Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

slide bài giảng bảng lưu chuyển tiền tệ và bảng thuyết minh báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.36 KB, 34 trang )

CHƯƠNG 4
BẢNG LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ

BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
4.1. BAÙO CAÙO KEÁT LÖU
4.1. BAÙO CAÙO KEÁT LÖU
CHUYEÅN TIEÀN TEÄ
CHUYEÅN TIEÀN TEÄ
(CASH FLOW)
(CASH FLOW)
VAS -24
VAS -24
Các khái niệm cơ bản

Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và
các khoản tiền gửi không kỳ hạn.

Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn
(không quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Lưu chuyển tiền: Là luồng vào và luồng ra của
tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển
dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương
tiền trong doanh nghiệp.

Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo
ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và
các hoạt động khác không phải là các hoạt


động đầu tư hay hoạt động tài chính.

Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua
sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài
sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không
thuộc các khoản tương đương tiền.

Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra
các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn
chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp.
Ý nghĩa Bảng LCTT
a/ Sử dụng tiền và cân đối

Phân tích dòng tiền ra:

Tăng vốn lưu chuyển

Chi đầu tư thuần

Phân phối lãi

Cân đối tiền:

Cân đối hợp lý giữa các dòng tiền
qua từng giai đoạn
b/ Dự đoán khả năng tạo ra tiền

Phân tích dòng tiền vào:

Lợi nhuận + Khấu hao


Góp vốn

Đi vay

Giảm vốn lưu chuyển (giảm hàng
tồn kho/giảm nợ phải thu / tăng nợ
phải trả)
c/ Nhìn về tương lai – hiệu quả sử dụng tiền
Ước tính các khoản mục của BCLCTT từ
các thông tin dự kiến:

Lợi nhuận

Khấu hao

Tăng / giảm vốn lưu chuyển (phải thu,
phải trả, tồn kho,…)

Đầu tư thuần

Nợ đến hạn và khả năng vay thêm

Kế hoạch chi trả cổ tức
Phân biệt 03 loại hoạt động

Hoạt động kinh doanh:

Tạo ra doanh thu chủ yếu.


Có liên quan đến khoản mục doanh
thu, giá vốn, CPQL, CPBH và các
doanh thu va chi phí TÀI CHÍNH trên
BCKQKD.

Các khoản KHÔNG đầu tư + KHÔNG
tài chính.

Hoạt động đầu tư:

Liên quan tài sản dài
hạn + đầu tư (KHÔNG
phải tương đương tiền).

Bao gồm các khoản lãi
nhận được từ đầu tư.

Hoạt động tài chính:

Liên quan vốn chủ sở hữu + vốn vay.

KHÔNG liên quan đến khoản mục
doanh thu và chi phí tài chính trên
BCKQKD. Các khoản mục doanh thu
và chi phí tài chính trên BCKQKD
được phân loại vào lưu chuyển từ hoạt
động đầu tư khác.

Bao gồm việc phân phối LN cho chủ
sở hữu.

Bản chất Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi
nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn.

Phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận
và các luồng tiền.
LCT thuần từ
HĐ Kinh doanh
LCT thuần từ
HĐ Đ âu tưầ
LCT thuần từ
HĐ Tài chính
Tăng/Giảm
Tiền & TĐT
Trong kỳ
Tiền & TĐT
Cuối
kỳ
+ Tiền &
TĐT đầu kỳ
Kết cấu Báo Cáo Lưu
Chuyển Tiền Tệ
Thu tiền từ HĐKD
Thu tiền từ HĐKD
Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ
Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ
Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho
Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho
Chi tiền cho HĐKD

Chi tiền cho HĐKD
L/c tiền từ HĐKD
L/c tiền từ HĐKD
PP Trực tiếp
PP Gián tiếp
Lợi nhuận
Lợi nhuận
L/c tiền từ HĐ Đ.Tư
L/c tiền từ HĐ Đ.Tư
L/c tiền từ HĐTC
L/c tiền từ HĐTC
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ
Tiền &TĐT
Tồn đầu kỳ
A1 =THU TỪ HĐKD
Tồn cuối kỳ
A2 =THU TỪ HĐĐT
A3 =THU TỪ HĐTC
B1 =CHI CHO HĐKD
B2 =CHI CHO HĐĐT
B3 =CHI CHO HĐTC
TIỀN ĐẦU KỲ
TIỀN CUỐI KỲ
LCTT TỪ HĐKD
A1-B1
LCTT TỪ HĐĐT
A2- B2

LCTT TỪ HĐTC
A3- B3
TIỀN ↑↓ TRONG KỲ
A - B
PP tr c ự
ti pế
Sinh viên cần lưu ý :
Cách lấy số liệu từng mục
Kiểm tra kết quả Bảng LCTT
Trên Bảng CĐKT SDĐN, SDCN mục vốn bằng tiền = Tiền tồn
đầu năm và cuối năm trong Bảng LCTT.
Xem mẫu và ví dụ trong sách
TIỀN VÀO (THU)
VD: Thu tiền bán
hàng, dòch vu
….
TIỀN RA (CHI):
Chi mua hàng
Chi trả nợ người bán
Chi nộp thuế TNDN
….
LƯU CHUYỂN TIỀN
THUẦN TỪ HĐKD
DOANH THU
Doanh thu bán
hàng, dòch vụ
CHI PHÍ
Giá vốn h.bán
Chi phí phải trả
Khấu hao

….
LI NHUẬN
Nợ phải thu (CK-ĐK)
Hàng tồn kho (CK-ĐK)
Nợ phải trả (ĐK-CK)
Chi nộp thuế TNDN
Khấu hao
….
TỔNG CHÊNH
LỆCH
=
+
_
TK TIỀN BC KQKD BẢNG CĐKT
PP gián tiếp
Bảng LCTT- PP gián tiếp

Điều chỉnh 1: LOẠI ẢNH HƯỞNG
CỦA KHOẢN “KHÔNG TIỀN”:
DT; TN không TIỀN, Chi phí không
TIỀN.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
(INCOME STATEMENT)
Lãi/lỗ = Tổng Thu Nhập (DT) – Tổng Chi phí
Lãi/lỗ =[TN bằng tiền + TN KHÔNG tiền]–[CP bằng tiền + CP
KHÔNG tiền]
Lãi/lỗ =[TN bằng tiền-CP bằng tiền] + [TN KHÔNG tiền–CP
KHÔNG tiền]
=> Tiền thuần = Tổng Lãi / Lỗ - [TN KHÔNG tiền – CP KHÔNG
tiền]

Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ + CP KHÔNG tiền - TN KHÔNG tiền
Tổng Lãi/lỗ = Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + Lãi / lỗ
KHÔNG tiền
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
(PP gián tiếp)
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 Xxx - Lãi (xxx) - Lỗ
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02 +
- Các khoản dự phòng 03 + (DP tăng) - (Hoàn
nhập)
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối
đoái chưa thực hiện
04 + (Lỗ) - (Lãi)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + (Lỗ) - (Lãi)
- Chi phí lãi vay 06 +

Điều chỉnh 2: THAY ĐỔI
(TĂNG, GIẢM) VỐN LƯU
ĐỘNG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(BALANCE SHEET)
TSNH + TSDH = Vốn chủ SH + Nợ phải trả
Tiền + TS khác = Vốn chủ SH + Nợ PT
∆Tiền = ∆ Vốn chủ SH + ∆ Nợ phải trả - ∆ TS khác

Tài sản khác sẽ sẽ tăng giảm ngược với tiền.


Nợ phải trả, Vốn CSH sẽ tăng giảm thuận với
tiền.
Chỉ tiêu Mã
số
(+) (-)
1 2 3 4
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 Xxx (xxx)
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động
08
- Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK – DK) Nhóm
trái dấu
- Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK – DK)
- Tăng giảm chi phí trả trước 11 - (CK – DK)
- Tăng giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải
trả, thuế thu nhập phải nộp)
12 + (CK – DK) Nhóm
cùng dấu
- Tiền lãi vay đã trả 13 - Trừ (-)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - Trừ (-)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 +
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx
Nhận xét thông tin
báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Hoạt động kinh doanh.

Hoạt động đầu tư.


Hoạt động tài chính.
Tình hình kinh doanh

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
cho biết về doanh thu, chi phí và lợi
nhuận nhưng không cho biết tiền tạo
ra và sử dụng vào việc gì?

Hạn chế trong việc đánh giá khả năng
tạo ra tiền/nhu cầu tiền của DN.
Xem một số ví dụ minh hoạ trong sách
Tình hình đầu tư

Bảng cân đối kế toán cho biết sự gia tăng hay
giảm xuống của tài sản dài hạn, nhưng không
cho biết đã sử dụng tiền cho quá trình đầu tư
thế nào hoặc thu hồi tiền ra sao?

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiết
lộ CP khấu hao và lãi / lỗ từ bán TSCĐ.

Hạn chế trong việc đánh giá khả năng tạo ra
tiền/nhu cầu tiền của DN.

×