Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. li độ: x= Acos(ωπt+φ)
vận tốc: v=x’= -Aωsin(ωπt+φ)
gia tốc: a=v’= -Aωcos(ωπt+φ)
+ vận tốc sớm pha so với li độ
+ gia tốc sớm pha so với vận tốc
+ li độ và gia tốc ngược pha nhau
2. Lắc lò xo
+ vận tốc góc: ω = = => k=ω m=
+ chu kỳ: T = = 2π = 2π
+ tần số: f = =
3. Lắc đơn
+ vận tốc : ω =
+ chu kỳ : T = = 2π
+ tần số : f = =
4. động năng: w = mv
5. thế năng: w = kx
6. cơ năng: w = kA
7. - gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m + m thì vật dao động với chu kì T=
8. - chiều dài dây l thì vật dao động với chu kì T
- chiều dài l thì vật dao động với chu kì T
- chiều dài l + l thì vật dao động với chu kì T=
9. = ; = + => k =
10.A = ;
11.Lực căng: T = mg(3cosα – 2cos )
12.Độ chậm cửa đồng hồ trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400
13. Biên độ tổng hợp
∆φ = => A =
∆φ = 0 => A =
∆φ = π => A = | |
Trường hợp khác: A =
14.
15. =>
16.Thời gian đi từ : t = T
17.T= (trong đó n là số dao động trong thời gian t)
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
18.2 đầu cố định: l = k ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)
19.1 đầu tự do: l = ( k + ) ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)
20.Độ lệch pha: ∆φ =
21.Hiệu đường đi:
22.Số dao động cực đại:
23.Chiều dài dây là thì dao động với chu kỳ hay số dao động là
Chiều dài dây là thì dao động với chu kỳ hay số dao động là
→ k = → = k
• nếu k > 1 thì: a > 0
• nếu k < 1 thì: a < 0
( a là độ tăng giảm của l)
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. i dao động sớm pha hơn q góc
2. năng lượng điện trường:
3. năng lượng từ trường:
4. năng lượng điện từ: w =
5. i,q dao động với chu kì T tần số f → dao động với chu kì T/2 và 2f
6.
7.
8.
9. f =
10.L =
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
11.C =
12.λ = 2π.c.
13.L =
14. =
15. =
16.
17.
18.ω = or ω = thì I or P or không đổi → =
19.
//
λ =
f =
C =
C =
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Z =
2. I =
3. P = = .R =
4. Tanφ =
5. Hệ số công suất: k = cosφ =
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
6. Điều chỉnh L or C để : ↔ →
Lúc này trong mạch có đặc điểm:
•
•
•
•
7. Điều chỉnh R để P max:
• R = | |
• Z = R.
• =
8. Điều chỉnh L để :
9. Điều chỉnh C để :
10.Khi L = or L = thì có cùng giá trị: để thì
L =
11.Khi C = or C = thì có cùng giá trị: để thì
C =
12.Khi ω = or ω = thì or I or P có cùng giá trị: để or thì
ω = → f =
13.
14.Nếu tăng U lên n lần thì giảm
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
SÓNG ÂM
1. Cường độ âm: I =
• E: năng lượng phát âm ( J )
• P: công suất phát âm ( W )
• S: diện tích “ nếu mặt cầu thì S = 4π ”
2. Mức cường độ âm: = or
( = W/ )
3. = a ( dB )
→
SÓNG ÁNH SÁNG
1. i = →
2. λ thuận i nghịch n,f
3. + 1
4.
5. Số vân sáng trùng nhau trên đoạn
Tính =
Lập tỉ lệ được kết quả : => ≤ n ≤
6. Tìm khoảng cách ngắn nhất:
Tính =
Lập tỉ lệ được kết quả : => khoảng cách min = =
7. Số vân sáng trên đoạn của
8. Một điểm cách vân trung tâm đoạn x là vân gì?
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. E = = ( J )
Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =
2. Công thoát: A = = ( J )
3. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤
4. Công suất phôtôn ánh sáng: P =
5. U.|e| = ( U: hiệu điện thế hãm )
6. ( = 5,3. )
( )
Vạch O P N M L K
n 6 5 4 3 2 1
HẠT NHÂN
1. Số hạt ban đầu:
2. Số hạt còn lại: N = =
3. Số hạt phân rã: ∆N = – N = .( 1 - = ( 1 -
4. Khối lượng còn lại: m =
5. Khối lượng phân rã: ∆m =
6. Khối lượng hạt mới sinh ra:
7. Độ phóng xạ ban đầu: =
8. Độ phóng xạ tại thời điểm t: H = =
9. Thời điểm thì khối lượng là
Thời điểm thì khối lượng là
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0965.536.343
→ =
10.Tỉ số giữa : = k →
11.Phần trăm số hạt còn lại: a% →
12. Hạt nhân bền vững có số khối thuộc khoảng: 50 < A < 95