Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Các tổ chức xếp hạng tín dụng chuyên nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 20 trang )

L/O/G/O
www.themegallery.com
Nhóm NHM1
Lớp: 310B – thứ 5- ca 2
Các tổ chức xếp hạng tín dụng
chuyên nghiệp
Standard & Poor’s
Giới thiệu
Standard & Poor'slàmộtcôngtydịchvụtàichínhcótrụsởtạiNewyork,Hoakỳ.
ĐâylàmộtcôngtyconcủaMcGraw-Hill.Standard&Poor'slàmộttrongbacơquan
xếphạngtíndụnglớnvàuytínnhấtthếgiới.
Xếphạngtíndụng(creditratings)củaS&Pđượccôngbốbắtđầutừnăm1916
nhằm cung cấpchocácnhàđầu tư vànhững người tham gia thịtrường trên
toàn thế giới những phân tích độclập vềrủi ro tíndụng.Chỉ sốxếp hạng tín
dụng(creditratings)thểhiệnquanđiểmcủatổchứcnàyvềkhảnăngvàsựsẵn
sàng đáp ứng các điều kiện tài chính một cách đầy đủ và đúng lúc của một
doanhnghiệphaymộtquốcgia
Standard & Poor’s
Phương pháp xếp hạng tín dụng của S&P
Xếp hạng tín dụng của S&P về cơ bản là những đánh giá mang tính chuyên gia của một nhóm các nhà phân tích trong hội đồng xếp
hạng của tổ chức này
Cơ sở xếp hạng chính là khả năng phá sản
Cơ sở xếp hạng chính là khả năng phá sản
Mức độ ưu tiên hoàn trả/thu hồi nợ
Mức độ ưu tiên hoàn trả/thu hồi nợ
Nợ(tráiphiếu)ưutiênthấp(junior/subordinatedobligations)thườngđượcxếphạngthấphơnnợcómứcđộưutiêncao(senior
obligations).
S&Pkhôngquantâmtớigiátrịphụchồi-làlượngtiềnmàcácnhàđầutưnhậnđượcsaukhiđốitượngđượcxếphạngbịphá
sản.
S&P cũng phân biệt giữa nợ có đảm bảo và không đảm bảo (secured/unsecured obligations), công ty hoạt động kinh doanh
(operating company) hay công ty mẹ quản lý vốn (holding company).


Các vấn đề được đánh giá khi xếp hạng tín dụng
Khả năng thanh toán – khả năng và mức độ sẵn sàng mà bên đi vay thỏa mãn các cam kết tài
chính theo thỏa thuận vay mượn
Bản chất của khoản vay mượn
Khả năng hoàn trả các khoản nợ khi phá sản, tái cơ cấu hoặc các thỏa thuận khác theo luật có
ảnh hưởng đến bên đi vay
Standard & Poor’s
Phương pháp xếp hạng tín dụng của S&P
PhươngphápxếphạngcủaS&P bao gồm cả phân tích định tính và định lượng.
S&Ptậptrungvàophântíchdòngtiềnvàkhảnăngthanhtoántrongquákhứ
Các yếu tố S&P
dùng để phân
tích
Các yếu tố S&P
dùng để phân
tích
(1) Nhận đề nghị xếp hạng từ các tổ chức phát hành/khách hàng
(2) Đánh giá ban đầu
(3) Họp với ban quản trị của tổ chức phát hành/khách hàng
(4) Phân tích
(5) Đánh giá và bỏ phiếu của hội đồng đánh giá (của S&P)
(6) Thông báo tới tổ chức phát hành/khách hàng.
(7) Công bố kết quả xếp hạng ra công chúng
S&P không phân loại theo tính chất của dữ liệu mà phân loại theo rủi ro, là rủi ro kinh
doanh và rủi ro tài chính.
S&P không phân loại theo tính chất của dữ liệu mà phân loại theo rủi ro, là rủi ro kinh
doanh và rủi ro tài chính.
Rủirokinhdoanh: bao gồm rủi ro ngành, khả năng cạnh tranh, vị thế doanh
nghiệp, lợi thế kinh tế, khả năng sinh lời so với doanh nghiệp khác.
Rủirotàichính:

gồm phân tích chính sách tài chính, chính sách và thông tin kế toán, khả năng
đáp ứng của dòng tiền, cấu trúc vốn, khả năng thanh toán ngắn hạn
Standard & Poor’s
Quy trình xếp hạng tín dụng của S&P
Moody’s Investors Service
Giới thiệu
Theo Moody’s, xếp hạng tín dụng là những ý kiến đánh giá về chất lượng tín
dụng và khả năng thanh toán nợ của một nghĩa vụ nợ riêng lẻ hoặc của chủ thể
phát hành dựa trên các kết quả phân tích tín dụng cơ bản và thể hiện thông qua
hệ thống ký hiệu từ Aaa đến C.
Moody’sđượcthànhlậpbởiJohnMoodyvàonăm1909đểhướngdẫnsử
dụngsốliệuthốngkêliênquanđếncổphiếu,tráiphiếuvàxếphạngtráiphiếu.
Moody’scótrụsởchínhtạiNewyork,HoaKỳ.Làmộttrongbatốchứcxếp
hạngtíndụnglớnnhấtthếthới.
Tập trung vào các yếu tố cơ bản và các yếu tố kinh doanh trọng yếu ảnh hưởng đến độ rủi ro của người đi vay.
Tập trung vào các yếu tố cơ bản và các yếu tố kinh doanh trọng yếu ảnh hưởng đến độ rủi ro của người đi vay.
Rủirogìkhiếnchobênchovaykhôngnhậnlạiđượckhoảntiềngốcvàlãiđúnghạncho
mộtkhoảnvaycụthể?
Rủirogìkhiếnchobênchovaykhôngnhậnlạiđượckhoảntiềngốcvàlãiđúnghạncho
mộtkhoảnvaycụthể?
Mứcđộrủironàysovớirủirocủatấtcảcáckhoảnnợvaykháclànhưthếnào(caohay
thấphơn)?
Mứcđộrủironàysovớirủirocủatấtcảcáckhoảnnợvaykháclànhưthếnào(caohay
thấphơn)?
Moody’s Investors Service
Phương pháp xếp hạng tín dụng của Moody’s
Cốt lõi trong phương
pháp luận
Moody'sđánhgiákhả
năngtạotiềntrong

tươnglaicủabênđi
vay
Việcxếphạngtínnhiệm
nàythườngtậptrung
vàocácyếutốdàihạn
Xếphạngtínnhiệmcủa
Moddy’stậptrungvào4
lĩnhvựcchính

Đánhgiámôitrườngngành,

Đánhgiátìnhhìnhtàichính,

Đánhgiáhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,

Đánhgiákhảnăngquảntrịdoanhnghiệp.
4
Thông báo quan điểm xếp hạng ra thị trường
3
Theo dõi liên tục
2
Đưa ra kết luận trước hội đồng xếp hạng.
1
Thu thập thông tin bao gồm cả việc thảo luận với bên đi vay
Moody’s Investors Service
Quy trình đánh giá
Từng nhân tố phụ sẽ sẽ được đánh giá theo các hạng mức từ Aaa đến Caa bằng cách so sánh giá trị từng nhân tố phụ của công ty với giá trị
chuẩn mà Moody's đưa ra
Từng nhân tố phụ sẽ sẽ được đánh giá theo các hạng mức từ Aaa đến Caa bằng cách so sánh giá trị từng nhân tố phụ của công ty với giá trị
chuẩn mà Moody's đưa ra

Sau khi đã điền số 1 vào đầy đủ các nhân tố, chúng ta nhân các ô chứa số 1 này với Tỷ trọng nhân tố phụ và tính tổng theo từng mức
xếp hạng Aaa - Caa
Sau khi đã điền số 1 vào đầy đủ các nhân tố, chúng ta nhân các ô chứa số 1 này với Tỷ trọng nhân tố phụ và tính tổng theo từng mức
xếp hạng Aaa - Caa
Điều chỉnh theo Trọng số ứng với từng hạng mức.
Điều chỉnh theo Trọng số ứng với từng hạng mức.
Điều chỉnh điểm số ở B3 thành tỷ lệ phần trăm trên tổng điểm của các hạng mức.
Điều chỉnh điểm số ở B3 thành tỷ lệ phần trăm trên tổng điểm của các hạng mức.
Nhân % điểm số ở B4 với Giá trị điều chỉnh thang đo để điều chỉnh sang thang đo của Moody's, chúng ta có tổng điểm
Nhân % điểm số ở B4 với Giá trị điều chỉnh thang đo để điều chỉnh sang thang đo của Moody's, chúng ta có tổng điểm
Moody’s Investors Service
Phương pháp tính điểm của các DN bán lẻ
Moody’s Investors Service
Phân loại tín nhiệm của Moody’s
Fitch Ratings

Công ty xếp hạng Fitch (Fitch Ratings) thuộc tập đoàn Fitch - là
công ty đồng sở hữu bởi Tổng công ty Hearst và FIMALAC SA :

Có hai trụ sở chính tại New York và Luân Đôn

là một trong ba tổ chức được công nhận bởi Ủy ban Chứng khoán và
Hối đoái Mỹ

Fitch cung cấp một loạt các sản phẩm, dịch vụ phát triển chuyên môn
cho các chuyên gia tài chính. Công ty cũng nghiên cứu dữ liệu tài
chính, công cụ phân tích, và thực hiện xếp hạng tín dụng
Giới thiệu
Fitch đã phát triển các phương pháp
xếp hạng tín dụng riêng vẫn dựa trên

phân tích định tính và định lượng và
đưa ra các hệ thống chỉ số xếp hạng tín
dụng đặc trưng của mình.
2.
Phương pháp chuyên
gia
1.
Phương pháp mô
hình toán học
Fitch Ratings
Phương pháp xếp hạng tín dụng của Fitch
Text in here
Năng lực của
ban quản trị
Môi trường
kinh doanh
Vị thế công ty
Nghiêncứuchínhsáchkếtoánnhưnguyênlýkế
toán, phương pháp định giá hàng tồn kho,
phươngphápkhấuhao,nhậndiệnthunhập,cách
xửlýtàisảnvôhìnhvàkếtoánngoàibảng
Thôngquakhảnăngtạorasựhàihòavềmọi
mặt trong doanh nghiệp, duy trì hiệuquả hoạt
độngkinhdoanhvàcủngcốvịthếcôngtytrên
thịtrường
Nhữngrủirovàcơhộicóthểtácđộngđến
ngành:từsựthayđổitậpquántiêudùng,
dânsố,khoahọckỹthuật.
Vịthếcủadoanhnghiệptrênthịtrường,sựxuấthiện
cácsảnphẩmthaythế, khảnăngmặccảvớingười

muavàngườibán
Kế toán Rủi ro ngành
Phân tích định
tính
Fitch Ratings
Phương pháp xếp hạng tín dụng của Fitch
Phương pháp chuyên gia
Phântíchdữliệutàichínhvàhoạtđộng
kinh doanh của DN trong khoảng thời
gianítnhấtlà5năm.
Các
thước đo
dòng tiền
Dòng tiền trước thay đổi vốn lưu động FFO
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh CFO
Dòng tiền tự do FCF
EBITDA và EBITDAR (EBITDA + chi phí thuê ngoài)
Fitchsửdụngmộtcáchđadạngcácthướcđođịnhlượngvềdòngtiền,
thunhập,đònbẩyvàcáckhoảnđảmbảonợđểđánhgiárủirotín
dụng
FitchcũngnhấnmạnhvaitròcủaEBITDA-mộtthướcđoquantrọngvề
khả năng tạo ra thu  nhập chưa tính đến đòn bẩy tài chính và được sử
dụngphổbiếntrongquátrìnhđịnhgiá.
Fitchquantâmtớiphântíchxuhướngcủamộtnhómcáctỷsốhơnviệc
phântíchbấtkỳmộttỷsốriênglẻnào
Fitch Ratings
Phương pháp xếp hạng tín dụng của Fitch
Phương pháp chuyên gia
Phân tích định
lượng

Fitch Ratings
Phương pháp xếp hạng tín dụng của Fitch
Mô hình định lượng
Fitchsửdụngmôhìnhthốngkêxácxuấtđabiến(GausianCopula)đểphântíchdanhmụcđầutưtíndụng.Môhìnhnàydựatrêncácphân
phốichuẩnđabiến,sửdụngmôhìnhphụthuộcvớicáccặpgiảđịnhtươngquantuyếntính.
BiếnphụthuộcYliênquanđếndanhmụcđầutưtíndụng,độlệchchuẩnlà1
:Mứcđộrủiroriêng
X:Biếnđộclập
i:côngtyi
:Khảnăngbịlỗ

Côngtycóthểbịlỗnếuthấphơnngưỡng

Tiếp xúc ban đầu
Thu thập thông tin.
Xử lý và đánh giá thông tin.
Ủy ban đánh giá phân tích các yếu tố quan trọng

Phântíchtàisản.

Cơcấutàichínhvàphântíchdòngtiền.

Xemxétcácnhàcungcấpdịchvụ.

Phântíchđốitác.

Tàiliệugiaodịchvàphântíchpháplý.
Fitch Ratings
Quy trình xếp hạng tín dụng của Fitch
Báo cáo và kiểm tra kết quả đánh giá

Xếp hạng cuối cùng.
Giám sát.
Mức xếp hạng tín dụng của Fitch
Fitch thực hiện xếp hạng tín dụng theo tiêu chí thời hạn: dài hạn và ngắn hạn
Xếphạngtíndụngdàihạnđượcphâncôngtrên
quymôchữcáitừ'AAA‘thành'D',Fitchcũngsử
dụngtrunggian+/-đểxếphạngchitiếthơn.
AAA : công ty chất lượng tốt nhất, đáng tin cậy và ổn định
AA : công ty chất lượng, nguy cơ rủi ro cao hơn chút so với
AAA
A : Công ty có thể bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế bất lợi.
BBB: Công ty có khả năng tài chính ở mức trung bình tại thời
điểm đang xét.
BB: Dễ bị tác động bởi các yếu tố kinh tế bên ngoài
B: Tình hình tài chính thay đổi đáng chú ý.
CCC: Dễ bị phá sản và phụ thuộc vào điều kiện kinh tế thuận lợi
để đáp ứng các cam kết
CC: Dễ bị phá sản, trái phiếu đầu cơ rủi ro cao
C: Dễ bị phá sản nhưng vẫn có thể hoàn trả một số nghĩa vụ nợ
D: Nguy cơ phá sản cao, không có khả năng hoàn trả hầu hết các
nghĩa vụ nợ.
NR : không công khai đánh giá
Fitchchobiếtmứcđộrủirotiềmnăng
trongkhoảngthờigian12tháng.
Gồmcácloại:F1+,F1,F2,F3,B,C,
D
Fitch Ratings
Lưu ý

Xếp hạng tín dụng là ý kiến được thu thập về rủi ro tín dụng tương đối


Đây không phải là hướng dẫn đầu tư, mua, trữ, hay bán mà chỉ là một nhân tố mà các
nhà đầu tư nên cân nhắc khi quyết định đầu tư;

Xếp hạng tín dụng cũng không phải là chỉ tiêu về tính thanh khoản trên thị trường của
một dạng chứng khoán nợ hay giá của nó ở thị trường thứ cấp.
Danh sách nhóm NHM1

Hà Thị Hồng Hạnh : nt

Hà Chí Giang

Vũ Thị Hồng Hạnh

Vũ Đình Công

Mai Đức Huy

Bùi Trang Linh
L/O/G/O
www.themegallery.com
Thank You!
NHÓMNHM1
LỚP:310B-THỨ5-CA2

×