Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

slide bài giảng kế toán nghiệp vụ ngoại tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327 KB, 52 trang )

ktnt-HongHoa 1
CHÖÔNG VI
ktnt-HongHoa 2
Mục tiêu của chương

Làm rõ các nghiệp vụ
kinh doanh ngoại tệ &
các nghiệp vụ thanh toán
quốc tế

Tổ chức kế toán kinh
doanh ngoại tệ

Tổ chức kế toán thanh
toán quốc tế
NỘI DUNG

6.1. Kế toán nghiệp vụ kinh
doanh ngoại tệ

6.1.1.Những vấn đề chung về
nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ

6.1.2.Phương pháp kế toán

6.2. Kế toán nghiệp vụ thanh toán
tín dụng quốc tế

6.2.1.Nghiệp vụ tín dụng & thanh
toán quốc tế


6.2.2. Phương pháp kế toán
CHƯƠNG VI
KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
ktnt-HongHoa 3
6.1. NGHI P V KINH DOANH NGO I T -TỔNG QUAN Ệ Ụ Ạ Ệ
6.1.1. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
KINH DOANH NGOẠI TỆ
SPOT FORWARD SWAPS FUTURES OPTIONS
NV SƠ CẤP
NV PHÁI SINH
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
ktnt-HongHoa 4




 !"

#$%&'(#$


))
))%&
*#$%&
))*#$
+,-./
01234 5 673 82 6593Á Ù Ệ Ụ Ä
':*:673 82 4375765 3 )5 6;<Ệ Ụ Ạ Ệ Å
':*:*:=>? "@@=>
ktnt-HongHoa 5





thực hiện giao dòch sau n ngày làm việc sau khi cam kết giao dòch n >= 3
#$%&'(#$


))
))*#
*#$%&
)))* #
Đặc điểm của giao dòch kỳ hạn
Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá trao ngay +(-) điểm kỳ hạn
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHI P V KINH DOANH NGO I T -TỔNG QUAN Ệ Ụ Ạ Ệ
6.1.1. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
ktnt-HongHoa 6
AB"
AB"
CDED
CDED
?FG"H>
?FG"H>
I
I
G"H
G"H
-JAKG"H>
-JAKG"H>

-LM"N
-LM"N
J
J
CE
CE
DB
DB
O?."PQ
O?."PQ
E
E
B-.
B-.
O?."R"S"Q
O?."R"S"Q
,
,
-AK"
-AK"
,
,
-AKT8<
-AKT8<
;"H>AU-EAB"
UE
UE
-LM"N
-LM"N
-LM"N

-LM"N
Chương VI KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ -TỔNG QUAN
6.1.1. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
ktnt-HongHoa 7
ABT
ABT
NED
NED
?FG"H>
?FG"H>
-LM"N
-LM"N
J
J
DB
DB
O?."PQ
O?."PQ
-LM"N
-LM"N
B-.
B-.
O?."R"S"Q
O?."R"S"Q
,
,
?DT
?DT
,

,
?D"8<
?D"8<
"
"
-JAKG"H>
-JAKG"H>
CT-E
CT-E
;"H>AU-EABT
U
U


C
C
-LM"N
-LM"N
01234 5 673 82 6593Á Ù Ệ Ụ Ä
ktnt-HongHoa 8
L
L
L
L


!C
!C
V*
V*



W
W
)*
)*


W
W
6/C
6/C
J
J
V
V
)
)
)
)
V
V
W
W
W
W
X
X
X
X

?
01234 5 673 82 6593Á Ù Ệ Ụ Ä
':*:673 82 4375765 3 )5 6;<Ệ Ụ Ạ Ệ Å
':*:*:=>? "@@=>
ktnt-HongHoa 9
L i·
L i·
L i·
L i·
long put
long put
short put
short put


0
0
+ 1
+ 1


0
0
- 1
- 1
Gi¸ cđa gi¸
Gi¸ cđa gi¸
trÞ gèc
trÞ gèc
+

+
-
-
-
-
+
+
0
0
0
0




Putoption
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHI P V KINH DOANH NGO I T -TỔNG QUAN Ệ Ụ Ạ Ệ
6.1.1. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
ktnt-HongHoa 10
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ-T NG QUANỔ
À 6.1.2. Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ

Hạch toán Chi tiết: theo nguyên tệ & VND

Hạch toán Tổng hợp: theo VND

Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 2 bút toán

Theo nguyên tệ


Theo VND

Các nghiệp vụ thu nhập, chi phí bằng ngoại tệ:
ghi nhận bằng ngoại tệ hoặc VND(tỷ giá thời
điểm phát sinh). Nếu ghi nhận bằng ngoại tệ sẽ
quy đổi thông qua nghiệp vụ mua bán theo tỷ
giá tại thời điểm quy đổi)
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
ktnt-HongHoa 11

Cuối tháng quy đổi số dư các khoản mục tiền
tệ (bằng ngoại tệ) theo tỷ giá cuối kỳ
( NHNN). Chênh lệch tỷ giá phản ánh vào
các TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Cuối năm xử lý chênh lệch tỷ giá theo quy
đònh của CKV 10 – Chuẩn mực kế toán Việt
Nam về nh hưởng tỷ giá hối đoái
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ-T NG QUANỔ
À 6.1.2. Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ
ktnt-HongHoa 12

Các giao dòch bằng ngoại tệ:

Vay hay cho vay các khoản tiền mà số phải thu
hay phải trả được xác đònh bằng ngoại tệ

Trở thành 1 đối tác của một hợp đồng ngoại hối

chưa thực hiện

Thanh toán các khoản nợ phát sinh bằng ngoại tệ

Dùng một ngoại tệ này để mua, bán trao đổi lấy
một loại tiền tệ khác
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ-T NG QUANỔ
À 6.1.2. Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ
ktnt-HongHoa 13

Các khoản mục tiền tệ:

Tiền & tương đương tiền

Các khoản phải thu

Nợ phải trả

Các khoản mục phi tiền tệ: TSCĐ, góp vốn đầu tư
mua cổ phần bằng ngoại tệ

Ghi nhận ban đầu

Mọi giao dòch ghi theo tỷ giá giao ngay tại ngày
giao dòch
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ-T NG QUANỔ
À 6.1.2. Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ
ktnt-HongHoa 14


Bảng cân đối kế toán:

Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ: Tỷ giá
cuối kỳ

Các khoản mục phi tiền tệ có gốc ngoại tệ: tỷ giá
ngày giao dòch

Xử lý chênh lệch tỷ giá
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và đánh giá lại
cuối kỳ liên quan đến HĐKD: thu nhập, chi phí
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ-T NG QUANỔ
6.1.2. Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ
ktnt-HongHoa 15

T giá sử dụngỷ

- Tỷ giá do NHNN công bố

- Tỷ giá mua – bán niêm yết trên thò
trường chính thức

- Tỷ giá mua bình quân

- Tỷ giá trao ngay

- Tỷ giá kỳ hạn


- Tỷ giá gốc
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ-T NG QUANỔ
6.1.2. Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ
ktnt-HongHoa 16
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.3 Mua bán ngoại tệ trao ngay (SPOT)
Giá trò ngoại tệ bán ra
trong kỳ







Giá trò ngoại tệ mua vào
trong kỳ
DN: Giá trò ngoại tệ đã bán
ra từ nguồn khác chưa mua
vào để bù đắp
TK 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
DC: Giá trò ngoại tệ mua vào
để kinh doanh còn lại cuối
kỳ
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
Tài khoản sử dụng
ktnt-HongHoa 17
-
Số tiền VND chi ra mua ngoại

tệ trong kỳ
-
K/c lãi kinh doanh ngoại tệ
-
Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá
tăng






- Số tiền VND thu về do bán ngoại tệ
trong kỳ
-
K/c lỗ kinh doanh ngoại tệ
-
Điều chỉnh chênh lệch tỷ giágiảm
Dư Có: Số tiền VND thu vào do bán
ngoại tệ từ nguồn khác chưa
mua bù đắp.
DN: VND chi ra mua NTKD
còn cuối kỳ
TK 4712 “ Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh”
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
Tài khoản sử dụng
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.3 Mua bán ngoại tệ trao ngay (SPOT)
ktnt-HongHoa 18
4711-mua bán NTKD

TK TH –NT (TM, TGKH,
TGNHNN…)
(1a) Giá trò ngoạïi tệ mua vào
(2a) Giá trò ngoạïi tệ bán ra
4712-Thanh toán MBNTKD
TK TH –VND (TM, TGKH, TGNHNN…)
(1b) Tiền VND chi ra mua NT
(tỷ giá mua)
(2b) Tiền VND thu từ bán NT
(tỷ giá bán)
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.3 Mua bán ngoại tệ trao ngay (SPOT)
Phương pháp kế toán
ktnt-HongHoa 19

Kết quả kinh doanh NT
GTGT= Doanh số bán ngoại tệ – Doanh số mua của
số ngoại tệ đã bán

Doanh số mua của số ngoại tệ đã bán:
= Số lượng ngoại tệ đã bán * tỷ giá mua mua vào
bình quân (gia quyền)

Tỷ giá mua bình quân :=
Giá trò ngoại tệ còn đầu kỳ + Giá trò ngoại tệ mua vào

Thuế GTGT = GTGT x thuế suất (10%)

Lượng ngoại tệ còn ĐK + lượng ngoại tệ mua vào

Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.3 Mua bán ngoại tệ trao ngay (SPOT)
ktnt-HongHoa 20

Hạch toán kết quả kinh doanh và đánh giá lại
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.3 Mua bán ngoại tệ trao ngay (SPOT)
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6311-Đánh giá lại
4531-Thuế GTGT
4712-TTMBNTKD
721 TNKDNT83- chi phí Thuế
Thuế GTGT phải nộp Thu KD NT
(Lãi)
CL tăng giá
CL giảm giá
821 CPKDNT
Chi KD NT
(Lỗ)
ktnt-HongHoa 21
-Giá trò ngoại tệ ngân hàng
cam kết sẽ bán ra
-
Tất toán giá trò ngoại tệ đã
cam kết mua vào ngày
thanh toán
-Giá trò ngoại tệ ngân hàng cam
kết sẽ mua vào
-Tất toán giá trò ngoại tệ đã cam

kết bán vào ngày thanh toán
Dư Nợ: Giá trò ngoại tệ
ngân hàng cam kết bán ra
Dư Có: Giá trò ngoại tệ ngân
hàng cam kết mua vào
TK 4741- Cam kết giao dòch kỳ hạn tiền tệ
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
Các TK khoản : 4731 Cam kết giao dòch hoán đổi tiền tệ
4761 Cam kết giao dòch quyền chọn tiền tệ
Có nội dung tương tự
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.4 Nghiệp vụ phái sinh
Tài khoản sử dụng
ktnt-HongHoa 22
- Tiền NVD sẽ chi ra do cam kết
mua ngoại tệ (theo tỷ giá thực tế khi
ký HĐ)
- Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại cuối
kỳ
- Tiền VND thu về do tất toán giá
trò ngoại tệ cam kết bán ra vào ngày
thanh toán
- Tiền NVD sẽ thu về do cam kết bán
ngoại tệ (theo tỷ giá thực tế khi ký
HĐ)
- Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại cuối
kỳ
- Tiền VND chi ra do tất toán giá trò
ngoại tệ cam kết mua vào ngày thanh
toán

Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
TK 4742 “ Giá trò giao dòch kỳ hạn tiền tệ”
Dư Có: Tiền VND sẽ thu về từ số ngoại
tệ đã cam kết bán
Dư Nợ: Tiền VND sẽ chi ra mua
ngoại tệ đã cam kết
Các TK khoản : 4732 Giá trò giao dòch hoán đổi tiền tệ
4762 Giá trò giao dòch quyền chọn tiền tệ
Có nội dung tương tự
Tài khoản sử dụng
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.4 Nghiệp vụ phái sinh
ktnt-HongHoa 23
- Giá trò cam kết tiền tệ ngân
hàng phải thu (cam kết mua
ngoại tệ)
- Giá trò ngoại tệ cam kết bán đã
trả cho khách hàng (Thực hiện
cam kết bán)
- Giá trò tiền tệ cam kết mua đã
thu được (thực hiện cam kết mua)
- Giá trò cam kết tiền tệ ngân
hàng phải trả trả (cam kết bán
ngoại tệ)
TK 4862 Thanh toán đối với giao dòch kỳ hạn
Dư Nợ: Giá trò cam kết tiền
tệ còn phải thu
Dư Có: Giá trò cam kết tiền tệ
còn phải thu
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ

TK 4861 Thanh toán đối với giao dòch hoán đổi
TK 4864 Thanh toán đối với giao dòch hoán đổi
có nội dung tương tự
Tài khoản sử dụng
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.4 Nghiệp vụ phái sinh
ktnt-HongHoa 24
- Số chênh lệch Giảm do
đánh giá lại số dư các tài
khoản công cụ tài chính phái
sinh bằng ngoại tệ theo tỷ giá
đánh giá lại của ngày cuối
tháng.
- Số chênh lệch Tăng do đánh
giá lại số dư các tài khoản
công cụ tài chính phái sinh
bằng ngoại tệ theo tỷ giá đánh
giá lại của ngày cuối tháng

TK633 –Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính
Dư Nợ: Chênh lệch tỷ giá
chưa xử lý
Dư Có: Chênh lệch tỷ giá
chưa xử lý
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
Tài khoản sử dụng
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.4 Nghiệp vụ phái sinh
ktnt-HongHoa 25
Các thời điểm có liên quan đến hạch toán mua (bán)

-
Ngày hiệu lực hợp đồng(J)
-
Ngày cuối tháng, cuối quý trong thời gian hiệu lực của HĐ(30/tháng)
-
Ngày thực hiện hợp đồng-tất toán HĐ(J+n)
Các loại tỷ giá áp dụng trong hạch toán:
-
Ngày J: Tỷ giá trao ngay ngày ký hợp đồng, tỷ giá kỳ hạn đã xác đònh
-
Ngày 30/tháng hoặc cuối ngày: tỷ giá dùng để đánh giá lại- tỷ giá giao
ngay ngày đánh giá (tỷ giá chính thức do NHNN công bố)
-
Ngày J+n: Tỷ giá kỳ hạn đã xác đònh, tỷ giá giao ngay tại ngày J+n
Chương VI KẾ TOÁN NGHI P V NGOẠI TỆỆ Ụ
6.1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
6.1.4 Nghiệp vụ phái sinh
Tỷ giá áp dụng

×