Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán 2 chương 6 bài 10 mi-li-mét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.01 KB, 13 trang )

Môn :Toán 2
Toán :
I- Kiểm tra bài cũ :
Ki -lô -mét

Ki-lô-mét viết tắt là gì?

1km = m
Ki-lô-mét viết tắt là : km
1000
LẠNG SƠN
CAO BẰNG
HẢI PHÒNG
VINH
HUẾ
ĐÀ NẴNG
HÀ NỘI
TP HỒ CHÍ MINHCẦN THƠ
CÀ MAU
2
8
5

K
m
1
6
9
K
m
1


0
2
K
m
HÀ NỘI - LẠNG SƠN
VINH - HUẾ 368Km
169 Km
Quãng đường Dài
3
6
8

K
m
3
0
8

K
m
1
7
4

K
m
3
5
4


K
m
Toán :
II- Bài mới:
cm dm m km
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là :mm
1cm = mm
1m = mm
1mm
10 1000
Mi - li - mét
9 cm
mm
90
=
III- Thực hành:

Bài 1/153: Số ?
(bảng con)
1cm = mm
1m = mm
3cm = mm
5cm = mm
10mm = cm
1000mm = m
10
1000
30
50

1
1
Bài 2 / 153:Mỗi đoạn thẳng dưới đây
dài bao nhiêu mi-li-mét ?
M
N
A B
DC
.
.
.

m
m
mm
mm
6
0
40
80
Bài 3/153: Tính chu vi hình tam giác có
độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm và 28mm
Bài giải :
Chu vi hình tam giác là :
24 + 16 + 28 = 68 ( mm )
Đáp số : 68mm
24 mm
2
8


m
m
1
6

m
m
Bài 4/153: Viết cm hoặc mm vào chỗ
chấm thích hợp:
a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng
10
b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15

mm
cm
mm


Củng cố :
Vừa rồi lớp chúng ta học bài gì?
Mi-li-mét
Học sinh hỏi – đáp nhau các nội dung của
bài vừa học .
Trò chơi : Đúng / Sai
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài
Mi-li-mét viết tắt là dm
1cm = 10mm
Chiều dài của cái bàn học sinh

khoảng 7mm.
Đ
S
Đ
S
Đ
1000mm = 1m
- Về nhà học kĩ nội dung của bài .
- Tập ước lượng chiều dài một số đồ vật.
- Làm các bài tập trong VBT trang 66.

Dặn dò :
Nhận xét chung tiết học.

×