Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu CTy Thủy Sản An Giang - Thuyết minh báo cáo tài chính quý 3 năm 2008 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.19 KB, 15 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 11
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn : Cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh : Chế biến thủy sản.
3. Ngành nghề kinh doanh :
- Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản;
- Mua bán cá và thủy sản;
- Mua bán hóa chất, dụng cụ dùng trong sản xuất và chế biến thủy sản;
- Nuôi trồng thủy sản;
- Mua bán nông sản (nếp, gạo, hạt điều,…)
- Mua bán thực phẩm (đậu nành, đậu bắp, rau quả,… đông lạnh)
- Sản xuất bao bì;
- Mua bán các loại nguyên liệu, vật tư trong ngành bao bì;
- Chế biến thức ăn thủy sản;
- Mua bán nguyên liệu, vật tư phục vụ chăn nuôi thủy sản (cám bã đậu nành, bột cá, bột
xương thịt, vitamin);
- Đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu du lịch, khách sạn, cao ốc văn phòng;
- Chế biến thức ăn gia súc.

II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1. Năm tài chính


Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm tài chính thứ hai kể từ khi Công ty
chuyển đổi từ Công ty TNHH sang Công ty cổ phần.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam .

2. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức Nhật ký chung.

3. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các báo cáo tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 12
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

2. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.


3. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

4. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.

Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

5. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.

6. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố
định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
là chi phí trong kỳ.


Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:

Loại tài sản cố định Số năm

Nhà cửa, vật kiến trúc 5-20

Máy móc và thiết bị 5 – 10
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 10

Thiết bị, dụng cụ quản lý 5 – 10

7. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 13
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.

Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

8. Chi phí trả trước
Chi phí công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ xuất dùng được phân bổ không quá 01 năm.

9. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.

10. Chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm,
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được căn cứ vào kế hoạch chi phí sửa chữa
tài sản cố định. Nếu chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định thực tế cao hơn số đã trích thì phần
chênh lệch được hạch toán toàn bộ hoặc phân bổ dần vào chi phí trong thời gian tối đa là 3 năm.
Nếu chi phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán giảm chi
phí trong kỳ.

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

11. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 93/CN.UB ngày 26/12/2003 của UBND Tỉnh An Giang,
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.

Từ năm 2007, theo Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23/11/2007 của Bộ Tài chính thì Công
ty áp dụng thuế suất 20%. Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu kể từ
khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.

Năm 2008 là năm tài chính thứ tư Công ty có thu nhập chịu thuế nên được giảm 50% số thuế phải
nộp.

Ngoài ra Công ty còn được hưởng thêm ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:
+ Được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập có được trong
các trường hợp:
- Xuất khẩu của năm đầu tiên được thực hiện bằng cách xuất khẩu trực tiếp.
- Xuất khẩu mặt hàng mới có tính năng kinh tế - kỹ thuật, tính năng sử dụng khác với mặt
hàng trước đây doanh nghiệp đã xuất khẩu.
- Xuất khẩu ra thị trường một quốc gia mới hoặc lãnh thổ mới khác với thị trường trước
đây.

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 14
+ Được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập tăng thêm do
xuất khẩu trong năm tài chính đối với nhà đầu tư có doanh thu xuất khẩu năm sau cao hơn
năm trước.

+ Được giảm 20% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập có được do xuất
khẩu trong năm tài chính đối với các trường hợp:
- Có doanh thu xuất khẩu đạt tỷ trọng trên 50% tổng doanh thu.
- Duy trì thị trường xuất khẩu ổn định về số lượng hoặc giá trị hàng hóa xuất khẩu trong ba

năm liên tục trước đó.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

12. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Tỷ giá quy đổi ngày 30/09/2008 : 16.517 VND/USD

13. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 15
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng
thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi
được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở
dồn tích phù hợp với hợp đồng. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được
quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.


V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN

ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối kỳ


Số đầu năm

Tiền mặt
299.141.871

264.709.341

Tiền gửi ngân hàng (*)
910.703.357

966.934.780

Tiền đang chuyển -


-

Các khoản tương đương tiền -


-

Cộng 1.209.845.228



1.231.644.121


(*) Số dư tiền gửi ngân hàng phù hợp với số liệu ghi sổ kế toán và Giấy báo số dư của các ngân
hàng vào ngày 30 tháng 09 năm 2008, chi tiết như sau:
Ngân hàng Tiền gửi VND

Tiền gửi
ngoại tệ
Cộng
Ngân hàng Đầu tư & Phát triển – CN An Giang

221.408.019

26.799.493
248.207.512

Ngân hàng Công thương VN – CN An Giang 300.446.899

-

300.446.899

Ngân hàng Ngoại thương VN – CN An Giang 8.363.641

91.909.012
100.272.653

Ngân hàng Nông nghiệp tỉnh An Giang 164.298.923


30.592.787
194.891.710

Quỹ hỗ trợ phát triển An Giang 66.884.583

-

66.884.583

Cộng 761.402.065

122.501.799

910.703.357


2. Phải thu của khách hàng

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Quwat Albahr For Trading 61.035.892.708


3.256.196.265

Clear Water Seafood (Saudi Pan Gulf) 40.099.538.500



13.692.871.500

The Deep Seafood Co LLC 14.080.197.350


6.997.504.500

Abramczyk SP. Z.O.O 13.356.577.200


19.552.727.600

Pomona 9.765.384.480


6.528.103.680

Piau Kee Live & Frozen Seafood SDN 4.684.901.760


409.424.512

Seiko Marine Products SDN.BHD 3.267.600.036


8.347.019.772

Naim Al-Bazz & Brothers Co 2.289.571.200



-

Tropic Trade 1.861.128.300


918.498.000

Montkaura 1.619.431.320


4.121.348.868

Trần Thị Tư 1.323.050.200


-

Moussallem Bros SARL 1.198.627.500


-

Ragab Sons Co For Trading 1.137.812.500


-

The International Company For Meat 1.130.220.000



1.168.265.000

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 16

Số cuối kỳ


Số đầu năm

B.D Chawa Sons Co. S.A.R.L 1.100.744.700


-

M/S International Food & Consumab
le Goods
Company
1.016.750.000


-

Jo Food AB 1.004.180.400



-

Atlantis Miami. Inc -


17.971.970.949

Pasapesca S.A -


3.158.344.000

Marine Foods. B.V -


1.604.954.400

Martinez Moreno Hermanos, S.L -


1.125.401.760

Cty TNHH Thịnh Phước -


1.099.708.100

Pristine Foods Inc -



1.079.638.000

Khách hàng khác 2.611.436.326


7.209.123.363

Cộng 162.583.044.480


98.241.100.269


3. Trả trước cho người bán

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Cty CP Kỹ Thuật Thủy Sản 15.113.084.382


4.479.300.240

Đỗ Yên Chi 10.800.000.000



-

Huỳnh Văn Thu 9.600.000.000


-

Phòng TChính - Kế Hoạch huyện Chợ Mới 5.000.000.000


5.000.000.000

Cty TNHH Thiết Bị Lạnh & Cách Nhiệt TST 3.765.588.811


2.464.588.423

Phan Thị Trúc Giang 3.000.000.000


-

Cty TNHH Nam Sài Gòn 2.789.760.847


-

Phạm Đình Văn 2.000.000.000



-

Cty TNHH Nam Nguyên 1.410.000.000


-

Lê Văn Cư 1.400.000.000


-

Đặng Thanh Nhàn 563.242.490


5.000.000.000

Đỗ Hoàng Kiệt -


4.000.000.000

Khách hàng khác 3.660.523.858


6.108.297.560

Cộng 59.102.200.388



27.052.186.223


4. Các khoản phải thu khác
Số cuối kỳ


Số đầu năm

Lãi tiền gửi ngân hàng 751.748.817


837.987.717

Lãi ứng trước tiền cá nguyên liệu 1.068.295.666


-

Phải thu khác 715.253.223


6.843.000

Cộng 2.535.297.706


844.830.717

5. Hàng tồn kho


Số cuối kỳ


Số đầu năm

Hàng mua đang đi trên đường -


-

Nguyên liệu, vật liệu 827.015.966


222.871.866

Công cụ, dụng cụ 3.772.079.549


2.896.415.177

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang -


-

Thành phẩm 39.924.688.006


24.025.719.436


Hàng hóa -


-

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 17

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Hàng gửi đi bán -


-

Cộng 44.523.783.521


27.145.006.479


6. Chi phí trả trước ngắn hạn


Số cuối kỳ


Số đầu năm

Chi phí công cụ dụng cụ, vật liệu
185.615.552


-

Chi phí sửa chữa 80.580.000


-

Chi phí khác
37.027.635


-

Cộng 303.223.187


-


7. Thuế GTGT được khấu trừ


Số cuối kỳ


Số đầu năm

Thuế GTGT còn được khấu trừ 1.772.021.244


1.261.863.066

Cộng 1.772.021.244


1.261.863.066


8. Tài sản ngắn hạn khác

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Tạm ứng
266.447.158


229.367.458


Ký quỹ, ký cược ngắn hạn -


6.391.800.000

Cộng 266.447.158


6.621.167.458


9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện vận
tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý Cộng
Nguyên giá





Số đầu năm 19.032.627.983


28.274.481.351

1.899.812.721

861.209.816

50.068.131.871

Mua trong kỳ -

213.087.300

-

90.569.000

303.656.300

Đầu tư xây dựng cơ b
ản
hoàn thành
-

-

-

-


-

Thanh lý, nhượng bán -

(117.435.390)

-

-

(117.435.390)

Số cuối kỳ 19.032.627.983

28.370.133.261

1.899.812.721

951.778.816

50.254.352.781

Giá trị hao mòn





Số đầu năm 1.913.278.322


5.962.233.001

185.322.912

251.286.895

8.312.121.130

Khấu hao trong kỳ 811.888.596

2.434.167.652

143.223.426

97.322.943

3.486.602.617

Thanh lý, nhượng bán -

(30.740.525)

-

-

(30.740.525)

Số cuối kỳ 2.725.166.918


8.365.660.128

328.546.338

348.609.838

11.767.983.222

Giá trị còn lại





Số đầu năm 17.119.349.661

22.312.248.350

1.714.489.809

609.922.921

41.756.010.741

Số cuối kỳ
16.307.461.065
20.004.473.133
1.571.266.383
603.168.978
38.486.369.559



10. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí Số đầu năm
Chi phí phát
sinh trong kỳ
Kết
chuyển
vào TSCĐ
trong kỳ
Kết chuyển
giảm khác
Số cuối kỳ
Mua sắm TSCĐ 1.588.720.000

22.550.025.894 -

-

24.138.745.894

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 18
Chi phí Số đầu năm
Chi phí phát
sinh trong kỳ

Kết
chuyển
vào TSCĐ
trong kỳ
Kết chuyển
giảm khác
Số cuối kỳ
XDCB dở dang 2.353.267.168

17.098.500.165
-

(1.793.662.611)

17.658.104.722

Sửa chữa lớn
TSCĐ
-

-

-

-

-

Cộng 3.941.987.168


39.648.526.059 -

(1.793.662.611)

41.796.850.616


11. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty Cổ phần Cửu Long Thái Sơn
7.793.223.975

-

Cộng
7.793.223.975

-


12. Đầu tư dài hạn khác

Số cuối kỳ


Số đầu năm


Đầu tư cổ phiếu (*) 3.600.000.000


-

Đầu tư dài hạn khác -


-

Cộng 3.600.000.000


-


(*) Khoản đầu tư cổ phiếu tại Công ty Cổ Phần Tô Châu theo hợp đồng mua cổ phiếu số
1/2008/CLAG ngày 02/02/2008 với số lượng 1.000.000 cổ phiếu tương đương 10% vốn điều
lệ, mệnh giá: 10.000đ/cổ phiếu. Theo Công văn số 83/CLAG/08 ngày 27 tháng 05 năm 2008
về việc ngưng góp vốn thêm thì Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang chỉ mua
300.000 cổ phiếu, với giá mua 12.000 đ/cổ phiếu.

13. Tài sản dài hạn khác

Số cuối kỳ


Số đầu năm


Ký quỹ, ký cược dài hạn 8.565.170.000


8.400.000.000

Tài sản dài hạn khác -


-

Cộng 8.565.170.000


8.400.000.000


14. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Vay ngắn hạn 151.565.723.534


48.050.000.000

Trong đó :




Ngân hàng Nông nghiệp & PTNN An Giang 49.900.000.000


29.550.000.000

Ngân hàng Đầu tư & Phát Triển An Giang 43.415.723.534


2.500.000.000

CN Ngân hàng Phát triển An Giang 51.350.000.000


16.000.000.000

Cty CP Cửu Long - Thái Sơn 6.900.000.000


-

Nợ ngắn hạn


-

Vay dài h
ạn đến hạn trả Chi nhánh Quỹ hỗ trợ
phát triển An Giang

1.401.000.000


5.604.000.000

Cộng 152.966.723.534


53.654.000.000



CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 19
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay ngắn hạn như sau:

Số đầu năm
Số tiền vay phát
sinh trong kỳ
Số tiền vay đã tr

trong kỳ
Số cuối kỳ
Vay NH NN & PTNN AG
29.550.000.000


277.830.671.567

257.480.671.567

49.900.000.000

Vay NH ĐT & Phát Triển AG 2.500.000.000

96.455.723.534

55.540.000.000

43.415.723.534

Vay CN NH Phát triển AG
16.000.000.000

145.700.000.000

110.350.000.000

51.350.000.000

Vay Cty CP Cửu Long-Thái Sơn
-

10.900.000.000

4.000.000.000


6.900.000.000

Cộng 48.050.000.000

530.886.
395.101
427.370.671.567

151.565.723.534



Chi tiết số phát sinh về khoản vay dài hạn đến hạn trả như sau:

Số đầu năm
Số kết chuyển từ
vay dài hạn
Số tiền vay đã
trả trong kỳ
Số cuối kỳ
Vay Chi nhánh Ngân hàng Phát
triển An Giang
5.604.000.000

-

4.203.000.000




1.401.000.000


Cộng 5.604.000.000

- 4.203.000.000

1.401.000.000


15. Phải trả cho người bán

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Các khách hàng bán cá nguyên liệu 24.476.465.990


7.768.812.900

Cty TNHH SX BB TM Nguyên Phước 964.345.910


452.555.686

Cty TNHH SX & TM Tân Mỹ 2 331.248.588



528.279.884

Xí Nghiệp In & BB Duy Nhật 293.884.695


-

Cty TNHH SX & TM Tân Mỹ 220.867.460


58.256.350

Cty TNHH In & BBĐồng Hiệp Thành 114.252.270


74.801.100

Lý Hồng Mai 108.850.000


-

Công Ty TNHH A.P 101.943.600


-

Cty CP XNK Thủy Sản AFA -



5.732.595.243

Cty TNHH TM Hữu Tín -


375.100.000

Cty CP Bao Bì Thủy Sản -


254.640.034

Các nhà cung cấp khác 248.678.623


648.867.413

Cộng 26.860.537.136


15.893.908.610


16. Người mua trả tiền trước

Số cuối kỳ


Số đầu năm


Pasapesca S.A 21.585.509


-

Sanan & Al Sayer Foodstuff Co -


421.622.810

Abrab Group For invesment & Development -


347.401.726

Cộng 21.585.509


769.024.536


17. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Số đầu năm
Số phải nộp
trong kỳ
Số đã nộp
trong kỳ
Số cuối kỳ
Thuế phải nộp Nhà nước





Thuế GTGT hàng bán nội địa -

-

-

-

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 20

Số đầu năm
Số phải nộp
trong kỳ
Số đã nộp
trong kỳ
Số cuối kỳ
Thuế GTGT hàng nhập khẩu -

83.134.800

83.134.800


-

Thuế xuất, nhập khẩu -

0

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.560.211.223

7.125.655.519

6.463.289.322

2.222.577.420

Tiền thuê đất 0

0

0 0

Thuế thu nhập cá nhân 24.497.500

182.373.420

190.070.520


16.800.400

Các loại thuế khác 17.561.113

151.478.453

169.039.566

-

Các khoản phải nộp khác -

-

-

-

Cộng 1.602.269.836

7.542.642.192

6.905.534.208

2.239.377.820


Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho

các nhóm mặt hàng như sau:
Thủy sản xuất khẩu 0 %

Thủy sản tiêu thụ nội địa 5 %


Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:

Kỳ n
ày
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 21.302.113.993
Các kho
ản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác định
lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
-
- Các khoản điều chỉnh giảm
-
Tổng thu nhập chịu thuế 21.302.113.993
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
4.260.422.79
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%)
2.
130.211.399

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 2.130.211.400


Tiền thuê đất
Công ty đã ký hợp đồng thuê đất với Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh An Giang theo Hợp
đồng thuê đất số 24/HĐ.TĐ, ngày 26/05/2005
Diện tích đất thuê: 13.669 m
2
.
Thời hạn thuê: 50 năm kể từ ngày 25/05/2004
Tiền thuê được trả hàng năm theo mức : 9.408 VND/m2/năm
Công ty được miễn nộp tiền thuê đất trong thời hạn 06 năm kể từ khi ký hợp đồng thuê đất theo
Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 93/CN.UB ngày 26/12/2003 của UBND Tỉnh An Giang.

Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 21
18. Phải trả người lao động

Số cuối kỳ


Số đầu năm


Tiền lương tháng 9/2008 còn phải trả CNV 3.652.048.996

3.295.335.380

Cộng 3.652.048.996

3.295.335.380


19. Chi phí phải trả

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Chi phí hoa hồng 1.709.682.701

1.036.831.944

Chi phí cước tàu và phí chứng từ 906.004.684

450.742.442

Trích trước phí lãi vay 571.115.817

-

Chi phí vi sinh 375.353.000


232.260.000

Chi phí điện thoại 15.000.000

15.000.000

Chi phí khác 376.058.850

95.924.287

Cộng 3.953.215.052

1.830.758.673


20. Các khoản phải trả, phải nộp khác

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Tài sản thừa chờ xử lý -

-

Bảo hiểm y tế 17.915.600

34.524.000


Bảo hiểm xã hội 81.320.480

201.400.000

Kinh phí công đoàn 24.858.384

61.214.000

Các khoản phải trả, phải nộp khác -

65.200.650

Cộng
124.094.464

362.338.650


21. Vay và nợ dài hạn

Số cuối kỳ


Số đầu năm

Vay dài hạn 34.672.340.812


8.016.034.288


Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển An Giang 8.016.034.288


8.016.034.288

NH Nông Nghiệp & PTNT An Giang 26.656.306.524


-

Nợ dài hạn
-


-

Cộng 34.672.340.812


8.016.034.288


Chi tiết số phát sinh về các khoản vay dài hạn như sau:

Số đầu năm
Số tiền vay phát
sinh trong kỳ
Số tiền vay đã tr

trong kỳ Số cuối kỳ

Vay Ngân hàng Phát
triển An Giang
8.016.034.288

-

-

8.016.034.288

Vay NH NN &
PTNT An Giang
-

26.656.306.524

-
26.656.306.524

Cộng 8.016.034.288

26.656.306.524

-

34.672.340.812


22. Thuế TNDN hoãn lại phải trả


Số cuối kỳ


Số đầu năm

Thuế TNDN hoãn lại phải trả 45.809.557

45.809.557

Cộng
45.809.557

45.809.557


CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 22
23. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

Số kỳ này


Số đầu đầu năm 105.072.200


Trích trong kỳ 107.307.522



Chi trong kỳ (15.827.050)


Số cuối kỳ 196.552.672



24. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự ph
òng
tài chính
Quỹ khác thu
ộc
vốn CSH
Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối
Cộng
Số dư đầu năm 90.000.000.000

775.094.359


1.937.735.898

-

36.396.482.351

129.109.312.608

Lợi nhuận tăng trong kỳ -

-

-

-

58.201.107.285

58.201.107.285

Điều chỉnh thuế TNDN các
năm trước
-

-

-

-


2.798.623.637

2.798.623.637

Chia lãi trong kỳ -

-

-

-

(43.200.000.000)

(43.200.000.000)

Trích lập quỹ -

68.563.438

171.408.595

1.265.486.696

(1.676.867.325)

(171.408.596)

Số dư cuối kỳ này 90.000.000.000


843.657.797

2.109.144.493

1.265.486.696

52.519.345.948

146.737.634.934


25. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Số đầu năm
Tăng do trích lập từ
lợi nhuận Chi quỹ trong kỳ Số cuối kỳ
Quỹ khen thưởng 1.550.188.717

137.126.878

(850.032.700)

837.282.895

Quỹ phúc lợi 387.547.180

34.281.718

(119.173.000)


302.655.898

Cộng 1.937.735.897

171.408.596

(969.205.700)

1.139.938.793



VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Quý III năm nay


Quý III năm trước

Tổng doanh thu 190.020.744.059

133.262.856.121
- Doanh thu bán hàng hóa
-

-

- Doanh thu bán thành phẩm
173.697.123.039

124.650.583.702
- Doanh thu bán phụ phẩm
16.306.901.020

8.612.272.419
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
16.720.000

0
Các khoản giảm trừ doanh thu: (59.149.125)

(442.434.571)
Doanh thu thuần 189.961.594.934

132.820.421.550

2. Giá vốn hàng bán

Quý III năm nay


Quý III năm trước

Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp -


-


Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp 150.614.726.433


108.080.350.671

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 23

Quý III năm nay


Quý III năm trước

Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp -


-

Cộng 150.614.726.433


108.080.350.671


Chi tiết giá vốn hàng bán như sau :


Quý III năm nay


Quý III năm trước

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 119.614.178.618


93.976.990.488

Chi phí nhân công trực tiếp 8.526.461.500


4.734.294.500

Chi phí sản xuất chung 4.125.740.837


3.973.432.563

Tổng chi phí sản xuất 132.266.380.955


102.684.717.551

Chênh lệch chi phí sản xuất dở dang -


-


Tổng giá thành sản xuất 132.266.380.955


102.684.717.551

Nhượng bán nguyên liệu chính cho công ty khác

-


3.770.280.424

Chênh lệch thành phẩm tồn kho 9.860.380.385


-

Chênh lệch hàng gửi đi bán 8.487.965.093


-

Giá vốn hàng mua ngoài -


1.625.352.696

Giá vốn thành phẩm xuất bán
150.614.726.433



108.080.350.671


3. Doanh thu hoạt động tài chính

Quý III năm nay


Quý III năm trước

Lãi tiền gửi 61.995.150


7.799.850

Lãi cho vay 2.156.755.893


305.855.640

Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1.651.081.863


432.707.737

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 30.000



0

Cộng 3.869.862.906


746.363.227


4. Chi phí tài chính
Quý III năm nay


Quý III năm trước

Chi phí lãi vay 6.597.883.783


611.547.978

Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 487.395.712


103.983.052

Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 148.710.208


0

Cộng 7.233.989.703



715.531.030


5. Chi phí bán hàng

Quý III năm nay


Quý III năm trước

Chi phí cho nhân viên -

-

Chi phí nguyên vật liệu -

-

Chi phí dụng cụ, đồ dùng -

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định -

-

Chi phí bảo hành
550.000.000


-

Chi phí dịch vụ mua ngoài
10.792.716.333

6.748.277.041

Chi phí khác
444.000

1.210.087

Cộng 11.343.160.333

6.749.487.128


CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 24
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Quý III năm nay


Quý III năm trước


Chi phí cho nhân viên
2.019.917.312

1.210.209.500

Chi phí vật liệu quản lý
7.271.354

25.948.553

Chi phí công cụ văn phòng
112.136.212

46.758.201

Chi phí khấu hao tài sản cố định
111.425.721

96.169.946

Thuế, phí và lệ phí -

7.401.900

Chi phí dự phòng
37.287.576

26.035.500


Chi phí dịch vụ mua ngoài
782.395.131

846.112.481

Chi phí khác
252.837.397

141.602.563

Cộng 3.323.270.703

2.400.238.644


7. Chi phí khác

Quý III năm nay


Quý III năm trước

Chi phí thanh lý máy móc thiết bị -

-

Chi phí khác 14.664.000

45.330.000


Cộng 14.664.000

45.330.000


VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ

1. Khấu hao tài sản cố định

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay


Năm trước

Khấu hao tài sản cố định hữu hình
3.486.602.617

3.289.925.098
Khấu hao tài sản cố định vô hình -


-

Cộng 3.486.602.617


3.289.925.098



2. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay


Năm trước

Mua sắm tài sản cố định hữu hình 303.656.300


6.442.931.839

Mua sắm tài sản cố định vô hình 0


0

Chi phí xây dựng cơ bản 37.809.235.197


149.766.919

Cộng 38.112.891.497


6.592.698.758




VIII. GIẢI THÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN

Lợi nhuận quý II: 25.081.606.265 (Trong đó thu nhập từ hoạt động tài chính lãi 3.606.826.823)
Lợi nhuận quý III: 19.171.902.593 (Trong đó thu nhập từ hoạt động tài chính lỗ -3.364.126.797)
Tỷ lệ giảm: 23.56%

Nguyên nhân lợi nhuận của quý III giảm nhiều so quý II:
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 25
Lợi nhuận quý III năm 2008 tăng trưởng rất tốt đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty.
Tuy nhiên so với quý trước giảm là do sự biến động lớn của tỷ giá đồng ngoại tệ dẫn đến lợi nhuận quý
II năm 2008 tăng cao đột biến.

An Giang, ngày 15 tháng 10 năm 2008
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc






NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG TRẦN THỊ VÂN LOAN


×