % khối
lượng cQa Cu trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 100% B. 72% C. 32% D. 28%
Câu 94: Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít
khí hiđrô (đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là :
A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam
Câu 95: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO
3
phản ứng kết thúc người ta thấy
khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol cQa dung dịch
AgNO
3
đã dùng là :
A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5M
Câu 96: Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng

NaCl là:
A. 2 g B. 2,54 g C. 0,82 g D. 1,648 g
Câu 97: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H
2
SO
4
loãng dư, người ta thu
được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng cQa Cu và Zn lần lượt là:
A. 61,9% và 38,1% B. 38,1 % và 61,9% C. 65% và 35% D. 35% và
65%
Câu 98: Cho 1 g hợp kim cQa natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để
trung hoà lượng kiềm đó cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % cQa
natri trong hợp kim là:
A. 39,5% B. 23% C. 46% D. 24%
Câu 99: Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư
dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc) còn 6,4g chất rắn không
tan. Vwy khối lượng cQa hỗn hợp là:
A. 17,2g B. 19,2g C. 8,6g D. 12,7g
Câu 100: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 10,08 lít
khí H
2
(đktc). Thành phần % khối lượng cQa Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 39% và
61%

Câu 101: Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau
phản ứng thu được 0,56 lít khí H
2
(đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,5% và 67,5% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 45% và
55%
Câu 102: Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đQ với 200g dung dịch H
2
SO
4
loãng. Nồng độ %
cQa dung dịch axít đã phản ứng là:
A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5%
Câu 103: Hoà tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đQ. Sau phản ứng thu
được 3,36 lít khí hidrô (đktc). Nồng độ M cQa dung dịch HCl là:
A. 0,25M B. 0,5M C. 0,75M D. 1M
Câu 104: Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đQ). Nồng độ
phần trăm cQa dung dịch sau phản ứng là :
A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67%
Câu 105: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al ,
Mg
Câu 106: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K
C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe

Câu 107: Từ Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO
4

?
A. MgSO
4
B. Al
2
(SO
4
)
3
C. H
2
SO
4
loãng D. H
2
SO
4

đặc , nóng
Câu 108: Có một mẫu dung dịch MgSO
4
bị lẫn tạp chất là ZnSO
4
, có thể làm sạch mẫu
dung dịch này bằng kim loại
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 109: Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể

ngâm mẫu đồng vào dung dịch
A. FeCl
2
dư B. ZnCl
2
dư C. CuCl
2
dư D. AlCl
3

Câu 110: Dung dịch ZnCl
2
có lẫn tạp chất CuCl
2
,
kim loại làm sạch dung dịch ZnCl
2
là:
A. Na B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 111: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
tạo thành Cu kim loại:
A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg ,
Al
Câu 112: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách
ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H
2

SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO
3
loãng .
Câu 113: Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO
3
)
2
lẫn
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

?
A. Zn B. Cu C. Fe D. Pb
Câu 114: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và
T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong
dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học cQa
kim loại tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y,
X
Câu 115: Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48
lít khí hidro (ở đktc). Vwy kim loại M là :
A. Ca B. Mg C. Fe D. Ba
Câu 116: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H

2
SO
4
loãng?
A. Thanh đồng tan dần , khí không màu thoát ra
B. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam
C. Không hiện tượng
D. Có kết tQa trắng .
Câu 117: Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội:
A. Khí mùi hắc thoát ra B. Khí không màu và không mùi thoát
ra
C. Lá nhôm tan dần D. Không có hiện tượng
Câu 118: Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội:
A. Không có hiện tượng B. Thanh sắt tan dần
C. Khí không màu và không mùi thoát ra D. Khí có mùi hắc thoát ra
Câu 119: Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thoát ra (ở đktc) là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít
Câu 120: Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng:
A. Lá nhôm tan dần, có kết tQa trắng
B. Không có hiện tượng
C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra
D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam

Câu 121: Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra?
A. Thanh đồng tan dần, có khí không màu thoát ra
B. Không có hiện tượng
C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam
D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt không màu
Câu 122: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al
2
O
3
để nhwn biết chất rắn trong từng
lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là :
A. Nöôùc B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng .
Câu 123: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít
khí hidrô ( ở đktc ). Phần trăm cQa nhôm trong hỗn hợp là :
A. 81 % B. 54 % C. 27 % D. 40 %
Câu 124: Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hoà tan hết bởi dung dịch HCl thì
A. Al giải phóng hiđro nhiều hơn Zn
B. Zn giải phóng hiđro nhiều hơn Al
C. Al và Zn giải phóng cùng một lượng hiđro
D. Lượng hiđro do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra .
Câu 125: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M ( hoá trị II ) bằng dung dịch
H
2
SO
4

loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 126: Cho lá đồng vào dung dịch AgNO
3
, sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại
khối lượng lá đồng thay đổi như thế nào ?
A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu
C. Không tăng , không giảm so với ban đầu D. Giảm một nửa so với ban đầu
Câu 127: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối
lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu
C. Không tăng , không giảm so với ban đầu D. Tăng gấp đôi so với ban đầu
Câu 128: Chỉ dùng nước nhwn biết được ba chất rắn riêng biệt:
A. Al , Fe , Cu B. Al , Na , Fe C. Fe , Cu , Zn D. Ag , Cu ,
Fe
Câu 129: Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO
3
, sau một thời gian lấy
lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vwy khối lượng Ag sinh ra là
A. 10,8 g B. 21,6 g C. 1,08 g D. 2,16 g
Câu 130: Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO
4
sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối
lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vwy khối lượng Zn phản ứng là
A. 0,2 g B. 13 g C. 6,5 g D. 0,4 g
Câu 131: Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO
4
, hiện tượng xảy ra:

A. Viên Natri tan dần, sQi bọt khí, dung dịch không đổi màu
B. Viên Natri tan dần,không có khí thoát ra, có kết tQa màu xanh lam
C. Viên Natri tan, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tQa màu xanh lam
D. Không có hiện tượng .
Câu 132: Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chwu, giấy gói bánh
kẹo là do nhôm có tính :
A. dẻo B. dẫn điện . C. dẫn nhiệt D. ánh kim .
Câu 133: Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g.cm
3
,nóng chảy ở 660
0
C. Kim loại
đó là :
A. sắt B. nhôm C. đồng . D. bạc .
Câu 134: Nhôm bền trong không khí là do
A. nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao B. nhôm không tác dụng với nước .
C. nhôm không tác dụng với oxi . D. có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ .
Câu 135: Kim loại nhôm có độ dẫn điện tốt hơn kim loại:
A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe
Câu 136: Hợp chất nào cQa nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước ?
A. Al
2
O
3
B. Al(OH)
3
C. AlCl
3
D. AlPO
4

Câu 137: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO
4
. Xảy ra hiện
tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng.
B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh cQa dung dịch CuSO
4
nhạt
dần.
C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh cQa dung dịch CuSO
4
nhạt dần.
D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
Câu 138: Không được dùng chwu nhôm để chứa nước vôi trong , do
A. nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
B. nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.
C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
D. nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh
Câu 139: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm :
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag .
Câu 140: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong
dung dịch kiềm và giải phóng H
2
. X là:
A. Al B. Mg C. Cu D. Fe.
Câu 141: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng :
A. Hematit B. Manhetit C. Bôxit D. Pirit.
Câu 142: Trong các chất sau đây: FeO, Al
2
O

3
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, SO
2,
số chất lưỡng
tính là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 143: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
Câu 144: Cặp chất nào dưới đây có phản ứng ?
A. Al + HNO
3

đặc , nguội
B. Fe + HNO
3

đặc , nguội
C. Al + HCl D. Fe + Al
2
(SO
4
)
3

Câu 145: Có dung dịch muối AlCl
3
lẫn tạp chất CuCl
2
, dùng chất nào sau đây để làm
sạch muối nhôm?
A. AgNO
3
B. HCl C. Mg D. Al.
Câu 146: Thành phần chính cQa đất sét là Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O .Phần trăm khối lượng cQa
nhôm trong hợp chất trên là:
A. 20,93 % B. 10,46 % C. 24,32 % D. 39,53 %.
Câu 147: Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng. Vì :
A. phản ứng không xảy ra. B. nhôm là kim loại có tính khử
mạnh.
C. chất béo phản ứng được với nhôm. D. nhôm sẽ bị phá hQy trong dung
dịch kiềm.
Câu 148: Khi cho từ từ ( đến dư) dung dịch kiềm vào dung dịch nhôm clorua ta thấy:
A. đầu tiên xuất hiện kết tQa keo và không tan trong kiềm dư
B. đầu tiên xuất hiện kết tQa keo trắng, kết tQa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. không xuất hiện kết tQa và dung dịch có màu xanh
D. không có hiện tượng nào xảy ra.

Câu 149: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch:
A. AgNO
3
B. CuCl
2
C. Axit HCl D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 150: Nhwn định sơ đồ phản ứng sau :
Al à X à Al
2
(SO
4
)
3
à AlCl
3

X có thể là :
A. Al
2
O
3
B. Al(OH)
3
C. H

2
SO
4
D. Al(NO
3
)
3
Câu 151: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH :
A. Al. MgO B. CO
2
, Al C. SO
2
, Fe
2
O
3
D. Fe, SO
2
.
Câu 152: Phương trình phản ứng :
4Al
(Rắn)
+ 3O
2

(khí)
à 2Al
2
O
3


(Rắn)
cho phép dự đoán:
A. 4 g Al phản ứng hoàn toàn với 3 g khí O
2
cho 2g Al
2
O
3
.
B. 108g Al phản ứng hoàn toàn với 3 lít khí O
2
cho 2g Al
2
O
3
.
C. 2,7 g Al phản ứng hoàn toàn với 2,4 g khí O
2
cho 5,1 g Al
2
O
3
.
D. 4 mol Al phản ứng hoàn toàn với 3 lít khí O
2
cho 2 mol Al
2
O
3

.
Câu 153: Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g
muối. Kim loại M là:
A. Na B. Fe C. Al D. Mg.
Câu 154: Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc).
Khối lượng nhôm đã phản ứng là :
A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g
Câu 155: Bổ túc sơ đồ phản ứng:
(1) (2) (3)
Al(OH)
3
à Al
2
O
3
à Al
2
(SO
4
)
3
à AlCl
3
A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H
2
SO
4
, (3) dung dịch BaCl
2
.

B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H
2
SO
4
, (3) dung dịch NaCl .
C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na
2
SO
4
, (3) dung dịch HCl .
D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na
2
SO
4
, (3) dung dịch BaCl
2
.
Câu 156: Cho sơ đồ phản ứng :
Cl
2
NaOH t
0
Al à X
(Rắn)
à Y
(Rắn)
à Z
(Rắn)

Z : có công thức là :

A. Al
2
O
3
B. AlCl
3
C. Al(OH)
3
D. NaCl.
Câu 157: Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhôm tạo thành

A. 6,675 g B. 8,945 g C. 2,43 g D. 8,65 g
Câu 158: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Phản ứng
kết thúc thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc) . Thành phần % khối lượng cQa Al, Ag trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 70% và 30% B. 90% và 10% C. 10% và 90% ; D. 30% và
70% .
Câu 159: Hòa tan 5,1g oxit cQa một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit
cần dùng là 0,3 mol. Công thức phân tử cQa oxit đó là :
A. Fe
2
O
3
B. Al

2
O
3
C. Cr
2
O
3
D. FeO
Câu 160: Đốt cháy hoàn toàn 1,35g nhôm trong oxi. .Khối lượng nhôm oxit tạo thành và
khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2
g
Câu 161: Cho 17g oxit M
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
thu được 57g muối
sunfat. Nguyên tử khối cQa M là:
A. 56 B. 52 C. 55 D. 27
Câu 162: Đốt nhôm trong bình khí Clo . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong
bình tăng 7,1g . Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là :
A. 2,7g B. 1,8g C. 4,1g D. 5,4g.
Câu 163: Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H
2
SO
4

0,5M .Thể tích khí H
2
sinh ra (ở
đktc) và nồng độ mol cQa dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể)
A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1,0 M C. 11,2 lít và 1,7 M D. 67,2 lít và
1,7M.
Câu 164: Hòa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
trong dung dịch HCl dư. Sau phản
ứng người ta thu được 0,6g khí H
2
. Khối lượng muối AlCl
3
thu được là :
A. 53,4g B. 79,6g C. 80,1g D. 25,8g.
Câu 165: Thép là hợp kim cQa sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm
lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
Câu 166: Gang là hợp kim cQa sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như:
Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6%
Câu 167: Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện
tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen

Câu 168: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 169: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đQ). Các sản phẩm thu
được sau phản ứng là:
A. FeCl
2
và khí H
2
B. FeCl
2
, Cu và khí H
2
C. Cu và khí H
2
D. FeCl
2
và Cu
Câu 170: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch CuSO
4
C. Dung dịch MgSO
4
D. Dung dịch H

2
SO
4
đặc, nguội.
Câu 171: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 172: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch
tấm kim loại vàng ta dùng:
A. Dung dịch CuSO
4
dư B. Dung dịch FeSO
4

C. Dung dịch ZnSO
4
dư D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
Câu 173: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS
2
B. FeO C. Fe
2
O

3
D. Fe
3
O
4
Câu 174: Để chuyển FeCl
3
thành Fe(OH)
3
, người ta dùng dung dịch:
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. AgNO
3
Câu 175: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
A. Sắt phản ứng với H
2
SO
4
đặc, nóng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO
4
D. Sắt phản ứng với dung dịch
Al

2
(SO
4
)
3
Câu 176: Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe
Câu 177: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe
2
O
3
) thu được 1,68 tấn sắt,
khối lượng quặng cần lấy là:
A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn
Câu 178: Một loại quặng chứa 82% Fe
2
O
3
. Thành phần phần trăm cQa Fe trong quặng
theo khối lượng là:
A. 57,4% B. 57,0 % C. 54,7% D. 56,4 %
Câu 179: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe
3
O
4
. Khối lượng Fe có trong quặng là:
A. 858 kg B. 885 kg C. 588 kg D. 724 kg

Câu 180: Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl
3
. A là
kim loại:
A. Al B. Cr C. Au D. Fe
Câu 181: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian
phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag
C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag

HẾT

×