Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bài giảng toán 2 chương 6 bài 7 so sánh các số có 3 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.15 KB, 10 trang )

Bài 7:
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3
CHỮ SỐ
`
Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Đọc các số:


Ba trăm mười tám.
Năm trăm linh ba.
Bốn trăm bốn mươi sáu.
401; 121; 215
510; 699; 803
2/ : Viết các số:
Toán
So sánh các số có
ba chữ số
Toán
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2009.
Toán:
So sánh các số có ba chữ số.
234
<
>
235<
194 139
>
234 235
2 5 234


>
<
194 1 3 9
139 194
199 215
<
<
>
Toán
So sánh các số có ba chữ số
215
199 215
199
3
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2009.
Toán:
So sánh các số có ba chữ số
Quy tắc chung khi so sánh các số có ba chữ số :
-
- So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào cóchữ số hàng
trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.( Không cần xét đến chữ số
hàng chục và chữ số hàng đơn vị nữa.)
-
Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ số
hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn
hơn.( Không cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa.)
-
Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục, số
nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Toán

So sánh các số có ba chữ số
Toán
So sánh các số có ba chữ số
Bài 1:
>
<
=
?
127……121
124…….129
182…….192
865…….865
648…….684
749…….549
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 395, 695, 375,:
b) 873, 973, 979
c) 751, 341, 741
Toán
So sánh các số có ba chữ số
Toán
So sánh các số có ba chữ số
971 972 973 976 977 979
982 983 986 988
991 995 996 999 1000
Bài 3:
Bài 3:
971 972 973 974 975 976 977 978 979 980
981 982 983 984 985 986 987 988 989 990
991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000

Toán
So sánh các số có ba chữ số
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO

×