Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập lượng giác cơ bản và nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.12 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Lượng giác
Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95




KĨ THUẬT 1. NHÓM BÌNH PHƯƠNG

••
• PP chung:
Biến đổi phương trình đã cho về một trong hai dạng
2 2
= ⇔ = ±
A B A B
hoặc
2 2
0 0
+ = ⇔ = =
A B A B

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a)
2
sin 2 cos2 cos3 cos
= + −
x x x x

b)
2 2 2
cos 3 cos 3cos 2 cos2 2
+ + + =


x x x x

c)
2
sin 2 2tan tan
= +
x x x

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a)
2
2cos2
4cot 4cot
1 cos2
= +
+
x
x x
x

b)
2
2
1
4tan 4tan 2
sin
+ = +
x x
x


c)
6
4(sin cos ) cos6 3cos2
+ = +
x x x x

Ví dụ 3: Giải các phương trình sau
a)
6
32cos sin3 3sin
2
+ =
x
x x

b)
2 2 2
tan sin 2 4cos
+ =
x x x

c)
2 2
tan 8cos 3sin 2
= +
x x x

Ví dụ 4: Giải các phương trình sau
a)
2 2

4cos 3tan 4 3cos 2 3tan 4 0
+ − + + =
x x x x

b)
2
4cos 2 2cos2 6 4 3sin
+ + =
x x x

c)
2
3 sin 2 2sin 2 cos2 2 2 sin
+ = + +
x x x x

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình sau
a)
3
cos2 cos6 4(3sin sin 1) 0
− + − + =
x x x x

b)
2 2
1
sin sin 3 sin .sin3
4
+ =

x x x x

Bài 2: Giải phương trình
2 2 2
1
sin sin 3 sin .sin 3
4
+ =
x x x x

Bài 3: Giải các phương trình sau: (ôn tập tổng hợp)
a)
4 4
3 cos6
sin cos
4
x
x x

+ = b)
(
)
(
)
1 tan 1 sin 2 1 tan
x x x
− + = +

Bài 4: Giải các phương trình sau: (ôn tập tổng hợp)
Tài liệu bài giảng:


04. MỘT SỐ KĨ THUẬT GIẢI PT LƯỢNG GIÁC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Lượng giác
Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95 – fanpage: Hungdv95
a)
2
2
5
3 12sin 2cos4
1 tan
x x
x
− − = −
+
b)
4 6
cos cos2 2sin 0
x x x
− + =

Bài 5: Giải các phương trình sau: (ôn tập tổng hợp)
a)
2
3tan 2 4tan3 tan 3 .tan 2
x x x x
− = b)
4 4
sin 2 cos 2 sin 2 cos2
x x x x

+ =
Bài 6: Giải các phương trình sau: (ôn tập tổng hợp)
a) 0
cos
2cos39sin62sin4
22
=
−−+
x
xxx
b)
cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2)
1
sin 2 1
x x x x x
x
+ + +
=


Bài 7: Giải các phương trình sau: (ôn tập tổng hợp)
a)
3(cos2 cot2 ) π π
4sin cos
cot 2 cos2 4 4
x x
x x
x x
+
   

= + −
   

   
b)
sin3 sin
sin 2 cos2
1 cos2
x x
x x
x

= +


Bài 7: Giải các phương trình sau: (ôn tập tổng hợp)
a)
sin8x + cos4x = 1 + 2sin2xcos6x
b)
(
)
1
1 cos 1 cos cos2 sin 4
2
x x x x
− + + =

Bài 9*: Giải phương trình
(
)

2 2 2
sin 2 3sin 2cos 3 sin 2 2cos
x x x x x
+ = + −
Bài 10*: Giải phương trình
2 2 2 2
1
sin sin tan cos2 cos sin 2 sin 2cos
4
x x x x x x x x
 
+ + + + =
 
 

Bài 11*: Giải phương trình
π π
cos6 cos4 4 cos cos cos 1 0
3 3
x x x x x
 
   
− + − + + =
   
 
   
 

Bài 12*: Giải phương trình
6

π
32cos sin 6 1 3sin 2
4
x x x
 
+ − = −
 
 


×