Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bộ đề kiểm tra vật lý lớp 9 có đáp án tham khảo bồi dưỡng (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.94 KB, 8 trang )

Ngày soạn 02/11/2013 Ngày giảng 04/11/2013
Tiết 22. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Ôn tập, củng cố về kiến thức và kĩ năng cơ bản trong chương I - Điện học.
2.Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập trong chương.
3.Thái độ: Chăm chỉ, tự giác. linh hoạt và sáng tạo trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Bảng phụ
2.Học sinh: Trả lời các câu hỏi và làm các bài tập ở nhà.
C.PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(5’)
- Hãy nêu một số quy tắc an toàn khi sử dụng điện?
- Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Để tiết kiệm điện năng ta phải làm gì?
3.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Đặt vấn đề( 2’)
-Gv: Chúng ta đã nghiên cứu hết nội dung của
chương I. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng
ôn tập, củng cố lại những kiến thức cơ bản cần
ghi nhớ và làm một số dạng bài tập trong
chương.
-Hs: Chú ý:
Tiết 22
BÀI 20: TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN
HỌC
HOẠT ĐỘNG 2. Trình bày trao đổi kết quả đã chuẩn bị(11’)
MT: Trả lời được các câu hỏi trong SGK
-Gv: Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời câu hỏi
phần tự kiểm tra để phát hiện những kiến thức


và kỹ năng mà HS chưa vững.
-Gv: Đề nghị HS trình bày câu trả lời đã chuẩn
bị của phần tự kiểm tra
-Hs: Trình bày phần chuẩn bị của mình, Hs
khác nhận xét, bổ sung
-Gv: Nhận xét, chỉnh sửa.
- Gv: Yêu cầu Hs viết các công thức mà ta đã
học
- Hs: Liệt kê các công thức đã học:
I – TỰ KIỂM TRA
1.Cường độ dòng điện I chạy qua một dây
dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai
đầu dây dẫn đó.
2. Thương số
I
U
là giá trị của điện trở R
đặc trưng cho dây dẫn. Khi thay đổi hiệu
điện thế U thì giá trị này không thay đổi vì
khi U tăng (giảm) bao nhiêu lần thì cường
độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó cũng
tăng (giảm) bấy nhiêu lần.
5.R tăng lên 3 lần thì l tăng 3 lần. R giảm
4 lần thì S tăng 4 lần. Đồng dẫn điện tốt
hơn nhôm vì điện trở suất của đồng nhỏ
hơn của nhôm
* Đoạn mạch R
1
ntR
2

: R

= R
1
+ R
2
* Đoạn mạch R
1
//R
2
:
21
111
RRR
td
+=
<=> R

=
21
21
.
RR
RR
+
* Công thức tính Điện trở theo chiều dài,
tiết diện : R=
S
l
.

ρ
1
-Gv: Khắc sâu kiến thức cho Hs.
* Công suất tiêu thụ điện năng của một
đoạn mạch: P = U.I
* Công thức tính địên năng tiêu thụ của
một dụng cụ điện:
A= P.t= UIt
* Hệ thức Định luật Jun-Lenxơ:
Q = I
2
R.t
HOẠT ĐỘNG 3: Trả lời câu hỏi - Bài tập phần vận dụng(21’)
MT: Vận dụng làm được bài tập SGK
-GV: Giải đáp những vướng mắc của Hs trong
các câu C12, C13, C14,C15, C16/SGK/55.
-Hs: Nêu những vướng mắc để GV giải đáp
-Gv: Yêu cầu Hs nêu hướng giải các bài tập
17, 18, 19, 20 SGK/55,56.
-Hs: Đứng tại chỗ nêu hướng giải.
-Gv: Hướng dẫn Hs cách tìm R1, R2 bằng cách
lập hệ phương trình.
-Hs: Chú ý theo dõi và thực hiện yêu cầu của
Gv.
-Gv: Chốt lại phương pháp cho Hs.
-Gv: Yêu cầu học sinh hoàn thành C18:
U
đ
= 220 V; P
đ

= 1 000W; R = ?
l= 2m;
ρ
= 1,1. 10
-6

m; d =?
-Hs: Lên bảng làm bài.
-Gv: Chỉnh sửa những sai sót của Hs và khắc
sâu kiến thức cho các em.
GV: Mời Hs đứng tại chỗ nêu lời giải của bài
19/SGK/56.
-Hs: Đứng tại chỗ nêu lời giải.
-Gv: Ghi lời giải lên bảng, vừa giải vừa nhắc
lại kiến thức cho các em.
II – VẬN DỤNG
C12: C,
C13: B,
C14: D,
C15: A,
C16: D,
Bài 17 SGK/55:
Tóm tắt
R
1
ntR
2
: U = 12V; I = 0,3 A
R
1

//R
2
: U= 12V; I' = 1,6 A
R
1
= ? R
2
= ?
Giải Theo dữ kiện đầu bài ta có:
R
1
+R
2
=
Ω== 40
3,0
12
I
U
(1)
21
21
.
RR
RR
+
=
Ω== 5,7
6,1
12

'I
U
=>R
1
.R
2
=300 (2)
=> R
1
= 30

; R
2
= 10

R
1
= 10

; R
2
= 30

Bài 18/SGK/56
Điện trở của ấm khi nó hoạt động bình
thường:R=
Ω==
4,48
1000
220

22
d
d
P
U
Tiết diện của dây điện trở này là:
S =
6
6
10.045,0
4,48
2.10.1,1


==
R
l
ρ
m
2
Đường kính tiết diện:
d= 2r=2.
mm
S
24,0
14,3
045,0
.2 ==
π
.

Bài 19/SGK/56
a. nhiệt lượng cần để đun sôi nước:
Q
1
= cm

t
o
= 4200.2.75= 63.10
4
J
Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra:
Q=
100.
85
10.63
100.
4
0
0
1
=
H
Q
=741176,5J
Thời gian đun sôi nước:
sps
P
Q
t 2112741

1000
5,741176
====
2
-Hs: Theo dõi, nhận xét lời giải của bạn.
-Gv: Nhận xét, chỉnh sửa, khắc sâu kiến thức
cho Hs.
b.Trong một tháng tiêu thụ lượng điện
năng: A = 2.30.Q=44470590J
= 12,35 kWh
T= 12,35.700 = 8 645 đ
c.Nếu gấp đôi dây điện trở=> Điện trở R'
=
4
R
=>P'=
P
R
U
R
U
.4
.4
'
22
==
=>Thời gian
đun sôi nước
t' =
sps

t
P
Q
P
Q
53185
4
741
44'
=≈===
HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà( 5’)
-Gv: Chốt lại một sô kiến thức trọng tâm của
chương. Yêu cầu Hs về nhà xem lại nội dung
đã ôn tập, xem lại các bài tập đã chữa
để giờ sau kiểm tra.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết

3
Ngày soạn: 02/11/2013 Ngày thực hiện: 06/11/2013
Tiết 23 KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 22 theo PPCT
2. Kĩ năng:
+ Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của HS để giải bài tập và giải thích các hiện
tượng có liên quan.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ, 80% TL)

III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung kiến thức
Tổng số
tiết

Thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
Chủ đề 1. Đện trở dây
dẫn - Định luật Ôm
11 9 6,3 4,7 31,5 23,5
Chủ đề 2. Công và
công suất điện
9 6 4,2 4,8 21 24
Tổng 20 15 10,5 9,5 52,5 47,5

2. Tính số câu hỏi và điểm số:
Cấp độ Nội dung
Trọng
số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số TN TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chủ đề 1. Điện trở
dây dẫn - Định luật
Ôm
31,5 5,04 ≈ 5 4 (1đ; 5') 1 (2đ, 5') 3

Chủ đề 2. Công và
công suất điện
21 3,36 ≈ 3 2 (0,5đ; 2,5') 1 (1đ; 3') 1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Chủ đề 1. Điện trở
dây dẫn - Định luật
Ôm
23,5 3,76 ≈ 4 3 (0,75đ; 3,75') 1 (0,5đ; 2') 1,25
Chủ đề 2. Công và
công suất điện
24 3,84 ≈ 4 3 (0,75đ; 3,75') 4 (3,5đ; 20') 4,25
Tổng
100 16 12 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10
4
3. Thiết lập bảng ma trận
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Điện trở dây
dẫn. Định
luật Ôm
(11 tiết)
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc
trưng cho mức độ cản trở dòng điện của

dây dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được
xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
3. Phát biểu được định luật Ôm đối với
đoạn mạch có điện trở.
4. Viết được công thức tính điện trở tương
đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn
mạch song song gồm nhiều nhất ba điện
trở.
5. Nhận biết được các kí hiệu biến trở.
6. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở
của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật
liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật
liệu khác nhau thì có điện trở suất
khác nhau.
8. Xác định được điện trở của
một đoạn mạch bằng vôn kế
và ampe kế.
9. Vận dụng được định luật
Ôm cho đoạn mạch gồm
nhiều nhất ba điện trở thành
phần.
10. Vận dụng được công thức
R =
l
S
ρ
và giải thích được
các hiện tượng đơn giản liên
quan tới điện trở của dây dẫn.

11. Vận dụng được
định luật Ôm và
công thức R =
l
S
ρ
để giải bài toán về
mạch điện sử dụng
với hiệu điện thế
không đổi, trong đó
có mắc biến trở.
Số câu hỏi
2
(C1.1,8)
1
C3.9
1
(C6.3;)
1
( C9.5)
2
(C11.11a ,12a)
7
Số điểm
0,5 2 0,25 0,25 2,25 5,25
Chủ đề 2:
Công và
công suất
điện
12. Viết được các công thức tính công suất

điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn
mạch.
13. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ
dòng điện mang năng lượng.
14. Phát biểu và viết được hệ thức của định
luật Jun – Len-xơ.
15. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác
dụng của cầu chì.
16. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và
oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện
năng.
17. Chỉ ra được sự chuyển hoá các
dạng năng lượng khi đèn điện, bếp
điện, bàn là, nam châm điện, động cơ
điện hoạt động.
18. Giải thích và nêu được các biện
pháp thông thường để sử dụng an toàn
điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.
19. Vận dụng được định luật
Jun – Len-xơ để giải thích các
hiện tượng đơn giản có liên
quan.
20. Vận dụng được các công
thức
P
= UI, A =
P
t =
UIt , Q = I
2

.R.t đối với đoạn
mạch tiêu thụ điện năng.
(9 tiết)
Số câu hỏi
1
(C12.2)
1
(C16.6)
1
C18.10)
2
(C19.4;
C20.8)
3
C20.11b,
12b-c
8
Số điểm
0,25 0,25 1 0,5 2,75 4,75
Ts câu hỏi
3 1 2 1
3 3 2
15
Ts điểm
0,75 2 0,5 1
0,75 2,75 2,25
10,0
5
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM ( 2 Điểm )

Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy
qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I
2
; B. P = U.I ; C. P =
R
U
2
; D. P = U.I
2

Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và
tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây
đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên
toả nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Cho mạch điện gồm hai điện trở R
1

= 10

; R
2
= 20

mắc nối tiếp , cường độ dòng
điện qua R
2
là 2A . Cường độ dòng điện qua mạch chính là:
A. I = 4 ; B. I = 2A ; C. I = 8A ; D. I = 10A
Câu 6. Số oát (w) ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất điện của dụng cụ đó.
B. Công suất tiêu thụ của dụng cụ đó trong 1 tháng.
C. Công suất định mức của dụng cụ đó.
D. Công suất tiêu thụ của dụng cụ đó khi nó hoạt động với hiệu điện thế 220V.
Câu 7. Mỗi ngày, một bóng đèn 220V - 60W thắp trung bình 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện
năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là
A. 9000J; B. 9kW.h; C. 9kJ ; D. 32400W.s
Câu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
6
B. TỰ LUẬN ( 8 Điểm )
Câu 9. ( 1 Điểm ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại
lượng có trong công thức?
Câu 10. ( 2 Điểm ) Các biện pháp cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 11. ( 2 Điểm ) Một bóng đèn có ghi 220V - 40W. Mắc bóng đèn này vào nguồn điện 200V.

a) Tính điện trở của đèn và nói rõ sự chuyển hoá năng lượng khi đèn hoạt động.
b) Tính công suất tiêu thụ của đèn và điện năng tiêu thụ của nó trong 5 phút. Đèn có sáng
bình thường không? Vì sao?
Câu 12 ( 3 Điểm ) Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 3m, tiết diện 0,068 mm
2

điện trở suất 1,1.10
- 6
Ωm. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15
phút.
a) Tính điện trở của dây.
b) Xác định công suất của bếp?
c) Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?

VI. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B A B C B A
B. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 9: 2 điểm.
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
- Hệ thức của định luật Ôm: I = U/R
Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A);
U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V);
R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).
1 điểm

1 điểm
Câu 10. 1 điểm

- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
+ Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp;
+ Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử dụng xong
hoặc dùng chế độ hẹn giờ).
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 11. 2 điểm
a) Ta có: P
đm
=
đ
đm
R
U
2




Điện trở của đèn là: R
đ
=
)(1210
40
220
2
2
Ω==
đm
đm

P
U

Khi đèn hoạt động, trong đèn có sự chuyển hoá năng lượng từ điện năng thành
nhiệt năng và quang năng.
0,5 điểm
0,25 điểm
7
b) Công suất tiêu thụ của đèn là: P
đ
=
)(1,33
1210
200
2
2
W
R
U
đ
đ
≈=

Điện năng tiêu thụ của đèn trong 5 phút (tức 300 giây) là:
A = P
đ
.t =
)(4,9917300.
1210
200

.
2
2
Jt
R
U
đ
đ
==

Đèn sáng yếu hơn bình thường, vì P
đ
< P
đm
(33,1 W < 40 W)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 12. 3 điểm
+ Tóm tắt:
2 8 2 6
3 ; 0,068 6,8.10 ; 1,1.10 .m S mm m m
ρ
− −
= = = = Ωl
U=220V; t = 15 phút = 900 s
a) R = ? ; b) P = ? ; c) Q = ?
Giải:
a) Áp dụng công thức:
6

8
3
. 1,1.10 . 48,5( ) 48,5( )
6,8.10
R R
S
ρ


= = = Ω ⇒ = Ω
l

b) Áp dụng công thức: P = U.I
2 2
220
998 (W)
48,5
= = =
U
R

c) Áp dụng công thức: Q = A= P.t = 998.900 = 898200 (J)
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
1,0 điểm
8

×