Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.29 KB, 44 trang )

HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :
A.Tính liên tục. B.Tính đặc thù. C.Tính phổ biến. D.Tính thoái hóa.
2. Vai trò của enzim AND polimeraza trong quá trình nhân đôi là :
A.Cung cấp năng lượng. B.Tháo xoắn AND.
C.Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp. D.Phá vỡ các liên kết hidro giữa 2 mạch AND.
3. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :
A.Mã bộ một. B.Mã bộ hai. C.Mã bộ ba. D.Mã bộ bốn.
4. Nguyên tắc bổ sung thể hiên trong cơ chế tự nhân đôi ADN là?
A. A liên kết U ; G liên kết X. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết T ; G liên kết X. D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
5. Số bộ 3 mã hóa cho các a.a là?
A.61. B.42 C.64. D.21.
6. Axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba :
A. AUU. B. AUG. C. AUX. D. AUA.
7. Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND.
A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B.Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C.Theo chiều từ 5’ đến 3’mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. D.Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
8. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :
A.Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA. B.Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C.Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D.Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
9. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba :
A.Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 4
3
= 64 bộ ba dư thứa để mã hóa cho 20 loại axit amin.
10. Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của AND trong nhân diễn ra ở.


A.Kì sau. B.Kì đầu. C.Kì giữa. D.Kì trung gian.
11. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều :
A.Cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’.
C. 5’ đến 3’. D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.
12. Các mã bộ ba khác nhau bởi :
A. Trật tự của các nucleotit. B. Thành phần các nucleotit.
C. Số lượng các nucleotit. D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.
13. Gen là một đoạn ADN ?
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
14. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng?
A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc. D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
15. Bản chất của mã di truyền là?
A. A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
B. C.trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
C. D.các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
16. Mã di truyền có tính thoái hoá vì?
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
17. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc?
A. bổ sung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
18. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế?
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN
19. Ở sinh vật nhân sơ?
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.

20: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
21: Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là
A. Xitôzin và Ađênin. B. Timin và Xitôzin. C. Guanin và Ađênin. D. Ađênin và Timin.
22: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. triptôphan. B. mêtiônin. C. prôlin. D. foocmin mêtiônin.
23: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hoá. B. mã bộ ba. C. không có tính phổ biến. D. không có tính đặc hiệu.
24: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau D. Tháo xoắn phân tử ADN
25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các
đoạn không mã hoá với axit amin (intron)
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron)
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit : vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc
26: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường,
hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A.1x B. 0,5x C. 4x D. 2x
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
1. Quá trình phiên mã có ở?
A. vi rút, vi khuẩn. B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
2. Quá trình phiên mã tạo ra ?
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN, mARN, rARN
3. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là?
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. SiARN.

4. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch?
A. 3

- 5

B. 5

- 3

C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
5. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi:
A. gen điều hoà. B. cơ chế điều hoà ức chế. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều hoà
6. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
7. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
8. Loại ARN nào mang mã đối?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virut.
9. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.
10. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :
A. Từ 3’ đến 5’. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. C. Chiều ngẫu nhiên. D. Từ 5’ đến 3’.
11. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :
A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. D. Theo nguyên tắc bảo toàn.
12. Quá trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé. B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA. D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.

13. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.
14. mARN được tổng hợp theo chiều nào :
A. Chiều từ 3’  5’. B. Cùng chiều mạch khuôn. C. 5’  3’ ; 3’  5’. D. Chiều từ 5’

3’.
15. Polixom có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã B. Làm tăng năng suất tổng hợp pro cùng loại
C. Làm tăng năng suất tổng hợp pro khác loại D. Đảm bảo quá trình phiên mã diễn ra chính xác
16. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân B. Tế bào chất C. Màng tế bào D. Thể Gongi
17. Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là
A. một số laòi vi khuẩn B. một số laòi vi khuẩn cổ C.một số loài vi sinh vật nhân thực D. một số loài virut
18. Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX
19. Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
A. Hiđrô B. Hoá trị C. Phôtphođieste D. Peptit
20. Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. ADN tARN mARN Prôtêin B. ADN

mARN

Prôtêin

Tính trạng
C. mARN ADN Prôtêin Tính trạng D. ADN mARN Tính trạng
21. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN

22. Phiên mã là quá trình:
A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit B. Nhân đôi ADN
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào
23. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình phiên mã ?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Ribôxôm
24. Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là :
A. Tạo phức hợp aa-ATP B. Tạo phức hợp aa-tARN C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm D.Tạo phức hợp aa-tARN-mARN
25. Anticôdon có nhiệm vụ :
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin
BÀI 3 : ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
1. Điều hòa hoạt động của gen chính là :
A.Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. B.Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C.Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra. D.Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
2. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào :
A.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy. B.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
C.Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy. D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
3. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :
A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozo. C. Đường mantozo. D. Đường glucozo.
4. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào :
A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã. B. Diễn ra ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã. D. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.
5: Vùng mã hoá
A. mang thông tin mã hoá các axit amin. B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã. D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
6: Theo trình tự từ đầu 3' đến 5' của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit:
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. B. vùng mã hoá, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa. D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
7: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là
A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. Những trình tự nuclêtôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình
phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen
Câu 9: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. trước phiên mã. B. sau dịch mã. C. dịch mã. D. phiên mã.
Câu 7: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
8. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm:
A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
1. Đột biến gen là?
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN. D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN
2. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?
A. giảm phân B. phân cắt tiền phôi C. nguyên phân D thụ tinh
3. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến?
A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
Câu 4 : Đột biến là những biến đổi:
A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN B. Chỉ xảy ra trên NST
C. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêôtit của gen D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền

4. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào?
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. Mqh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể D. điều kiện sống của sinh vật
5. Điều không đúng về đột biến gen?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
6. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
7. Nguyên nhân gây đột biến gen do?
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học
của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
8. Đột biến gen có các dạng?
A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. B. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
9. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần axit amin trong chuỗi polipeptit :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ hai trong bộ ba mã hóa.
C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong bộ ba mã hóa.
10. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :
A. Có lợi cho cá thể. B. Có ưu thế so với bố, mẹ. C. Có hại cho cá thể. D. Không có lợi và không có hại cho cá thể.
11. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :
A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào. C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. Tất cả các loại sinh vật
12. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
A. Mất và them 1 cặp nucleotit. B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit.

13. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5BU gây ra là:
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
14. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi AND đang tự nhân đôi là :
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
15. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn. B. tổng đột biến quần thể có số lượng lớn nhất.
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng. D. là những đột biến nhỏ
16. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật :
A. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa. B. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 3.
C. Mất và thêm 1 cặp nucleotit. D.Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit.
17: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột biến không liên quan đến bộ ba mở đầu và
bộ ba kết thúc)?
A. Mất một số cặp nuclêôtit. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit.
18: Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng là hậu quả của đột biến
A. gen. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
19: Đột biến là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá vì đột biến là loại biến dị
A. luôn luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật. B. không di truyền được.
C. di truyền được. D. không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen.
20: Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này
mã hoá có thể
A. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. B. thêm vào một axit amin.
C. có số lượng axit amin không thay đổi. D. mất một axit amin.
21: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hyđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng?
A. mất một cặp A - T. B. thêm một cặp A - T.
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
22: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể?
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH

A. Đột biến. B. Cách li di truyền. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối
23: Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người là do gen đột biến lặn gây nên?
A. Hội chứng Claiphentơ (Klaiphentơ). B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. C. Bệnh bạch tạng. D. Hội chứng Tơcnơ.
24: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến lệch bội. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. vi khuẩn. D. đột biến gen.
25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. Tất cả các đột biến gen đều có hại. D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
26: Tác nhân hoá học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di
truyền?
A. Êtyl mêtal sunphônat (EMS). B. 5-brôm uraxin (5BU). C. Acridin. D. Cônsixin.
27: Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi
bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Kết luận có thể
được rút ra là:
A. Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
B. Đột biến gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
C. Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
D. Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
28: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của đột biến?
A. Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.
B. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.
C. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.
29: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích
A. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá B. Tạo dòng thuần chủng về các tính trạng mong muốn
C. Tạo ra biến đổi về kiểu hình mà không có sự thay đổi về kiểu gen D. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống
30: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
B. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.

D. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
31: Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột
biến dạng
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. mất một cặp nuclêôtit.
32: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng
A. di truyền qua sinh sản vô tính. B. nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C. di truyền qua sinh sản hữu tính. D. tạo thể khảm.
33: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
34: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
35: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể ?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến tự đa bội.
36.Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.
C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y. D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
BÀI 5: NST, ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng?
A. đã tự nhân đôi. B. xoắn và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. chưa phân ly về các cực tế bào.
2. Sự co xo¾n cùc ®¹i cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể ?
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
D. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
3.Một nuclêôxôm gồm?
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.

C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
4.Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi?
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể
C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. số lượng không đổi.
5. Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng?
A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di
truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền ở phân bào.
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
6. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của?
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
7. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là ?
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND,tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
8. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là:
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.

D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
9. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là?
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
10. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là?
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
11.Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :
A.Mất đoạn NST 22 B.Lặp đoạn NST 22 C.Đảo đoạn NST 22 D.Chuyển đoạn NST 22
12. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh ?
A.Mức độ tiến hóa của loài. B.Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C.Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D.Số lượng gen của mỗi loài.
13. Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :
A.Mất đoạn và lặp đoạn. B.Lặp đoạn và đảo đoạn.
C.Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. D.Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
15. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng :
A.Mất đoạn. B.Thêm đoạn. C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
16. Những đột biến nào thường gây chết :
A.Mất đoạn và lặp đoạn. B.Mất đoạn và đảo đoạn. C.Lặp đoạn và đảo đoạn. D.Mất đoạn và chuyển đoạn.
17. Cặp NST tương đồng là cặp NST :
A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.

C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
18. Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là :
A. Lặp đoạn và đảo đoạn. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
C. Mất đoạn và lặp đoạn. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
19. Phương pháp phát hiện đột biến cấu trúc NST thấy rõ nhất là :
A. Quan sát tế bào kết thúc phân chia. B. Nhuộm băng NST.
C. Phát hiện thể đột biến. D. Quan sát kiểu hình.
20. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST :
A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân. B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể. D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.
21. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :
A. Mất đoạn. B. Thêm đoạn. C. Chuyển đoạn tương hỗ. D. Đảo đoạn.
22. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là?
A. mất đoạn B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn
23. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là?
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
24. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đó là?
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
25. Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh?
A. ung thư máu. B. bạch Đao. C. máu khó đông. D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
26. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong?
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền
27. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là?
A. thể lệch bội B. đa bội thể lẻ. C. thể tam bội. D. thể tứ bội

28. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội. B. đa bội thể chẵn C. thể dị đa bội D. thể lưỡng bội
BÀI 6 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
1. Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể?
A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. tam nhiễm kép
2. Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể là thể?
A. không nhiễm B. một nhiễm C. đơn nhiễm D. đa bội lệch
3.Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ
4. Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng?
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ
5. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng?
A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội.
6. Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về?
A. cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể. B. một hay một số cặp nuclêôtit C. một phần của cơ thể. D. một số tính trạng
7. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và
thường vô sinh là hậu quả của đột biến?
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ D. Claiphentơ
8. Đa bội thể là trong tế bào chứa số nhiễm sắc thể ?
A. đơn bội lớn hơn 2n. B. gấp đôi số nhiễm sắc thể C. bằng 2n + 2. D. bằng 4n + 2.
9. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng?
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
10. Thể đa bội được hình thành do trong phân bào?
A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly
C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly. D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
11. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể?
A. tam nhiễm B. tam bội. C. ba nhiễm kép D. tam nhiễm kép

12. Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể?
A. bốn nhiễm. B. tứ bội C. bốn nhiễm kép D. dị
13. Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :
A.Một hay một số cặp NST. B.Tất cả các cặp NST. C.Một số cặp NST. D.Một cặp NST.
14. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng ở người có NST giới tính là :
A.XXX. B.XO. C.XXY. D.YO.
15. Một người mang bộ NST có 45NST với 1 NST giới tính X, người này :
A.nam mắc hội chứng claiphentơ B.nam mắc hội chứng Tớcmơ.
C.nữ mắc hội chứng Tơcnơ D.nữ mắc hội chứng Claiphentơ
16. Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành trong nguyên phân :
A.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2. B.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2. D.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1.
19. Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
A.Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân. B.Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
C.Thoi vô sắc không được hình thành. D.Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
20. So với thể lệch bội (dị bội) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :
A.Khả năng nhân giống nhanh hơn. B.Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C.Ổn định hơn về giống. D.Khả năng tạo giống mới tốt hơn.
21. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :
A.Hội chứng tớcnơ. B.Hội chứng Đao. C.Hội chứng Klaiphentơ. D. Hội chứng siêu nữ.
25. Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n=24 bị đột biến. Số lượng NST ở thể ba là:
A. 22 B. 26 C. 25 D. 28
26. Ở một loài sinh vật, có bộ NST 2n= 64 bị đột biến. Khi quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy trong tế bào dinh dưỡng
có 68 NST, đột biến thuộc dạng:
A. thể ba B. thể bốn C. thể không D. thể bốn kép
27. Loài cải củ có 2n= 18, số lượng NST ở thể tam bội là:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 36
28: Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp

A. nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng. B. nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).
C. nghiên cứu phả hệ. D. nghiên cứu người đồng sinh khác trứng.
29: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
30: Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây liên quan đến những biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể giới tính?
A. Hội chứng Klaiphentơ (Claiphentơ). B. Hội chứng Đao. C. Bệnh máu khó đông. D. Bệnh mù màu.
31: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi của thể đột biến này là
A. thể ba nhiễm. B. thể tam bội. C. thể một nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
32: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể trong thể tứ nhiễm (2n + 2) của loài
này là
A. 48. B. 28. C. 22. D. 26.
33: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
34: Bộ nhiễm sắc thể ở lúa mì 6n = 42, khoai tây 4n = 48, chuối nhà 3n = 27, dâu tây 8n = 56. Loài có bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ

A. chuối nhà. B. khoai tây. C. dâu tây. D. lúa mì.
35: Loại đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn gồm tâm động. D. Đảo đoạn ngoài tâm động.
36: Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Người mắc hội chứng Tơcnơ có bộ nhiễm sắc thể gồm 45 chiếc được gọi là
A. thể đa nhiễm. B. thể khuyết nhiễm. C. thể ba nhiễm. D. thể một nhiễm.
37: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể

A. 2n + 2. B. 2n + 1. C. 2n - 1. D. 2n - 2.
38: Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20. C. mất đoạn nhiễm sắc thể 23. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23.
39: Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có bộ nhiễm sắc thể gồm 47 chiếc được gọi là
A. thể đa nhiễm. B. thể một nhiễm. C. thể khuyết nhiễm. D. thể ba nhiễm.
40: Lai giữa loài khoai tây trồng và loài khoai tây dại đã tạo được cơ thể lai có khả năng chống nấm mốc sương, có sức đề
kháng với các bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao. Đây là ứng dụng của phương pháp
A. lai khác thứ. B. lai xa. C. lai tế bào sinh dưỡng. D. lai cải tiến giống.

41: Người mắc hội chứng Tơcnơ có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX. B. OY. C. OX. D. XXY.
42: Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội?
A. Thể tứ bội. B. Thể ba nhiễm. C. Thể một nhiễm. D. Thể đa nhiễm.
43: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không có hiệu quả đối với
A. khoai tây. B. dâu tằm. C. lúa. D. củ cải đường.
44: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật. B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội. D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
45: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11 nm. B. 2 nm. C. 30 nm. D. 300 nm.
46: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành
giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển
thành
A. thể tam bội. B. thể lưỡng bội. C. thể đơn bội. D. thể tứ bội.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
47: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là
EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
48: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể không (2n-2). B. thể một (2n-1). C. thể ba (2n+1). D. thể bốn (2n+2).
49: Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình từ
A. mắt lồi thành mắt dẹt. B. mắt trắng thành mắt đỏ. C. mắt dẹt thành mắt lồi. D. mắt đỏ thành mắt trắng.
50: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh ung thư máu. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ.
51: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể
A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. tam bội. D. bốn nhiễm kép.
52: Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n,
5n, ) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây?

A. Thể đa bội. B. Thể đơn bội. C. Thể lệch bội (dị bội). D. Thể lưỡng bội.
53: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit. B. lipit và pôlisaccarit. C. ADN và prôtêin loại histon. D. ARN và prôtêin loại histon
54: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao B. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ
C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu
55: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp
gây đột biến
A. đa bội. B. mất đoạn. C. dị bội. D. chuyển đoạn.
56: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. B. mất đoạn lớn. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn.
57: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện
dạng đột biến
A. lặp đoạn và mất đoạn. B. đảo đoạn và lặp đoạn. C. chuyển đoạn và mất đoạn. D. chuyển đoạn tương hỗ.
58: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. B. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
59: Thể đa bội lẻ
A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội. B. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1.
C. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
60: Thể song nhị bội
A. chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính B. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
C. có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào D. có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ
61: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. Là vị trí liên kết với thoi nhân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
B. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
C. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
D. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
62: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. cách li tập tính. D. lai xa kèm đa bội hoá.
63: Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì

A. Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B. Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C. Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
BÀI 8: QUY LUẬT PHÂN LY
1. Tính trạng là những đặc điểm?
A. về hình thái, cấu tạo riêng biệt của cơ thể sinh vật. B. khác biệt về kiểu hình giữa các cá thể sinh vật
C. về đặc tính của sinh vật. D. về sinh lý, sinh hoá, di truyền của sinh vật.
2.Tính trạng trội là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen?
A. đồng hợp trội. B. dị hợp. C. đồng hợp và dị hợp D. đồng hợp.
3.Tính trạng tương phản là cách biểu hiện
A. khác nhau của một tính trạng B. khác nhau của nhiều tính trạng
C. giống nhau của một tính trạng D. giống nhau của nhiều tính trạng.
4.Kiểu gen là tổ hợp các gen
A. trong tế bào của cơ thể sinh vật. B. trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng
C. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào sinh dưỡng. D. trên nhiễm sắc thể giới tính của tế bào sinh dưỡng
5. Kiểu hình là
A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể. B. do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của yếu tố khác
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
C. kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường. D. sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.
6.Thể đồng hợp là cơ thể mang:
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen
7. Thể dị hợp là cơ thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
8.Alen là

A. biểu hiện của gen. B. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen
C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. các gen được phát sinh do đột biến.
9.Cặp alen là:
A. hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B. hai gen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
C. hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D. hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
10. Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là :
A. lai giống. B. lai phân tích. C. phân tích các thế hệ lai D. sử dụng xác suất thống kê
11. Nội dung chủ yếu của quy luật phân li Menđen là :
A. Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền qui định. Trong tế bào, các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau và các
thành viên của cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử.
B. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn. D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
12. Menden đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để :
A. Xác định các cá thể thuần chủng. B. Kiểm tra giả thuyết nêu ra.
C. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng. D. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.
13. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chung với cây
hạt xanh, kiểu hình ở cây F
1
sẽ như thế nào :
A. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 100% hạt vàng. C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
14. Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do :
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
15. Phương pháp nghiên cứu của Menden không có nội dung nào sau đây :

A. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai. C. Lai phân tích cơ thể F
3
.
D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của
từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
16. Menden đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách :
A. Lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau.
B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.
C. Lai giữa cơ thể đồng hợp tử với cơ thể mang kiểu hình lặn.
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn.
17. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly là :
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. D. Bố mẹ phải thuần chủng.
18. Kết quả lai 1 tính trạng trong thí nghiệm của Menden cho tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là :
A. 1 trội : 1 lặn. B. 2 trội : 1 lặn. C. 3 trội : 1 lặn. D. 4 trội : 1 lặn.
19. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là :
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân. D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
20. Kết quả thí nghiệm lai 1 tính trạng của Menden đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen :
A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng. B. Alen trội và lặn tác động đồng trội.
C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng. D. Alen trội át chế kông hoàn toàn alen lặn tương ứng.
21.Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính
đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng B. đều quả đỏ C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D 9 quả đỏ: 7 quả vàng
22. Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của?
a. lai thuận nghịch b. tự thụ phấn ở thực vật c. lai phân tích d. lai gần.

23.Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
BÀI 9: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
1 .Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là
A. Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F
2
có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B. Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.
C. Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng
tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
D. Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F
2
mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly
theo kiểu hình 3:1”.
2.Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
3. Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được
F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 vàng trơn. B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn. D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn.
4. Theo Menden,với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào
A. Số lượng các loại kiểu gen là 2

n
. B. Số lượng các loại kiểu gen là 3
n
.
C. Số lượng các loại kiểu gen là 4
n
. D. Số lượng các loại kiểu gen là 5
n
.
5. Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hinh được xác định theo công
thức nào :
A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5
n
. B. Số lượng các loại kiểu hinh là 2
n
.
C. Số lượng các loại kiểu hinh là 3
n
. D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4
n
.
6. Theo Menden, nội dung của quy luật phân li độc lập là :
A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ. B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập. D. Các cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.
7. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập là :
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn số liệu thống kê được chính xác.
B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng.
C. Các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh.
8. Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là

A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
9.Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì
trong quá trình sinh sản hữu tính
A.tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau
C.dễ tạo ra các biến dị di truyền. D.ảnh hưởng của môi trường
10: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép
lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.
11: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra
A.16 loại giao tử. B. 2 loại giao tử. C. 4 loại giao tử. D. 8 loại giao tử.
12: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
A.khác dòng. B. phân tích. C. thuận nghịch. D. khác thứ.
13: Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn
so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây
F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A.1: 2 : 1. B. 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 3 : 1.
14: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A.AaBb × AABb. B. Aabb × AaBB. C. aaBb × Aabb. D. AaBb × aabb.
15: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu
hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
16: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
17: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ
phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A.9/16. B. 2/16. C. 3/16. D. 1/16.
18: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo
ra tối đa số loại giao tử là
A.4. B. 8. C. 2. D. 16.

19: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số
loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A.2. B. 6. C. 4. D. 8.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A.Tác động cộng gộp. B.Tác động đa hiệu.
C.Tác động át chế giữa các gen không alen. D.Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.
3.Tác động đa hiệu kiểu gen là :
A.Một gen quy định nhiều tính trạng. B.Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
C.Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.
D.Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
5. Giữa gen và tính trạng có quan hệ
A.Một gen quy định một tính trạng B.Một gen có thể đồng thời quy định nhiều tính trạng
C.Nhiều gen không alen tác động qua lại để cùng chi phối một tính trạng D. Tất cả đều đúng
6. Ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím luôn luôn đi đôi với hạt mầu nâu, nách lá có một chấm đen ,
tính trạng hoa trắng đi đôi với hạt màu nhạt,nách lá không có chấm.Hiện tượng này được giải thích.
A.Kết quả của hiện tượng đột biến gen B .Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường
C.Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen D.Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối
7. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?
A. Số alen trội trong kiểu gen. B. Số alen trong kiểu gen. C. Cặp gen đồng hợp. D. Cặp gen dị hợp.
8.Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F
1
được toàn đậu đỏ thẫm, F
2
thu được
9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi
phối của quy luật tương tác gen kiểu
A.át chế hoặc cộng gộp. B.bổ trợ. C.bổ trợ hoặc cộng gộp. D.cộng gộp.

9.Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu
trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế B.tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp D. phân tính
10.Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F
1
100% lông trắng, F
2
thu
được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên
chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế B.tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp D.phân tính.
11.Gen đa hiệu là hiện tượng
A.nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
B.một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C.một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
D.nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
12: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. tác động cộng gộp. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. di truyền liên kết với giới tính.
13: Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng thu được F1 đều
có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng. Biết không có đột biến
mới xảy ra. Màu sắc hoa có thể bị chi phối bởi quy luật
A. tác động đa hiệu của gen. B. phân li.
C. di truyền liên kết với giới tính. D. tương tác bổ sung (tương tác giữa các gen không alen).
14: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được
F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
A. do một cặp gen quy định. B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
15: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự
di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. phân li độc lập của Menđen. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ trợ.

BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
1. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
D. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
2. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?
A.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp D.Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
3. Bằng chứng của sự liên kết gen là
A.hai gen cùng tồn tại trong một giao tử. B.một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng
C.các gen không phân ly trong giảm phân. D.một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
4.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
A.tính trạng của loài. B.nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
C.nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài. D.giao tử của loài
5.Ở ruồi giấm, than xám trội so với than đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với
ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ :
A.4 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. B.3 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
C.2 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D.1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
6.Điều nào sao đây giải thích không đúng với tần số hoán vị gen không vượt quá 50% :
A.Các gen có xu hướng không liên kết với nhau. B.Các gen có xu hướng lien kết là chủ yếu.
C.Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi cromatit của cặp tương đồng. D.Không phải mọi tế bào đều xảy ra trao đổi chéo.
7.Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là :
A.Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân. B.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D.Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
8.Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt thu được F1 toàn thân xám cánh
dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ : 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.

Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng :
A.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST.
B.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn.
C.Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định.
D.Do tác động đa hiệu của gen.
9.Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về
kiểu hính ở ruồi F2 như thế nào :
A.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. C.1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
C.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái). D.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực).
10.Hoán vị gen có hiệu quả đối với với kiểu gen nào :
A.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội. B.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen. D.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.
11.Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì
A.các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B.các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit
khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C.chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D.hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
12.Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là :
A.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen alen.
B.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen
C.Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 cromatit của cùng một NST.
D.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng.
13.Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn :
A.Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B.Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các lời sinh sản hữu tính
C.Tạo được nhiều alen mới D.Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
14.Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì :
A.Để xác định số nhóm gen liên kết. B.Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C.Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý,nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạnggiá trị.
D.Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài.

15.Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết :
A.Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen lien kết.
B.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C.Số nhóm gen lien kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó.
D.Số nhóm tính trạng di truyền lien kết tương ứng với số nhóm gen lien kết.
16. Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì
A.đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B.giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C.trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%.
D.trong kỳ đầu I giảm phân tạo giao tử tất cả các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng đồng đã xảy ra tiếp hợp và trao đổi
chéo các đoạn tương ứng.
17. Bản đồ di truyền là
A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B. trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
C. vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
19: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán
vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. bí ngô. B. cà chua. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm.
Câu 21: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A.4. B. 6. C. 2. D. 8.
22: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó

D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
23: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?
A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động
B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
BÀI 12. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
1. Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây :
A.NST giới tính quy định. B.Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
C.Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể. D.Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.
2. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì :
A.Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.
B.Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C.Phát hiện các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. D.Điều khiển giới tính của cá thể.
3. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào :
A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới tính.
B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính.
C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính. D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính.
4. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng :
A. Ở người : XX – nữ ; XY – nam. B. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái.
C. Ở gà : XX – trống ; XY – mái. D. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực.
5. Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X, còn NST Y không mang gen
tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết
quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào :
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực) B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái)
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
6. Sự di truyền liên kết với giới tính là :
A. Sự di truyền tính đực, cái. B. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định.
C. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định. D. Sự di truyền tính trạng biểu hiện ở một giới tính.
7. Hiện tượng di truyền qua tế bào chất có đặc điểm

A.Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau B.Tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ
C.Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai D.Cả A, B, C
8.Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền ?
A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng C. chéo. D.theo dòng mẹ.
9.Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền?
A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.thẳng C.chéo. D.theo dòng mẹ
10.Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY D. XX, con đực là XO.
11.Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY D. XX, con đực là XO
12.Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là ?
A. XX, con đực là XY B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO
13.Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là
A. sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử.
B. các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát triển cá thể
C. sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ D. số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể
14.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(X
m
). Nếu mẹ bình thường,
bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bà nội. B. bố. C. ông nội D. mẹ.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
15.Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới
A.chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B.cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C.chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D.cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện

16.Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn B. tương tác gen, phân ly độc lập
C.liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, di truền qua tế bào chất.
D.trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.
17: Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông bị bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình
thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. X
m
X
m
x X
m
Y B. X
M
X
m
x X
m
Y C. X
M
X
M
x X
m
Y D. X
M
X
m
x X

M
Y
18: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định
tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen
của cặp vợ chồng trên là
A. X
a
X
a
và X
A
Y. B. X
a
X
a
và X
a
Y. C. X
a
X
a
và XAY. D. X
A
X
A
và X
a
Y.
19: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A
quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện

đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là
A. X
A
Y và X
a
X
a
. B. X
a
Y và X
a
X
a
. C. X
A
Y và X
A
X
a
. D. X
a
Y và X
A
X
a
.
20: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh tiểu đường. C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh bạch tạng.
21: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X.
Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này

đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A.bố. B. mẹ. C. ông ngoại. D. bà nội.
22: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ. B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
C. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. D. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam.
23: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng
lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân) B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X D. Trên nhiễm sắc thể thường
24: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ-xanh lục do hai gen lặn (a,b) nằm trênnhiễm sắc thể X , không có alen
tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ -xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu
khó đông và không bị bệnh mùmàu đỏ-xanh lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên ?
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông
25: Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành
A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận nghịch. D. lai xa.
26: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
đặc điểm di truyền của bệnh trên ?
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh
B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh
D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
1. Kiểu hình của cơ thể sinh vật được tạo thành là do
A. kiểu gen qui định. B. môi trường qui định.
C. kiểu gen trội qui định. D. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
2. Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là
A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. biến dị.
3. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự mềm dẻo kiểu hình?

A. Sự thay đổi màu da của tắc kè hoa theo nền môi trường. B. Sự thay đổi hình dạng lá cây rau mác.
C. Bọ que có thân và chi giống cái que. D. Sự thay đổi màu sắc ở cây hoa cẩm tú cầu.
4. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp
A. sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú. B. tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. D. sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
5. Yếu tố được xem là quan trọng nhất khi chọn giống là
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
A. môi trường sống của giống. B. kiểu gen của giống. C. kiểu hình của giống. D. kiểu hình bố mẹ của giống.
6.Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường.
A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể.
7. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là :
A. Những tính trạng số lượng. B. Những tính trạng giới tính.
C. Những tính trạng chất lượng. D. Những tính trạng lien kết giới tính.
8. Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng :
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
9.Thường biến là những biến đổi về
A. kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. cấu trúc di truyền. C. một số tính trạng. D. bộ nhiễm sắc thể
10.Thường biến có đặc điểm là những biến đổi
A. đồng loạt, xác định, không di truyền. B. đồng loạt, không xác định, không di truyền
C. đồng loạt, xác định, một số trường hợp có thể di truyền. D. riêng lẻ, không xác định, di truyền
11.Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi
A. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen. B. do tác động của môi trường
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể. D. không liên quan đến rối loạn phân bào
12.Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình
C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
13.Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là
A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. B. lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường
14.Nguyên nhân của thường biến là do
A. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường. B. rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể
C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào. D. tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học
15.Mức phản ứng là
A. khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. giới hạn thường biến của một kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau.
D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
16.Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là
A.điều kiện môi trường. B.thời kỳ sinh trưởng. C.kiểu gen của cơ thể. D.thời kỳ phát triển.
17: Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi
trường được gọi là
A. đột biến. B. đột biến gen. C. thường biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường.
B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
19: Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen?
A. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.
B. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
C. Người lên núi cao có số lượng hồng cầu tăng lên.
D. Một số loài thú ở xứ lạnh mùa đông có bộ lông dày, màu trắng; mùa hè có bộ lông thưa hơn, màu xám.
20: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu gen khác nhau. B. có kiểu hình giống nhau. C. có kiểu hình khác nhau. D. có cùng kiểu gen.

21: Tính trạng nào sau đây là tính trạng có hệ số di truyền cao?
A. Số lượng trứng gà Lơgo đẻ trong một lứa. B. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò.
C. Khối lượng 1000 hạt của 1 giống lúa trong một vụ thu hoạch. D. Sản lượng sữa của1giống bò trong một kì vắt sữa.
22: Tính trạng số lượng thường
A. có mức phản ứng hẹp. B. do nhiều gen quy định. C. ít chịu ảnh hưởng của môi trường. D. có hệ số di truyền cao.
23: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
A. điều kiện thời tiết. B. chế độ dinh dưỡng. C. kiểu gen. D. kỹ thuật canh tác.
24: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là:
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ¤N THI TN + CĐ, ĐH
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ÔN THI TN + CĐ, ĐH
25: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền ?
A. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp
B. Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả
C. Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D. Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
26: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng
bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của
kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.
B. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.
C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.
BÀI 16-17: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1.Vốn gen của quần thể là

A.tổng số các kiểu gen của quần thể. B.toàn bộ các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C.tần số kiểu gen của quần thể. D.tần số các alen của quần thể.
2. Tần số alen của một gen được tính bằng
A.số lượng alen đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại 1 thời điểm xác định.
B. số lượng alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
C.số cá thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D. số các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
3. Tần số của một kiểu gen là tỉ số
A.giữa giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
B.giữa các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
C.giữa các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D.giữa giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.
4. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B.giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. C.tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
5. Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
A.có nhiều kiểu gen khác nhau. B.có nhiều kiểu hình khác nhau.
C.quá trình giao phối. D.các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
6.Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
10. Quần thể sinh vật được coi là ngẫu phối khi
A. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH B.các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH và KG
C. các cá thể trong quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên D. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KG
11. Một quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ KG của quần thể tuân theo công
thức ( với p là tần số của alen trội, q tần số của alen lặn và p+q=1):
A. p

2
+ 2q q
2
+ q
2
=1 B. p + 2q q+ q
2
=1 C. p
2
+ 2p
2
q
2
+ q
2
=1 D. p
2
+ 2qq+ q
2
=1
12.Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh
A. sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể B. sự ổn định một phần của tần số các alen trong quần thể
C. sự cần bằng di truyền trong quần thể D. trạng thái động của quần thể
13.Một quần thể có tần số alen
a
A
=
2,0
8,0
, quần thể này đạt trạng thái cân bằng theo định luật Hacđi-Vanbec,thì có cấu

trúc di truyền là:
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
14.Tần số các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
15.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể
lúc đó là
A.0,65A; ,035a. B.0,75A; ,025a. C.0,25A; ,075a. D.0,55A; ,045a.
16.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc, cấu trúc di truyền của quần
thể lúc đó là:
A.0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B.0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
17.Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a, trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số của alenA và alen a trong quần thể
đó là
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ÔN THI TN + CĐ, ĐH
A.0,6A : 0,4 a. B.0,8A : 0,2 a. C.0,84A : 0,16 a. D.0,64A : 0,36 a.
18. Ở cà chua, alen A quy định màu quả đỏ và alen a quy định màu quả vàng. Trong một quần thể cây cà chua, có 500 cây
KG AA, 800 cây KG Aa và 200 cây KG aa, cho rằng quần thể xảy ra hoàn toàn ngẫu phối.
Tần số của các alen A và a là:
A. A= 0,64, a= 0,36 B. A= 0,36, a= 0,64 C. A= 0,6, a= 0,4 D. A= 0,4, a= 0,6
19: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể
đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là
A.1/5. B. (1/4)5. C. (1/2)5. D. 1 - (1/2)5.
20: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A và alen a
trong quần thể đó là:
A. A = 0,4; a = 0,6. B. A = 0,3; a = 0,7. C. A = 0,2; a = 0,8. D. A = 0,8; a = 0,2.
21: Giả sử một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát tất cả các cá thể đều có kiểu gen Aa. Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ
các kiểu gen của quần thể này tính theo lí thuyết ở thế hệ F1 là
A. 0,37AA : 0,26Aa : 0,37aa. B. 0,42AA : 0,16Aa : 0,42aa.

C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. D. 0,50AA : 0,25Aa : 0,25aa.
22: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd. B. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
C. 0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd. D. 0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.
23: Nhân tố không làm thay đổi tần số alen trong quần thể giao phối là
A. yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền). B. giao phối ngẫu nhiên.
C. đột biến. D. di nhập gen (du nhập gen).
24: Nhân tố làm phát tán các đột biến trong quần thể giao phối là
A. giao phối. B. yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền).
C. chọn lọc tự nhiên. D. các cơ chế cách li.
25: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen quần thể giao phối là
A. di - nhập gen. B. đột biến. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
26: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Hacđi – Vanbec?
A. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các alen trội có khuynh hướng tăng dần,
tần số các alen lặn có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.
B. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh
hướng tăng dần từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh
hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh
hướng giảm dần qua các thế hệ.
27: Ở một loài động vật, các kiểu gen: AA quy định lông đen; Aa quy định lông đốm; aa quy định lông trắng. Xét một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 con, trong đó có 20 con lông trắng. Tỉ lệ những con lông đốm trong
quần thể này là
A. 64%. B. 16%. C. 32%. D. 4%.
28: Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là : 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ
phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là:
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa. D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa.
29: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
30: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó
A. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
31: Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối được đặc trưng bởi
A. số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể. B. tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể. D. số lượng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội của quần thể.
32: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một hướng xác định là
A. chọn lọc tự nhiên. B. giao phối. C. đột biến. D. cách li.
33: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối ?
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. D. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
34: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. B. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
C. tần số alen và tần số kiểu gen. D. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
35: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của
quần thể 2. Đây là một ví dụ về
A. thoái hóa giống. B. biến động di truyền. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. di – nhập gen.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm SINH HC 12 ễN THI TN + C, H
36: Gi s mt qun th ng vt ngu phi ang trng thỏi cõn bng di truyn v mt gen cú hai alen (A tri hon ton
so vi a). Sau ú, con ngi ó sn bt phn ln cỏc cỏ th cú kiu hỡnh tri v gen ny. Cu trỳc di truyn ca qun th s
thay i theo hng
A. Tn s alen A v alen a u gim i B. Tn s alen A v alen a u khụng thay i
C. Tn s alen A gim i, tn s alen a tng lờn D. Tn s alen A tng lờn, tn s alen a gim i
37: Tn s kiu gen ca qun th bin i theo mt hng thớch nghi vi tỏc ng ca nhn t chn lc nh hng l kt
qu ca
A. Chn lc n nh B. Chn lc phõn hoỏ C. Chn lc vn ng D. S bin i ngu nhiờn

38: mt loi thc vt giao phn, xột mt gen cú 2 alen, alen A qui nh hoa mu tri khụng hon ton so vi alen a qui
nh hoa mu trng, th d hp v cp gen ny cú hoa mu hng. Qun th no sau õy ca loi trờn ang trng thỏi cõn
bng di truyn ?
A. Qun th gm cỏc cõy cú hoa mu v cỏc cõy cú hoa mu hng
B. Qun th gm tt c cỏc cõy cú hoa mu hng C. Qun th gm tt c cỏc cõy u cú hoa mu
D. Qun th gm cỏc cõy cú hoa mu v cỏc cõy cú hoa mu trng
39: Gi s tn s tng i ca cỏc alen mt qun th l 0,5A : 0,5a t ngt bin i thnh 0,7A : 0,3a. Nguyờn nhõn
no sau õy cú th dn n hin tng trờn ?
A. S phỏt tỏn hay di chuyn ca mt nhúm cỏ th qun th ny i lp qun th mi
B. Giao phi khụng ngu nhiờn xy ra trong qun th
C. t bin xy ra trong qun th theo hng bin i alen A thnh alen a
40: Cp nhõn t tin húa no sau õy cú th lm xut hin cỏc alen mi trong qun th sinh vt?
A. Dt bin v di nhp gen. B. Giao phi khụng ngu nhiờn v di nhp gen.
C. Chn lc t nhiờn v cỏc yu t ngu nhiờn. D. t bin v chn lc t nhiờn.
Bài 18. chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
1. Ưu thế lai là hiện tợng con lai
A. có những đặc điểm vợt trội so với bố mẹ. B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. đợc tạo ra do chọn lọc cá thể.
2. Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen
A.AaBb. B. AABB. C. AAAA. D. aaaa.
3. Trong việc tạo u thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích
A.phát hiện các đặc điểm đợc tạo ra từ hiện tợng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. xác định đợc vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện đợc các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.
4. Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo giống mới. B. tạo u thế lai. C. cải tiến giống. D. tạo dòng thuần.
6. Không sử dụng cơ thể lai F
1
để nhân giống vì

A. dễ bị đột biến và ảnh hởng xấu đến đời sau. B. có đặc điểm di truyền không ổn định.
C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F
1
bị giảm dần qua các thế hệ. D. đời sau dễ phân tính.
7. Loại biến dị xuất hiện khi dùng u thế lai trong lai giống là
A đột biến gen. B. biến dị tổ hợp. C. thờng biến. D. đột biến nhiễm sắc thể
8.Trong k thut di truyn ngi ta thng dựng th truyn l
A. thc khun th v vi khun. B. plasmits v nm men.
C. thc khun th v nm men. D. plasmits v thc khun th
9.u th lai l hin tng con lai
A. cú nhng c im vt tri so vi b m. B. xut hin nhng tớnh trng l khụng cú b m.
C. xut hin nhiu bin d t hp. D. c to ra do chn lc cỏ th.
10.Trong vic to u th lai, lai thun v lai nghch gia dũng thun chng cú mc ớch
A.phỏt hin cỏc c im c to ra t hin tng hoỏn v gen tỡm t hp lai cú giỏ tr kinh t nht.
B.xỏc nh c vai trũ ca cỏc gen di truyn liờn kt vi gii tớnh.
C.ỏnh giỏ vai trũ ca t bo cht lờn s biu hin tớnh trng, tỡm t hp lai cú giỏ tr kinh t nht.
D.phỏt hin c cỏc c im di truyn tt ca dũng m.
11.Trong chn ging, ngi ta dựng phng phỏp t th phn bt buc hoc giao phi cn huyt nhm mc ớch
A.to ging mi. B.to u th lai. C.ci tin ging. D.to dũng thun.
12.T th phn thc vt hay giao phi cn huyt ng vt dn n thoỏi hoỏ ging vỡ qua cỏc th h
A. t l ng hp tng dn, trong ú cỏc gen ln cú hi c biu hin. B. t l d hp gim nờn u th lai gim.
C. dn n s phõn tớnh. D. xut hin cỏc bin d t hp.
13.Hin tng thoỏi hoỏ ging mt s loi sinh sn hu tớnh l do
A. lai khỏc ging. B. lai khỏc dũng. C. t th phn, giao phi cn huyt. D. lai khỏc loi.
14. thc vt, cng c mt c tớnh mong mun ngi ta ó tin hnh cho
A. t th phn. B. lai khỏc dũng. C. lai khỏc th. D. lai thun nghch.
15: Khi lai hai dũng thun chng cú kiu gen khỏc nhau, u th lai biu hin cao nht
A. tt c cỏc th h. B. th h F2. C. th h F1. D. th h F3.
16: Phng phỏp no sau õy cú th to u th lai?
A. Lai khỏc dũng. B. T th phn bt buc cõy giao phn.

GV: Cao Xuõn Tng Trng THPT Hong Su Phỡ
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ÔN THI TN + CĐ, ĐH
C. Giao phối cận huyết ở động vật. D. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết.
17: Lai xa là phép lai giữa
A. một giống cao sản với một giống địa phương có năng suất thấp thuộc cùng một loài.
B. các dạng bố mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau.
C. hai hoặc nhiều thứ có nguồn gen khác nhau. D. các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau.
18: Trong chọn giống vật nuôi, để củng cố một đặc tính mong muốn nào đó, người ta dùng phương pháp
A. lai khác thứ. B. lai khác loài. C. giao phối cận huyết. D. lai khác dòng.
19: Phép lai nào sau đây là phép lai kinh tế?
A. Bò vàng Thanh Hoá giao phối với nhau. B. Bò vàng Thanh Hoá giao phối với bò Hônsten Hà Lan.
C. Lợn Ỉ Móng Cái giao phối với nhau. D. Bò Hônsten Hà Lan giao phối với nhau.
20: Lai cải tiến giống là phép lai được dùng phổ biến trong chọn giống
A. vật nuôi. B. cây trồng lấy hạt. C. vi sinh vật. D. cây trồng lấy củ.
21: Loại tác nhân vật lí khi đi xuyên qua các mô sống có tác dụng kích thích và iôn hoá các nguyên tử là
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia phóng xạ. D. tia tử ngoại.
22: Phép lai nào sau đây không tạo ra ưu thế lai?
A. Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Đại bạch. B. Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Ỉ Móng Cái.
C. Cá chép × cá giếc. D. Bò vàng Thanh Hoá × bò Hônsten Hà Lan.
23: Lai giữa loài khoai tây trồng và loài khoai tây dại đã tạo được cơ thể lai có khả năng chống nấm mốc sương, có sức đề
kháng với các bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao. Đây là ứng dụng của phương pháp
A. lai cải tiến giống. B. lai tế bào sinh dưỡng. C. lai khác thứ. D. lai xa.
24: Giả thuyết nào sau đây không dùng để giải thích nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?
A. Giả thuyết về trạng thái dị hợp. B. Giả thuyết về hiện tượng giao tử thuần khiết.
C. Giả thuyết siêu trội. D. Giả thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi.
25: Một trong những điểm khác nhau giữa lai khác thứ tạo giống mới với lai kinh tế là:
A. Lai khác thứ chỉ được tiến hành ở động vật còn lai kinh tế được tiến hành cả ở thực vật và vi sinh vật.
B. Lai kinh tế được tiến hành để cải tạo một giống có năng suất thấp còn lai khác thứ tạo ra F1 làm sản phẩm mà không
dùng để làm giống.
C. Lai khác thứ kết hợp với chọn lọc để tạo ra giống mới còn lai kinh tế thì sử dụng ngay con lai F1 làm sản phẩm mà

không dùng để làm giống.
D. Lai khác thứ tạo ra biến dị tổ hợp và làm xuất hiện ưu thế lai còn lai kinh tế không tạo ra biến dị tổ hợp và không làm
xuất hiện ưu thế lai.
26: Về mặt di truyền, lai cải tiến giống
A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp. B. làm tăng cả thể dị hợp và thể đồng hợp.
C. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể đồng hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể dị hợp. D. làm giảm cả thể dị hợp và thể đồng hợp.
27: Trong chọn giống, phương pháp chủ yếu để tạo ra các đột biến nhân tạo là
A. sử dụng các tác nhân vật lí, hoá học. B. lai tế bào sinh dưỡng. C. lai xa. D. lai khác dòng.
28: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh
trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là
A. thoái hoá giống. B. đột biến. C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai.
29: Ngô là cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ biến đổi
theo hướng
A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
B. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần.
C. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.
D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
30: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành
A. lai khác giống. B. gây đột biến nhân tạo. C. tạo các giống thuần chủng. D. lai kinh tế.
31: Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng phương pháp
A. tự thụ phấn. B. lai khác thứ. C. lai khác dòng đơn. D. lai khác dòng kép.
32: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ
33: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích
A. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá B. Tạo dòng thuần chủng về các tính trạng mong muốn
C. Tạo ra những biến đổi về kiểu hình D. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống
34: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở

A. động vật bậc cao. B. vi sinh vật. C. nấm. D. thực vật.
35: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. tăng tỉ lệ dị hợp. B. tăng biến dị tổ hợp. C. giảm tỉ lệ đồng hợp. D. tạo dòng thuần.
36: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm SINH HC 12 ễN THI TN + C, H
C. penicillium cú hot tớnh pờnixilin tng gp 200 ln chng gc.
D. vi sinh vt khụng gõy bnh úng vai trũ lm khỏng nguyờn.
37: Trong chn ging cõy trng, hoỏ cht thng c dựng gõy t bin a bi th l
A.NMU. B. cụnsixin. C. EMS. D. 5BU.
38: Trong chn ging vt nuụi, phng phỏp thng c dựng to ra cỏc bin d t hp l
A. gõy t bin bng sc nhit. B. chiu x bng tia X.
C. lai hu tớnh. D. gõy t bin bng cụnsixin.
39: Cỏc ging cõy trng thun chng
A. cú th c to ra bng phng phỏp t th phn qua nhiu i B. cú tt c cỏc cp gen u trng thỏi d hp t.
C. cú nng sut cao nhng kộm n nh D. cú th c to ra bng phng phỏp lai khỏc th qua vi th h
40: Bin d t hp
A. khụng lm xut hin kiu hỡnh mi B. khụng phi l nguyờn liu ca tin hoỏ
C. phỏt sinh do s t hp li vt cht di truyn ca b v m D. ch xut hin trong qun th t phi
41: Trong trng hp gen tri cú li, phộp lai cú th to ra F1 cú u th lai cao nht l :
A. aabbdd x AAbbDD B. aaBBdd x aabbDD C. AABbdd x AAbbdd D.aabbDD x AABBdd
Bi 19. To ging bng phng phỏp gõy t bin v cụng ngh t bo
1. Quy trỡnh to ging mi bng phng phỏp gõy t bin gm cỏc bc:
1. Chn lc cỏ th t bin cú kiu hỡnh mong mun. 2. To dũng thun chng. 3. X lớ mu vt bng tỏc nhõn t bin.
A. 1 2 3 B. 2 3 1 C. 3 2 1 D. 3 1 2
2. To ging bng phng phỏp gõy t bin cú hiu qu nht i vi
A. cõy trng. B. vt nuụi. C. vi sinh vt. D. sinh vt.
4. To ging bng phng phỏp gõy t bin c bit cú hiu qu i vi vi sinh vt vỡ

A. chỳng cú cu to n gin nờn d gõy t bin.
B. chỳng cú tc sinh sn nhanh nờn d dng phõn lp c cỏc dũng t bin.
C. vi sinh vt cú kh nng thớch nghi cao vi mụi trng. D. vi sinh vt cú kh nng phõn b rng.
5.Trong cụng tỏc ging, lai t bo sinh dng c ng dng nhm
A. nhõn ging hu tớnh thc vt. B. to ra c th lai a bi vỡ t bo mang 2 b NST ca b v m.
C. to ra ging mi mang c im 2 loi ca b v m. D. dung hp hai c th lng bi.
6. duy trỡ u th lai, ngi ta cho
A. lai hu hu tớnh. B. lai xa. C. nhõn bn vụ tớnh. D. lai t bo sinh dng.
7. to ra c th mang b nhim sc th ca 2 loi khỏc nhau m khụng qua sinh sn hu tớnh ngi ta s dng phng
phỏp
A. lai t bo. B. t bin nhõn to. C. k thut di truyn. C. chn lc cỏ th.
8.Dng song nh bi hu th c to ra bng cỏch
A. gõy t bin nhõn to bng tia phúng x. B. gõy t bin nhõn to bng cụnsixin.
C. lai xa kốm theo a bi hoỏ. D. gõy t bin nhõn to bng NMU
9.u th lai biu hin rừ nht trong phộp lai
A. khỏc dũng. B. khỏc th. C. khỏc loi. D. thun nghch.
10.Loi bin d xut hin khi dựng u th lai trong lai ging l
A t bin gen. B. bin d t hp. C. thng bin. D. t bin nhim sc th.
Bài 20. tạo giống mới nhờ công nghệ gen
1. Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm sinh học nh: axit amin,
vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh , ngời ta sử dụng
A. kĩ thuật di truyền. B. đột biến nhân tạo. C. chọn lọc cá thể D. các phơng pháp lai.
2. Trong kỹ thuật di truyền ngời ta thờng dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và vi rút(thực khuẩn thể).
3. Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp đợc tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit. B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
4. Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận đợc sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trờng.

C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
5. Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, ngời ta sử dụng en zym
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.
6. Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.
7. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A. sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. B. tạo thể song nhị bội.
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt. D. tạo u thế lai.
8.Trong quỏ trỡnh phõn bo, c ch tỏc ng ca cụnsixin l
A. cn tr s hỡnh thnh thoi vụ sc . B. lm cho t bo to hn bỡnh thng.
C. cn tr s phõn chia ca t bo. D. lm cho b nhim sc th tng lờn.
9.C ch tỏc ng ca cỏc loi tia phúng x trong vic gõy t bin nhõn to l
GV: Cao Xuõn Tng Trng THPT Hong Su Phỡ
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ÔN THI TN + CĐ, ĐH
A. kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống.
B. kích thích các nguyên tử nhưng không gây ion hoá khi chúng đi qua.
C. làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc thể.
D. cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể.
10.Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác B. thêm cặp nuclêôtit.
C. đảo vị trí cặp nuclêôtit. D. mất cặp nuclêôtit.
11.Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật. C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật.
12.Trong chọn giống vật nuôi, việc dùng con đực tốt nhất của giống ngoại cho lai với con con cái tốt nhất của giống địa
phương có năng suất thấp nhằm mục đích
A. cải tiến giống. B. khai thác ưu thế của con lai.
C. củng cố đặc tính mong muốn. D. ngăn chặn hiện tượng thoái hoá giống.
13.Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là chọn giống
A. lúa. B. cà chua. C. đậu D. rau
14.Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là

A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém. B. có hiệu quả cao với tất cả các loại tính trạng.
C. kết hợp được chọn lọc kiểu hình với kiểm tra kiểu gen. D. có thể chủ động tạo ra các biến dị có lợi.
Bài 21. Di truyền y học
1. Đột biến gen tiền ung thư thường là
A. đột biến lặn. B. đột biến trội. C. đột biến xôma.D. đột biến giao tử.
2. Đột biến gen ức chế khối u thường là
A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử. C. đột biến lặn. D. đột biến trội.
3. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh ung thư máu. C. Hội chứng Patau. D. Hội chứng Etuốt.
4. Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp ở người là do
A. không làm mất mà tăng vật chất di truyền nên ít gây chết cho cơ thể.
B. nhiễm sắc thể 21 rất nhỏ chứa ít gen nên sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng.
C. Số người mẹ lớn tuổi sinh con ngày càng nhiều.
D. Sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng.
5. Nhận định nào sau đây về khối u là không đúng?
A. Khối u được tạo ra do sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể.
B. Khối u có thể là ác tính khi các tế bào của nó có khả năng di chuyển vào máu.
C. Khối u được gọi là lành tính khi các tế bào của nó không có khả năng di chuyển vào máu.
D. Tế bào khối u có khả năng di chuyểnn hay không di chuyển vào máu đều thuộc khối u ác tính.
6.Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền ở người là
A. phương pháp lai phân tích. B. phương pháp nghiên cứu phả hệ.
C. phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. phương pháp nghiên cứu tế bào.
7.Khi nghiên cứu di truyền học ngưòi gặp phải khó khăn
A. sinh sản chậm, đẻ ít con. B. số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác , khó đếm.
C. sinh sản chậm, đẻ ít con, số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác về hình dạng, kích thước, khó khăn về mặt xã hội.
D. sinh sản chậm, tuổi thọ dài nên khó nghiên cứu, khó khăn về mặt xã hội.
8.Hội chứng Tơcnơ ở người có thể xác định bằng phương pháp nghiên cứu
A. tế bào. B. trẻ đồng sinh. C. phả hệ. D di truyền phân tử.
9.Hội chứng 3X ở người có thể được xác định bằng phương pháp
A. nghiên cứu tế bào. B. nghiên cứu thể Barr. C. điện di. D. lai tế bào.

10.Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do
A. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử.
B. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát
triển thành một cơ thể.
C. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử.
D. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử.
11.Những trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ có đặc điểm cùng màu da
A. nhóm máu, màu tóc, kiểu gen,, cùng giới tính, dễ mắc cùng một loại bệnh.
B. màu tóc, khác kiểu gen. C. cùng kiểu gen, khác giới tính. D. khác kiểu gen, khác giới tính.
12.Chồng và vợ đều bị mù màu. Họ sinh được 1 trai, một gái, sự biểu hiện tính trạng này ở các con của họ là
A.trai bình thường, gái mù màu. B.trai mù màu, gái bình thường.
C.cả 2 cùng bị mù màu. D.cả 2 bình thường.
13.Bác sĩ chuẩn đoán cho một bé trai: chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh là bị bệnh
A.Đao. B.Tơno. C.Claiphentơ. D.hội chứng XXX
14.Bác sĩ chuẩn đoán cho một bệnh nhân: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí,
hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn, si đần, người đó bị bệnh
A.Đao. B.Tơno. C.Claiphentơ. D.hội chứng XXX.
15.Chồng có một dúm lông ở tai, vợ bình thường. Các con trai của họ
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì
HÖ thèng c©u hái tr¾c nghiÖm SINH HỌC 12 ÔN THI TN + CĐ, ĐH
A.tất cả đều bình thường. B. tất cả đều có dúm lông ở tai.
C.một nửa số con trai bình thường, một nửa có dúm lông ở tai.
D.một phần tư số con của họ có dúm lông ở tai.
16.Ông ngoại bị bệnh máu khó đông, bà ngoại không mang gen gây bệnh , bố mẹ không bị bệnh, các cháu trai của họ
A.tất cả đều bình thường. B.tất cả đều bị máu khó đông.
C.một nửa số cháu trai bị bệnh. D.1/4 số cháu trai bị bệnh.
17.Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp có thể xác định gen qui định tính trạng là trội hay lặn, nằm trên nhiễm
sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới giới tính, di truyền theo những qui luật nào là phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền quần thể.
C. di truyền học phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.

18.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Tơcno do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
19.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Đao do có ba nhiễm sắc thể thứ
A. 21. B. 13. C. 15. D. 19.
20.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh ung thư máu do
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. ba nhiễm sắc thể thứ 21.
C. ba nhiễm sắc thể thứ 15. D. ba nhiễm sắc thể thứ 19.
21.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Claiphentơ do có
A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.
Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vần đề xã hội của di truyền học
1. Liệu pháp gen là kĩ thuật
A. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể bằng các gen lành.
B. thay thế các gen đột biến trong cơ thể bằng các gen lặn.
C. thay thế các gen này bằng cac gen khác. D. biến đổi gen gây bệnh thành gen lành.
2. Trong di truyền học, xét nghiệm trước khi sinh nhằm mục đích
A. theo dõi sự phát triển của thai nhi. B. xác định giới tính.
C. chẩn đoán sớm được nhiều bệnh di truyền. D. chữa các bệnh di truyền.
3. Cách nào sau đây không được dùng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Bảo vệ môi trường sống, chống ô nhiễm môi trường. B. Kết hôn gần để duy trì các đặc tính tốt.
C. Thực hiện an toàn lương thực, thực phẩm. D. Tích cực đấu tranh vì hoà bình.
4. Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền?
A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được.
B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.
D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
5. Một trong những khó khăn trong việc chữa trị bệnh di truyền bằng liệu pháp gen là gì?
A. Chưa đủ thiết bị, dụng cụ để tiến hành. B. Chèn gen lành vào hệ gen của người nhờ virút.
C. Loại bỏ những gen gây bệnh của virut sống trong cơ thể người. D. Ở người tế bào thay thế gen không sinh sản.
6.Điều không đúng về nhiệm vụ của di truyền y học tư vấn là
A.góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền.

B.chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này.
C.cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ.
D.cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi trường.
7.Điều không đúng về liệu pháp gen là
A.việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B.dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.
C.có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D.nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
8.Di truyền y học đã chỉ ra nguyên nhân gây bệnh ung thư ở cơ chế phân tử đều liên quan tới biến đổi
A. cấu trúc của nhiễm sắc thể. B. cấu trúc của ADN. C. số lượng nhiễm sắc thể. D. môi trường sống.
PHẦN SÁU: TIẾN HÓA
BÀI 24. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ
1 Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh:
A. Tiến hoá phân li. B. Tiến hoá thích ứng. C. Tiến hoá đồng quy. D. Nguồn gốc chung của chúng.
2 Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh:
A. Nguồn gốc chung của sinh vật. B. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài.
C. Mức độ quan hệ giữa các nhóm loài. D. Sự tiến hoá phân li.
3 Cơ quan tương đồng là:
A. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các
chức năng rất khác nhau.
C. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn trong quá trình phát triển phôi.
4 Những sai khác về chi tiết của các cơ quan tương đồng là:
A. do thực hiện những chức năng khác nhau. B. để thực hiện những chức năng khác nhau.
GV: Cao Xuân Tường Trường THPT Hoàng Su Phì

×