KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Tác động từ thu hồi đất nơng nghiệp của dự án Xây
dựng đường bao phía Tây, kết cấu hạ
tầng kỹ thuật hai bên đường bao phía Tây thành phố
Hà Tĩnh đến việc làm và thu nhập người dân
phường Trần Phú
GVHD: Th.S Tôn Nữ Hải Âu
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Thắm – K42 TNMT
Gi ới thi ệu
CNH – HĐH và đô thị hóa là con đường phát
triển của mọi quốc gia trên thế giới
Đơ thị hóa gắn liền với thu hồi đất, đặc biệt là
đất nông nghiệp
Một bộ phận nông dân mất đất đã ảnh hưởng
tới việc làm và thu nhập
Đề tài lựa chọn: tác động từ thu hồi đất
nông nghiệp của dự án Xây dựng đường bao
phía Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật hai bên
đường bao phía Tây thành phố Hà Tĩnh đến
việc làm và thu nhập người dân phường Trần
Phú
Mục tiêu nghiên cứu
1
2
3
Đánh giá được
mức độ tác động
của việc thu hồi
đất nông nghiệp
đến việc làm và
thu nhập của
người dân.
Đánh giá xu
hướng và khả
năng thích ứng
về thu nhập và
việc làm người
dân sau khi bị
thu hồi đất
Đưa ra các giải
pháp hạn chế
những tác động
tiêu cực của việc
thực hiên dự án
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng
Việc làm và thu nhập của 30 hộ gia
đình bị thu hồi đất nơng nghiệp do
có dự án đi qua
Phạm vi
-Thời gian: năm 2011
-Khơng gian: 30 hộ gia đình
phường Trần Phú
Phương pháp
nghiên cứu
Phương pháp
điều tra, tổng
hợp,phân tích,
so sánh, thống
kê
Phương
pháp
chuyên
gia
Chuyên
khảo
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1.
Tình hình sử dụng đất đai của phường
Trần Phú giai đoạn 2005 - 2010
Năm 2005
Loại đất
DT(ha
)
%
Tổng diện tích đất tụ nhiên
146,8
100
1. Đất sản xuất nông nghiệp
5,55
Đất trồng lúa
Năm 2010
DT
(ha)
2010/2005
%
+/-
%
107,32
100
-39,48
- 26,8
3,78
7,77
7,24
2,21
39,75
3,55
2,42
4,14
3,86
0,59
16,62
Đất trồng cây hàng năm
2,01
1,36
3,63
3,38
1,62
80,6
2. Đất phi nông nghiệp
130,18
88,68
93,85
87,45
-36,33
- 27,91
Đất ở
72,11
49,12
49,8
46,4
- 22,31
- 30,94
Đất chuyên dùng
57,57
39,22
43,61
40,64
- 13,96
- 24,25
Đất tôn giáo
0,46
0,31
0,44
0,41
- 0,02
- 4,35
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,04
0,03
0
0
- 0,04
- 100
3. Đất chưa sử dụng
11,06
7,53
5,7
5,31
- 5,36
- 48,46
2. Tình hình dân số và lao động của phường
Trần Phú giai đoạn 2005 - 2010
Năm 2005
Chỉ tiêu
SL
(người)
%
Năm 2010
SL
(người)
%
6556
2010/2005
+/-
%
1. Dân số trung bình
5944
612
2. Tổng số lao động có việc làm
2455
100
3054
100
599
24,4
Nam
1320
53,77
1678
54,94
358
27,12
Nữ
1135
46,23
1376
45,06
241
21,23
Nơng nghiệp
1230
50,1
623
20,4
- 607
- 49,35
CN – TTCN
614
25,01
978
32,02
364
59,28
TM – DV
418
17,03
815
26,69
397
94,98
Ngành khác
193
7,86
638
20,89
445
230,57
* Phân theo giới tính
* Phân theo ngành nghề
3. Vài nét sơ lược về dự án Xây dựng
đường bao Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật
hai bên đường bao Tây thành phố Hà Tĩnh
Mục đích: thực hiện việc chỉnh trang đô thị nhằm
đảm bảo điều kiện nâng cấp thị xã Hà Tĩnh lên đô
thị loại 3 vào cuối năm 2006
Địa điểm thực hiện Dự án: Tại địa bàn hành chính
của 3 phường (Trần Phú, Hà Huy Tập, Đại Nài)
Thời gian thực hiện dự án từ năm 2005 đến năm
2009.
Thu hồi: đất nông nghiệp 602520,2 m2; đất phi
nông nghiệp 141869,7 m2; đất chưa sử dụng
6405,2 m2)
Thu hồi 195955,69 m2 tại phường Trần Phú (gồm:
đất ở 14759,69 m2, đất nơng nghiệp của các hộ
gia đình, cá nhân 155930,8 m2, đất nông nghiệp
do UBND phường quản lý 25265,2 m2
Hiện nay dự án đã hồn thành cơng tác bồi thường
GPMB giai đoạn 1
4. Thực trạng chung các hộ điều tra
Diện tích đất nơng nghiệp bị thu hồi của các
hộ điều tra (Tính bình qn hộ)
Loại đất
Diện tích đất thu hồi (m2)
Tỷ lệ thu hồi (%)
2720,28
80
84,27
26,21
- Đất trồng cây hàng năm
2516,38
96,51
- Đất thủy sản
119,63
87,78
Diện tích đất cịn lại
341,87
-
Tổng diện tích thu hồi
- Đất ở
Cơ cấu đất đai các hộ điều tra năm 2011
(Tình bình qn hộ)
Loại đất
Diện tích đất (m2)
Tỷ lệ (%)
Tổng diện tích BQ
341,87
100
Diện tích đất nơng nghiệp
97,71
28,58
- Đất trồng cây hàng năm
81,04
23,7
- Đất thủy sản
16,67
4,88
Diện tích đất ở
244,16
71,42
Biến động đất đai các hộ điều tra giai đoạn 2005 –
2011 (Tính bình qn hộ)
Tổng diện tích
BQ
Đất ở
Đất trồng cây
hàng năm
Đất thủy sản
Loại đất
DT (m2)
%
DT
(m2)
%
DT (m2)
%
DT
(m2)
%
3065,15
100
321,43
100
2607,42
100
136,3
100
Thu hồi
2720,28
88,75
84,27
26,22
2516,38
96,51
119,63
87,77
Bán đi
20
0,65
20
6,22
25,2
0,82
25,2
7,84
Năm 2005
Biến động
2005-2011
Cấp mới
Năm 2011
341,87
244,16
81,04
16,67
Cơ cấu đất đai các hộ điều tra trước thu hồi
(năm 2005) và sau thu hồi (năm 2011)
Năm 2005
Năm 2011
Tình hình lao động các hộ điều tra năm 2011
Chỉ tiêu
Số lượng (LĐ)
%
Tổng số lao động
83
100
Lao động BQ hộ
2,73
* Phân theo giới tính
Nam
47
56,63
Nữ
36
43,37
15- 25
25
30,12
26 - 35
14
16,87
36 - 45
13
15,66
46 - 60
31
37,35
Cấp I, II, III
49
59,04
Trung cấp, nghề
11
13,25
Cao đẳng, Đại học
23
27,71
* Phân theo lứa tuổi
* Trình độ VH, CM - KT
Trình độ văn hóa, CM – KT của người lao động
trước và sau thu hồi
Trước thu hồi
Sau thu hồi
So sánh
Chỉ tiêu
Người
%
Người
%
+/-
%
Tổng số lao động
90
100
83
100
-7
-7,78
Cấp I
15
16,67
15
18,07
0
0,00
Cấp II
25
27,78
14
16,87
-11
-44,00
Cấp III
37
41,11
20
24,10
-17
-45,95
Trung cấp, nghề
7
7,78
11
13,25
4
57,14
Cao đẳng
1
1,11
7
8,43
6
600,00
Đại học, sau đại học
5
5,56
16
19,28
11
220,00
Cách thức sử dụng tiền đền bù của các hộ gia đình
bị thu hồi đất
Cách thức sử dụng
Số hộ
%
Tìm việc làm mới
19
63,33
Xây, sửa nhà
30
100
Sắm sửa đồ dùng
30
100
Mua tư liệu sản xuất
9
30
Mua gia súc
1
3,33
Mua gia cầm
1
3,33
Đầu tư cho con cái học
19
63,33
Cho vay
16
53,33
Tiêu dùng khác
28
93,33
Tư liệu sản xuất của hộ trước và sau thu hồi đất
(Tính bình qn hộ)
Chỉ tiêu
ĐVT
Trước thu hồi
Sau thu hồi
Chênh lệch
(+/-)
%
Diện tích nhà
M2
104,83
132,33
27,5
26,23
Xe máy
Cái
0,83
1,97
1,14
137,35
Máy tính
Cái
0,1
0,73
0,63
630
Ti vi
Cái
1
1,2
0,2
20
Tủ lạnh
Cái
0,27
0,97
0,7
259,26
Dàn âm thanh
Cái
0,37
0,8
0,43
116,22
Điện thoại
Cái
0,8
2,67
1,87
233,75
Trâu bị
Con
0,63
0
-0,63
-100
Lợn nái
Con
0,27
0,13
-0,14
- 51,58
Cày, bừa
Cái
1
0,13
-0,87
-87
Bình bơm thuốc
Cái
0,77
0,1
-0,67
-87,01
Tư liệu khác
Cái
0,47
0,9
0,43
91,49
5. Tác động của việc thu hồi đất đến đời sống, việc
làm và thu nhập của người dân phường Trần Phú
Cơ cấu ngành nghề của các hộ điều tra trước và
sau thu hồi đất
Trước thu hồi
Chỉ tiêu
Sau thu hồi
Chênh lệch
SL
(người)
CC
(%)
SL
(người)
Tổng số lao động
90
100
83
100
-7
-7,78
Số lao động có việc làm
80
88,89
66
79,52
-14
-17,5
Thuần nơng
19
23,75
1
1,51
-18
-94,74
Nơng nghiệp kiêm DV
20
25
0
0
-20
-100
Chuyên KD - DV
6
7,5
14
21,21
8
133,33
Ngành khác
35
43,75
51
77,28
16
45,71
CC (%) (+/-)
%
* Phân theo ngành nghề
Việc làm của người lao động trước và sau thu hồi
Nơng
Dân
(%)
Cơng
Nhân
(%)
Thợ kỹ
Thuật
(%)
Dịch
vụ
(%)
Cơng
việc
khác
(%)
Khơng có
việc
(%)
90
Thời
điểm
Tổng số
lao động
(người)
21,11
6,67
15,56
6,67
38,89
11,11
83
1,2
7,23
19,28
8,43
44,58
19,28
Trước
thu hồi
Sau thu
hồi
Phân tổ thời gian làm việc của lao động ở các hộ
điều tra
Khoảng cách tổ(ngàyngười/năm)
Số lao động
(người)
% số lao động
Thời gian làm
việc BQ (ngày)
<100
10
15,15
80
100 – 200
7
10,6
184,34
200 – 300
32
48,48
265,63
> 300
17
25,76
319,41
BQC
66
100
242,67
Phân tổ quy mô thu nhập của hộ điều tra
sau thu hồi
Khoảng cách tổ (Tr.đ)
Số hộ
% số hộ
Thu nhập BQ (Tr.đ)
<10
11
36,67
5,21
10 – 20
16
53,33
14,12
20 – 30
2
6,67
20,25
>30
1
3,33
49,35
Cơ cấu thu nhập của các hộ sau khi bị thu hồi đất
Nguồn thu
Giá trị
(Tr.đ)
Cơ cấu
(%)
Thu nhập BQ hộ
12,59
100
SXNN
2,18
17,3
CN- TTCN
1,99
15,82
TM- DV
4,14
32,9
Tiền lương, tiền
cơng
4,28
33,98
Trong đó
Thay đổi nguồn thu nhập của hộ so với trước khi
thu hồi đất
Mức độ
Nguồn thu
Trồng trọt
Chăn nuôi
CN- TTCN
TM – DV
Tiền lương, tiền
cơng
Tăng
nhiều
Tăng
ít
Tăng tương
đương
Giảm
ít
Giảm
nhiều
-
-
-
36,67
63,33
-
-
-
50
50
13,33
6,67
80
-
-
33,33
13,33
53,33
-
-
3,33
36,67
60
Những thuận lợi, khó khăn của lao động trong việc
chuyển đổi ngành nghề ổn định cuộc sống sau thu hồi
Mức độ
Đồng
ý
Không
rõ
Không
đồng ý
Chuyển sang khu đô thị nên dễ chuyển sang các ngành nghề DV
66,67
33,33
0
Tiền đền bù, hỗ trọ đủ để chuyển đổi ngành nghề
43,33
46,67
10
UB phường và cơ quan chức năng có định hướng chuyển đổi
nghề cho lao động
3,33
13,33
83,33
Lao động gia đình ít nên dễ dàng chuyển đổi
53,34
23,33
23,33
53,33
13,33
33,33
20
56,67
23,33
46,67
10
43,33
Sức khỏe của gia đình yếu kém
50
10
40
Kinh nghiêm và kỹ thuật về các ngành nghề phi NN và hoạt
động sản xuất NN khác còn hạn chế
20
20
60
33,33
20
46,67
Chỉ tiêu
1. Thuận lợi
2. Khó khăn
Đất nơng nghiệp ít hoặc khơng cịn nên khơng thể tiếp tục sản
xuất nơng nghiệp
Khơng có đất để sản xuất nơng nghiệp
Thiếu vốn
Lao động gia đình ít