Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài tập chuyên đề một số hợp chất thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.9 KB, 14 trang )

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ
MỘT SỐ HỢP CHẤT
THIÊN NHIÊN
Bùi Thị Thùy An
Lớp Hóa 3C
Câu 1 a. Công thức chiếu Fisơ cho các anđopentozơ
OH
O
H OH
H OH
H OH
OH
O
OH H
H OH
H OH
OH
O
H OH
OH H
H OH
OH
O
OH H
OH H
H OH
HOCH
2
(CHOH)
3
CHO


Các đồng phân dãy D
(2R,3R,4R)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
(2S,3R,4R)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
(2R,3S,4R)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
(2S,3S,4R)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
OH
O
OHH
OHH
HOH
OH
O
HOH
OHH
HOH
OH
O
OHH
HOH
HOH
OH
O
HOH
HOH
HOH
Các đồng phân dãy L

(2R,3R,4S)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
(2S,3R,4S)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
(2R,3S,4S)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
(2S,3S,4S)-2,3,4,5-
tetrahiđroxipentanal
OH
O
H OH
H OH
H OH
+
HNO
3
COOH
COOH
H OH
H OH
H OH
OH
O
OH H
H OH
H OH
+
HNO
3
COOH

COOH
HO H
H OH
H OH
Không có tính
quang học
Có tính quang
học
(2R,3R,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal
(2S,3R,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal
OH
O
H OH
OH H
H OH
+
HNO
3
COOH
COOH
H OH
OH H
H OH
OH
O
OH H
OH H
H OH
+
HNO

3
COOH
COOH
OH H
OH H
H OH
Không có tính
quang học
Có tính quang
học
(2S,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal
(2R,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal
OH
O
OH H
OH H
H OH
OH
O
OH H
H OH
H OH
Vậy công thức có thể của D-arabinozơ là
(2S,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal (2S,3R,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal
c. Cho biết tương quan về cấu hình giữa mannozơ và glucôzơ,
biết rằng từ D-Arabinozơ có thể chuyển hóa thành D-Glucôzơ và
D-mannozơ theo sơ đồ tăng mạch cacbon:
Phương pháp tăng mạch cacbon Kiliani - Fischer
(CHOH)
3

CH
2
OH
CH=O
HCN
H
2
O/H
+
- H
2
O
(CHOH)
3
CH
2
OH
CHOH
COOH
(CHOH)
3
CH
2
OH
CHOH
CN
CH-O
CHOH
(CHOH)
2

C
CH
2
OH
O
Na/Hg
CHOH
CHOH
(CHOH)
2
C
CH
2
OH
O H
c. Cho biết tương quan về cấu hình giữa mannozơ và glucôzơ,
biết rằng từ D-Arabinozơ có thể chuyển hóa thành D-Glucôzơ và
D-mannozơ theo sơ đồ tăng mạch cacbon:
OH
O
OH H
OH H
H OH
T a n g m a c h P P
K i l i a n i
-
F i s c h e r
OH
O
H OH

OH H
HO H
H OH
OH
O
HO H
OH H
HO H
H OH
OH
O
OH H
H OH
H OH
T a n g m a c h P P
K i l i a n i
-
F i s c h e r
OH
O
H OH
OH H
H OH
H OH
OH
O
HO H
OH H
H OH
H OH

Tương quan về
cấu hình mannozơ
và glucozơ là đồng
phân epimer của
nhau
TH 1:
TH 2:
(2S,3S,4R)
(2S,3R,4R)
Nếu TH 1:
OH
O
H OH
OH H
HO H
H OH
H N O
3
COOH
COOH
H OH
OH H
HO H
H OH
OH
O
HO H
OH H
HO H
H OH

H N O
3
COOH
COOH
HO H
OH H
HO H
H OH
Không có tính
quang học
Có tính quang
học
Trường hợp này loại
(2R,3S,4S,5R)-2,3,4,5,6-petahiđroxihexenal
(2S,3S,4S,5R)-2,3,4,5,6-petahiđroxihexenal
Nếu TH 2:
Có tính quang
học
Có tính quang
học
Trường hợp này nhận
OH
O
H OH
OH H
H OH
H OH
H N O
3
COOH

COOH
H OH
OH H
H OH
H OH
OH
O
HO H
OH H
H OH
H OH
H N O
3
COOH
COOH
HO H
OH H
H OH
H OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-petahiđroxihexenal
(2S,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-petahiđroxihexenal
OH
O
OH H
H OH
H OH
Vậy:
D-Arabinozơ
L-Arabinozơ
(2S,3R,4R)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal

(2R,3S,4S)-2,3,4,5-tetrahiđroxipentanal
OH
O
OHH
HOH
HOH
COOH
COOH
H OH
OH H
H OH
H OH
COOH
H OH
OH H
H
H OH
O
HO
COOH
H OH
O H
H OH
H OH
OH
Vậy chất (2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-petahiđroxihexenal là D-glucôzơ
(2R,3S,4R,5R)
OH
O
H OH

OH H
H OH
H OH
Vậy chất (2S,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-petahiđroxihexenal là D-mannozơ
COOH
COOH
HO H
OH H
H OH
H OH
COOH
HO H
OH H
H
H OH
O
HO
COOH
HO H
O H
H OH
H OH
OH
(2S,3S,4R,5R)
OH
O
OH H
OH H
H OH
H OH

×