Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giáo án hình học 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 86 trang )

Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
Ngày soạn : 16 / 08 / 2012
Chơng I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tiết 1 Phép biến hình - Phép tịnh tiến
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đợc định nghĩa phép biến hình, định nghĩa của phép tịnh tiến. Các
tính chất của phép tịnh tiến . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kỹ năng: Biết một quy tắc tơng ứng là một phép biến hình. Dựng đợc ảnh của một
điểm qua phép biến hình đã cho. Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam
giác, một đờng tròn qua phép tịnh tiến.
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những
kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập
II Chuẩn bị : Thầy: Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1. Tổ chức :
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
11A5
11A7
2. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ.
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động 1
I - Khái niệm về phép biến hình
1- Khái niệm:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Thế nào là phép biến hình?
GV yêu cầu HS đọc, nghiên cứu phần phép biến
hình và trả lời câu hỏi.
- Thế nào là phép đồng nhất?


- Cho ví dụ về phép biến hình ? Phép đồng nhất ?
- Định nghĩa(Sgk- 4) f : M
a
M
+ M: đợc gọi là ảnh của điểm M qua
phép biến hình f; kí hiệu f( M ) = M.
- h = f(H); H là ảnh của h qua f.
- Nếu f( M ) = M thì f là phép đồng nhất.
Hoạt động 2
II- Phép tịnh tiến
1- Định nghĩa :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phép biến hình g nói trên đợc gọi là phép tịnh
tiến. Hãy nêu định nghĩa của phép tịnh tiến
trong mặt phẳng ?
- Hỏi: Phép tịnh tiến theo
0
r
biến điểm M
thành điểm có tính chất gì ?
Khi nào phép tịnh tiến trở thành phép đồng
- Định nghĩa(SGK-5)

Kí hiệu:

v
T
(M)= M
+Nếu


=
0 v
thì phép tịnh tiến trở thành phép
đồng nhất
+ VD (SGk- 5)
Giáo án hình học lớp 11
1
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
nhất ?
+ CH 1(Sgk-5)

AB
T
( ABE) = BCD
2- Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giải bài toán: Cho
v
T
r
: A
a
A,
B
a
B.
Chứng minh rằng AB = AB
- N/ xét về véc tơ

AA'



BB'
?
- Cm AB= AB ?
+ Yêu cầu h/s đọc và nghiên cứu sgk;
+ Trả lời câu hỏi 2(Sgk-6)
+ T/c1:(Sgk-6 ) A
v
r
A

B
v
r
B
Ta có:

''BA
=

++
'BBAB AA'

=

AB


AB= AB

+ Tính chất 2 (Sgk- 6)
+ Câu hỏi 2 (Sgk-7)
3- Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
Trong mặt phẳng 0xy cho
v (a;b)=
r
và điểm M( x; y ) tuỳ ý. Xét
v
T : M M'( x'; y')
r
a
Tìm biểu thức liên hệ giữa ( x ; y ), ( x ; y ) và ( a ; b ) ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hớng dẫn học sinh thiết lập mối liên hệ giữa (
x ; y ), ( x ; y ) và ( a ; b )
- Hệ thức (*) đợc gọi là biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến theo véctơ
v (a ; b)=
r
.
- Phép tịnh tiến đợc hoàn toàn xác định nếu
biết biểu thức tọa độ của nó.
+
v
T (M) M' MM' v= =
r
uuuuur r
x' x a
y' y b
= +



= +

(*)
là biểu thức liên hệ giữa ( x ; y ), ( x;
y ) và ( a ; b )
+ Câu hỏi 3(Sgk- 7) : M (3; 1)
Hoạt động 3
Bài Tập 3 SGK-7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Biểu thức tọa đọcủa phép tịnh tiến ?
Phơng pháp tìm tọa độ của 1 điểm qua
phép tịnh tiến theo
( 1;2)v =
r
c) Hờng dẫn học sinh cách 2:
gọi M(x;y) thuộc d tìm ảnh của M là M
/
(x
/
;y
/
) qua phép tịnh tiến theo
( 1;2)v =
r
,
rút x và y theo x
/
; y

/
thay vào pt (d) ta đợc
pt (d
/
)
a)
/ /
( ) (2;7) ; ( ) ( 2;3)
v v
T A A T B B= =
r r
b)
( ) (4;3)
v
C T A

= =
r
c) Gọi
/
( )
v
T d d=
r

khi đó d
/
// d nên pt của d
/
có dạng

x 2y + c = 0. lấy một điểm thuộc d chẳng hạn
B(-1;1) khi đó
/
( ) ( 2;3)
v
T B B=
r
thuộc d
/
nên :
-2 - 2.3 + c = 0. từ đó suy ra c = 8
Vậy pt d
/
là: (d
/
): x 2y + 8 = 0.
4) Củng cố: Nắm đợc định nghĩa phép biến hình và phép tịnh tiến, t/c và biểu thức
toạ độ của phép tịnh tiến vận dụng thành thạo trong giải bài tập.
5) BTVN: Bài tập 1, 2, 3 (Sgk- 7)
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn : 16/08/2012
Tiết 2 : bài tập
I Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức về phép biến hình và phép tịnh tiến.
Giáo án hình học lớp 11
2

Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
2. Kỹ năng: Giải thành thạo các bài tập về phép tịnh tiên.
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những

kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhậns xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập.
Có tinh thần hợp tác trong học tập
II - Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1. Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
11A5
11A7
2. Kiểm tra: Nêu định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của
v
T
r
với
( ; )v x y=
r
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1:
Bài tập 1(SGK- 7)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đa ra kiến thức cần sử dụng ?
+ Nêu hớng giải bài tập ?

/ / /
/
( )
( )
v

v
M T M MM v M M v
M T M

= = =
=
r
r
uuuuur uuuuuur
r r
Hoạt động 2:
Bài tập 2 (SGK- 7)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Nêu hớng giải bài tập ?
Cách tìm ảnh của một hình qua phép
AG
T
uuur
?
Cách tìm ảnh của một hình qua phép
AG
T
uuur
?
Học sinh dựng hình hoàn thiện bài tập
Dựng hình bình hành ABB
/
G và
ACC
/

G khi đó ảnh của tam giác
ABC qua phép
AG
T
uuur
là tam giác GB
/
C.
Dựng điểm D sao cho A là trung
điểm của GD khi đó:
DA AG=
uuur uuur
Đo đó :
( )
AG
T D A=
uuur

Hoạt động 3
Bài Tập 3 SGK-7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Biểu thức tọa đọcủa phép tịnh tiến ?
Phơng pháp tìm tọa độ của 1 điểm qua phép
a)
/ /
( ) (2;7) ; ( ) ( 2;3)
v v
T A A T B B= =
r r
Giáo án hình học lớp 11

3
G
A
B
C
B'
C'
D
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
tịnh tiến theo
( 1;2)v =
r
Học sinh viết pt đờng thẳng (d
/
)
c) Hờng dẫn học sinh cách 2:
gọi M(x;y) thuộc d tìm ảnh của M là M
/
(x
/
;y
/
)
qua phép tịnh tiến theo
( 1;2)v =
r
, rút x và y
theo x
/
; y

/
thay vào pt (d) ta đợc pt (d
/
)
Học sinh viết pt đờng thẳng (d
/
)
b)
( ) (4;3)
v
C T A

= =
r
c) Gọi
/
( )
v
T d d=
r

khi đó d
/
// d nên pt của d
/
có dạng
x 2y + c = 0. lấy một điểm thuộc d
chẳng hạn
B(-1;1) khi đó
/

( ) ( 2;3)
v
T B B=
r
thuộc d
/
nên : -2 - 2.3 + c = 0.
từ đó suy ra c = 8
Vậy pt d
/
là: (d
/
): x 2y + 8 = 0.
4) Củng cố: Nắm đợc định nghĩa phép biến hình và phép tịnh tiến, t/c và biểu thức
toạ độ của phép tịnh tiến vận dụng thành thạo trong giải bài tập.
5) BTVN: Giáo viên cho thêm bài tập trong SBT
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn:
Tiết 3: Phép quay
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đợc: Định nghĩa của phép quay; Phép quay có các tính chất của phép
dời hình.
2. Kỹ năng: Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
Giáo án hình học lớp 11
4
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những
kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập

II. Chuẩn bị: Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
11A5
11A7
2.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Nội dung bài mới:
hoạt động 1
I. Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy quan sát một chiếc đồng hồ đang chạy.
Hỏi từ lúc đúng 12h00 đến 12h15 phút kim
phút của đồng hồ đã quay một góc lợng giác
bao nhiêu radian ?
- Sử dụng mô hình đồng hồ.
- Cho tia IM quay đến vị trí IM sao cho
( IM, IM ) =
4

. Hãy xác định điểm M ?
HD học sinh dựng điểm M
- Thuyết trình định nghĩa về phép quay.
- Tổ chức cho học sinh đọc SGK về định nghĩa
Phép quay.
Phát vấn: Khi nào phép quay trở thành phép
đồng nhất ? Phép đối xứng tâm ?
G/v yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1:
+ Hãy tìm góc DOC và BOA ?

Hãy tìm phép quay biến A thành B; C thành D?
Dẫn dắt về góc quay: góc quay dơng, âm .
G/v yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2:
+ Phân biệt mối quan hệ giữa chiều quay của
bánh xe A và bánh xe B?
+ Trả lời câu hỏi 2?
G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3:
+ Mỗi giờ kim giờ quay một góc bao nhiêu độ?
+ từ 12h đến 12h 15 kim giờ quay một góc bao
nhiêu độ?
Trả lời đợc: Kim phút của đồng hồ đã quay
một góc lợng giác là:
k2
2

+
( rad )

M
/
+ ĐN (Sgk_ 16)
+ KH:
),(

O
Q
M
I

O: tâm quay; : góc quay.

+ Khi = k2

thì phép quay là phép đồng
nhất;
+ Khi = (2k + 1)

thì phép quay là phép
đối xứng tâm O.
+ Câu hỏi 1(Sgk):
Phép quay biến A thành B:
)30,(
0
O
Q
Phép quay biến C thành D:
)60,(
0
O
Q
+ Nhận xét (Sgk-16)
+ Câu hỏi 2(Sgk-17)
hai bánh xe có chiều quay ngợc nhau khi
bánh xe A quay theo chiều dơng thì bánh xe
B quay theo chiều âm.
+ Câu hỏi 3(Sgk- 17) Kim giờ quay 90
0
;
Kim phút quay 1080
0


Hoạtđộng2
ii. tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
),(

O
Q
: M

M và N

N
so sánh MN và MN?
.
- Trình bày lời giải qua
Giáo án hình học lớp 11
5


N
M
N'
M'
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
Đọc, nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm
- Chia nhóm để học sinh nghiên cứu sách
GK lời giải của bài toán.
- Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
sự đọc hiểu của mình.
+ Tính chất 1: (Sgk)


),(

O
Q
: M

M
và N

N MN= MN
+ Tính chất 2(Sgk- 18) Phép quay biến đờng thẳng thành đờng thẳng, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đờng tròn thành
đờng tròn có cùng bán kính.
+ Nhận xét: (Sgk-18)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/ viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4(Sgk-18):
Cho tam giác ABC và đIểm O. Xác định ảnh của
tam giác đó qua
)60,(
0
O
Q
?
+ So sánh OA và OA, OB và OB ?
+ Nhận xét về tam giác AOA?
+ Nêu cách dựng?
+ OA = OA; OB= OB
+ AOA là đều.
+ Hs nêu cách dựng theo ý hiểu

4. Củng cố
- Nắm đợc định nghĩa phép quay, biết phép quay xác định khi biết tâm và góc quay
- Nắm đợc tính chất của phép quay; vận dụng phép quay để giảI bài tập có liên quan.
- Bài tập trắc nghiệm: Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
a) Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
b) Phép quay biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó.
c) Phép quay biến tứ giác thành tứ giác bằng nó.
d) Phép quay biến đờng tròn thành chính nó.
Đ/a: Đ: a, b; S: c, d
5. Bài tập về nhà: Làm các bài tập SGK
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn:
Tiết 4: BàI tập
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức về phép quay.
2. Kỹ năng: Giải thành thạo các bài tập về phép quay
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những kiến
thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết
nhậns xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp
tác trong học tập
II - Chuẩn bị : Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Giáo án hình học lớp 11
6
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
11A5
11A7

2.Kiểm tra: Nêu tính chất, nh ngha của phép quay?
3. Nội dung bài mới:

hoạt động 1
Bài tập 1(SGK- 19)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đa ra kiến thức cần sử dụng
?
E D C

O
A B
a)Gi E l im i xng vi C qua tâm D.
Khi ó Q( O,90
0
) bin C th nh E.
b) phộp quay tâm O gúc 90
0
bin B th nh C,
C th nh D. V y nh ca BC qua phộp quay
tâm O góc 90
0
l ng thng CD.
Hoạt động 2
Bài tập 2(SGK-19)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cách tìm nh ca dt qua phép quay?
Gi B l nh ca A . khi ó im B (0;2).
Hai im A v B thu c d. nh ca B qua

phép quay tâm 0 gúc quay 90
0
l im
A
,
(-2;0). Do ó nh ca D qua phép quay
tâm O góc quay 90
0
l ng thng BA
,

phng trình : x y +2 = 0.
4. Củng cố:
- Nắm đợc định nghĩa phép quay, biết phép quay xác định khi biết tâm và góc quay
- Nắm đợc tính chất của phép quay; vận dụng phép quay để giảI bài tập có liên quan.
5. Bài tập về nhà Hoàn thành các bài tập trong SBT

Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn:
Tiết 5- Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đợc Khái niệm về phép dời hình; Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép
đối xứng tâm và phép quay là phép dời hình. Tính chất của phép dời hình; Khái niệm hai hình
bằng nhau.
2. Kỹ năng: Bớc đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản; Nhận biết đợc hai tứ giác
bằng nhau; hai hình tròn bằng nhau.
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những kiến
thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết
nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập

II - Chuẩn bị: Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Giáo án hình học lớp 11
7
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
11A5
11A7
2, Kiểm tra: Nêu tính chất của phép tịnh tiến và phép quay ? nhận xét ?
3, Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
I. Khái niệm về Phép dời hình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu t/c chung của các phép biến hình đã
học?
Y/ cầu h/s nêu định nghĩa phép dời hình?
+ Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng
trục, đối xứng tâm và phép quay có là phép
dời hình?
+ C/m: Thực hiện liên tiếp hai phép dời
hình thì đợc một phép dời hình ?
- Chia nhóm để học sinh thảo luận thực
hiện bài giải.
+ G/v yêu cầu hs nghiên cứu VD1(sgk-19)
+ G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1(Sgk-20)
+ G/v yêu cầu hs nghiên cứu VD2 (Sgk)
+ T/c bảo toàn khoảng cách giữa 2 điiểm bất kì.
+ ĐN (SGK-19).

+ Nhận xét(SGk-19)
HS nêu h ớng c/m:
Giả sử f và g là hai phép dời hình mà:
f : M

M
1
và N

N
1
g : M
1

M và N
1


N
Ta chứng minh h : M

M và N

N là
một phép dời hình MN = MN
+ Ví dụ 1(Sgk-19)
+ Câu hỏi 1(Sgk-20)
+ Ví dụ 2(Sgk-20).
Hoạt động2
II. tính chất:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/v yêu cầu hs nghiên cứu các tính chất của
phép dời hình.
G/v yêu cầu hs đọc nội dung câu hỏi 2 ?

+ Tính chất(SGK- 21).
+ Câu hỏi 2 (Sgk-21).
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, phép dời hình
F: A A; B B; C C thì A, B, C
thẳng hàng.
+ ta có: AB= AB; BC=BC; CA = AC
AB+BC= AB+BC=CA= CA
A, B, C thẳng hàng.
+ Câu hỏi 3(Sgk-21).
+ Chú ý: (Sgk-21).+ Ví dụ 3(Sgk-21).+ Câu hỏi 4(Sgk-22).
Hoạt động 3
III - Khái niệm hai hình bằng nhau:
Định nghĩa (Sgk-22)
Đọc nghiên cứu SGK trang 29 về định nghĩa hai hình bằng nhau và ví dụ 4
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5(Sgk-23)
Đọc nghiên cứu SGK trang 29 về định nghĩa
hai hình bằng nhau và ví dụ 4
+ Câu hỏi 5(Sgk-23)
A B
E F

D C
Giáo án hình học lớp 11

8
I
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các đIểm A
và C; B và D; E và F ?
+ Hai hình thang này có quan hệ với nhau nh
thế nào ?
+ C/m hai hình thang này bằng nhau?
- Các cặp điểm này đối xứng nhau qua O
- hai hình thang đối xứng với nhau qua O .
và nhau vì tồn tại phép đối xứng tâm biến
hình này thành hình kia.
4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép dời hình; Khái niệm 2 hình bằng
nhau. Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5. Bài tập về nhà: làm các bài tập trong SGK

Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn:
Tiết 6: BàI tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
2. Kỹ năng:Giải thành thạo các bài tập về phép dời hình và hai hình bằng nhau
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những kiến
thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết
nhậns xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp
tác trong học tập
II. Chuẩn bị: Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1.Tổ chức:

Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
Giáo án hình học lớp 11
9
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
11A5
11A7
2.Kiểm tra: Nêu tính nh ngha, chất của phép di hình v hai hình b ng nhau?
3. Nội dung bài mới:
hoạt động 1
Bài tập 1(SGK-23)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phát vấn Phơng pháp làm bài của học
sinh?
Tỡm nh ca mt hỡnh qua phộp di
hỡnh v hai hỡnh bng nhau ?
Cng c tớnh cht ca phộp di hỡnh.
a) ta cú
OA
uuur
(-3; 2)
, ,
(2;3) OA . 0OA v OA =
uuur uuur
uuuur

t ú suy ra gúc lng giac ( OA, OA,) =90
0
. mt

khỏc OA=OA,=
13
. Do ú phộp quay tõm O gúc
-90
0
bin A thnh A
/
. Cỏc t.hp lm tng t
b) gi tam giỏc
1 1 1
A B C
l nh ca tam giỏc
, , ,
A B C
qua phộp i xng trc ox. Khi ú
A
1
(2;-3), B
1
(5; -4), C
1
(3; -1) l ỏp s cn tỡm
Hoạt động 2
Bài tập 3(SGK-24)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phát vấn Phơng pháp làm bài của học
sinh?
Tỡm nh ca mt hỡnh qua phộp di
hỡnh v hai hỡnh bng nhau ?
Cng c tớnh cht ca phộp di hỡnh.

Gi phộp di hỡnh ú l F. Do F bin cỏc on
thng AB, BC tng ng thnh cỏc on thng A
/
B
/
, B
/
C
/
nờn nú cng bin cỏc trung im M,N ca
cỏc on thng AB, BC tng ng theo th t
thnh cỏc trung im M
/
N
/
ca cỏc on thng A
/

B
/
, B
/
C
/
. Vy F bin cỏc trung tuyn AM,CN cu
tam giỏc ABC tng ng thnh cỏc trung tuyn A
/

M
/

, C
/
N
/
ca tam giỏc A
/
B
/
C
/
. T ú suy ra F bin
trng tõm G ca tam giỏc A, B,C l giao ca AM
v CN thnh trng tõm G
/
ca tam giỏc A
/
B
/
C
/
l
giao ca A
/
M
/
v C
/
N
/
.

4. Củng cố:
Vận dụng thành thạo định nghĩa và t/ c của phép dời hình; KháI niệm 2 hình bằng nhau
trong việc giải bài tập.
5. Bài tập về nhà: B i t p 2 SGK - 24
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn: 05/09/2012
Tiết 7: phép vị tự
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đợc: Định nghĩa phép vị tự, Tính chất của phép vị tự; ảnh của một đ-
ờng tròn qua một phép vị tự.
2. Kỹ năng: Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đờng tròn, qua một
phép vị tự; Bớc đầu vận dụng đợc tính chất của phép vị tự trong bài tập.
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những
kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Giáo án hình học lớp 11
10
N
I
M'
N'
M
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4

11A5
11A7
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
I.Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv đa ra định nghĩa phép vị tự.
- Nhận xét gì khi tỉ số vị tự bằng 1?
Bằng -1? Bằng 0?
- CM: M

=V
(o,k)
(M)M=V
(o,1:k)
(M

)
Từ đó đa ra nhận xét phù hợp.
+ Định nghĩa(Sgk)
Nhận xét
1)Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó
2) k = 1 phép vị tự là phép đồng nhất
3) k=-1 phép vị tự là phép đối xứng qua tâm
vị tự
4) M

=V
(o,k)

(M)M=V
(o,1:k)
(M

)
Hoạt động 2:
II- Tính chất:
Tính chất 1 sgk tr25
Xét phép vị tự tâm I, tỉ số k biến điểm
M

M và N

N.
Chứng minh rằng:
M'N' k.MN=
uuuuur uuuur
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hớng dẫn học sinh chứng minh hệ thức
véctơ.
- Hợp thức hoá t/c
+g/v yêu cầu học sinh đọc ví dụ sgk tr 25
+g/v yêu cầu học sinh đọc hiểu t/c2
Ta có
M'N' M'I IN' k.MI k.IN= + = +
uuuuur uuuur uuur uuur uur

k.(MI IN) k.MN= + =
uuur uur uuuur
( đpcm )

Ví dụ 2 sgk tr25
Tính chất 2(sgk tr 26)
Ví dụ 3 sgk tr26
4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép dời vị tự ;
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
Giáo án hình học lớp 11
11
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
5 . Bài tập về nhà 1, 3 sgk tr 29
Ký duyệt của ban chuyên môn : Tiết Ngày

Ngày soạn: 05/09/2012
Tiết 8: Bài tập
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép vị tự: Định nghĩa và các tính chất. Vận dụng trong
giảI bài tập có liên quan.
2. Kỹ năng: giải thành thạo các bài toán về: Dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đ-
ờng tròn qua phép vị tự. Tìm tâm vị tự của hai hình tròn.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá
kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị : Thầy:Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
III - Tiến trình tổ chức bài học:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A4
11A5
Giáo án hình học lớp 11
12

Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
11A7
2.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
1. Bài tập 1(Sgk- 29 )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+g/v yêu cầu h/s làm bài tập1 tr 29?
A
+ xác đinh H?
+từ đó xác định ảnh H
của A,B, C?
B C
H là giao đIểm của 3 đờng cao
+ ảnh của A ,B,C qua phép vị tự V
(H,
1
2
)
lần lợt là trung điểm của các cạnh HA, HB,
HC (hình vẽ )
Hoạt động 2
Bài tập 3(Sgk t 29)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+g/v yêu cầu h/s làm bài tập3 tr 29?
+qua phép vị tự V
(o,k)
ta đợc điều gì?
qua phép vị tự V
(o,p)

ta đợc điều gì?
qua phép vị tự V
(o,kp)
ta đợc điều gì?
+ kết luận?
Với đIểm M gọi M
/
= V
(o,k)
(M)
M
//
= V
(o,p)
(M
/
) khi đó

OM
/
=k OM

OM
//
= p OM
/
= k p OM
M
//
= V

(o,pk)
(M) vậy thực hiện liên tiếp 2 phép
vị tự V
(o,k)
V
(o,p)
sẽ đợc phép vị tự V
(o,pk)
4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép dời vị tự ;
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5. Bài tập về nhà 1, 2, 3 SBT
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn: 08/09/2012
Tiết 9 : Phép đồng dạng
I - Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết đợc khái niệm phép đồng dạng; Tính chất của phép đồng dạng, khái
niệm hai hình đồng dạng.
2. Kỹ năng: Bớc đầu vận dụng phép đồng dạng trong giải bài tập; Nhận biết đợc hai
hình đồng dạng.
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những
kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị :
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: làm BTVN và chuẩn bị bài mới
III. Quá trình lên lớp :
1.Tổ chức :
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt

Giáo án hình học lớp 11
13
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
11 A4
11 A5
11 A7
2.Kiểm tra: Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác ?
3.Nội dung bài:
hoạt động 1
I.Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu
phần định nghĩa của SGK, các ví dụ
minh hoạ cho định nghĩa
Nhận xét: phép dời hình có là phép
đồng dạng không?
Phép vị tự có là phép đồng dạng
không?
+ Trả lời HĐ 1, 2 (Sgk)?
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 sgk?
+) Định nghĩa (sgk tr 30): F là phép dời hình tỉ
số k nếu F:
'
' '
'
M M
M N kMN
N N



=



+) Nhận xét
1) phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1
2) phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số | k|
3) nếu thực hiện tiên tiếp phép đồng dạng tỉ số k
và phép đồng dạng tỉ số p ta đợc phép đồng dạng
tỉ số pk.
+) Ví dụ 1(Sgk)
hoạt động 2
II. Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu tính
chất của SGK?
Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học
sinh:
- Trả lời câu hỏi3 sgk tr 31?.
Nhận xét?
Yêu cầu học sinh CM tính chất 1
Chú ý?
+) Tính chất (sgk tr 31)
F: A, B, C
', ', 'A B C
AB+ BC= AC
' ' ' ' ' 'A B B C A C + =
C/m: t/c1
Điểm B nằm giữa Avà C
AB+ BC=AC

k
1
A
/
B
/
+
k
1
B
/
C
/
=
k
1
A
/
C
/

A
/
B
/
+B
/
C
/
= A

/
C
/

Điểm B
/
nằm giữa A
/
C
/
Chú ý:sgk tr31
hoạt động 3
III. Hình đồng dạng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu phần
định nghĩa của SGK, các ví dụ minh hoạ
cho định nghĩa.
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2,3 sgk?
+Định nghĩa (sgk trang32)
Hai hình đợc gọi là đồng dạng với nhau nếu
có một phép đồng dạng biến
hình này thành hình kia.
+ Ví dụ 2,3 (sgk)
hoạt động 4
IV:H ớng dẫn bàI tập2,3 (sgk -33)
Giáo án hình học lớp 11
14
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập2?

A H D

I

B K L C
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập3?
-Hớng dẫn bài 3
-kết kuận?
H ớng dẫn bài 2
Phép đối xứng tâm I biến hình thang IHDC
Thành hình thang IKBA phép vị tự tâm C tỉ
số
2
1
biến hình thang IKBA thành hình
thang JLKI do đó 2 hình thangJLKI và
IHDC đồng dạng với nhau
H ớng dẫn bài 3
Dựng ảnh của I qua phép quay O góc 45
0
I
/
(0;
2
) rồi dựng ảnh của I
/
qua phép vị tự
tâm O tỉ số
2
là I

//
(0;2) khi đó đờng tròn (
II
//
;2
2
) là đờng tròn phải tìm là
x
2
+ (y-2)
2
=8
4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép đồng dạng
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5 .Bài tập về nhà 1, 2, 3 ,4 sgk tr 33.
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn: 01/10/2012
Tiết 10 Câu hỏi và bài tập ôn chơng 1
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS ôn tập và nắm vững k/n và tính chất của các phép biến hình: phép
đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự,
phép đồng dạng và các t/c của các phép biến hình này. Vận dụng vào giải các bài tập.
2. Kỹ năng:Giải thành thạo các dạng bài tập về phép dời hình và phép đồng dạng.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết vận dụng
kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng
nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Thầy: Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
III. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức

Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11 A 4
11 A 5
Giáo án hình học lớp 11
15
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
11 A7
2.Kiểm tra: Hệ thống kiến thức đã học trong chơng I?
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
1. Bài tập 1a,c (T34 sgk)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu lại định nghĩa các phép tính
tiến, đối xứng trục, phép quay?
+ Yêu cầu học sinh vẽ hình và
trả lời nhanh đáp án?
Gv nhận xét, uốn nắn cách trình
bày cho học sinh.
O
F
E
D
C
B
A
a)
:
AB
T AOF BOC
uuur

c)
( )
0
;120 :Q O AOF EOD
Hoạt động 2
Bài tập 2a,d (Sgk)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi một học sinh lên bảng giải
bài tập
Gv nhận xét, uốn nắn cách trình
bày cho học sinh
- Ôn tập củng cố về phép tịnh
tiến.
Ly M tựy ý. Gi
d
(M)=M,

d
(M)=M.Ta cú:
= +
= + =
= =
0 1 0 1
" ' ' "
2 ' 2 ' 2
1
2.
2
MM MM M M
M M M M M M

v v
uuuuur uuuuur uuuuuur
uuuuuur uuuuuur uuuuuur
r r
Vy M =
( )
v
T M
r
l k t qu ca vic thc jhin liờn tip
phộp i xng qua cỏc ng thng d v d .
Hoạt động 3
2. Bài tập 3(Sgk)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi một học sinh lên bảng giải bài
tập
- Ôn tập củng cố về phép đối xứng
trục, phép tịnh tiến, phép đối xứng
tâm
a) (C): (x-3)
2
+ (y+2)
2
= 9
b) Qua phép tịnh tiến theo
: (3; 2) '(1; 1) và bán kính R'=R=3
v
T I I
r
(C): (x- 1)

2
+ (y+1)
2
= 9.
a) Qua Đ
OX
:
(3; 2) ''(3;2)I I
và R= R
Khi đó: (C): (x- 3)
2
+(y- 2)
2
= 9
b) Qua Đ
O
: (C
1
): (x+3)
2
+ (y-2)
2
= 9.
Hoạt động 4
Bài tập 6(Sgk)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu và
đa ra lời giải của bài tập.
+ Nhận xét, đánh giá, cho điểm bài
Ta có I= V

(O, 3)
(I)= (3; -9),
I= Đ
OX
(I)= (3; 9).
Vậy đờng tròn phải tìm có phơng trình:
Giáo án hình học lớp 11
16
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
chữa của học sinh. (x-3)
2
+(y-9)
2
= 36.
Hoạt động 5.
Bài tập 7 (Sgk)
4. Củng cố: Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học để chuận bị kiểm tra một tiết. Vận
dụng giải thành thạocác dạng bài tập về phép biến hình.
5 .Bài tập về nhà B i t p 2,3 phần còn lại , Bài 5 SGK.
Ôn tập kiến thức cơ bản chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn: 12/10/2102
Tiết 11 kiểm tra viết cuối chơng 1.
I - Mục tiêu:
1)Kiến thức : Kiểm tra việc nắm và vận dụng kiến thức trong chơng của học sinh
2)Kỹ năng:Kiểm tra kỹ năng giải bài tập trong chơng của học sinh
3) T duy và thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. Chuẩn bị : GV: Ra đề, đáp án, thang điểm chấm.
III. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức:

Ngày giảng Lớp Sĩ số- Tên học sinh vắng mặt
11 A4
11 A5
11 A4
2 .Kiểm tra:
3.Nội dung bài mới:
Ma trận đề:
MA TRN NHN THC
(Bng mụ t cỏc tiờu chớ ca kim tra)
Giáo án hình học lớp 11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi một học sinh lên bảng
giải bài tập
- gv nhận xét, uốn nắn cách
trình bày cho học sinh
-
- Ôn tập củng cố về phép đối
xứng trục, và các phép dời hình
đã học
O
J
f
E
D
C
B
I
A
Qua phép đối xứng qua đờng thẳng IJ:
Tam giác AEO biến thành tam giác BOF.

Qua phép vị tự tâm B tỉ số 2 tam giác BOF biến thành
tam giác BCD.
17
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
Tờn Ch
(ni dung,chng)
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cỏc kh nng cao
hn
Cng
Phép dời hình
Bit nhn dng
biu thc nh
ngha ca phộp
tnh tin theo
( ; )v a b
r
Hiu rừ nh
ngha, tớnh
cht ca
phộp tnh
tin theo
( ; )v a b
r
Vn dng biu thc
ta ca phộp tnh
tin theo
( ; )v a b
r

trong vic xỏc nh

ta nh ca 1
im qua phộp tnh
tin theo
( ; )v a b
r
Vn dng biu thc
ta ca phộp tnh
tin theo
( ; )v a b
r
trong
vic lp pt ng
thng, ng trũn qua
phộp tnh tin theo
( ; )v a b
r
S cõu
S im T l %
S cõu:1
S im:0,5
S cõu:2
S im:1,5
S cõu:2
S im:2
S cõu:1
S im:1
S cõu:6
5 im=50%
Phép đồng dạng
Bit nhn dng

biu thc nh
ngha ca phộp
v t
( )
,O k
V
Hiu rừ nh
ngha, tớnh
cht ca
phộp v t
( )
,O k
V

Vn dng biu thc
ta ca phộp v t
( )
,O k
V
xỏc nh ta
nh ca 1 im
qua phộp
( )
,O k
V
Vn dng biu thc
ta ca phộp v t
( )
,O k
V

lp pt ng
thng, ng trũn qua
phộp v t
( )
,O k
V
S cõu
S im T l %
S cõu:1
S im:0,5
S cõu:2
S im:1,5
S cõu:2
S im:2
S cõu:1
S im:1
S cõu 6
5 im= 50%
Tng s cõu
Tng s im
T l %
S cõu:2
S im:1
10%
S cõu:4
S im:3
30%
S cõu: 4
S im 4
40%

S cõu:2
S im:2
20%
S cõu:12
S im:10
KHUNG MA TRN KIM TRA
Cp
Tờn ch
Nhn
bit
Thụng
hiu
Vn dng
Cp thp Cp cao
Phép dời hình
1 0,5 2 1,5 2
2
1
1
6 cõu
5 im= 50%
Phép đồng dạng
1 0,5 2 1,5 2
2
1
1
6 cõu
5 im= 50 %
Tng s cõu
Tng s im

2
1
3
3
4
4
2
2
12 cõu
10 im
đề Kiểm tra
01:
Cõu 1. (5 im )
Trong mt phng to Oxy cho A(1; -2) ng trũn (C): (x-1)
2
+ (y-1)
2
= 4
a) Tìm tâm và bán kính đng tròn (C)
b) Tỡm ta im A
/
l nh ca A qua phộp tnh tin theo vect
v
r
=(2;3)
c) Lp phng trỡnh (C
/
) nh ca (C) phộp tnh tin theo vect
v
r

=(2;3)
Cõu 2. (5 im)
Trong mt phng to Oxy cho im B (-3;1) v ng d cú phng trỡnh:
d: 2x + 3y 2 = 0.
a) Hóy tỡm ta B
/
l nh ca Bqua phộp v t tõm O, t s 2
b) Hóy lp phng trỡnh d
/
l nh ca d qua phộp v t tõm O, t s 2
02:
Cõu 1) (5 im).
Trong mt phng ta Oxy cho A(2; 1), ng thng d: 2x-y+1=0 v

v
=(-1; 2).
a) Tỡm ta cỏc im A l nh ca A qua phộp tnh tin theo

v
.
Giáo án hình học lớp 11
18
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
b) Tỡm phng trỡnh ng thng d l nh ca d qua phộp tnh tin theo

v
.
Cõu 2) (5 im).
Trong mt phng ta Oxy cho B(-1;-3) v ng trũn (C ): (x-3)
2

+(y+1)
2
= 4.
a) Tỡm tõm I v bỏn kớnh ca ng trũn (C ).
b) Tỡm ta im B
/
l nh ca B qua phộp v t tõm O, t s 2.
c) Lp phng trỡnh ng trũn (C) l nh ca (C) qua phộp v t tõm O, t s 2.
đáp án
01:
Cõu 1 5
a)
Theo bi ra ta cú tõm I(1;1)
bỏn kớnh R = 2
0,5
0,5
b)
/ /
( )
v
T A A AA v= =
r
r
. Gi A
/
(x
/
;y
/
) khi ú ta cú:

( )
( )
/ / /
1; 2 2;3A A x y v + =
uuuur
r

/
/
3
1
x
y

=



=


hay A
/
( 3;1 )
0,5
0,5
0,5
c)
Qua phộp tnh tin theo vộct
v

r
=(2;3) tõm I(1;1)
bin thnh I
/
(3;4)
0,5
0,5
Qua phộp tnh tin theo vộct
v
r
=(2;3), ng trũn (C) (I; 2) bin
thnh ng trũn (C
/
) (I
/
; 2) ,
trong ú I
/
= ( 3;4); R = R
/
= 2
0,5
0,5
Vy phng trỡnh ng trũn (C
/
) cú (I
/
; 2) l:
(x-3)
2

+ ( y-4)
2
= 4
0,5
Cõu 2 5
a)
( )
/ /
,2
( ) 2
O
V B B OB OB= =
uuuur
uuur
.
Theo bi ra ta cú
( 3;1)OB
uuuur
Gi B
/
(x
/
;y
/
) khi ú ta cú
/
/
6
2
x

y

=


=


Vy B
/
(-6;2)
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
Ly im M(1;0)

d khi ú
( )
/
,2
( )
O
V M M=
M
/
(2;0)
0,5
( )

/
,2
( )
O
V d d=
d
/
// hoc trựng vi d
vy d
/
cú pt dng: 2x+3y+m = 0 i qua M
/

nờn ta cú : 2.2+3.0 + m = 0
suy ra m = - 4.
Vy d
/
cú pt: 2x+3y 4 = 0.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
02:
Cõu 1 5
a)
/ /
( )
v
T A A AA v= =

r
r
.
Gi A
/
(x
/
;y
/
) khi ú ta cú:
( )
( )
/ / /
2; 1 1;2A A x y v + =
uuuur
r

/
/
1
3
x
y

=



=



Vy A
/
( 1;3 )
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
Ly M(0;1)

d
/
( ,2)
( )
O
V M M=
/
( 1;3)M
0,5
0,5
Giáo án hình học lớp 11
19
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
/
( ,2)
( )
O
V d d=


d
/
// hoc trựng vi d
vy d
/
cú pt dng: 2x- y+m = 0 i qua M
/

nờn ta cú: 2.(-1) 3 + m = 0
suy ra m = 5.
Vy d
/
cú pt: 2x - y +5 = 0.
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 2 5
a)
Theo bi ra ng trũn (C) cú tõm I(3;1)
bỏn kớnh R = 2
0,5
0,5
b)
( )
/ /
,2
( 1;3) 2
O
V B B OB OB = =

uuuur
uuur
Gi B
/
(x
/
;y
/
)
/
/
2
6
x
y

=



=


Vy B
/
(-2;-6)
0,5
0,5
0,5
c)

( )
/ /
,2
/
(3;1) 2
(6; 2)
O
V I I OI OB
I
= =

uuur
uuur
0,5
0,5
( )
/
,2
( ) ( )
O
V C C=
(C
/
) cú tõm I
/
(6;-2)
bỏn kớnh R
/
= R = 2
Vt (C

/
) cú p: (x 6)
2
+ (x +2)
2
= 4.
0,5
0,5
0,5
4. Củng cố Học sinh ôn lại kiến thức cơ bản trong chơng
5 .Bài tập về nhà Học sinh làm lại đề kiểm tra.
Ký duyt ca ban chuyờn mụn: Tit Ngy
Ngày soạn:19/10/2012
Chơng 2 : Đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian.
Quan hệ song song trong không gian.
Tiết 12 đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng (Tiết 1).
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đợc một số khái niệm mở đầu về đờng thẳng và mặt phẳng trong
không gian; các tính chất đợc thừa nhận trong hình học không gian.
2. Kỹ năng: Vẽ đợc hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản. Xác định đợc
giao tuyến của hai mặt phẳng.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những
kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: ôn tập và chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Tổ chức:

Giáo án hình học lớp 11
20
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11 A4
11 A5
11 A 7
2 .Kiểm tra: kết hợp
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
I - Khái niệm mở đầu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
+G/V yêu câu học sinh: đọc
sách giáo khoa về phần mặt
phẳng
+Cho biết cách biểu diễn mặt
phẳng?
kí hiệu mf ?
+G/V yêu cầu học sinh: Biểu
diễn điểm thuộc mặt phẳng ?
+G/V yêu câu học sinh: Vẽ hình
lập phơng, hình hộp chữ nhật,
hình tứ diện?
+G/V yêu câu học sinh:Vẽ hình
biểu diễn của tứ diện, của tam
giác, của đờng tròn, lục giác đều?
1 - Mặt phẳng:
- Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn
-Biểu diễn môt phần mặt phẳng dùng HBH hay một
miền góc ghi tên mp vào góc của hình biểu diễn

-Kí hiệu mặt phẳng: (P) ; (Q) ; (R) ;

;
.
2 - Điểm thuộc mặt phẳng:
Cho điểm A và mặt phẳng P
P
B
A
Kí hiệu :Nếu A thuộc (P): A

(P)
Hay Kí hiệu :Nếu A không thuộc (P): A

(P)
3- Hình biểu diễn của một hình trong không gian:
quy tắc: SGK trang 45
Hoạt động 2:
II - Các tính chất thừa nhận
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- G/V Phân nhóm và giao nhiệm vụ
cho học sinh đọc, nghiên cứu phần các
tính chất đợc thừa nhận?
+ Phơng pháp chứng minh điểm M
thuộc mp() ta chứng minh M thuộc
một đờng thẳng của mp đó.
+ Phơng pháp xác định giao tuyến của
hai mp: tìm hai điểm chung của hai
mp. Giao tuyến là đờng thẳng đi qua
hai điểm chung đó.

+ Yêu cầu học sinh nghiên cứu và trả
lời câu hỏi (Sgk).
ứng dụng : Một trong các phơng pháp
+Tính chất 1
Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai
điểm phân biệt
+Tính chất 2: (SGK 46).
+) Vậy một mp hoàn toàn đợc xác định khi
biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
+) Mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng
hàng A,B,C kí hiệu mp(ABC) hoặc (ABC).
Tính chất 3(Sgk-46)
Khi đó kí hiệu d

() hay kí hiệu ()

d.
+Tính Chất 4 (SGK 47)
- CH: Ngoài điểm chung S hai mp còn điểm
chung khác là I. Đờng thẳng chung là SI.
+ Tính chất 5: (SGK 47)
Giáo án hình học lớp 11
21
d
A
B
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
chứng minh ba điểm thẳng hàng là: ta
chứng minh chúng là điểm chung của
hai mp (Ba điểm đó thuộc giao tuyến

của hai mp).
+) Hình biểu diễn sai, vì D,E,F không thẳng
hàng.(theo tính chất 5);
+ Tính chất 6
Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết
trong hình học phẳng đều đúng.
4) Củng cố :
- Các khái nệm, tính chất các xác định mp, vận dụng ví dụ và Bài Tập
5) BTVN: 1,2,3,4,5, SGK 53
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn: 26/10/2012
Tiết 13 đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng (tiết 2)
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đợc ba cách xác định mặt phẳng( Qua 3 điểm không thẳng hàng, qua
một đờng thẳng và một điểm không thuộc đờng thẳng đó; Qua hai đờng thẳng cắt nhau);
Biết khái niệm hình chóp; hình tứ diện,
2. Kỹ năng: biết xử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng
hàng trong không gian. Xác định đợc giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng. Xác định
đợc: Đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.
3. T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết đa những
kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức
mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị: Thầy: Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
III. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11 A4
11 A5
Giáo án hình học lớp 11

22
a
)
b
)
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
11 A 7
2 .Kiểm tra: kết hợp trong gi
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
III : cách Xác định một mặt phẳng:
1 - Ba cách xác định mặt phẳng:
Đọc, nghiên cứu SGK phần Ba cách xác định mặt phẳng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
+ Qua ba im khụng thng h ng ta xác
nh mt mt phng
+ HS tho lun nhúm v tr li
Cỏch 2 : Cho im A khụng nm
Trờn ng thng d , trờn d ly
Hai imB,C.Suy ra cú duy nht mt
phng qua ba im A,B,C ú l m t
phng qua A v ch a
ng thng d .
Cỏch 3 : Tng t qua hai ng thng
ct nhau ta xỏc nh mt mt phng .
a / Mt phng ( ABC )
A
B
C
b / Mt phng ( A,d )

d
A
c / Mt phng ( a,b )
b
a
2) ví dụ:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Vẽ hình biểu diễn
- Thảo luận để hiểu và đa ra phơng án giải bài
toán
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
+ Mun tỡm giao tuyn ca hai
Mt phng , ta tỡm hai im chung ca hai
mt phng v
ng thng i qua hai im ú l giao tuyn
cn tỡm .
+ Qua hot ng nhúm HS tr Li :
( ) ( )
DMN ACD DN =
;
( ) ( )
DMN ABD DM =
( ) ( )
DMN ABC MN =
;
( ) ( )
DMN BCD DE =
Ví dụ 3:
+ Hóy nờu cỏch chng minh ba im thng
hng ?

+ Cỏc nhúm trao i cỏch gii .
+ Cui cựng HS thng nht
J MK BD
=
nờn J l im chung ca hai mp
(BCD) v(MNK) .Tng t im I v H cng
.Vy .Vy ba im I , J , H thnghng
+) GV hớng dẫn nhanh ví dụ 2 và 4 (Sgk)
Ví dụ 1: Tỡm giao tuyn ca hai mt phng
( ) ( )
DMN ACD DN =
;
( ) ( )
DMN ABD DM =
( ) ( )
DMN ABC MN =
;
( ) ( )
DMN BCD DE =
E
M
A
B
C
D
N
Ví dụ 3: Chng minh ba im thng h ng
J
H
I

A
B
C
D
M
K
N
+) Ví dụ 2, 4 (Sgk)
Hoạt động 2:
Giáo án hình học lớp 11
23
S
A
B
C
D
E
A
B
D
C
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
IV - Hình chóp và tứ diện
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Phân nhóm học sinh, đọc thảo luận phần
Hình chóp và tứ diện của SGK
- Phát vấn KT sự đọc, hiểu của h.s
Gv đa ra nội dung định nghĩa hình chóp.
Chỳ ý: Cho bn im A, B, C, D khụng ng
phng. Hỡnh gm bn tam giỏc ABC, ABD,

ACD, BCD gi l hỡnh t din
Kớ hiu: ABCD.
Hỡnh t din cú bn mt l cỏc tam giỏc u
gi l hỡnh t din u
nh ngha: Trong mp () cho a giỏc
A
1
A
2
A
n
. Ly im S nm ngoi (). Ln
lt ni S vi cỏc nh A
1
,A
2
, A
n
. Hỡnh gm n
tam giỏc SA
1
A
2
,SA
2
A
3
, , SA
n
A

1
v a giỏc
A
1
A
2
A
n
gi l hỡnh chúp,
Kớ hiu l: S.A
1
A
2
A
n

Hot ng 6: (Sgk)
4) Củng cố :-
Các khái nệm, tính chất cách xác định mp, cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng, vận
dụng ví dụ và bài tập
5) Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5, SGK 53
Ký duyệt của ban chuyên môn: Tiết Ngày
Ngày soạn: 02/11/2012
Tiết 14: bàI tập (tiết 1)
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bớc đầu vận dụng các khái niệm mở đầu và tính chất về đờng thẳng và
mặt phẳng trong không gian để giải các bài toán đơn giản.
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập về xác định giao điểm,
giao tuyến, phơng pháp chứng minh các đờng thẳng đồng quy, ba điểm thẳng hàng trong
không gian.

3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo. Biết vận dụng
kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng
nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
III. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức:
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11 A4
11 A5
11 A 7
Giáo án hình học lớp 11
24
G
B
G
A
G
I
A
B
C
D
Trờng thpt vĩnh chân tổ : toán lý cù đức hoà
2 .Kiểm tra: Nêu các cách xác định mặt phẳng?
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
Bài tập 1 trang 53
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Yêu cầu h/s vẽ hình?

-Xác định yêu cầu bài toán?
Phơng pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
Chỉ ra ít nhất hai điểm chung phân biệt A,B
của hai mặt phẳng.
Từ đó kết luận đờng thẳng đI qua hai điểm
phân biệt đó là giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Vẽ hình biểu diễn
a) E, F (ABC) EF (ABC)
b) I BC I (BCD)
I EF I (DEF)
Hoạt động 2
Bài tập 3 trang 53
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- yêu cầu h/s vẽ hình?
-xác định yêu cầu bài toán?
Nêu các phơng pháp chứng minh 3 đờng
thẳng đồng quy?
- Giả sử I= d
1
d
2
Ta chứng minh I d
3
.
chứng minh I d
3
vì d
3
= () () ta chứng
minh I () ()

- Vẽ hình biểu diễn
Gọi d
1
, d
2
và d
3
là 3đờng thẳng đã cho
Gọi I= d
1
d
2

I d
1
I()= ( d
1
, d
3
) (1)
I d
2
I()= ( d
2
, d
3
) (2)
Từ (1) , (2) suy ra I d
3
Hoạt động 3

Bài tập 4 trang 53
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- HD học sinh giải bài:
-xác định yêu cầu bài toán?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải
đã chuẩn bị ở nhà?
- Phát vấn: Chứng minh đồng quy trong
không gian nh thế nào ?
- HD:Vẽ hình biểu diễn Vẽ hình
- Trình bày lời giải: Gọi I là trung điểm của
CD thì G
A
BI và G
B
AI. Gọi G = AG
A

BG
B
ta có:
A B
IG IG 1
IB IA 3
= =
nên G
A
G
B
// AB và áp dụng
định lí Ta let trong mặt phẳng (ABI) ta có:

A A B
GA AB
GG G G
=
= 3
A A
G'A G"A
3
G'G G"G
= =

Suy ra G G G
Hoạt động 4
Bài tập 5 trang 53
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải
a) Gọi E =AB CD
Giáo án hình học lớp 11
25
I
F
E
D
C
B
A

×