Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng toán 2 chương 6 bài 8 mét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.48 KB, 11 trang )

BÀI 8: MÉT
Kiểm tra bài cũ: LUYỆN TẬP
299
Xếp các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ
tự từ bé đến lớn.
420 875 1000
, ,,
Toán:
Toán:
1. Ôn tập, kiểm tra:
Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước mét.
1009080706050400 20 3010
Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
0
100
9080706050400 20 3010 100
Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m.
1dm
Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy10 đềximét?
dm.
10dm = 1m ; 1m = 10dm
1 m = 100cm
Độ dài 1m được tính từ vạch đến vạch trên
thước mét ?
nào nào
0 100


Toán:
Bài 1: Số ?
1dm =… cm
1m =……cm
… cm = 1dm
….dm = 1m
10
10
100
10

Toán:
3. Thực hành:
Bài 2: Tính:
17m + 6m =
8m + 30m =
47m + 18m =
15m - 6m =
38m - 24m =
74m - 59m =
15m
14m
9m
65m
38m
23m

Toán:
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10….

b) Bút chì dài 19…
c) Cây cau cao 6……
d) Chú Tư cao 165…
m
m
cm
cm

Toán:
a) 10 dm
2 m = …….dm
b) 20 dm
c) 200 dm

Toán:
TRÒ CHƠI:

Toán:
TRÒ CHƠI:
Bạn Lan cao… cm?
a. 120 cm
b. 15 m
c. 120 dm
120 cm

×