CHÖÔNG
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
o
Cung cấp thông tin cần thiết
liên quan đến hoạt động tín
dụng trong NH có ảnh hưởng
đến quá trình kế toán
o
Cung cấp các kỹ thuật hạch
toán chủ yếu theo các
phương thức cho vay, đầu tư
có so sánh với chuẩn mực
o
Người học có khả năng xử
lý được các tình huống
cụ thể về lý thuyết và
thực tế
U CẦU
Người học
Có kiến thức cơ bản về
nghiệp vụ tín dụng và đầu tư
Nắm được nội dung cơ bản
của các CKV 1,14
Đọc và hiểu được nội dung
của các văn bản pháp quy
chính điều chỉnh hoạt động
tín dụng và những điểm cơ
bản có ảnh hưởng đến hạnh
tốn NVTD
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình Kế toán NH
Chuẩn mực kế toán số 1 và 14 (VAS 1 và VAS 14)
Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN”Quy chế cho vay của tổ chức tín
dụng đối với KH” ngày 31/12/2001và QĐ 127/2005/QĐ-NHNN ngày
03/02/2005 bổ sung QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN
Quyết định 286/2002/QĐ-NHNN “Quy chế đồng tài trợ của các tổ
chức tín dụng”, ngày 3/4/2002
Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN “Phân loại nợ, trích lập và sử dụng
dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của các
tổ chức tín dụng” ngày 22/04/2005
Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/07 bổ sung sửa đổi QĐ
493
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
1. Tổng quan về nghiệp vụ TÍN DỤNG
2. Ngun tắc kế tốn
3. Phương pháp kế tốn
3.3.1 Kế tốn nghiệp vụ cho vay từng lần
3.3.2 Kế tốn nghiệp vụ chiết khấu
3.3.3 kế tốn nghiệp vụ bảo lãnh
NỘI DUNG CHƯƠNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Nghiệp vụ tín dụng
Ngắn hạn:
Thời hạn cho vay
dưới 12 tháng
-
CV từng lần
-
CV trả góp
-
CV dự án
-
Chiết khấu
-
Bảo lãnh
-
CV hạn mức
- CV từng lần
-
CV dự án
-
Hợp vốn
-
Cho thuê tài chính
Dài hạn
Thời hạn cho vay
trên 60 tháng
•
- CV từng lần
•
- CV dự án
•
- Hợp vốn
- Cho thuê tài chính
4.1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
4.1.1 Phân loại nghiệp vụ tín dụng ngân hàng (theo QĐ1627)
Trung hạn
Thời hạn cho vay
từ 12 đến 60 tháng
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Giống nhau :
Kỹ thuật giải ngân (1 hoặc
nhiều lần)
Có xác đònh kỳ hạn trả nợ, lãi (
1lần hoặc nhiều kỳ)
Cách tính lãi, phương thức thu
lãi ( Số dư, dự thu, thực thu, thu
từng tháng, cuối kỳ…)
Cách thức chuyển nợ quá hạn
và xử lý TSĐB để thu hồi nợ
Khác nhau
THỜI ĐIỂM HẠCH
TOÁN,
THANH LÝ HP ĐỒNG
SỐ HIỆU TK SỬ DỤNG,
NV CHO VAY TỪNG LẦN ( ngắn, trung, dài
hạn )
4.1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
4.1.2 Phân loại nghiệp vụ TD – ảnh hưởng đến quá trình kế toán
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Giống nhau :
Không khống chế doanh số nhưng số
tiền giải ngân nằm trong hạn mức
Nếu trả nợ hạn mức sẽ PHUC H IỒ
NQH chỉ xuất hiện khi hạn mức điều
chỉnh giảm và khách hàng không giảm
được dư nơ, hoặc không trả đúng kỳ thỏa
thuận
Tiền lãi tính theo phương pháp tích số
Khác nhau
Số dư ban đầu: TK tiền vay
khi VCHM- TK tiền gửi khi
CV thấu chi
Tính và thu lãi (Hạn mức
thấu chi có tính bù trừ lãi
tiền gửi)
Sử dụng dòch vụ thanh
toán trên TK TG được thấu
chi sẽ đa dạng hơn
CHO VAY THEO HẠN MỨC VÀ HẠN MỨC THẤU CHI
4.1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
4.1.2 Phân loại nghiệp vụ TD – ảnh hưởng đến quá trình kế toán
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
CÁC NGHIỆP VỤ CÓ SỰ KHÁC BIỆT CƠ BẢN
Chiết khấu
Bảo lãnh
Hạn mức tín dụng dự phòng (ngoại bảng)
Cho vay thẻ
Cho vay hợp vốn khi quan hệ KH – NH tập trung vào NH đầu mối
( Nhận và chuyển vốn góp, theo dõi nợ, xử lý rủi ro )
Cho thuê tài chính – liên quan đến phương thức thuê, mua
CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC
Cho vay theo dự án có thể vừa cho vay từng lần, vừa cho vay theo hạn mức
Cho vay trả góp có sự khác biệt khi thu nợ và lãi trong một kỳ:
- Có thể tách vốn gốc và lãi thu ngay nếu số tiền khá lớn
- Nếu số tiền trả mỗi lần khá nhỏ có thể tách sau,
do vậy khi thu V+ L từ khách hàng sẽ hạch toán tạm
4.1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
4.1.2 Phân loại nghiệp vụ TD – ảnh hưởng đến quá trình kế toán
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Thu nợ gốc và lãi vay cùng một lần khi HĐTD đến
hạn thanh toán
Thu nợ & lãi vay đònh kỳ xác đònh rõ trong hợp đồng
Nợ gốc thu bằng nhau, lãi giảm dần
Tổng số tiền thu V+L bằng nhau trong đó vốn gốc
tăng dần, lãi giảm dần
Thu Lãi theo tháng, vốn gốc vào cuối kỳ…
Do vậy chỉ khác số tiền hạch toán
4.1.3. Phương pháp tính và thu gốc, lãi
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
4.1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
4.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
p dụng chuẩn mực kế toán số 14 “ Doanh thu &
thu nhập khác”để ghi nhận tiền lãi
Tiền lãi được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch đó
Được xác đònh tương đối chắc chắn
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở:
Thời gian thực tế
Lãi suất từng kỳ
Áp dụng nguyên tắc thận trọng, giá gốc để phản ánh số tiên vay,
chuyển nợ quá hạn, giảm lãi dự thu
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Số tiền cho vay
các tổ chức, cá nhân
(5 nhóm khác nhau)
Số tiền thu nợ
Số tiền cho vay chuyển sang các
loại nợ quá hạn và nợ xấu theo cách
phân loại nợ
Số nợ xấu tồn đọng đã được xử lýù
TK “Cho vay khách hàng”
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Dư Nợ: Số tiền hiện còn cho vay
tổ chức, cá nhân
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam
212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam
…………
TK SỬ DỤNG
TK 394 “Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”
Số tiền lãi phải thu từ hoạt
động tín dụng tính cộng dồn
Số tiền lãi đã thu được
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
DƯ N: Số tiền lãi cho vay
còn phải thu
TK 219 “Dự phòng rủi ro ”
Số tiền trích lập dự phòng
được tính vào chi phí
trong kỳ
Xử lý các khoản phải thu khó đòi không
thu được
Đ/c chênh lệch số dự phòng đã trích
lập lớn hơn số dự phòng cần trích để
giảm chi
DƯ CÓ: Số tiền trích lập
DP hiện còn đến
cuối kỳ
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chi phí xử lý TSĐB:
CP nâng cấp cải tạo, sửa
chữa, thuê bảo quản
Chi phí quảng cáo, môi giới….
Số tiền thu hồi chi phí xử lý
tài sản bảo đảm nợ
TK 355 “Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ”
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
DƯ N : Chi phí xử lý TSBĐ
chưa thu hồi được
TK “Tiền thu từ việc bán nợ, bán hay khai thác TSBĐ nợ” (4591)
Xử lý thu hồi nợ và các khoản
phải thu khác từ số tiền thu
được do bán nợ, bán TSBĐ,
khai thác TSBĐ
Số tiền thu được từ:
Bán nợ
Bán TSBĐ
Khai thác TSBĐ
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Số dư: Số tiền thu được
chưa được xử lý
TK 3692 “Giá trò khoản nợ đã giao Cty QL nợ và KT TS”
Nợ gốc tồn đọng giao cho
CTQLN và KTTS trực
thuộc
Xử lý số tiền còn lại của
khoản nợ gốc không thu hồi
được
Số tiền thu hồi nợ gốc do
CTQLN và KTTS trả
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
DƯ N : Giá trò còn lại của khoản
nợ gốc tồn đọng
đang giao CTQLN & KTTS
TK 387 “TS gán nợ đã chuyển quyền SH cho NH đang chờ xử lý”
Giá trò tài sản gán nợ đã
chuyển QSH cho NH đang
chờ xử lý
Giá trò TS gán nợ đã xử lý
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Số dư : Giá trò TS gán nợ
đang chờ xử lý
Nhập:
Số tiền lãi chưa thu được
Xuất
- Số tiền lãi đã thu được
TK 94 “Lãi cho vay chưa thu được”
Số còn lại: Số tiền lãi cho vay đã quá hạn mà NH chưa thu được
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Nhập:
Giá trò TS cầm cố, TC giao
cho TCTD nhằm ĐB nợ vay
Xuất
- Giá trò TS cầm cố, TC trả lại
cho KH sau khi thu hồi nợ
- Giá trò TS cầm cố, TC được
đem đi phát mại để thu hồi nợ
va
TK 994 “TS Thế chấp, cầm cố của KH”
Số còn lại: Giá trò TS cầm cố, TC mà TCTD
đang quản lý của KH
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
TK SỬ DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Ch ng từ gốc:ứ
Giấy đề nghò vay vốn
Hợp đồng tín dụng
Giấy nhận nợ
Các giấy tờ xác nhận tài sản thế chấp, cầm cố…
…
Chứng từ ghi sổ: Phiếu chi, Phiếu thu….
H CH TOÁN Ạ
(1)
TM, TGKH, TT…
Thu nhập lãi, TN
lãi chờ phân bổ
TK “Cho vay”
Nhập TK “Tài sản thế chấp, cầm cố của KH”
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
TK “Lãi phải thu”(394)
702 Thu lãi cho vay
TM; TGKH; TT
394 Lãi ph i thuả
Doanh thu chờ phân
bổ
(1)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
H CH TOÁN Ạ
TK “Cho vay trong hạn”
TK “Cho vay quá hạn:”
TK: TM, TGKH, TT
(1)
(2)
-
(1) Xuất TK “tài sản thế chấp, cầm cố của KH”
-
(2) Nhập TK “Lãi quá hạn chưa thu được”
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
H CH TOÁN Ạ
Nợ đủ TC Nợ cần chú ý Nợ dưới TC
Nợ nghi ngờ
1
2
3
4
5
Nợ có khả
năng mất vốn
7
6
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
H CH TOÁN – chuy n nẠ ể ợ
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
Chi dự phòng nợ
PT khó đòi”
Dự phòng phải thu khó
đòi
(1)
(2)
(3)
4.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
Chương KẾ TOÁN NGHIỆP VU TÍN DỤNG
H CH TOÁN– Ạ l p d phòng r i roậ ự ủ
Nợ thích hợp
Nợ có khả năng mấtvốn