Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Ngày soạn : .
Tiết 1 Các định nghĩa (tiết 1)
A. Mục tiêu
1- Kiến thức :
HS hiểu khái niệm vectơ,vectơ cùng phơng, vec tơ cùng hớng, phơng pháp chứng
minh 3 Điểm thẳng hàng.
2- Kĩ năng : Rèn luyện HS vẽ hình, lập luận, t duy, lô gic.
B.Chuẩn bị :
Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Ôn tập kiến thức đã học.
C- Tiến trình bài giảng
1- Tổ chức Ngày .. ....Lớp
2- Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3- Nội dung baì
Hoạt động 1
1, Khái niệm véctơ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1:Đoạn thẳng AB chọn Alà Điểm
đầu Blà Điểm cuốithì đoạn thẳng AB
có hớng từAđếnB ta có véctơ AB.Vậy
thế nào là véctơ?
CH2 : Cách véctơ AB ?
1
(SGK- 04) ?
ĐN (SGK-04)
Véctơ có Điểm đầu A Điểm cuối B kí
hiệu
AB
đọc véctơ AB
Véctơ còn kí hoiêụ là
,...,, ayx
khi
đó không cần chỉ rõ Điểm đầu và
Điểm cuuôí của nó.
BAAB,
Hoạt động 2
2, Véctơ cùng ph ơng ,véctơ cùng h ớng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1;Qua Điểm đầu A điẻm cuôí B
(AB)của
BÂ
xác định bao nhiêu đ-
ờng thẳng?
2
(SGK- 05) ?
CH1: Khi đó ta nói các cặp véctơ cùng
phơng .VậyĐN hai véctơ cùng phơng?
CH3 Hớng của hai véctơcùngph-
ơng?
Phơng của hai véctơ cùng hớng?
CH4:Phơng pháp c/m ba Điểm A,B,C
phân biệt thẳng hàng ?
+,Đờng thẳng đi qua Điểm đầu và Điểm cuối
của một véctơ đợc gọi là giá của véctơ đó.
+,Hình 1.3 (SGK-5 ) cógiá của các cặp véctơ
PQvàFERSvàPQCDvàAB ,,
song song
với nhau.
+,ĐN (SGK-05)
+,
CDvàAB
là hai véctơ cùng hớng
+,Hai véctơ cùng phơngcó thể cùng hớng
hoặc ngợc hớng.
Hai véctơ cùng hớng thì cùng phơng.
+,A,B,C phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi
Giáo án Hình học 10 1
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
3
(SGK-06) ?
CH5 : Cho
CDvàAB
cùng ph-
ơng.Hãy chọn câu trả lời đúng :
a,
CDvàAB
cùng hớng.
b,A,B,C,Dthẳng hàng.
c,
BA
cùng phơng với
BD
.
d,
BA
cùng phơng
DC
.
hai véctơ
ACvàAB
cùng phơng
+, Nếuba Điểm A,B,C phân biệt thẳng
hàngkhẳng định
BCvàAB
cùng hớng làsai
vì hai véctơ cùng phơng có thể ngợc hớng.
+,Phơng án d, là phơng án đúng.
4, Củng cố :
Khắc sâu ĐNvéctơ , cách vẽ, hai véctơ cùng phơng, cùng hớng.
5,Bài tập về nhà : 1,2/a,b. (SGK-06).
BTTN :1, Cho ngũ giác ABCDE số các véctơ có Điểm đầu và Điểm cuối (khác nhau) là
các đỉnh của ngũ giác bằng
A, 25. C, 16.
B, 20. D, 10. ĐS: B, 20 2,Cho lục giac
đều ABCDE F tâm O. Số các vẻctơ cùng phơng với
OC
có Điểm đầu và Điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng
A, 10. C, 13.
B, 12 D, 14. ĐS: B, 12.
Ngày soạn : .
Tiết 2 Các định nghĩa (Tiết 2)
Giáo án Hình học 10 2
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
A, Mục tiêu
1, Kiến thức:
HS nắm đợc khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không,chứng minh
hai vectơ bằng nhau.
2, Kĩ năng:
Rèn luyện HS vẽ hình,lập luận ,t duy ,lô gic.
B, Chuẩn bị
Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
C,Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức Ngày ..
....Lớp
2, Kiểm tra ĐN véctơ cùng phơng, véctơ cùng hớng,BTTN.
3, Nội dung bài:
Hoạt động 1
3,Hai véctơ bằng nhau :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Cho
AB
độ dài đoạn thẳng AB
là độ dài
AB
.Vậy thế nào làđộ dài
véctơ ?
Mỗi véctơ có bao nhiêu độ dài?
CH2: Thế nào là véctơ đơn vị?
CH3: Thế nào là hai véctơ bằng nhau?
CH4:Cho
a
và Điểm O, dựng
aOA
=
?tồn tại bao nhiêu Điểm A
t/m?
CH5 : So sánh
BAvàAB
?
CH6: Cho hai véctơ đơn vị
bvàa
có
kết luận
ba
=
hay không ?
4
: (SGK- 6) ?
+ Mỗi véctơ có một độ dài,đó là k/c giữa
Điểm đầu và Điểm cuối của véctơ đó.
+Độ dài
AB
kí hiệu
AB
.Vậy
ABAB
=
+Véctơ có độ dài bằng 1 gọi véctơ đơn vị.
+Hai véctơ
bvàa
bằng nhau nếu chúng cùng
hớng và có cùng độ dài, kí hiệu
ba
=
.
+Cho
a
và Điểm O, tồn tại duy nhất Điểm A
sao cho
aOA
=
.
+
AB BA=
uuu uuu
+Không kết luận đợc
ba
=
vì
bvàa
có thể
không cùng hớng.
+,
EFDOCBOA
===
Hoạt động 2
4, Véctơ- không
Giáo án Hình học 10 3
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ch1: Thế nào là véctơ - không ?
CH2:Phơng và hớng của
0
?
CH3:
000Â
===
vàBBA
đúng hay sai ?
CH4:Bài tập 4/b(sgk-7)
+, Véctơ-không kí hiệu
0
và véctơcó Điểm
đầu và Điểm cuối trùng nhau.
+,
0
cùng phơng,cùng hớng với mọi véctơ .
+,
000Â
===
vàBBA
+,
FOEDOCAB
===
.
4,Củng cố : Điều kiện hai véctơ bằng nhau .
5,BTVN : 3 (SGK-7).
BTTN 1, Cho hình thoi ABCD có ,cạnh AB = 1 .Độ dài của
AC
là
a, 1. c,
2
1
.
b,
.3
d,
2
3
. ĐS a, 1.
Ngày soạn : .
Tiết 3 Tổng và hiệu của hai véctơ (Tiết1)
A,Mục tiêu:
1, Kiến thức:
Giáo án Hình học 10 4
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
HS biết dựng tổng của 2 vectơ theo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình
hành, nắm đợc các tính chất của tổng hai vec tơ liên hệ với tổng 2 sốthực.
2,Kĩ năng: Rèn luyện HS vẽ hình, lập luận, t duy, lô gic
B,Chuẩn bị : Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
C, Tiến trình bài giảng
1,Tổ chức Ngày .. ....Lớp
2,Kiểm tra : Bài tập số 3(SGK-07)
3, Nội dung bài
Hoạt động 1
1,Tổng của hai véctơ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: (Hình 1.5)Lực nào làm thuyền
c/đ?
CH2:Cho
bvàa
và Điểm A tùy ý,vẽ
bBCvàaAB
==
?
GV: Điểm cuối của
AB
Trùng với
Điểm đầu của
BC
.
CH3 :Tính
DECDBCAB
+++
?
CH4 : Tính
BAAB
+
?
GV : Tổng quát
nnn
AAAAAAA
113221
...Â
=+++
+,Hợp lực
21
FvàFcủahailựcF
.
+, ĐN: (SGK-8)
+,
ACBCAB
=+
Hay
ACba
=+
+,
DECDBCAB
+++
= ...=
AE
+,
BAAB
+
=
0
Hoạt động 2
2,Quy tắc hình bình hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Cho hình bình hành ABCD.Chứng
minh rằng :
ACADAB
=+
?
GV : Các cách tính tổng hai véc tơ.
+,
ACBCABADAB
=+=+
.(hình 1.7-T9
SGK)
+, Quy tắc 3 Điểm
Quy tắc hình bình hành
Hoạt động 3
3,Tính chất của phép cộng các véctơ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Cho ba véctơ tùy ý
cba
,,
và
Điểm A bất kì vẽ các véctơ
cCDbBCaAB
===
,,
?
CH2: Vẽcác véctơ
abba
++
;
? Kl ?
Với ba véctơ
cba
,,
tùy ý ta có
+,
abba
+=+
(T/c giao hoán)
Giáo án Hình học 10 5
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
CH3: Vẽ các véctơvéctơ
( ) ( )
cbacba
++++
;
?KL?
CH4:
?Â;?Â
=+=+
ABAAAB
KL?
GV : Hãy so sánh các t/c của tổng các
véctơ và tổng hai số thực .
+,(
ba
+
) +
c
=
( )
cba
++
(T/c kết
hợp)
+,
aaa
=+=+
00
(T/c của véctơ-
không)
4, Củng cố :
Khắc sâu kiến thức về tổng hai véctơ.
5 , BTVN : Bài tập 2,3/a.4,7/a,10 (SGK-12)
BTTN : Cho bốn Điểm A,B,C.D và Điểm M thỏa mãn đẳng thức
MDMCMBMAV
+++=
.Câu nào sau đây đúng
A,
V
có hớng không đổi . D,
V
có giá qua một Điểm cố định .
B,
V
có phơng không đổi . E,
V
có Điểm cuối cố định .
C,
V
có độ dài không đổi.
KQ: chọn D,vì
V
=..=4
MO
với o là trung Điểm IJ,Ivà J là trung Điểm ABvàCD
nên O cố định.
Ngày soạn : .
Tiết 4 Tổng và hiệu của hai véctơ (tiết 2)
A, Mục tiêu
1, Kiến thức :
HS nắm đợc hiệu của hai vectơ. Vận dụng các công thức: quy tắc ba Điểm,tính chất
trung Điểm đoạn thẳng,tính chất trọng tâm tam giác để giải bài tập.
2,Kĩ năng: Rèn luyện HS vẽ hình, lập luận, t duy, lô gic.
B,Chuẩn bị Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý,một số KT về Vật lý
Giáo án Hình học 10 6
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
C,Tiến trình bài giảng
1,Tổ chức Ngày ..
....Lớp
2, Kiểm tra :Cách tính tổngcủa hai véctơ.Bài tập số 2(SGK-12)
3,Nội dung bài :
Hoạt động 1
4, Hiệu của hai véctơ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
(SGK-10)
CH1 : Véctơ đối của
AB
?
3
(SGK- 10) ?
CH2:
( )
OAOBOAOB
+=
=
?
=+=+
OBAOAOOB
CH3 : Kết luận ?
CH4:
??
==+
ACABBCAB
CH5 :
??
==
OCOBOAOD
a,Véctơ đối:Cho
a
.Véctơ có cùng độ dài và
ngợc hớngvới
a
đợc gọi là véctơ đối của
véctơ
a
,kí hiệu -
a
.
+,Véctơ đối của
BAlàAB
,tức là -
BAB
=
Â
đặc biệt : -
00
=
.
VD1 (SGK-10)
+,
BCBAABvàCAACBCAB
====+
0
b, ĐN hiệu của hai véctơ (SGK- 10)
( )
baba
+=
+,
ABOAOB
==
...
Với ba Điểm O,A,B bất kì ta có
.OAOBAB
=
+,Chú ý : 1, Phép toán tìm hiệu của hai
véctơ còn gọi là phép trừ véctơ.
2,Với 3 Điểm tùy ý A, B, C
ta luôn có
CBACAB
ACBCAB
=
=+
+, VD 2 (SGK-11) Với 4 Điểm A,B,C.D
bất kì ta có
CBADOCODOAOBCDAB
+==+=+
...
Hoạt động 2
5, á p dụng (SGK-11)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 Cho I là trung Điểm của đoạn
AB.CMR :
0
=+
IBIA
?
CH2: Cho
0
=+
IBIA
. CMR I là trung
Điểm của đoạn AB ?
+,I là trung Điểm của AB
0
=+=
IBIAIBIA
+,
0
=+
IBIA
IBIA
=
BAI ,.,
thẳng hàng và AI = IB
I là trng Điểmcủa AB.
Giáo án Hình học 10 7
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
CH3Cho
ABC trọng tâm G.CMR
0
=++
GCGBGA
?
CH4 : Cho
ABC và Điểm G t/m đẳng
thức
0
=++
GCGBGA
.CMR : G là trọng tâm
của
ABC.
CH5 : Quy tắc c/m I là trung Điểm của
đoạn thẳng AB?
CH6 : Quy tắc c/m G là trọng tâm của
ABC
?
+, Lấy D đ/x vơi G qua I .Ta có BGCD
là hình bình hành và GD = GA
( )
GCGBGAGCGBGA
++=++
=
0
=+
GDGA
+,Vẽ hình bình hành BGCD có I là giao
Điểm hai đờng chéo .TA có
GDGCGB
=+
.Giả thiết suy ra
0
=+
GDGA
G là trung Điểm AD
IGA ,,
thẳng hàng và GA = 2 GI
G là trọng tâm củaÂBC.
+, C/m
0
=+
IBIA
+, C/m
0
=++
GCGBGA
4, Củng cố :
Khắc sâu phơng pháp tính tổng hiệu các véctơ
5,BTVN : Bài tập : 1,3/b,5,6,7/b,8,9 (SGK-12)
BTTN : Nếu
ABC có
CBCACBCA
=+
thì
ABC là
A,Tam giác vuông tại A. C, Tam giác vuông tại C
B,Tam giác vuông tại B D,Tam giác cân tại C
ĐS C,đúng
Ngày soạn : .
Tiết 5 Bài tập
A,. Mục tiêu
1,Kiến thức:
HS vận dụng các kiến thức về tổngvà hiệu của hai vectơ để giải bài tập.
2,Kĩ năng:
Rèn KN vẽ hình ,phântích ,tổng hợp,lập luận logic
B, Chuẩn bị : Thầy :Hệ thống câu hỏ i,bài tập .
Trò : Học bài, làm bài tập về nhà
Giáo án Hình học 10 8
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
C, Tiến trình bài giảng
1,Tổ chức Ngày .. ....Lớp
2, Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3, Nội dung bài :
Hoạt động 1
1, Bài tập số4(SGK-1)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1:Vẽ hình nhận xét mối quan hệ các
véctơ ?
CH2 :
RJ
biểu diễn qua hai véctơ
AJvàRA
? T
2
cácvéctơ
PQvàIQ
?
CH3 : quan hệ
PCvàBQIBvàAJCSvàRA ,,
?
+,
PSIQRJ
++
=
+++
IBAJRA
CSPCBQ
++
=
( ) ( ) ( )
PCBQIBAJCSRA
+++++
=
000
++
=
0
Hoạt động 2
2, Bài tập số 5 (SGK-12)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 :
?
=+
BCAB
CH2 :
AC
= ?
CH3 :
BCAB
= ?
CH4 : Vẽ
ADTínhCBBD
=
?
+,
ACBCAB
=+
+,
AC
= a Vậy
aBCAB
=+
+,
=+=+=
BDABCBABBCAB
a
3
Hoạt động 3
3, Bài tập số 6/c (SGK-12)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ch1 :
DBDA
= ?
CH2 :
OCOD
= ?
?cóqhệCDvàBA
+,
BADBDA
=
+,
CDOCOD
=
+,Vì
OCODDBDACDBA
==
Hoạtđộng 4
4, Bài tập số 7 (SGK-12)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Nếu
bvàa
không cùng phơng ?
Nếu
bvàa
cùng phơng ?
CH2: Nếu
bvàa
cùng hớng ?
Nếu
bvàa
ngợc hớng ?
Giá của hai véctơ ?
Độ dài hai véctơ ?
a,
baba
+=+
Khi
bvàa
cùng hớng
b,
baba
=+
khi
bvàa
ngợc hớng
và
ab
hoặc giá của
bvàa
vuông
góc.
Hoạt động 5
5,Bài tập số 8 (SGK-12)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : So sánh độ dài
bvàa
?
CH2 : Xác định phơng và hớng của
ba
+
= 0 Ta có
bvàa
cùng độ dài ,cùng
phơng nhng ngợc hớng.
Giáo án Hình học 10 9
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
bvàa
?
Hoạt động 6
6, Bài tập số 9(SGK-12)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : NX về tứ giác ABDC ?
CH2 : Tính chất hai đờng chéo của hình
bình hành ?
CDAB
=
ABDC là hình bình hành
AD và BC cắt nhau tại trung Điểm
mỗi đờng.
Hoạt động 7
7, Bài tập số 10(SGK-12)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Quan hệ
321
,, FFF
?
CH2
21
FF
+
= ?
CH3 : Quan hệ
43
FvàF
?
CH4: Cờng độ
4
F
? từ đó kl c-
ờng độ , hớng của
3
F
?
F
3
F
2
0
321
=++
FFF
Vẽ hình thoi MAEB ta có
MFFF
=+
21
và lực
MFF
=
4
có cờng độ 100
3
.Ta
có
0
34
=+
FF
, do đó
3
F
là véctơ đối của
4
F
.Vậy
3
F
có cờng độ là 100
3
N và ngợc hớng với
4
F
.
4, Củng cố: Cách xác định tổng ,hiệu hai véctơ, quy tắc ba Điểm ,quy tắc hình bình hành
và các t/c của tổng các véctơ.
5, BTVN : Cho
ABC ,trung tuyến AM.Trên cạnhAC lấy E và F.sao cho
AE = E F = FC .BE cắt AM tại N .Thế thì
a,
0
=++
NCNBNA
. b,
0
=+
NMNA
c,
0
=+
NENB
. d,
EFNFNE
=+
.
ĐS: Phơng án đúng :b.
Ngày soạn
Tiết 6 Tích véctơ với một số (tiết 1)
A, Mục tiêu
1,Kiến thức:
HS nắm đợc ĐN và tính chất của tích véctơ vơí một số
2, Kĩ năng:
Rèn luyện HS vẽ hình,lập luận ,t duy ,lô gic
B, Chuẩn bị
Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
C, Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức : Ngày ..
....Lớp
2, Kiểm tra Định nghĩa tổng, hiệu của hai véctơ .
3, Nội dung bài
Giáo án Hình học 10 10
60
0
E
A
A
2
F
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Hoạt động 1
1,Định nghĩa
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Cho
aAB
=
dựng véctơ tổng
aa
+
?
CH2 : Nhận xét về hớng,độ dàicủa véctơ
tổng
aa
+
?
GV :
aa
+
=
AC
Kí hiệu 2
a
là tich
của một số với một véctơ.
CH3 : Cho số thực k
0 và véctơ
0
a
.Hãy
xác định hớng và độ dàI của véctơ k
a
?
CH4 : Quan hệ
GA
và
GD
?
AD
và
GD
?
DE
và
AB
?
CH5 : Chọn phơng án trả lời đúng: Cho
hình bình hành ABCD . Tổng
DCAB
+
bằng
A, 2
AB
. C,
0
.
B, 2
CD
. D,
ADBC
+
.
1
:Cho
0
a
.Xác định độ dàI
và hớng của véctơ
aa
+
?
+,
aa
+
=
ACBCAB
=+
+,
aaAC
+=
cùng hớng với
ABa
=
+,
aAC
2
=
.
*, ĐN(SGK-14)
+, Quy ớc 0
0,0
==
oka
.
Ngời ta còngọi tích của véctơ với một
số là tích của một số với một véctơ.
+, VD (SGK-14)
Hình 1.13 (SGK-14) ta có
GA
= (-2)
GD
.
AD
= 3
GD
.
DE
= (
2
1
)
AB
.
+, Phơng án đúng : A.
Hoạt động 2
2, Tính chất
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Cho
ABC, M và N là trung
Điểm của AB và AC so sánh các tổng
sau :
ANMA
+
và
ACBA
+
?
CH2 : Tổng quát ?
CH3 : Cho
aAB
=
. Hãy dựng và so sánh
các véctơ 5
a
và (2
aa
3
+
) ?
CH4: Tổng quát ?
CH5 : Cho
aAB
=
. Hãy dựng và so sánh
các véctơ 2(3
a
) và 6
a
?
CH6 Tổng quát ?
CH7 : Cho
aAB
=
. Hãy dựng và so sánh
các véctơ 1.
a
và
a
? (-1).
a
và -
+,
ANMA
+
=
2
1
ACBA
2
1
+
=
MN
=
( )
ACBABC
+=
2
1
2
1
hay
2
1
ACBA
2
1
+
=
( )
ACBA
+
2
1
.
*Với hai véctơ
a
và
b
bất kì ,với mọi
số h và k ta có
k(
ba
+
)= k
bka
+
.
(h+k)
a
= h
aka
+
.
h(k
a
) = (hk)
a
1.
a
=
a
, (-1).
a
= -
a
.
2
(SGK-14)
+, véctơ đôI của k
a
là (-1)k
a
= (-k)
a
= -k
a
.
Giáo án Hình học 10 11
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
a
?
CH8 : Tổng quát ?
CH9 : Véctơ đối của k
a
? và 3
a
- 4
b
?
+, Véc tơ đối của 3
a
- 4
b
là:
(-1) (3
a
- 4
b
) =
[ ]
ba
4)1(3)1(
= -3
a
+ 4
b
.
4, Củng cố : Định nghĩa và tính chất tích của véc tơ với một số .
5, BTVN BàI 1,2,3,4 (SGK-17)
BTTN Cho đoạn thẳng AB và M là một Điểm thuộc đoạn AB sao cho
AM =
5
1
AB. Số k thỏa mãn
MBkMA
=
.Số k có giá trị là
A,
5
1
. C,
5
1
.
B,
4
1
D, -
4
1
. ĐS : Phơng án đúng : D.
Ngày soạn : .
Tiết 7 Tích véctơ với một số (tiết 2)
A , Mục tiêu
1,Kiến thức
HS nắm đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng, phân tích một vec tơ theo hai vec
tơ không cùng phơng.
2, Kĩ năng:
Rèn luyện HS vẽ hình,lập luận ,t duy ,lô gic.
B, Chuẩn bị
Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C, Tiến trình bàI giảng.
1, Tổ chức Ngày ..
....Lớp
2, Kiểm tra : Nêu ĐN và T/C của tích một số với một véctơ?
3, Nội dung bài.
Hoạt động 1
3, Trung Điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
Giáo án Hình học 10 12
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Chọn phơng án trả lời đúng : Cho I
là trung Điểm AB, Mlà một Điểm bất kì
.Ta có
A,
ABMBMA
=+
B,
BAMBMA
=+
C,
MIMBMA 2
=+
.
D,
MIMBMA
=+
CH2: Chọn phơng án trả lời đúng : Cho
tam giác ABC , trọng tâm G,Mlà một
Điểm bất kì.Tổng
MCMBMA
++
bằng
A: 3
MG
. C : 2
MG
.
B : 4
MG
. D:
0
+, Nếu I là trung Điểm của AB thì với mọi
M ta có
MIMBMA 2
=+
.
+, Cho tam giác ABC , trọng tâm G,Mlà
một Điểm bất kì.
Tổng
MCMBMA
++
= 3
MG
.
Hoạt động 2
4, Điều kiện để hai véctơ cùng ph ơng .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Nếu
bka
=
thì KL gi về phơng của
hai véctơ ?
CH2:Nếu
a
và
b
cùng phơng thì chọn k
nh thế nào?
GV : Chứng minh hai đờng thẳng song
song :
=
pbdthaiCDlaAB
CDkAB
,
AB
// CD
+, ĐIều kiện cần và đủđể hai véctơ
a
và
)0(
bb
cùng phơng là có một số k để
bka
=
+, Ba Điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng
khi và chỉ khi có một số k khác 0để
ACkAB
=
.
.
Hoạt động 3
5, Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng ph ơng .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Quan hệ
x
và
//
,OBOA
?
CH2 : Quan hệ
//
,OBOA
với
ba
,
?
Cho
OBbOAa
==
,
là hai véctơ không
cùng phơng và
OCx
=
.là một véctơ tùy
ý.Ta có
bkahx
+=
. Hình 1.14(SGK-15)
+, Tổng quát (SGK-16)
+, BàI toán (SGK-16)
4, Củng cố : Khắc sâu ĐN, T/C của tích véctơ với một số , đIều kiện để hai véctơ cùng ph-
ơng ,T/C trung Điểm đoạn thẳng ,T/C trọng tâm tam giác.
5, BTVN : 5,6,7,8,9 (SGK-17).
BTTN :1, Cho tam giác ABC nội tiếp trong đờng tròn tâm O, H là trực tâm tam giác
ABC , D là Điểm đối xứng qua A của O , Khi đó
HCHBHA
++
bằng
Giáo án Hình học 10 13
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
A,
HO
. C, 3
HO
.
B, 2
HO
. D, 4
HO
. Phơng án đúng : B.
2,Cho tam giác ABC , I thuộc cạnh áCao cho CI=
CA
4
1
, J là Điểm thỏa
mãn
ABACBJ
3
2
2
1
=
. Ta có
A,
ABACBI
3
2
2
1
+=
. C,
ABACBI
=
4
3
.
B,
ABACBI
3
2
4
3
++
. D,
BJBI 3
=
.
Phơng án đúng : C
Ngày soạn
Tiết 8 Bài tập
A, Mục tiêu
1, Kiến thức HS vận dụng các KT về tich của vectơ với một sốvà các kiến thức đã học để giải
bài tập.
2, Kĩ năng : Rèn KN vẽ hình ,phân tích ,tổng hợp,lập luận
B,Chuẩn bị
Thầy :Hệ thống câu hỏ i,bài tập .
Trò : Học bài, làm bài tập về nhà
C, Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức Ngày .. ....Lớp
2, Kiểm tra Nêu ĐN và T/C về tích của một véctơ với một số.
3, Nội dung bài
Hoạt động 1
1,Bài tập số2 (SGK-17)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Quan hệ
AG
và
AK
?
GBvaBM
?
CH2: Quan hệ
GBAGvaAB ,
?
+,
( )
vuBMAKGBAGAB
==+=
3
2
3
2
3
2
.
+
( )
.
3
4
3
2
22 vuABGMAGABAMABACBC
+=+===
( )
vuBCABACCA
3
2
3
4
=+==
.
Hoạt động 2
Giáo án Hình học 10 14
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
2, Bài tập số 4 (SGK-17)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1:
?
=+
DCDB
CH2 :
?
=+
DMDA
CH3 :
?
=+
OCOB
CH4:
?
=+
OMOA
a.
( )
.0022222
==+=+=++
DMDADMDADCDBDA
b.2
( ) ( )
.422222 ODODOMOAOMOAOCOBOA
==+=+=++
Hoạt động 3
4, Bài tập số 6 (SGK-17)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Phân tích
ABvaKAtheoKB
?
CH2 : Quan hệ
BAvaKA
?
( )
3 2 0 3 2 0
2 2
5 2 0
5 5
KA KB KA KA AB
KA KB KA AB BA
+ = + + =
+ = = =
uuu uuu uuu uuu uuu
uuu uuu uuu uuu uuu
Hoạt động 4
3, Bài tập số 5 (SGK-17)
Hoạt động 5
4, Bài tập số 6 (SGK-17)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1 : Phân tích
ABvaKAtheoKB
?
CH2 : Quan hệ
BAvaKA
?
( )
3 2 0 3 2 0
2 2
5 2 0
5 5
KA KB KA KA AB
KA KB KA AB BA
+ = + + =
+ = = =
uuu uuu uuu uuu uuu
uuu uuu uuu uuu uuu
Hoạt động 5
5, Bài tập số 7 (SGK-17)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo án Hình học 10 15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+)
CNACMAMN
++=
+)
DNBDMBMN
++=
BDACMN
+=
2
CH1 : Phân tích
MN
theo
BDvaAC
?
CH2 : Phân tích
MN
theo
ADvaBC
?
CH3 : So sánh và KL?
2
MN MB BC CN
MN MA AD DN
MN BC AD
= + +
= + +
= +
uuuu uuu uuu uuu
uuuu uuu uuu uuu
uuuu uuu uuu
Vậy:
ADBCBDACMN
+=+=
2
2
MN MB BC CN
MN MA AD DN
MN BC AD
= + +
= + +
= +
uuuu uuu uuu uuu
uuuu uuu uuu uuu
uuuu uuu uuu
Vậy:
ADBCBDACMN
+=+=
2
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
CH1 :
?
=++
MCMBMA
CH2:Quan hệ
?GCvaMG
CH3 : Vị trí M ?
( )
( )
2 0 0
3 0 3 0
1
4 0
4
MA MB MC MA MB MC MC
MG MC MG MG GC
MG GC MG GC
+ + = + + + =
+ = + + =
+ = =
uuu uuu uuuu uuu uuu uuuu uuuu
uuuu uuuu uuuu uuuu uuu
uuuu uuu uuuu uuu
M là trung Điểm của trung tuyến CC
/
.
Hoạt động 6
6, Bài tập số 8 (SGK-17)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: phân tích
GBvaGAtheoGM
?
Tơng tự đối với
SGQGNGGRGP
///
,,,,
Gọi G là trọng tâm của tam giácMPR
Và G
/
là trọng tâm của tamgiac NQS
( )
0
2
1
=+++++=++
GFGEGDGCGBGAGRGPGM
//
/////////
06
0
2
1
GGGG
FGEGDGCGBGAGSGQGNG
=
=
+++++=++
4, Củng cố : Khắc sâu kiến thức về véctơ và tích của véctơ với một số
5, BTVN : 9(SGK-17)
Ngày soạn :
Tiết 9 Hệ trục tọa độ (T1)
A, Mục tiêu
1, Kiến thức: HS nắm đợc kiến thức về tọa độ của các vectơ
, ,u v u v k u+
, tọa độ trung
điểm của đoạn thẳng,tọa độ của trọng tâm tam giác
2, Kĩ năngSử dụng các phép biến đổi để tìm tọa độ
B, Chuẩn bị Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
C, Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức ----------------------------------- ------------------------------------
2, Kiểm tra Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng phơng
3, Nội dung bài
Hoạt động 1
1,Trụcvà độ dài đại số trên trục
Giáo án Hình học 10 16
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Hoạt động 2
2, Hệ trục tọa độ
Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS
CH1 :
1
Cách xác định vị trí quân
xe và quân mã trên bàn cờ vua ?
CH2:
2
Phân tích véctơ
bvaa
theo hai véctơ
jvai
?
CH3 : ĐIiêù kiện cần và đủ để hai
véctơ bằng nhau ?
CH4 : Tọa độ của véctơ
0
?
CH5 : Hình 1.26 xác định tọa độ
các Điểm A,B,C ?
CH6 :các Điểm trên trục o x có
+, Quân xe (c;3)
Quân mã (f;5)
a, Định nghĩa
(SGK-21)
b,Tọa độ của véctơ
+,Trong mặt phẳng 0xy cho véctơ
u
tùy ý .Khi
đó có duy nhất một cặp (x;y) sao cho
jyixu
+=
+,(x;y) gọi là tọa độ của véctơ
u
đối với hệ tọa
độ 0xy.Kí hiệu
u
= (x;y) hay
u
(x;y)
+,
u
= (x;y)
jyixu
+=
x:hoành độ ; y: tung độ .
Giáo án Hình học 10 17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Cho trục (o;
e
) hãy xác định tọa độ
Điểm M có tọa độ 1,điẻm N có tọa độ
3, Điểm P có tọa độ 3,nhận xét vị trí của
N và P ?
CH2 : Trên trục (o;
e
)cho nĐiểm M có
tọa độ a . Tính độ dàIđoạn thẳng OM ?
CH3 : Khi nào
AB
> 0 ?
Khi nào
AB
< 0 ?
CH4 : Trên trục (o;
e
) cho hai Điểm A có
tọa độ a,B có tọa độ b . Tính
AB
= ?
GV : Độ dàI đoạn thẳng AB =
ab
.
Tọa độ trung diểm I của MN là
2
ba
+
.
*, GV : Cho
u
cùng phơng
e
.Số a đợc gọi
là tọa độcủa
u
trên trục (o;
e
) nếu
eau
=
.Nếu
u
có tọa độ a,
v
có t.độ b thì vt
u
+
v
có t.độ a+b.vt
u
-
v
có t.độ a-b.vt k
u
có t.độ k.a.
u
=
v
a=b.và
au
=
a)Trục tọa độ (gọi tắt là trục)là một đờng
thẳng trên đó đã xác ddinhj một Điểm
ogọi là Điểm gốc vàmột véctơ đơn vị
e
.kí hiệu (O ;
e
)
e
b) Cho M là một Điểm tùy ý trên trục (o;
e
) khi đó có duy nhất một số k sao cho
ekOM
=
. ta gọi số k đó là tọa độ của
Điểm M đối với hệ trục đã cho .
c) Cho hai Điểm A và B trên trục (o;
e
)
khi đó có duy nhất số a sao cho
ekAB
=
.Ta gọi số a đó làđộ dàI đại số của véctơ
AB
đối với trục đã cho và kí hiệu a =
AB
.
Nhận xét:Nếu:
AB
cùng hớng với
e
thì
AB
= AB, Nếu:
AB
ngợc hớng với
e
thì
AB
= - AB,
Nếu hai Điểm Avà Btrên trục (o;
e
) có tọa
độ lần lợt là a và b thì
AB
= b- a.
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
hoành độ bao nhiêu ?
các Điểm trên trục o y có
hoành độ bao nhiêu ?
CH7 : Xác định tọa độ của gốc tọa
độ ?
CH8 :
3
: Cho Điểm A(-2;3),
B(0;-4), C(3;0) xác định các
Điểmđó trên mặt phẳng tọa độ ?
C/m :M(x;y)
jyixOM
+=
+,
21
OMOMOM
+=
+,
21
OMxixOM
==
+,
22
OMyjyOM
==
CH9 : Trong hệ tọa độ o xy cho
A(x
A
;y
A
) và B(x
B
;y
B
).Tính tọa độ
véctơ
AB
?
HD A(x
A
;y
A
)
jyixOA
AA
+=
B(x
B
;y
B
).
jyixOB
BB
+=
OAOBAB
=
= .
+, Nếu
=
=
=
/
/
yy
xx
vu
+, Mỗi véctơ đợc hoàn toàn xác định khi biết tọa
độ của chúng.
C,Tọa độ của một Điểm
+,Trong mặt phẳng tọa độ o xy cho Điểm M tùy
ý.Tọa độ của Điểm M đối với hệ trục o xy là tạ
độ của véctơ
OM
đối với hệ trục tọa độ đó.
+, M(x;y)
OM
=
jyix
+
.x: hoành độ
,k.hiệu : x
M
, y:t.độ , k .hiêụ: y
M
+,Nếu M
1
là hình chiếu của M trên o x
Nếu M
2
là hình chiếu của M trên o y
Thì x
M
=
1
OM
, y
M
=
2
OM
.
D, Liên hệ giữatọa độ của Điểm và tạo độ của
véctơ trong mặt phẳng :
Cho hai Điểm A(x
A
;y
A
) và B(x
B
;y
B
).Ta có
( )
ABAB
yyxxAB
=
;
.
4, Củng cố : Khắc sâu kiến thức về trục và hệ trục tọa độ .
5, BTVN :1,2,3,4 (SGK-26)
Ngày soạn :
Tiết 10 Hệ trục tọa độ (T2)
A, Mục tiêu
Kiến Thức: HS nắm đợc kiến thức về trục và độ dài đại số trên trục,hệ trục tọa độ,tọa độ
của vectơ,tọa độ của điểm.
Kỹ năng :Sử dụng các phép biến đổiđể tìm tọa độ
B, Chuẩn bị
Thầy :Hệ thống kiến thức,câu hỏigợi ý.
Trò :Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
C, Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức ----------------------------------- ------------------------------------
2, Kiểm tra Tọa độ của véctơ,tọa độ của Điểm trong mặt phẳng tọa độ
3, Nội dung bài
Hoạt động 1
3, Tọa độ của các véctơ
ukvuvu
,,
+
Giáo án Hình học 10 18
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Vai trò của u
1
, u
2
, v
1
. v
2
?
CH2 : AD công thức giải bài tập ?
CH3 : Hai véctơ bằng nhau ?
Cho
( ) ( )
2121
;,; vvvuuu
==
khi đó
( )
( )
( )
Rkkukuuk
vuvuvu
vuvuvu
=
=
++=+
,;
;
;
21
2211
2211
*, VD1 (SGK-25)
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
= + =
+ = =
2 2; 4 ,2 5;0 ,
2 0;1 0;1
a a b
a b c u
*, VD2 (SGK-25)
G/s
( )
hkhkblakc
++=+=
;2
Ta có
bac
h
k
hk
hk
+=
=
=
=+
=+
2
1
2
1
42
Nhận xét Hai véctơ
( ) ( )
2121
;,; vvvuuu
==
Với
0
v
cùng phơng khi và chỉ khi có
một số k sao cho
u
1
= k v
1
và u
2
= k v
2
.
Hoạt động 2
4, Tọa độ trung Điểm của đoan thẳng . Tọa độ trọng tâm tam giác
Giáo án Hình học 10 19
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
4, Củng cố Khắc sâu kiến thức hệ trục tọa độ
5,BTVN 5,6,7,8(26-SGK)
Ngày soạn
Tiết 11 Bài tập
A) Mục tiêu
1) Kiến thức
Giáo án Hình học 10 20
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Phân tích
OG
theo ba véctơ
OCOBOA ,,
?
CH2 : tọa độ Điểm G ?
CH3 : Phân tích mối quan hệ tọa độ
A,B,C,G ?
a) Cho đoạn thẳng AB có A( x
A
; y
A
) ,
B(x
B
;y
B
) tọa độ trung Điểm I(x
I
;y
I
)của
đoạn thẳng AB là
x=
2
BA
xx
+
.y
I
=
2
BA
yy
+
.
b) Cho tam giác ABC có A( x
A
; y
A
) , B(x
B
;y
B-
) C(x
C
;y
C
)khi đó tọa độ trọng tâm
G(x
G
;y
G
)của tam giác ABC là
x=
3
CBA
xxx
++
,y
G
=
3
CA
yyy
++
B
*, VD(SGK-26)
x
I
=
1
2
02
=
+
; y
I
=
2
2
40
=
+
.
x
G
=
.1
3
102
=
++
y
G
=
.
3
7
3
340
=
++
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
HS vận dụng các kiến thức về tọa độ Điểm, tọa độ véc tơ và các t/c vào bài tập. vận
dụng linh hoạt t/c trung Điểm, t/c trọng tâm tam giác vào bài tập.
2) Kĩ năng :
Phát triển t duy lôgíc trừu tợng.
B) Chuẩn bị
Thầy: Hệ thống bài tập và câu hỏi
Trò: Ôn tập và chuẩn bị bài tập
C)Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức ----------------------------------- ------------------------------------
2, Kiểm tra Bài tập 3 ,4 (SGK-26)
3, Nội dung bài
Hoạt động 1
Bài tập số 5 (SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CHI : Quan hệ hoành độ và tung độ của
hai Điểm ?
CH2 : Biết tọa độ một trong bốn Điểm
Xác định tọa độ các Điểm còn lại ?
a) A(x
0
;-y
0
)
b) B(-x
0
;y
0
)
c) C (-x
0
;- y
0
)
Hoạt động 2
Bài tập số 6 (SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Tọa độ
AB
?
CH2 : T/c của hình bình hành ?
CH3 : Tọa độ D ?
( )
4;4
=
AB
G/s D(x;y) ta có
( )
yxDC
=
1;4
=
=
=
=
=
5
0
41
44
y
x
y
x
ABDC
Vậy D(0 ;- 5)
Hoạt động 3
Bài tập số 7 (SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Tọa độ A xác định ?
Vì
|||
BAAC
=
ta tìm đợc A(8;1),
Giáo án Hình học 10 21
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
CH2 : xác định tọa độ B,C ?
CH3 : Trọng tâm tam giác ABC ?
Trọng tâm tam giác A
/
B
/
C
/
?
Kết lụân ?
Tơng tự ta có B(-4;5), C(-4;7)
Trọng tâm G của tam giác ABC trùng vứi
trọng tâm của tam giác A
|
B
|
C
|
vì cungg có
tọa độ G(0;1)
Hoạt động 4
Bài tập số 8 (SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Tọa độ của hai véc tơ bằng nhau ? G/s
bkahc
+=
Khi đó
baC
k
h
kh
kh
+=
=
=
=+
=+
2
1
2
042
52
.
4) Củng cố Tọa độ của véctơ ,của Điểm
5) BTVN : Ôn tập chơng I + B.T.Ô.C.I (SGK-28)
Ngày soạn .
Tiết12 Câu hỏi và bài tập ôn chơng I
A)Mục tiêu
1)Kiến thức :
Củng cố kiến thức cơ bản trong chơng. các dạng bài tập cơ bản, các t/c trung Điểm trọng
tâm vận dụng cho việc giải bài tập liên quan.
2)Kĩ năng:
Giáo án Hình học 10 22
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Phát triển t duy logic trừu tợng. rèn kĩ năng tính toán.
B ) Chuẩn bị
Thầy: Hệ thống bài tập và câu hỏi
Trò: Ôn tập và chuẩn bị bài tập.
C ) Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức ----------------------------------- ------------------------------------
---------------------------------- ------------------------------------
2, Kiểm tra Bài tập trắc nghiệm 4.5.18,28 (29-31-32 -SGK)
3, Nội dung bài
Hoạt động 1
Bài tập số5(SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CHI :Nhận xét tứ giác OAMB ?
CH 2 : Quan hệ C, O, M ?
Tơng tự A,O,M và B,O,P ?
OAOCOP
OCOBON
OBOAOM
+=
+=
+=
M,N,P lần lợt là Điểm đối xứng với
C,A.B qua tâm O.
Hoạt động 2
Bài tập số8(SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Quan hệ
OAOM ,
?
CH2 : Quan hệ
OAONAN ,,
?
CH3 : Quan hệ
OBON,
?
CH4 : Quan hệ
?,,, OBOAABMN
CH5 : Quan hệ
?,,, OAOMOBMB
a)
OAOM
2
1
=
.
b)
OAOBOAONAN
==
2
1
.
c)
( )
OBOAOAOBABMN
2
1
2
1
2
1
2
1
===
d)
.
2
1
OBOAOMOBMB
+==
Hoạt động 3
Bài tập số9(SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : T/C trọng tâm tam giác ?
GV : Hai tam giác ABC và A
/
B
/
C
/
cùng
trọng tâm khi và chỉ khi
0
/./
=++
CCBBAA
.
///
CCBBAA
++
=
/////
... CGAGGGAG
++++
= 3
/
GG
.
Giáo án Hình học 10 23
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
Hoạt động 4
Bài tập số11(SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1: Phơng pháp giải bài tập ?
a)
( )
13;40
=
u
.
b)
( )
7;8
=
x
.
c)k
( )
hkhkbha 4;32
+=+
=
=
=
=+
+=
1
2
24
732
h
k
hk
hk
bhakc
Hoạt động 5
Bài tập số12(SGK-26)
Hoạt độngcủa GV Hoạt độngcủa HS
CH1 : Tọa độ
vu
,
?
CH2 : Hai véctơ cùng phơng khi nào ?
( )
4;;5;
2
1
=
=
mvu
hai véctơ
vu
,
cùng phơng
5
2
5
4
2
1
=
=
m
m
.
Hoạt động 6
Bài tập số13(SGK-26)
Khẳng định đúng : c
4. Củng cố :Khắc sâu kiến thức về véctơ và các phép tính véctơ.
5. BTVN : Ôn tập tiết 13 kiểm tra viết.
Ngày soạn ..
Tiết 13 Kiểm tra viết cuối chơng
A) Mục tiêu
1)Kiến thức:
Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS, kịp thời bổ xung những thiếu sót.
2)Kĩ năng: Khả năng vận dụng KT để giải bài tập.
B) Chuẩn bị :
Thầy : Đề bài,đáp án .
Trò: Ôn tập,chuẩn bị giấy kiểm tra.
Giáo án Hình học 10 24
Cù Đức Hoà Tổ : Toán - Lý
C ) Tiến trình bài giảng
1, Tổ chức ----------------------------------- ------------------------------------
2, Kiểm tra Kết hợp trong giờ
3, Nội dung bài
Ma trận đề
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
Đề số 01
I)Phần trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 Cho hai Điểm A(1;3); B(b;1) gốc tọa độ O(0;0)và A,B thẳng hàngthì b bằng
A) 3. B)
3
1
. C) -3 . D) -
3
1
. E) Một kết quả khác.
Câu 2 :Cho OABC là hình bình hành với O(0;0), A(1;2),B(6;5).Tọa độ
OC
là
A) (5;3). B) (-5;-3). C) (-5;3). D) (5;-3). E) Một kết quả khác.
Câu 3 : Cho A(2;-3) và véctơ
jiv
23
+=
.Tọa độ Điểm M thỏa mãn
vAM
=
là
A) (1;-1). B (-1;1). C) ( -1;-1) . D) (1;1). E) Một kết quả khác.
Câu 4 : Với
( )
jmiu
14
+=
và
( )
jiv
;4
=
.Muốn
vu
=
thì ta chọn m là
A) 2. B) 1 . C) 4. D) 3 . E) Một kết quả khác .
II)Phần tự luận (8đ)
Câu 1(3đ):Cho hình bình hành ABCD có hai đờng chéo cắt nhau tại O .Hãy thực hiện
các phép tính sau:
a)
;DOCOBOAO
+++
b)
;ACADAB
++
c)
;ODOC
Câu 2(3đ):Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng 1, O(0;0) AB song song với ox, A là
Điểm có tọa độ dơng. Tính tọa độ hai đỉnh A và B .
Câu3(2đ):Cho tam giác ABC và M là trung Điểm của BC.Phân tích
AM
theo
BA
và
CA
.
----Hết-------
Đề số 02
I) Phần trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 : Trong mặt Oxy cho
jima
+=
và
jib
3
=
biết
cba
=+
và
( )
2;1
=
c
thì m
nhận giá trị là
A) 3 . B) -3 . C) -1 . D) 1 . E) 0 .
Câu 2 : Biết
( ) ( )
5;2,1;3
==
ba
,
( )
17;0
=
c
. Nếu
byaxc
+=
thì cặp (x;y) là
A) (2;3). B) (3;2) . C) (-2;-3) . D) ( -2;3). E) (2;-3) .
Câu 3 : Cho hai véctơ
iOBvajiOA
24
==
.ĐIểm cuối của véctơ
OBOAOM
+=
có
tọa độ là A) (2;0) . B) (6;-1) . C) ( 2;1) . D) ( 2;-1). E) ( -2;-1).
Câu 4 : Cho hai véctơ
( ) ( )
1;5,2;3
==
vu
tọa độ của
vu
32
là
A) (7;2). B) (-3;4). C) (-9;-7). D) ( 8;-6 ). E) Một kết quả khác .
Giáo án Hình học 10 25