Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án tự chọn toán 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.26 KB, 36 trang )

Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 20
Bi: Luyện tập Hệ bất phơng trình bậc nhất một ẩn
A. Mục tiêu:
- Biết giải các hệ phơng trình bậc nhất một ẩn
- Biết tìm các giá trị của tham số để mỗi hệ bất phơng trình đã cho có nghiệm, vô nghiệm.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Làm bài ở nhà
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu cách giải 1 hệ phơng trình bậc nhất một ẩn
áp dụng: Giải hệ bpt:
1)
x
x

+
4
3
25
2) x 1 2x - 3
13
13
56
+<

x
x


3x < x + 5
3
2
35


x
x
II. Bài giảng:
Hoạt động 1
Tìm nghiệm nguyên của hệ bpt.
2
5
2
63
32
2
1
+
<+
+


xxxx
4
1
3
2
4
8

5
1
+
<

+
+

x
x
xx
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Muốn tìm nghiệm nguyên của hệ bpt ta phải
làm gì ?
Hệ đã cho có tập nghiệm là S = (
9
7
; 2)
- Tìm tập nghiệm S của hệ bpt
- Tìm các nghiệm nguyên Do đó nghiệm nguyên của hệ là x = 1
Hoạt động 2
Tìm các giá trị của m để mỗi hệ bpt sau có nghiệm.
a) 3x 2 > - 4x + 5 (1) b) x 2 0 (3)
3x + m + 2 < 0 (2) m + x > 1 (4)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nêu cách giải Tìm tập nghiệm S
1
, S
2
của mỗi bpt

S
1
= (1 ; + )
S
2
= (- ; -
3
2+m
)
Hệ có nghiệm khi nào ?
S
1
S
2
0
(I) II)
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
1 < -
3
2+m
m < -5
Hãy giải chi tiết b
Xét hệ pt x 2 0 (3)
m + x > 1 (4)
Giải (3) x 2 => Tn của (3) là
S
3
= (- ; 2]
Giải (4) x > 1 m => Tn của (4) là

S
4
= (1 m ; + )
Hệ (3) có nghiệm S
3
S
4

1 m 2
m > - 1
Vậy với m > -1 thì hbpt có nghiệm
Hoạt động 3
Xác định m để hệ bất phơng trình:
2x - 1 > 3m (1)
5x - 7 < 13 (2)
a) có nghiệm b) Vô nghiệm
Yêu cầu học sinh tự làm tại lớp
III. Củng cố
- Hãy nêu cách giải một hệ bất phơng trình
- Tìm điều kiện của tham số để một hệ bất phơng trình có nghiệm, vô nghiệm ?
IV. Bài tập về nhà:
Giải hệ bất phơng trình: 1 3x - 2 2 (*)
Hớng dẫn:
(*) 3x - 2 1 (1)
3x - 2 2 (2)
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 21
Bi: Luyện tập phơng trình, tổng quát của đờng thẳng

A. Mục tiêu:
- Viết đợc đúng phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua một điểm và có một VTPT.
- Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng thẳng và tìm toạ độ giao điểm.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại kiến thức cơ bản: Phơng trình tổng quát của : ax + by + c = 0 (a
2
+ b
2
0)
- : qua M
1
(x
1
; y
1
)
12
1
12
1
yy
yy
xx
xx



=


qua M
2
(x
2
; y
2
)
- : qua M (x
0
; y
0
)
có VTPT
n

(a; b)
- : qua M (x
0
; y
0
)
có hsg k
II. Bài giảng mới:
Hoạt động 1
Viết phơng trình của đờng thẳng :
a) đi qua A (3 ; 2) và B (- 1 ;- 5)
b) đi qua A (- 1 ; 4) và có VTPT

n

(4; 1)
c) đi qua A (1 ; 1) và có hsg k = 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gọi 3 học sinh lên bảng làm
Hớng dẫn và uốn nắn
Trình bày lời giải mẫu
Lên bảng làm
Hoạt động 2
Viết phơng trình trung trực của ABC biết trung điểm các cạnh là M (- 1; - 1) , N (1 ; 9)n P
(9 ; 1).
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ký hiệu B
P M
A N C
Gọi các đờng trung trực kẻ từ M, N, P theo thứ tự là
d
M
, d
N
, d
P
d
M
qua M d
M
qua M (-1 ; -1)


NP

có VTPT
NP

(8;8)
d
M
: x y = 0
Hãy làm tơng tự d
N
: 5 x + y 14 = 0
d
P:
x + 5y 14 = 0
(d)
: a(x x
0
) + b( y y
0
) =
0
: y = k(x x
0
) + y
0
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
III. Luyện và củng cố

Xét vị trí tơng đối của mỗi cặp đờng thẳng sau và tâm giao điểm (nếu có) của chúng.
a) 2x 5y + 3 = 0 và 5 x + 2y 3 = 0
b) x 3y + 4 = 0 và 0,5 x 0,5y + 4 = 0
c) 10x + 2y 3 = 0 và 5x + y 1,5 = 0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Có nên tính D, D
x
, D
y
không ? Vì sao
Không, vì a
2
, b
2
, c
2
0
Nên ta làm gì ? Xét các tỷ lệ thức
Hãy thực hiện Học trò lên bảng làm
Kết quả
a) cắt nhau tại (
29
21
;
29
9
)
b) //
c)
IV. Bài về nhà:

Làm bài 4 + 5 trang 80 Sgk
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 22
Bi: Luyện tập Dấu nhị thức bậc nhất
A. Mục tiêu:
- Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để:
+ Giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức.
+ Giải phơng trình, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ
áp dụng kết quả xét dấu nhị thức bậc nhất để giải các bpt sau:
a) P(x) = (x 3)(2x 5)(2 x) > 0
b) Q(x) =
0
2
)52)(3(
>


x
xx
II. Bài giảng mới:
Hoạt động 1
Giải các bất phơng trình sau:
a)

0
2
)4()1)(52)(3(
22
>


x
xxxx
(1)
b)
0
2
)4()1)(52)(3(
22



x
xxxx
(2)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Sự khác nhau của 2bpt ở đây là có dấu bằng
và không có dấu bằng
Vậy tập nghiệm sẽ khác nhau
a) Dùng phơng pháp lập bảng xét dấu vế trái ta đợc
S
1
= (- ; 2) (
2

5
; 3)
b) S
2
= (- ; 2) [
2
5
;3] {4}
Hoạt động 2
Giải phơng trình và bất phơng trình:
a) x + 1+ x - 1= 4 (1) b)
2
1
)2)(1(
12
>
+

xx
x
(2)
Hớng dẫn:
a) Xét (1) trên 3 khoảng:
x 1 => (1) x = - 2(thoả)
- 1 < x 1 => (1) 2 = 4 (vô lý) => vô nghiệm
x> 1 (1) x = 2 (thoả)
Vậy S = {- 2; 2}
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
b) Với x

2
1
thì (2)
2
1
)2)(1(
12
>
+
+
xx
x

0
)2)(1(2
)4)(1(
<
+
+
xx
xx
Học sinh tự làm đợc S
1
= (-4 ; -1)
- Nếu x >
2
1
thì:
(2)
2

1
)2)(1(
12
>
+

xx
x

0
)2)(1(2
)5(
<
+

xx
xx
Lập bảng xét dấu VT => Tập nghiệm S
2
(3 ; 5)
Đáp số tập nghiệm của bpt (2) là S = S
1
S
2
= .
Hoạt động 3

Giải biện luận các hệ bpt:
a) (x -
5

) (
7
- 2x) > 0 (1) b)
12
5
1
2

<

xx
(3)
x m 0 (2) x m 0 (4)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nêu cách giải a)
- Lập bảng xét dấu vế trái của (1)
=> S
1
(
5;
2
7
)
(2) x m => S
2
= (- ; m]
- Biện luận theo m với
2
7


5
Nêu cách giải:
S
1
= (
2
1
; 1) (3 ; + )
S
2
= [m ; + )
Biện luận: m
2
1
2
1
< m < 1
1 m 3
m > 3
III. Củng cố
Giải các bpt: a)
( )
23132 ++ x
(1)
b) 2(m 1)x 2 > 3x n với tham số m và n (2)
Hớng dẫn:
b) (2m 5)x > 2 n (2)
Biện luận: Nếu m >
2
5

thì S = (
;
52
2


m
n
+ )
Nếu m <
2
5
thì S = (- ;
52
2


m
n
)
Nếu m =
2
5
thì (2) 0.x = 2 n
- Nếu n > 2 thì S = R
- Nếu n 0 thì S =
Trêng THPT Lª V¨n Hu***********************************@$@************************************ Ph¹m §×nh HuÖ
thiÕt kÕ bµi gi¶ng Tù CHäN 10 ban tù nhiªn
IV. Bµi vÒ nhµ:
Lµm bµi 36 + 39 trang 127 (Sgk)

Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 23
Bi: Luyện tập bất phơng trình bậc hai
A. Mục tiêu:
- Giải thành thạo các bất phơng trình bậc 2
- Giải một số bất phơng trình có chứa tham số.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu phơng pháp giải một bất phơng trình bậc hai.
áp dụng: Giải các bpt:
a) x(x 3) 9 < 5x d) x
2
x < -
2
1
b) (x + 2)
2
8 3x e) x
2
+
4
1
< x
c) 2x
2

x + 5 > x
2
+ 4 g) x
2
= 9 - 6x
Phơng pháp giải:
- Biến đổi bpt về dạng ax
2
+ bx + c > 0 hoặc x
2
+ bx + c < 0
- Xét dấu vế trái theo quy tắc xét dấu tam thức bậc hai.
- Chọn những giá trị của x phù hợp.
Gọi 4 học sinh lên làm a, b, c, d
Dới lớp làm e, g
Kết quả: a) S = (- 1 ; 9) d) S =
b) S = [- 4 ; -3] e) S =
c) S = R g) S = {3}
II. Bài giảng mới:
Hoạt động 1
1. Giải các bất phơng trình sau:
a)
0
14
1192
2
2
>
++
+

xx
xx
b)
0
34
34
2
2

++
+
xx
xx
2. Tìm TXĐ của mỗi hàm số sau:
a) y =
32
127
2
2

+
xx
xx
b)
x
x
6
5

Hớng dẫn giải:

a) 4x
2
+x + 1 có = - 5, a = 4 > 0 nên 4x
2
+x + 1 > 0 x
=> a) 11x
2
9x 2 < 0 => S = (-
11
2
; 1)
b) Với điều kiện x - 1
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
x - 3
Có b)
0
)3)(1(
)3)(1(

++

xx
xx
=> S = (- 3 ; -1) [1 ; 3]
2. a) Txđ D = (- ; 1) [4 ; + )
b) Txđ D = ( - ; 0) [2 ; 3]
Hoạt động 2
1. Chứng minh rằng phơng trình sau đây vô nghiệm với m
(m

2
+ 1)x
2
+ 2( m + 2)x + 6 = 0 (1)
2. Tìm m để bpt:
(m 1)x
2
2(m + 1)x + 3(m 2) > 0 (2)
Nghiệm đúng với x R
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hớng dẫn:
1. Khẳng định (1) là pt bậc 2
và có < 0 m
Làm theo hớng dẫn
=> VT (1) luôn dơng m
=> (1) VN m
2. Xét m = 1 => VT 2 là nhị thức bậc nhất =>
không thoả mãn. Xét m 1
Học sinh làm theo hớng dẫn
=> đk a = m 1 > 0
< 0
Kết quả: m > 5
III. Củng cố
1. Giải hệ bpt 4x 3 < 3x + 4
x
2
7x + 10 0
2. Giải bpt (x
2
3x + 2) (x

2
+ 5x + 4) > 0
3. Tìm m để hệ bpt x
2
+ 2x 15 < 0
(m + 1 )x 3 có nghiệm
Hớng dẫn giải và đáp số:
1. S = [2 ; 5]
2. x
2
3x + 2 có nghiệm là 1 và 2
Lập bảng xét dấu VT
=> S = (- ; -4) (-1 ; 1) (2 ; + )
3. Xem bài 64 trang 146 Sgk
IV. Bài tập về nhà:
Bài 60 + 63 trang 146 Sgk
Trêng THPT Lª V¨n Hu***********************************@$@************************************ Ph¹m §×nh HuÖ
thiÕt kÕ bµi gi¶ng Tù CHäN 10 ban tù nhiªn
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 24-25
Bi: Luyện tập phơng trình tham số của đờng thẳng
A. Mục tiêu:
- Thành thạo việc lập phơng trình tham số khi biết một điểm và 1 VTCP
- Từ phơng trình tham số xác định VTCP và biết một điểm (x, y) có thuộc đờng thẳng không.
- Thành thạo việc chuyển từ phơng trình tham số <-> PTCT <-> PTTQQ
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.

Tiết 24
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ (10 )
Nêu dạng PTTS, PTCT của đờng thẳng : qua M (x
0
; y
0
)
Có VTCP
u

(a, b)
- áp dụng : Hãy viết PTTS, PTCT, PTTQ của đờng thẳng AB trong mỗi trờng hợp sau:
a) A (- 3 ; 0) , B (0 ; 5)
b) A (4 ; 1) , B ( 4 ; 2)
c) A( - 4 ; 1) , B (1 ; 4)
II. Bài giảng mới:
Hoạt động 1
Cho A (-5 ; 2) và :
2
3
1
2

+
=

yx
. Hãy viết PTDT
a) Đi qua A và //

b) Đi qua A và
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a) Bài toán không đòi hỏi dạng của PTĐT tuỳ
chọn dạng thích hợp viết ngay đợc phơng
trình

1
: qua A qua A (-5 ; 2)
// nhân
u

(1 , 2) làm VT

1
:
2
2
1
5


=
+
yx
b)
u



(1 ; -2) là gì của

1
/ b)
u



(1 ; -2) =
n


1

1
: qua A (-5 ; 2)
có VTPT
n


1
(1 ; -2)

1
: 1(x + 5) 2 (y 2) = 0

1
: x 2y + 9 = 0
Hai đờng thẳng vuông góc với nhau khi VTCP của đt này là VTPT của đt kia
Hoạt động 2
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên

Xét vị trí tơng đối của mỗi cặp đờng thẳng sau đây và tìm toạ độ giao điểm của chúng (nếu có) của
chúng.
a) x = 4 2t và x = 8 + 6t
y = 5 + t y = 4 3t
b) x = 5 + t và
3
7
2
4 +
=
yx
y = - 3 + 2t
c) x = 5 + t và x + y 4 = 0
y = - 1 - t
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a) Hai đt
1

2
có VTCP ?
Làm thế nào để biết // hoặc không
a)
1
U

( - 2; 1) cùng phơng
2
U

( 6; - 3)

=>
1
//
2
hoặc
1

2
Cho t = 0 => M (4 , 5)
1
nhng
M (4 , 5)
2
=>
1
//
2
b) Hai VTCP của
3

4
nh thế nào
b)
31
U

(1 ; 2) và
4
U


( 2 ; 3) không cùng phơng =>
3
cắt
4
Tìm toạ độ giao điểm ntn Giải hệ: x = 5 + t t = -5
y = - 3 + 2t => x = 0

3
7
2
4 +
=
yx
y = -13
=>
3

4
= ( 0 ; - 13)
c) Tự giải quyết
c)
5

6
III. Củng cố
1. Các dạng PTTQ, PTTS, PTCT, cách chuyển vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.
2. Làm bài tập cho : x = 2 + 2t
y = 3 + t
a) Tìm điểm M và cách điểm A(0 , 1) một khoảng bằng 5
b) Tìm toạ độ giao điểm của và (d): x + y + 1 = 0

IV. Bài tập về nhà:
Làm bài 12 , 13 , 14 Sgk trang 84 + 85
Tiết 25
C. Tiến trình bài giảng:
- Em hiểu h/c của một điểm trên một đờng thẳng là gì và đợc xác định nh thế nào ?
- Tìm hình chiếu vùng góc của điểm P (3 ; -2) trên đt: :
43
1

=
yx
II. Bài giảng mới:
Hoạt động 1
Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M (3 ; - 2) trên đt

1

2

4

3

6

5
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
: 5x 12 y + 10 = 0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Gọi M là hình chiếu của M trên thì M đ-
ợc xác định ntn ?
Lập phơng trình đờng thẳng (d) qua M và
M = d Giải hpt tạo bởi phơng trình và pt d
Kết qủa
M (
169
250
,
169
262
)
Hoạt động 2
Tìm điểm M : x y + 2 = 0, cách đều hai điểm E (0 ; 4) và F (4 ; - 9)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Đa pt về dạng tham số : x = t
y = 2+ 4
M => (t ; 2 + t)
Từ gt => phơng trình nào ? ME = MF
ME
2
= MF
2
Giải pt đó
( t- 0)
2
+ ( t + 2)
2
= ( t 4)
2

+ ( 11 + t)
2
. 18t + 133 = 0
t = -
8
133
Kết quả
=> M (
18
97
;
18
133

)
Hoạt động 3
Viết phơng trình các cạnh của ABC biết trung điểm các cạnh có toạ độ là M (2 ; 1), N(5 ; 3) ,
P(3 ; 4)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giả sử có nh hình vẽ 1
Đờng thẳng BC đựơc xác định nt nào
B
P M

A N C
(BC): qua M (BC): qua M (2,1)
(BC) // PN VTCP
NP

(-2,-7)

BC:
7
1
2
2


=


yx
(BC): 7x 2y 12 = 0
III. Củng cố:
Học sinh tự viết phơng trình đờng thẳng AC và AB
Yêu cầu làm đợc ngay tại lớp.
IV. Bài tập về nhà:
- Ôn lại cách viết phơng trình tham số
- Xét vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
- Làm bài tập sau:
Cho ABC với A(2 , 2), B(-1, 6) , C(- 5, 3)
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
a) Viết phơng trình các cạnh ABC
b) Viết phơng trình đờng cao AH của ABC
c) CMR ABC là tam giác vuông cân.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H. Tạo đờng bán kính ngoại tiếp I của ABC.
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 26-27

Bi: Luyện tập bất phơng trình quy về bậc hai
A. Mục tiêu:
- Nắm vững cách giải và giải thành thạo các bpt quy về bậc 2.
- Bất phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
- Bất phơng trình chứa ẩn trong căn bậc hai.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
Tiết 26
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu cách khử dấu giá trị tuyệt đối trong khi giải bpt.
+ Dựa vào đ/n giá trị tuyệt đối.
+ Dựa vào điều sau đây:
A < A > -
( < 0) A <
A > A >
( > 0) A < -
- áp dụng : Giải các bpt.
1.
1
87
13
2
2


+
xx
x

(1)
(1)
1
87
13
2
2


+
xx
x
(1a)

1
87
13
2
2


+
xx
x
(1b)
2. 2x
2
9x + 15 20 (2)
2x
2

9x + 15 20
2x
2
9x + 15 - 20
=> S (- ; -
2
1
] [5 ; + )
Giải (1a) cho S
1a
= (-; -1) [1;
2
5
] [ 8; +)
Giải (1b) cho S
1b
= (- ; - 3) (-1; 8)
Tập nghiệm của (1) là S
1
= S
1a
S
1b
= (-; -3) [1;
2
5
]
II. Bài giảng mới:
Hoạt động 1
Giải các phơng trình:

a)x
2
5x + 4 = x
2
+ 6x + 5 (1)
b) x - 1 = 2x 1 (2)
Hớng dẫn giải: Ta sử dụng tơng đơng sau:
f(x) 0
(II)
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
f(x) = g(x)
f(x) < 0
-f(x) = g(x)
Nghiệm của phơng trình đã cho là S = S
I
S
II
Học sinh làm theo mẫu trên
Hoạt động 2
Giải bpt : -x
2
+ x - 1 2x + 5 (1)
Vì -x
2
+ x 1 < 0 với x R (vì a = - 1 < 0, < 0)
=> (1) x
2
- x + 1 2x + 5 x
2

3x 4 0
=> S = [ - 1 ; 4]
Hoạt động 3
Giải bpt x
2
- x x
2
- 1 (1)
Hớng dẫn:
áp dụng tơng đơng sau: A B A
2
B
2
A
2
- B
2
0
(A + B)(A B ) 0
Học sinh tự làm theo hớng dẫn của giáo viên.
=> S = [ -
2
1
; + )
III. Củng cố:
Tìm a để phơng trình: -2x
2
+ 10x - 8 = x
2
5x + a có 4 nghiệm pb

Giải: f(x) = 2x
2
- 10x + 8 - x
2
+ 5x = a
x
2
- 5x + 8 (P
1
) (x 1 hoặc x 4)
-3x
2
+ 15x 8 (P
2
) (1 x 4)
Nhìn vào đồ thị => để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt thì 4 < a <
4
43
IV. Bài về nhà:
Làm bài 68 a, b trang 151
Tiết 27
C. Tiến trình bài giảng:
I. Kiểm tra bài cũ
Nhớ các tơng đơng sau:
g(x) 0
f(x) = g
2
(x)
f(x) 0
g(x) > 0

f(x) < g
2
(x)
f(x) 0 g(x) 0
g(x) < 0 f(x) g
2
(x)
S
3
= S
I
S
II
áp dụng giải:
1)
208056
2
+=++
xxx
(1)
2)
3152
2
<
xxx
(2)
(I)
f(x) = g(x)
Ta có f(x) =
=> đồ thị


)(xf
= g(x)

)(xf
< g(x)

)(xf
> g(x) (I)
Hoặc (II)
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
3)
21
2
+>
xx
(3)
II. Giảng bài mới:
Hoạt động 1
Hớng dẫn học sinh lập đợc hệ bpt tơng đơng với phơng trình hoặc bất phơng trình đã cho.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Phơng trình(1) tơng đơng với hệ bất phơng
trình nào ? Hãy giải hệ đó
(1) x + 20
x
2
+ 56x + 80 = (x + 20)
2
x - 20 x = 20

16x = 320
ĐS; Nghiệm của PTĐC là x = 20
2. Cũng hỏi tơng tự trên
(2) x 3 > 0
x
2
2x 15 0
x
2
2x 15 < (x 3)
2
x > 3
x - 3 hoặc x 5
x < 6
5 x < 6
ĐS tập nghiệm của bpt đã cho là S = [5 ; 6)
3. (3) tơng đơng với các hệ bpt nào?
(3) (I) x
2
1 0
x + 2 < 0
hoặc (II) x
2
+ 2 0
x
2
1 = (x + 2)
2
Giải từng hệ bpt đó
Giải (I) x - 1 hoặc x 0

x < -2
x < -2
(II) x - 2 - 2 x < -
4
5
4x < - 5
Tập nghiệm của (3) là ?
Tập nghiệm của bpt (3) là S
3
= S
I
S
II
= (-; -2) [ -2; -
4
5
] = (-;-
4
5
)
Hoạt động 2
Tìm giá trị của m sao cho phơng trình:
x
4
+ (1 2m)x
2
+ m
2
1 = 0 (1)
a) Vô nghiệm

b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 4 nghiệm phân biệt
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Đặt ẩn phụ đa về phơng trình quen thuộc
Đặt y = x
2
, y 0 ta đợc phơng trình
y
2
+ (1 20)y + m
2
1 = 0 (2)
có = (1 2m)
2
4(m
2
1) = 5 4m
(1) Vô nghiệm khi nào ?
a) (1) Vô nghiệm (2) vô nghiệm
(2) chỉ có 1 n
0
âm
= 5 4m < 0 m >
4
5
0 5 4m 4
P > 0 m
2

1 >0 m < -4
S < 0 2m 1 < 0
Vậy (1) VN khi và chỉ khi m < - 1 hoặc m >
4
5
(1) có 2 nghiệm phân biệt thì (2) phải có
nghiệm ntn ?
b) (1) có 2 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm trái dấu
hoặc (2) có một nghiệm kép dơng
P < 0 - 1 < m< 1
= 0 m =
4
5
-
a
b
2
> 0
vậy m (-1; 1) {
4
5
}
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) phải có
nghiệm ntn ?
c) (1) có 4 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm dơng phân biệt
> 0
P > 0 1 < m <
4

5
S > 0
III. Củng cố
Giải bpt: 6
)32)(2(

xx
x 34x + 48 (1)
Hớng dẫn: Đặt y =
)32)(2(

xx
=
6434
2
+
xx
0
IV. Bài về nhà:
Làm bài 73 , 74 , 75 Sgk trang 154
Trêng THPT Lª V¨n Hu***********************************@$@************************************ Ph¹m §×nh HuÖ
thiÕt kÕ bµi gi¶ng Tù CHäN 10 ban tù nhiªn
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 28
Bi: Phơng trình tổng quát của đờng thẳng
I. Mục tiêu:

Giúp học sinh

1) Về kiến thức:
- Học sinh nắm đợc cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng
và công thức tính cosin của góc giữa hai đờng thẳng
- Học sinh cần nhớ và biết vận dụng linh hoạt khi sử dụng công thức tính
khoảng cách vào các bài tập thực hành khia đờng thẳng không phải là dạng
tổng quát
- Vận dụng công thức khoảng cách để lập phơng trình đờng phân giác của
góc giữa hai đờng thẳng
2) Về kỹ năng:
- Thành thạo công thức tính khoảng cách
- Vận dụng linh hoạt khi tìm đờng phân giác
3) Về thái độ-t duy:
- Hiểu đợc các công thức tính khoảng cách
- Biết quy lạ về quen.
I. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy và học
4) Thực tiễn: Học sinh đã học xong phơng trình đờng thẳng
5) Phơng tiện:
- Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
- Chuẩn bị phiếu học tập.
- Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.
II. Tiến trình bài học và các hoạt động
1) Các tình huống học tập:
* Tình huống 1:
Ôn tập kiến thức cũ: GV nêu vấn đề bằng bài tập, giải quyết vấn đề qua 3
hoạt động sau:
HĐ1: Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đờng thẳng
HĐ2: Biết áp dụng vào bài tập
HĐ3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp
* Tình huống 2:
Cho điểm A(-1;2) và đờng thẳng (d) :




=
+=
ty
tx
2
21
Tính khoảng cách từ A đến (d)
HĐ 1: Củng cố kiến thức tìm PTTQ của đờng thẳng
HĐ 2: Cho học sinh tự tìm tích trên. Chia làm 4 nhóm thực hiện
HĐ 3: Cho kết quả của từng nhóm
2) Tiến trình bài học:
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Với tình huống 2: Từ HĐ1 đến HĐ 2, GV có thể tổ chức cho lớp HĐ nhóm, với
mỗi nội dung nên cho HS học theo kiểu trò chơi
- Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm giao nhiệm vụ cho cho mỗi nhóm,
GV điều khiển trò chơi bằng cách đa ra câu hỏi, nhóm nào đa ra câu hỏi đúng và
nhanh nhất đợc ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung, nhóm nào đợc nhiều
điểm nhất là thắng. Kết thúc trò chơi, GV cho điểm vào sổ với nội dung đó cho
học sinh.
- Chú ý: Các câu hỏi phải định hớng hành động sao cho sau khi hoàn thành các
câu hỏi thì HS đã hoàn thành nội dung học tập. Nên cho mỗi nhóm nêu cách
thắng của nhóm mình sau mỗi hoạt động.
B/ Bài mới : luyện tâp
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Hoạt động 1 : Cho tam giác ABC có A(2;0) , B(4;1) , C(1;2)
a) Lập phơng trình đờng thẳng BC

b) Tính chiều cao của tam giác ABC kẻ từ A. Từ đó tính diện tích ABC
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Cho biết từng phơng án kết quả
2. Thông qua hình vẽ tìm ra đáp số
3. Các nhóm nhanh chóng cho kết quả
Đáp số: * Phơng trình cạnh BC: x+3y-7=0
* Khoảng cách từ A đến BC là
2
105
=h
; S=5/2
Hoạt động 2 : Lập phơng trình đờng thẳng qua A(-2;0) và tạo với (d) : x+3y-3=0
Một góc 45
0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ công thức tính góc
1. Cho học sinh nêu lại công thức lập phơng trình đờng thẳng
tổng quát
2. Hớng dẫn cách tìm tọa độ VTPT

Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả
Đáp số: 2x+y+4=0 ; x-2y+2=0
Bài TNKQ : Khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) : 4x-3y-5=0 bằng bao nhiêu:
(A) 0 ; (B) 1 ; (C) 5 ; (D) 1/5
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau:
Cho đờng thẳng : mx+3y-1=0 . Tìm m để khoảng cách từ A(-1;2) đến (d) bằng 4
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Công thức tính khoảng cách
2. Cho khoảng cách bằng 4 suy ra m
3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải

Ngy son :
Tit: 29
Bi: đờng tròn
I Mục tiêu:

Giúp học sinh
1- Về kiến thức:
- Học sinh nắm đợc cách viết phơng trình một đờng tròn
- Học sinh biết tìm tâm và bán kính của đờng tròn
- Biết cách lập phơng trình tiếp tuyến với một đờng tròn thông qua công thức
tính khoảng cách từ điểm đến đờng thẳng
2- Về kỹ năng:
- Biết lập thành thạo một phơng trình đờng tròn qua một số dữ kiện bài cho

- Bớc đầu lập đợc phơng trình tiếp tuyến với đờng tròn
3- Về thái độ-t duy:
- Hiểu đợc công thức phơng trình đờng tròn
- Biết quy lạ về quen.
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
II Chuẩn bị ph ơng tiện dạy và học
Thực tiễn: Học sinh đã học xong khoảng cách từ điểm đến đờng thẳng
Phơng tiện:
- Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
- Chuẩn bị phiếu học tập.
- Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.
III Ph ơng pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy đan xen hoạt động của các
nhóm
IV Tiến trình bài học và các hoạt động
a. Các tình huống học tập:
* Tình huống 1:
Ôn tập kiến thức cũ: GV nêu vấn đề bằng bài tập, giải quyết vấn đề qua 2
hoạt động sau:
HĐ1: Nêu phơng trình đờng tròn ở các dạng
HĐ2: Cách xác định tâm của đờng tròn đó
HĐ3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp
* Tình huống 2:
Xác định tâm và bán kính của đờng tròn sau
2x
2
+ 2y
2
5x + 7y 12 = 0

HĐ 1: Củng cố kiến thức quy về phơng trình đờng tròn
HĐ 2: Cho học sinh tự tìm các hệ số a,b,c . Chia làm 4 nhóm thực hiện
HĐ 3: Cho kết quả của từng nhóm
b. Tiến trình bài học:
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Với tình huống 2: Từ HĐ1 đến HĐ 2, GV có thể tổ chức cho lớp HĐ nhóm
- Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm giao nhiệm vụ cho cho mỗi nhóm,
GV điều khiển trò chơi bằng cách đa ra câu hỏi, nhóm nào đa ra câu hỏi đúng và
nhanh nhất đợc ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung, nhóm nào đợc nhiều
điểm nhất là thắng. Kết thúc trò chơi, GV cho điểm vào sổ với nội dung đó cho
học sinh.
- Chú ý: Các câu hỏi phải định hớng hành động sao cho sau khi hoàn thành các
câu hỏi thì HS đã hoàn thành nội dung học tập. Nên cho mỗi nhóm nêu cách
thắng của nhóm mình sau mỗi hoạt động.
B/ Bài mới : luyện tâp
Hoạt động 1 : Viết phơng trình đờng tròn đờng kính AB nếu A(7;-3) ; B(1;7)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1 . Cho biết từng phơng án kết quả
2 . Gợi ý: Tìm tâm là trung điểm AB
( Hoặc sử dụng tích vô hớng hai véc tơ )
3 . Các nhóm nhanh chóng cho kết quả
Đáp số: x
2
+y

2
-8x-4y-14=0
Hoạt động 2 : Lập phơng trình đờng tròn đi qua ba điểm A(1;3), B(5;6), C(7;0)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1. Cho học sinh nêu lại cách giải hệ ba ẩn
2. Hớng dẫn: Nên gọi PTTQ của đờng tròn
Đáp số: x
2
+y
2
-9x-5y+14=0
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau:
Cho (d) x-my+2m+3=0. Tìm m để (d) tiếp xúc với đờng tròn :
x
2
+y
2
+2x-2y-2=0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả

- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm hớng giải quyết
1. Công thức tính khoảng cách
2. Gợi ý: h =R => m
3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải

Đáp số : m=0 ; m=4/3
Hoạt động 4: * Củng cố bài luyện :
- Nhắc lại phơng pháp giải hệ phơng trình
- Làm bài tập 48;49;50 SBT nâng cao trang 108
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
Ngy son :
Tit: 30
Bi: đờng tròn và đờng thẳng
I Mục tiêu:

Giúp học sinh
1)Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững cách lập PT đờng thẳng , đờng tròn
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa đờng thẳng và đờng tròn
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào một bài tập cụ thể
2)Về kỹ năng:
- Biết lập PTTT với đờng tròn
- Biết lập PT đờng tròn khi cho dữ kiệ một đờng thẳng
3) Về thái độ-t duy:
- Hiểu đợc vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn
- Biết quy lạ về quen.
II Chuẩn bị ph ơng tiện dạy và học

1-Thực tiễn: Học sinh đã học xong lý thuyết về đờng thẳng và đờng tròn
2- Phơng tiện:
- Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
- Chuẩn bị phiếu học tập.
- Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.
III Ph ơng pháp dạy học :
Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy đan xen hoạt động của các
nhóm
IV Tiến trình bài học và các hoạt động
1- Các tình huống học tập:
* Tình huống 1:
Ôn tập kiến thức cũ: Nêu lại cách xác định tâm và bán kính đờng tròn
HĐ1: Nêu cách tính khoảng cách từ một điểm đến đờng thẳng
HĐ2: Phơng pháp chứng minh đờng thẳng là tiếp tuyến của đờng tròn
HĐ3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp
* Tình huống 2:
Cho đờng tròn (C) x
2
+y
2
-6x+2y+6=0 và điểm A(1;3)
Lập phơng trình tiếp tuyến với đờng tròn kẻ từ A
HĐ 1: Củng cố kiến thức dùng điều kiện khoảng cách từ tâm đến (d)
HĐ 2: Cho học sinh tự tìm vectơ pháp tuyến của (d) là pttt
HĐ 3: Cho kết quả của từng nhóm
2- Tiến trình bài học:
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Với tình huống 2: Từ HĐ1 đến HĐ 2, GV có thể tổ chức cho lớp HĐ nhóm
- Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm giao nhiệm vụ cho cho mỗi nhóm,
GV điều khiển trò chơi bằng cách đa ra câu hỏi, nhóm nào đa ra câu hỏi đúng và

nhanh nhất đợc ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung, nhóm nào đợc nhiều
điểm nhất là thắng. Kết thúc trò chơi, GV cho điểm vào sổ với nội dung đó cho
học sinh.
- Chú ý: Các câu hỏi phải định hớng hành động sao cho sau khi hoàn thành các
câu hỏi thì HS đã hoàn thành nội dung học tập. Nên cho mỗi nhóm nêu cách
thắng của nhóm mình sau mỗi hoạt động.
B/ Bài mới : luyện tâp
Hoạt động 1 : Cho đờng tròn (C ) x
2
+y
2
+4x+4y-17=0
Viết pttt với (C) trong các trờng hợp sau:
a) Tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại M(2;1)
b) Tiếp tuyến vuông góc với (d) 3x-4y+1=0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Trờng THPT Lê Văn Hu***********************************@$@************************************ Phạm Đình Huệ
thiết kế bài giảng Tự CHọN 10 ban tự nhiên
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1 . Cho biết phơng án giải quyết câu a)? Tìm VTPT
2 . Cho học sinh tìm kết quả
3 . Cho biết phơng án giải quyết câu b)? Tìm VTPT
4 . Cho học sinh tìm kết quả
Đáp số a) 4x+3y-11=0 ; b) 4x+3y+39=0 và 4x+3y-11=0
Hoạt động 2 : Viết phơng trình đờng tròn tiếp xúc với trục hoành tại A( 6;0) và qua điểm

B(9;9)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1. Cho học sinh nêu lại công thức PT đờng tròn
2. Hớng dẫn: Gọi tâm I(a;b) => a=6 ,
bR =
Sử dụng giả thiết qua B nên => b

Đáp số (x-6)
2
+(y-5)
2
=25
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau:
Lập phơng trình đờng tròn qua A(-1;0), B(1;2) và tiếp xúc (d)x-y-1=0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm hớng giải quyết
1. Hớng chứng minh nhờ giả thiết qua A,B và PTTT(d)
2. Công thức tính khoảng cách từ tâm I đến (d) bằng R
suy ra tọa độ tâm và bán kính của đờng tròn

3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải
Đáp số x
2
+(y-1)
2
=2
Hoạt động 4: * Củng cố bài luyện :
- Nhắc lại phơng pháp giải hệ phơng trình
- Làm bài tập 56 ; 58 SBT nâng cao trang 109

×