Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các bài toán trọng tâm về hàm số bài tập câu phụ khảo sát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 3 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Trung tâm LTĐH Moon.vn – Số nhà 25B – Ngõ 66 – Thái Thịnh II www.moon.vn
02. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VỀ HÀM SỐ - P2
(Tài liệu bài giảng)
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Bài 1: Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
y x mx x m
= − − + +

Tìm m
để

đồ
th

hàm s

c

t tr

c hoành t

i 3
đ
i

m pb có hoành


độ
th

a mãn
2 2 2
1 2 3
15
x x x
+ + >


Bài 2: Cho hàm số
3 2
2( 1) (5 2) 2 4
y x m x m x m
= − + + − − +
. Tìm m để đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt A,
B, C biết
a) A(2 ; 0) là trung điểm của BC.
b) B, C có hoành độ nhỏ hơn 1.
c) Độ dài BC ngắn nhất.

Bài 3: Cho hàm số
3 2
3 (3 1) 6 6
y x mx m x m
= − + − + −

Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm pb có hoành độ thỏa mãn
2 2 2

1 2 3 1 2 3
20
x x x x x x
+ + + =


Bài 4: Cho hàm số
4 2
2 3
y x mx m
= + + +

Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm pb thỏa mãn
1 2 3 4
1 2
x x x x
< < < < <


Bài 5: Cho hàm số
4 2
2( 1) 2 1
y x m x m
= − + + +

Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ít nhất 3 điểm pb có hoành độ nhỏ hơn
3.


Bài 6: Cho hàm số

4 2
(3 2) 3
y x m x m
= − + + . Tìm m để đồ thị cắt đường thẳng
1
y
= −
tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ thỏa mãn
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
4
x x x x x x x x
+ + + + =


Bài 7: Cho hàm số
4 2
4 4
y x mx m
= − + − . Tìm m để đồ thị cắt Ox tại 4 điểm phân biệt M, N, P, Q có hoành
độ tăng dần và MQ = 2NP.

Bài 8: Cho hàm số
4 2 2
(3 1) 2 2 12
y x m x m m
= − − + + −

a) Tìm m để đồ thị cắt Ox tại 4 điểm phân biệt trong đó có 3 điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 và một điểm có

hoành
độ lớn hơn 2.
b) Tìm m để đồ thị và trục Ox chỉ có hai điểm chung B, C sao cho tam giác ABC đều, biết A(0 ; 2)

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Trung tâm LTĐH Moon.vn – Số nhà 25B – Ngõ 66 – Thái Thịnh II www.moon.vn
Bài 9: Cho hàm số
2 5
mx
y
x m
+
=
+

đườ
ng th

ng
1
: 2
2
d y x
= −
. Tìm m
để

đồ
th


c

t
đườ
ng th

ng t

i hai
đ
i

m phân bi

t A, B có hoành
độ
tho

mãn
2
1 1 2
9 8
x x x
− =

Bài 10: Cho hàm số
3 2
4 6 1
y x mx
= − +

và đường thẳng
: 1
d y x
= − +
. Tìm m để đồ thị cắt đường thẳng tại
ba điểm phân biệt A, B, C với A(0; 1) và
a)
. 4
OB OC
= −
 

b) Độ dài BC ngắn nhất ?

Bài 11: Cho hàm số
3 2
4 6 1
y x mx
= − +
và đường thẳng
: 1
d y x
= − +
. Tìm m để đồ thị cắt đường thẳng tại
ba điểm phân biệt A, B, C với A(0; 1) và thỏa mãn
a)
. 4
OB OC
= −
 


b) Độ dài BC ngắn nhất ?

Bài 12: Cho hàm số
1
x
y
x
=

và đường thẳng
: 1
d y x m
= − + −
. Tìm m để đồ thị cắt đường thẳng tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB nội tiếp đường tròn bán kính
2 2.


Bài 13: Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

và đường thẳng : 2
d y x m

= +
.
Tìm m để đồ thị cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyên với đồ thị tại A, B song song
với nhau.

Bài 14: Cho hàm số
4 2
( 1)
y x m x m
= − + −

Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A có hoành độ bằng 1. Tìm m để d cắt đồ thị cắt đường thẳng tại ba
điểm phân biệt A, B, C sao cho BC = 4.

Bài 15: Cho hàm số
3 2
( 1) 2 1
y x m x x m
= − + + + +

Tìm m để đường thẳng
: 1
d y x m
= + +
cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng hệ số góc của
tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm đó bằng 12.

Bài 16: Cho hàm số
3 2
5 ( 4)

y x x m x m
= − + + −

a) Tìm m
để trên đồ thị có ít nhất 1 điểm mà tiếp tuyến tại điểm đó vuông góc với đường thẳng
1
3
2
y x
= +

b) Tìm m để đồ thị cắt Ox tại A(1 ; 0), B, C sao cho
2 2
160
B C
k k+ =
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Trung tâm LTĐH Moon.vn – Số nhà 25B – Ngõ 66 – Thái Thịnh II www.moon.vn
Bài 17: Cho hàm số:
(
)
(
)
3 2
2 6 9 2 2
y m x mx m x
= − − + − −
(C
m
). Tìm m để đường thẳng d: y = -2 cắt (C

m
)
tại ba điểm phân biệt A(0; -2), B và C sao cho diện tích tam giác OBC bằng
13
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm là:
(
)
(
)
3 2
2 6 9 2 2 2
m x mx m x
− − + − − = −

(
)
(
)
3 2
2 6 9 2 0
m x mx m x
⇔ − − + − =
(1)
(
)
(
)
2

2 6 9 2 0
x m x mx m
 
⇔ − − + − =
 
( ) ( ) ( )
2
0
2 6 9 2 0 2
x
m x mx m
=



− − + − =


Để
ph
ươ
ng trình (1) có ba nghi

m phân bi

t A(0;- 2), B và C v

y ph
ươ
ng trình (2) có 2 nghi


m phân bi

t
khác 0 ta có
đ
i

u ki

n:
( )
2
2
1
9 9 2 0
2
2 0
m
m m
m
m

>

∆ = − − >


 


− ≠




G

i t

a
độ

đ
i

m
(
)
( ; 2), ( ; 2),
B C B C
B x C x x x
− − ≠
Ta có
(
)
; 2
d O BC
= ⇒

( )

2
1
( ; ). 13 13 4 13(3)
2
OBC B C B C
S d O BC BC BC x x x x

= = ⇒ = ⇔ + − =
Theo
đị
nh lý viét ta có:
6
2
9
B C
B C
m
x x
m
x x

+ =




=

(4)
Thay (4) vào (3) ta được:

2
14
6
36 13
13
2
14
m
m
m
m

=
 

− = ⇔
 


 
=

(t/m)

×