Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Nhị thức newton các dạng bài tập cơ bản tới nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.92 KB, 7 trang )

Thầy Kiên: 01692894586
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TRONG TỔ HỢP
PHẦN I (ÁP DỤNG TRỰC TIẾP)
Bắt đầu từ những khai triển Newton:
a)
( )
0 1 2 2
1
n
n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
( )
( )
0 1 2 2
1
1 2 1
1
1 .2 .
n
n n
n n n n
n
n n
n n n
x C C x C x C x
n x C C x C nx





 
 
⇒ + = + + + +
 
 
⇒ + = + + +
b)
( ) ( )
0 1 2 2
1 1
n n
n n
n n n n
x C C x C x C x− = − + − + −
( ) ( )
( ) ( )
0 1 2 2
1
1 2 1
1 1
1 .2 1 .
n n
n n
n n n n
n n
n n
n n n
x C C x C x C x
n x C C x C nx



′ ′
   
⇒ − = − + − + −
   
⇒ − − = − + − + −
c)
( )
0 1 1 2 2 1
1
n
n n n n n
n n n n n
x C x C x C x C x C
− − −
+ = + + + + +
( )
( ) ( )
0 1 1 2 2 1
1
0 1 1 2 2 3 1
1
1 ( 1) 2
n
n n n n n
n n n n n
n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C x C

n x C nx C n x C n x C
− − −

− − − −


 
 
⇒ + = + + + + +
 
 
⇒ + = + − + − + +
d)
( ) ( ) ( )
1
0 1 1 2 2 1
1 1 1
n n n
n n n n n
n n n n n
x C x C x C x C x C

− − −
− = − + − + − + −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
0 1 1 2 2 1
1 1
0 1 1 2 2 3 1

1 1 1
1 ( 1) 2 1
n n n
n n n n n
n n n n n
n n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C x C
n x C nx C n x C n x C

− − −
− −
− − − −
′ ′
   
⇒ − = − + − + − + −
   
⇒ − = − − + − − + −
Hoặc đạo hàm đến cấp 2
( )
2
2 3 2
( 1) 1 .2.1 .3.2 ( 1)
n
n n
n n n
n n x C C x C n n x



− + = + + + −
( )
2
2 3 4 2 2
( 1) 1 .2.1 .3.2 .4.3 ( 1) ( 1)
n
n n n
n n n n
n n x C C x C x C n n x


− − = − + + − −
( )
2
0 2 1 3 3 2
( 1) 1 ( 1) ( 1)( 2) .3.2 .2.1
n
n n n n
n n n n
n n x C n n x C n n x C x C

− − − −
− + = − + − − + +
2 0 2 1 3 3 3 2 2
( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 2) ( 1) .3.2 ( 1) .2.1
n n n n n n n
n n n n
n n x C n n x C n n x C x C
− − − − − − −
− − = − − − − + + − + −

Tùy thuộc từng bài mà thế số mũ n, giá trị x và một trong 4 công thức trên cho phù
hợp. Mất những số hạng đầu (
0 1
,
n n
C C
) ta sử dụng các công thức chứa
( )
1 x+
nếu
tổng không đan dấu, chứa
( )
1 x−
nếu tổng đan dấu. Mất những số hạng sau
( )
1
,
n n
n n
C C

ta sử dụng các công thức chứa
( )
1x +
nếu tổng không đan dấu, chứa
( )
1x −
nếu tổng đan dấu. Mất một số hạng đạo hàm cấp 1, mất 2 số hạng đạo hàm
cấp 2.
Thầy Kiên: 01692894586

BT1: Chứng minh
1 1
1
3 . .4
n
k k n
n
k
kC n
− −
=
=

Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất
0
n
C
và tổng không đan dấu nên ta sử
dụng
( )
1
n
x+
, đạo hàm cấp 1.
Giải: Ta có

( )
0 1 2 2
1
n

n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
( )
( )
0 1 2 2
1
1 2 1
1
1 .2 .
n
n n
n n n n
n
n n
n n n
x C C x C x C x
n x C C x C nx




 
 
⇒ + = + + + +
 
 
⇒ + = + + +
Thế
3x =

ta được
1 1 2 1 1
1
.4 .2.3 . .3 .3
n
n n n k k
n n n n
k
n C C C n k C
− − −
=
= + + =

BT2: Chứng minh rằng
1 2 3 1
2 3 .2
n n
n n n n
C C C nC n

+ + + + =
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất
0
n
C
và tổng không đan dấu nên ta sử
dụng
( )
1
n

x+
, đạo hàm cấp 1.
Giải:
( )
0 1 2 2
1
n
n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
( )
( )
0 1 2 2
1
1 2 1
1
1 .2 .
n
n n
n n n n
n
n n
n n n
x C C x C x C x
n x C C x C nx




 

 
⇒ + = + + + +
 
 
⇒ + = + + +
Thay
1x =
, ta có điều phải chứng minh.
BT3: Chứng minh:
2 3 4 2
2.1 3.2 4.3 ( 1) ( 1).2
n n
n n n n
C C C n n C n n

+ + + + − = −
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất
0 1
,
n n
C C
và tổng không đan dấu nên ta sử
dụng
( )
1
n
x+
, đạo hàm cấp 2.
Giải:


( )
0 1 2 2
1
n
n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
( )
( )
0 1 2 2
2
2 3 2
1
( 1) 1 .2.1 .3.2 ( 1)
n
n n
n n n n
n
n n
n n n
x C C x C x C x
n n x C C x C n n x


′′
′′
 
 
⇒ + = + + + +
 

 
⇒ − + = + + + −
Thay
1x =
vào đẳng thức cuối ta có điều phải chứng minh.
Thầy Kiên: 01692894586
BT4: Chứng minh
( )
1
1 2 3
1 2 3 1 0
n
n
n n n n
C C C nC

− + − + − =
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất
0
n
C
và tổng đan dấu nên ta sử dụng
( )
1
n
x−
, đạo hàm cấp 1.
Giải:

( ) ( )

0 1 2 2
1 1
n n
n n
n n n n
x C C x C x C x− = − + − + −
( ) ( )
( ) ( )
0 1 2 2
1
1 2 1
1 1
1 .2 1 .
n n
n n
n n n n
n n
n n
n n n
x C C x C x C x
n x C C x C nx


′ ′
   
⇒ − = − + − + −
   
⇒ − − = − + − + −
Hay
( ) ( )

1 1
1 2 3 2 1
.2 .3 1 . 1
n n
n n
n n n n
C C x C x C nx n x
− −

− + − + − = −
Thay
1x =
ta có điều phải chứng minh.
BT5: Chứng minh
0 1 2 3 1 1
( 1) ( 2) ( 3) ( 1) 0
n n
n n n n n
nC n C n C n C C
− −
− − + − − − + + − =
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất
n
n
C
và tổng đan dấu nên ta sử dụng
( )
1
n
x −

, đạo hàm cấp 1.
Giải:

( ) ( ) ( )
1
0 1 1 2 2 1
1 1 1
n n n
n n n n n
n n n n n
x C x C x C x C x C

− − −
− = − + − + − + −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
0 1 1 2 2 1
1 1
0 1 1 2 2 3 1
1 1 1
1 ( 1) 2 1
n n n
n n n n n
n n n n n
n n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C x C
n x C nx C n x C n x C


− − −
− −
− − − −
′ ′
   
⇒ − = − + − + − + −
   
⇒ − = − − + − − + −
Thay
1x =
ta có điều phải chứng minh.
BT6: Chứng minh
2 0 1 2
( 1)2 ( 1) ( 1)( 2) 2
n n
n n n
n n n n C n n C C
− −
− = − + − − + +
.
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất
1
,
n n
n n
C C

và tổng không đan dấu nên ta
sử dụng

( )
1
n
x +
, đạo hàm cấp 2.
Giải:

( )
0 1 1 2 2 1
1
n
n n n n n
n n n n n
x C x C x C x C x C
− − −
+ = + + + + +
( )
0 1 1 2 2 1
1
n
n n n n n
n n n n n
x C x C x C x C x C
− − −
′′
′′
 
 
⇒ + = + + + + +
 

 
hay
( )
2
0 2 1 3 3 2
( 1) 1 ( 1) ( 1)( 2) .3.2 .2.1
n
n n n n
n n n n
n n x C n n x C n n x C x C

− − − −
− + = − + − − + +
Thay
1x =
ta có điều phải chứng minh.
Thầy Kiên: 01692894586
BT7: Tính
1 2 3 12
12 12 12 12
2 3 12A C C C C= + + + +
.
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của 12, mất
0
12
C
và tổng không đan dấu nên ta sử
dụng
( )
12

1 x+
.
Giải:

( )
12
0 1 2 2 12 12
12 12 12 12
1 x C C x C x C x+ = + + + +
( )
( )
12
0 1 2 2 3 3 12 12
12 12 12 12 12
11
1 2 3 2 12 11
12 12 12 12
1
12 1 2 3 12
x C C x C x C x C x
x C C x C x C x


 
 
⇒ + = + + + + +
 
 
⇒ + = + + +
Thay

1x =
ta được
11
12.2A =
.
BT8: Chứng minh
1 1 2 2 1 1
( 1) ( 1) .2.2 ( 1) . .2 .2
n n n k k k n n
n n n n
C C k C n C n
− − − − −
− + − + + − + + =
Phân tích: do
1

đi kèm với lũy thừa, giữa các số hạng là dấu + nên ta xem như
tổng không đan dấu, chứa tổ hợp của n, mất
0
n
C
. Ta sử dụng
( )
1
n
x− +
, đạo hàm
cấp 1.
Giải:
( )

0 1 1 2 2 2
1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
n
n n n n k k k n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
− − −
− + = − + − + − + + − + +
( )
0 1 1 2 2 2
1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
n
n n n n k k k n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
− − −


 
 
⇒ − + = − + − + − + + − + +
 
 
1 1 1 2 2 1 1
( 1 ) ( 1) ( 1) 2 ( 1)
n n n n k k k n n
n n n n
n x C C x kC x nC x
− − − − − −
⇒ − + = − + − + + − + +

Thay
2x =
ta có điều phải chứng minh.
BT9: Chứng minh
1 0 2 1 3 2 1 1 1 2 1
4 ( 1)4 ( 2)4 ( 1) 2.2 .2
n n n n n n n
n n n n n n n
n C n C n C C C C n C
− − − − − −
− − + − − + − = + +
Phân tích: vế trái chứa tổ hợp của n, đan dấu, mất
n
n
C
nên ta sử dụng
( )
1
n
x −
, đạo
hàm cấp 1. Vế phải cũng chứa tổ hợp của n nhưng không đan dấu, mất
0
n
C
nên ta
sử dụng
( )
1
n

x+
, đạo hàm cấp 1.
Giải:
( ) ( ) ( )
1
0 1 1 2 2 1
1 1 1
n n n
n n n n n
n n n n n
x C x C x C x C x C

− − −
− = − + − + − + −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
0 1 1 2 2 1
1 1
0 1 1 2 2 3 1
1 1 1
1 ( 1) 2 1
n n n
n n n n n
n n n n n
n n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C x C
n x C nx C n x C n x C


− − −
− −
− − − −
′ ′
   
⇒ − = − + − + − + −
   
⇒ − = − − + − − + −
Thay
4x =
ta được
Thầy Kiên: 01692894586
1 1 0 2 1 3 2 1 1
3 4 ( 1)4 ( 2)4 ( 1)
n n n n n n
n n n n
n n C n C n C C
− − − − − −
= − − + − − + −
(1)
( )
0 1 2 2
1
n
n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
( )
( )

0 1 2 2
1
1 2 1
1
1 .2 .
n
n n
n n n n
n
n n
n n n
x C C x C x C x
n x C C x C nx




 
 
⇒ + = + + + +
 
 
⇒ + = + + +
Thay
2x =
ta được
1 1 2 1
3 2.2 .2
n n n
n n n

n C C n C
− −
= + +
(2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
PHẦN II (BỔ SUNG)
BT10: Chứng minh
0 1 2 1
2 3 ( 1) ( 2)2
n n
n n n n
C C C n C n

+ + + + + = +

Phân tích: tổng chứa tổ hợp của n, không đan dấu, hệ số gắn với
n
n
C
lớn nhất nên ta
sử dụng
(1 )
n
x+
. Thông thường là
k
n
kC
song ở đây lại là
( 1)

k
n
k C+
, hệ số đầu
chênh lệch hơn 1 đơn vị nên ta nhân thêm 2 vế với x.
Giải:
( )
0 1 2 2 3 1
1
n
n n
n n n n
x x C x C x C x C x
+
+ = + + + +
Đạo hàm 2 vế ta được
1 0 1 2 2
( 1)(1 ) 2 3 ( 1)
n n n
n n n n
nx x x C C x C x n C x

+ + + = + + + + +
Thế
1x =
ta có điều phải chứng minh.
BT11: Chứng minh
1 0 1 2
( 4)2 2 3 4 ( 2)
n n

n n n n
n C C C n C

+ = + + + + +
Phân tích: tương tự như BT10 nhưng độ chênh lệch ở đây là 2 nên ta nhân thêm
2
x

trước khi đạo hàm.
Giải:
2 0 2 1 3 2 4 2
(1 )
n n n
n n n n
x x C x C x C x C x
+
+ = + + + +
Đạo hàm 2 vế ta được
2 1 0 1 2 2 3 1
2 (1 ) (1 ) 2 3 4 ( 2)
n n n n
n n n n
x x nx x C x C x C x n C x
− +
+ + + = + + + + +
Thay
1x =
ta được

1 1 0 1 2

2 .2 2 3 4 ( 2)
n n n
n n n n
n C C C n C
+ −
+ = + + + + +
1 0 1 2
( 4)2 2 3 4 ( 2)
n n
n n n n
n C C C n C

⇔ + = + + + + +
BT13: Với
n
+
∈¢
,
2n >
, chứng minh
( )
0 1 2
2 3 1 ( 1) 0
n
n
n n n n
C C C n C− + − + − + =
Giải:
Thầy Kiên: 01692894586
( )

0 1 2 2 3 1
1 ( 1)
n
n n n
n n n n
x x C x C x C x C x
+
− = − + − −
Đạo hàm 2 vế ta được
1 0 1 2 2
(1 ) (1 ) 2 3 ( 1) ( 1)
n n n n n
n n n n
x nx x C C x C x n C x

− − − = − + − + − +
Thay
1x =
ta có điều phải chứng minh.
BT14: Với
n
+
∈¢
,
2n >
, chứng minh
( )
0 1 2
( 2) ( 1) 1 2 0
n

n
n n n n
n C n C nC C+ − + + − + − =
Giải:
2 0 2 1 1 2 2
( 1) ( 1)
n n n n n n
n n n n
x x C x C x C x C x
+ +
− = − + − + −
Đạo hàm 2 vế ta được
( ) ( )
1
2 0 1 1 2 1
2 1 1 ( 2) ( 1) ( 1) .2
n n
n n n n n
n n n n
x x nx x n C x n C x nC x C x

+ −
− + − = + − + + − + −
Thế
1x =
ta có điều phải chứng minh.
BT15: Tính
2 1 2 2 2 3 2
1 2 3
n

n n n n
S C C C n C= + + + +
.
Phân tích: tổng mất
0
n
C
, không đan đấu,
n
gắn với
n
n
C
nên ta sẽ sử dụng
( )
1
n
x+

đạo hàm. Sau đạo hàm các hệ số là
k
n
kC
, nhưng hệ số đề ra lại là
2 k
n
k C
, ta phải đạo
hàm lần nữa nhưng lại không được mất
1

n
C
nên ta nhân thêm 2 vế với x trước khi
đạo hàm.
Giải:
( )
0 1 2 2
1
n
n n
n n n n
x C C x C x C x+ = + + + +
Đạo hàm 2 vế ta được
( )
1
1 2 1
1 .2 .
n
n n
n n n
n x C C x C nx


+ = + + +
Nhân 2 vế với x
( )
1
1 2 2
1 .2 .
n

n n
n n n
nx x C x C x C nx

+ = + + +
Đạo hàm 2 vế lần nữa ta được
1 2 1 2 2 2 1
(1 ) ( 1) (1 ) 2
n n n n
n n n
n x n n x x C C x C n x
− − −
+ + − + = + + +
Thế
1x =
ta được
1 2
.2 ( 1)2
n n
n n n S
− −
+ − =
Hay
2
( 1)2
n
S n n

= +
BT16: Tính tổng

0 1 2 2012
2012 2012 2012 2012
2 3 2013S C C C C= + + + +
Tự làm.
Thầy Kiên: 01692894586
BT17: Tính
0 1 2 2010
2012 2012 2012 2012
2012.2011 2011.2010 2010.2009 2.1S C C C C= − + − +
Tự làm.
BT18: Tính
2011 0 2010 1 2009 2 2010 2011
2012 2012 2012 2012 2012
2012.3 2011.3 2010.3 2.3S C C C C C= − + − + −
Tự làm.
BT19: Tính
2 1 2 2 2 2012
2012 2012 2012
1 2 2012S C C C= + + +

×