Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bộ đề kiểm tra vật lý lớp 9 có đáp án tham khảo bồi dưỡng (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.02 KB, 8 trang )

Ngày soạn: 02/ 11/ 2013
Ngày dạy: / 11/ 2013
TIẾT 22
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 21 theo PPCT (sau khi học xong
bài Ôn tập).
2. Kĩ năng:
+ Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của HS để giải bài tập và giải thích các hiện
tượng có liên quan.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
B. Phương pháp- phương tiện:
1. Phương pháp: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (40% TNKQ, 60% TL)
2. Phương tiện: Đề kiểm tra; ma trận và đáp án
C. Tiến trình hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: 9A: 9B:
II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs; nêu nội quy khi kiểm tra
III. Bài mới:
III.1. MA TRẬN ĐỀ:
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Điện
trở của
dây


dẫn.
Định
luật
Ôm.
Đoạn
mạch
nối
tiếp,
song
song
11 tiết
1. Nêu được điện
trở của mỗi dây
dẫn đặc trưng
cho mức độ cản
trở dòng điện của
dây dẫn đó.
2. Phát biểu được
định luật Ôm đối
với một đoạn
mạch có điện trở.
3. Viết được
công thức tính
điện trở tương
đương đối với
đoạn mạch nối
tiếp, đoạn mạch
4. Nêu được điện
trở của một dây
dẫn được xác định

như thế nào và có
đơn vị đo là gì.
5. Nêu được mối
quan hệ giữa điện
trở của dây dẫn
với độ dài, tiết
diện và vật liệu
làm dây dẫn. Nêu
được các vật liệu
khác nhau thì có
điện trở suất khác
nhau.
6. Nhận biết được
7. Xác định
được điện trở
của một đoạn
mạch bằng vôn
kế và ampe kế.
8. Xác định
được bằng thí
nghiệm mối
quan hệ giữa
điện trở tương
đương của đoạn
mạch nối tiếp
hoặc song song
với các điện trở
thành phần.
9. Vận dụng
1

song song gồm
nhiều nhất ba
điện trở.
các loại biến trở. được định luật
Ôm cho đoạn
mạch gồm nhiều
nhất ba điện trở
thành phần.
10. Xác định
được bằng thí
nghiệm mối
quan hệ giữa
điện trở của dây
dẫn với chiều
dài, tiết diện và
với vật liệu làm
dây dẫn.
11. Vận dụng
được công thức
R =
l
S
ρ
và giải
thích được các
hiện tượng đơn
giản liên quan
tới điện trở của
dây dẫn.
12. Giải thích

được nguyên tắc
hoạt động của
biến trở con
chạy. Sử dụng
được biến trở để
điều chỉnh
cường độ dòng
điện trong mạch.
13. Vận dụng
được định luật
Ôm và công
thức R =
l
S
ρ
để
giải bài toán về
mạch điện sử
dụng với hiệu
điện thế không
đổi, trong đó có
2
mắc biến trở.
Số câu
hỏi

1(8’)
C2.9
3 (4')
C4.2;

C12.5;
C5.6
1(5’)
C5.10
1
(10')
C9.1
1
6
Số
điểm
2,0 1,5 1,0 1,5
6,0
(60%)
2.
Công

Công
suất
điện.
Định
luật
Jun-
Len_xơ
8 tiết
14. Viết được
các công thức
tính công suất
điện và điện
năng tiêu thụ của

một đoạn mạch.
15. Nêu được
một số dấu hiệu
chứng tỏ dòng
điện mang năng
lượng.
16. Phát biểu và
viết được hệ thức
của định luật Jun
– Len-xơ.
17. Nêu được tác
hại của đoản
mạch và tác dụng
của cầu chì.
18. Nêu được ý
nghĩa các trị số
vôn và oat có ghi
trên các thiết bị
tiêu thụ điện năng.
19. Chỉ ra được sự
chuyển hoá các
dạng năng lượng
khi đèn điện, bếp
điện, bàn là, nam
châm điện, động
cơ điện hoạt động.
20. Giải thích và
thực hiện được các
biện pháp thông
thường để sử dụng

an toàn điện và sử
dụng tiết kiệm
điện năng.
21. Vận dụng
được định luật
Jun – Len-xơ để
giải thích các
hiện tượng đơn
giản có liên
quan.
22. Vận dụng
được các công
thức
P
= UI, A
=
P
t = UIt đối
với đoạn mạch
tiêu thụ điện
năng.
Số câu
hỏi
4 (4')
C22.1;
C16.4;
C14.7;C16.8
0,5 (5')
C18.12a
1 (2')

C22.3
0,5 (7')
C22.12
b
6
Số
điểm
2,0 0,5 0,5 1,0
4,0
(40%)
TS câu
hỏi
5 (12') 4,5 (14') 2,5 (19') 12 (45')
TS
điểm
4,0 3,0 3,0
10,0
(100%)
III.2. NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
3
Câu 1 (0,5 điểm): Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường độ dòng điện
qua nó là I. Công suất tiêu thụ điện năng được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = U.I B. P =
R
U
2
C. P = I
2

.R D. Cả 3 công thức trên.
Câu 2 (0,5 điểm): Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?
A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V)
Câu 3 (0,5 điểm): Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ
0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là:
A. 1,2 W B. 1,2J C. 30W D. 3W
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ?
A. Q = U.I.t B. Q = P.t C. Q = I
2
.R.t D. Q =
R
U
2
.t
Câu 5 (0,5 điểm): Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 6 (0,5 điểm): Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3
lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 3 lần
Câu 7 (0,5 điểm): Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A. A = U.I.t B. A = P.t C. A = I
2
.R.t D. A = I.R.t
Câu 8 (0,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với ……………………cường độ dòng điện, với …………….
dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm):Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?

Câu 10 (1 điểm):Nói điện trở suất của dây đồng là ρ = 1,7.10
- 8
Ωm có ý nghĩa gì?
Câu 11 (1,5 điểm): Cho hai điện trở R
1
= 30

, R
2
= 20

mắc nối tiếp vào giữa hai đầu đoạn mạch
có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 12 (1,5 điểm): Một ấm điện có ghi: 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V.
a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên ấm điện? ( 0,5 điểm )
b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30 ngày. Biết mỗi
ngày sử dụng ấm 1 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng? ( 1 điểm )
III.3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
A. TRẮC NGHIỆM (4đ):
Câu 1 2 3 4 5 6
7 8
Đáp án D A A C C B
D bình phương/ điện trở
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
0,5 0,5
B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu Sơ lược cách giải Điểm
9 Định luật Ôm : Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu 0,75
4
điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ ngịch với điện trở của dây.

Công thức:
R
U
I =
I: cường độ dòng điện (A)
R: điện trở dây dẫn (Ω)
U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V)
0,5
0,75
10
Cho biết đoạn dây đồng hình trụ dài 1m, tiết diện 1m
2
thì có điện trở là 1,7.10
-
6
Ωm
1
11
Tóm tắt
R
1
= 30 Ω
R
2
= 20 Ω
U = 90 V
t = 2 phút = 120 s
R

= ? I

1
= ?; I
2
= ?
Giải
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R

= R
1
+ R
2
= 30 + 20 = 50 (Ω)
Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở là:
I = I
1
= I
2
= U/R

= 90 / 50 = 1,8 (A)
1
0,5
12
Tóm tắt
U = 220V
P = 880W
t = 0,5.30 = 15h
1 kWh giá 1200 đồng
a) Cho biết ý nghĩa U và P trên ấm điện

b) A = ? kWh, T = ? đồng
Giải
a) Cho biết hiệu điện thế định mức là 220V và công suất định mức là 880W
khi ấm điện hoạt động bình thường.
b) Ta có: A = P.t = 0,88.15 = 13,2 kWh
Số tiền điện phải trả là:
T = 13,2.1200 = 15840 đồng.
(HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa).
0,5
0,5
0,5
IV. Củng cố: GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
V. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Về nhà làm laị bài kiểm tra ra vở bài tập
- Đọc và chuẩn bị bài mới


Bồ Lý, ngày 4 tháng 11 năm 2013
Ký duyệt của Tổ KHTN

Câu 12: (3đ)
5
Có 2 bóng đèn Đ
1
(6V-4,5W), Đ
2
(3V-1,5W) Mắc 2 bóng đèn này cùng một biến trở vào
hiệu điện thế U= 9V thì 2 đèn sáng bình thường.
a) Nêu ý nghĩa các số ghi trên 2 đèn? Vẽ sơ đồ mạch điện?
b) Tính điện trở của biến trở khi đó?

ĐÁP ÁN CÂU 12:
Câu 12
a. Nêu ý nghĩa các số ghi trên 2 đèn:
6V là hiệu điện thế định mức của đèn Đ
1
4,5W là công suất định mức của đèn Đ
1
3V là hiệu điện thế định mức của đèn Đ
2
1,5W là công suất định mức của đèn Đ
2
Sơ đồ mạch điện
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở: U
b
=U
2
=3V
Tính đúng I
1
= 0,75A và I
2
= 0,5A
Cường độ dòng điện chạy qua biến trở I
b
= I
1
–I
2
=0,75 -0, 5 =0,25A
Điện trở của biến trở khi đó R

b
=
3
12( )
0,25
b
b
U
I
= = Ω

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

6
X
X
+ -
R
b
R
2
R
1
7

8

×