Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu CTy Thủy Sản An Giang - Thuyết minh báo cáo tài chính quý 4 năm 2008 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.03 KB, 14 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 11
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn : Cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh : Chế biến thủy sản.
3. Ngành nghề kinh doanh :
- Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản;
- Mua bán cá và thủy sản;
- Mua bán hóa chấ
t, dụng cụ dùng trong sản xuất và chế biến thủy sản;
- Nuôi trồng thủy sản;
- Mua bán nông sản (nếp, gạo, hạt điều,…)
- Mua bán thực phẩm (đậu nành, đậu bắp, rau quả,… đông lạnh)
- Sản xuất bao bì;
- Mua bán các loại nguyên liệu, vật tư trong ngành bao bì;
- Chế biến thức ăn thủy sản;
- Mua bán nguyên liệu, vật tư
phục vụ chăn nuôi thủy sản (cám bã đậu nành, bột cá, bột
xương thịt, vitamin);
- Đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu du lịch, khách sạn, cao ốc văn phòng;
- Chế biến thức ăn gia súc.

II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN


1. Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm tài chính thứ hai kể từ khi Công ty
chuyển đổi từ Công ty TNHH sang Công ty cổ phần.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam .

2. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức Nhật ký chung.

3. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các báo cáo tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 12
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

2. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

3. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng ti
ền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

4. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.

Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

5. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, ch
ứng
từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.

6. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố
định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đư

a tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận
là chi phí trong kỳ.

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:

Loại tài sản cố định Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc 5-20
Máy móc và thiết bị 5 – 10
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 10
Thiết bị, dụng cụ quản lý 5 – 10

7. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước ho
ặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 13
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản

xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các kho
ản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

8. Chi phí trả trước
Chi phí công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ xuất dùng được phân bổ không quá 01 năm.

9. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhậ
n theo hóa đơn, chứng từ.

10. Chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm,
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được căn cứ vào kế hoạch chi phí s
ửa chữa
tài sản cố định. Nếu chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định thực tế cao hơn số đã trích thì phần
chênh lệch được hạch toán toàn bộ hoặc phân bổ dần vào chi phí trong thời gian tối đa là 3 năm.
Nếu chi phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán giảm chi
phí trong kỳ.

Quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong năm. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi

trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệ
ch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

11. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 93/CN.UB ngày 26/12/2003 của UBND Tỉnh An Giang,
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.
Từ năm 2007, theo Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23/11/2007 của Bộ Tài chính thì Công
ty áp dụng thuế suất 20%. Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu kể từ

khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.

Năm 2008 là năm tài chính thứ tư Công ty có thu nhập chịu thuế nên được giảm 50% số thuế phải
nộp.

Ngoài ra Công ty còn được hưởng thêm ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:
+ Được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập có được trong
các trường hợp:
- Xuất khẩu của năm đầu tiên được thực hiện bằng cách xuất khẩu trực tiếp.
- Xuất khẩu mặt hàng mới có tính năng kinh tế - kỹ thuật, tính năng sử dụng khác với mặt
hàng trước đây doanh nghiệp đã xuất khẩu.
- Xu
ất khẩu ra thị trường một quốc gia mới hoặc lãnh thổ mới khác với thị trường trước
đây.

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 14
+ Được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập tăng thêm do
xuất khẩu trong năm tài chính đối với nhà đầu tư có doanh thu xuất khẩu năm sau cao hơn
năm trước.

+ Được giảm 20% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho phần thu nhập có được do xuất
khẩu trong năm tài chính đối với các trường hợp:
- Có doanh thu xuất khẩu đạt tỷ trọng trên 50% tổng doanh thu.
- Duy trì thị trường xuất khẩu ổn định về số lượng hoặc giá trị hàng hóa xuất khẩu trong ba
năm liên tục trước đó.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thu
ế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoả
n chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bả

o chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu l
ực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

12. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo t
ỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Tỷ giá quy đổi ngày 31/12/2008: 16.977 VND/USD

13. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 15
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng
thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi
được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở
dồn tích phù hợp với hợp đồng. Cổ tức và lợi nhuận
được chia được ghi nhận khi cổ đông được
quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.


V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối năm Số đầu năm
Tiền mặt 83.604.641 264.709.341
Tiền gửi ngân hàng (*) 17.181.673.621 966.934.780
Tiền đang chuyển 0 0
Các khoản tương đương tiền 0 0
Cộng 17.265.278.262 1.231.644.121

(*) Số dư tiền gửi ngân hàng phù hợp với số liệu ghi sổ kế toán và Giấy báo số dư của các ngân
hàng vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, chi tiết như sau:
Ngân hàng Tiền gửi VND
Tiền gửi
ngoại tệ

Cộng
Ngân hàng Đầu tư & Phát triển – CN An Giang 44.487.823 10.783.621 55.271.444
Ngân hàng Công thương VN – CN An Giang 61.214.620 0 61.214.620
Ngân hàng Ngoại thương VN – CN An Giang 8.395.815 95.077.312 103.473.127
Ngân hàng Nông nghiệp tỉnh An Giang 33.655.205 16.825.504.382 16.859.159.587
Quỹ hỗ trợ phát triển An Giang 102.554.843 0 102.554.843
Cộng 250.308.306 16.931.365.315 17.181.673.621

2. Phải thu của khách hàng

Số cuối năm Số đầu năm
Clear Water Seafood (Saudi Pan Gulf) 35.139.843.450 13.692.871.500
Quwat Albahr For Trading 32.005.889.250 3.256.196.265
Abramczyk SP. Z.O.O 27.008.369.760 19.552.727.600
The Deep Seafood Co LLC 9.703.543.890 6.997.504.500
Pomona 4.726.396.800 6.528.103.680
Piau Kee Live & Frozen Seafood SDN 3.764.819.520 409.424.512
Seiko Marine Products SDN.BHD 3.470.200.662 8.347.019.772
Atlas Maritime sam 2.601.881.438 876.430.792
Royal Crown Fisheries Factory 1.896.330.900 0
SAS. Bollicina Marootta DI F.Mallardo & Co 1.546.485.861 0
Naim Al-Bazz & Brothers Co 1.260.202.710 0
Trần Thị Tư 1.219.198.300 0
Montkaura 1.180.954.074 4.121.348.868
Sgray Mackezie Retail Lebanon SAL 1.116.237.750 0
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 16

Số cuối năm Số đầu năm
El Tawhid For Importing 1.009.027.995 690.162.620
Khách hàng khác 3.797.127.549 33.769.310.160
Cộng 131.446.509.909 98.241.100.269

3. Trả trước cho người bán

Số cuối năm Số đầu năm
Cty CP Kỹ Thuật Thủy Sản 17.308.617.132 4.479.300.240
Đỗ Yên Chi 7.400.000.000 0
Cty TNHH Thiết Bị Lạnh & Cách Nhiệt TST 6.397.882.811 2.464.588.423
Cty TNHH Nam Sài Gòn 3.210.554.948 0
Phòng TChính - Kế Hoạch huyện Chợ Mới 5.000.000.000 5.000.000.000
Phan Thị Trúc Giang 3.000.000.000 0
Cty TNHH Nam Nguyên 2.550.000.000 0
Cơ Khí Huy Thông 1.764.666.000 0
Khách hàng khác 4.108.013.773 15.108.297.560
Cộng 50.739.734.664 27.052.186.223

4. Các khoản phải thu khác
Số cuối năm Số đầu năm
Lãi tiền gửi ngân hàng 519.820.000 837.987.717
Lãi ứng trước tiền cá nguyên liệu 931.476.666 0
Phải thu khác 0 6.843.000
Cộng 1.451.296.666 844.830.717
5. Hàng tồn kho

Số cuối năm Số đầu năm

Hàng mua đang đi trên đường 0 0
Nguyên liệu, vật liệu 925.334.964 222.871.866
Công cụ, dụng cụ 2.876.875.325 2.896.415.177
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 0 0
Thành phẩm 54.190.112.920 24.025.719.436
Hàng hóa 0 0
Hàng gửi đi bán 4.039.457.134 0
Cộng 62.031.780.343 27.145.006.479

6. Chi phí trả trước ngắn hạn

Số cuối năm Số đầu năm
Chi phí công cụ dụng cụ, vật liệu
110.975.173

-
Chi phí sửa chữa 101.367.080 -
Chi phí khác
18.513.816

-
Cộng 230.856.069 -

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 17
7. Thuế GTGT được khấu trừ


Số cuối năm Số đầu năm
Thuế GTGT còn được khấu trừ 1.876.677.629 1.261.863.066
Cộng 1.876.677.629 1.261.863.066

8. Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm Số đầu năm
Tạm ứng 184.022.937 229.367.458
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 0 6.391.800.000
Cộng 184.022.937 6.621.167.458

9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện vận
tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm 19.032.627.983 28.274.481.351 1.899.812.721 861.209.816 50.068.131.871
Mua trong năm 0 3.391.757.638 51.000.000 90.569.000 3.533.326.638
Đầu tư xây dựng cơ bản
hoàn thành
00 00 0
Thanh lý, nhượng bán 0 (173.855.390) 0 0 (173.855.390)

Số cuối năm 19.032.627.983 31.492.383.599 1.950.812.721 951.778.816 53.427.603.119
Giá trị hao mòn
Số đầu năm 1.913.278.322 5.962.233.001 185.322.912 251.286.895 8.312.121.130
Khấu hao trong năm 1.082.518.128 3.246.072.939 193.514.568 131.418.159 4.653.523.794
Thanh lý, nhượng bán - (43.904.267) - - (43.904.267)
Số cuối năm 2.995.796.450 9.164.401.673 378.837.480 382.705.054 12.921.740.657
Giá trị còn lại
Số đầu năm 17.119.349.661 22.312.248.350 1.714.489.809 609.922.921 41.756.010.741
Số cuối năm 16.036.831.533 22.327.981.926 1.571.975.241 569.073.762 40.505.862.462

10. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí Số đầu năm
Chi phí phát
sinh trong năm
Kết chuyển vào
TSCĐ trong kỳ
Kết chuyển
giảm khác
Số cuối năm
Mua sắm
TSCĐ
1.588.720.000 26.590.536.231 (3.106.516.364) - 25.072.739.867
XDCB dở dang 2.353.267.168 21.127.604.581 (1.793.662.611) 21.687.209.138
Sửa chữa lớn
TSCĐ
- 59.235.728 - - 59.235.728
Cộng 3.941.987.168 46.389.106.540 - (1.793.662.611) 46.819.184.733

11. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh


Số cuối năm Số đầu năm
Công ty Cổ phần Cửu Long Thái Sơn
8.508.477.198
-
Cộng
8.508.477.198
-


CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 18
12. Đầu tư dài hạn khác

Số cuối năm Số đầu năm
Đầu tư cổ phiếu (*) 3.600.000.000 -
Đầu tư dài hạn khác - -
Cộng 3.600.000.000 -

(*) Khoản đầu tư cổ phiếu tại Công ty Cổ Phần Tô Châu theo hợp đồng mua cổ phiếu số
1/2008/CLAG ngày 02/02/2008 với số lượng 1.000.000 cổ phiếu tương đương 10% vốn điều
lệ, mệnh giá: 10.000đ/cổ phiếu. Theo Công văn số 83/CLAG/08 ngày 27 tháng 05 năm 2008
về việc ngưng góp vốn thêm thì Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang chỉ mua
300.000 cổ phiếu, với giá mua 12.000 đ/cổ phiếu.

13.
Tài sản thuế TNDN hoãn lại


Số cuối năm
Số đầu năm 129.603.993
Trích trong năm 138.791.078
Số cuối kỳ 268.395.071

14. Tài sản dài hạn khác

Số cuối năm Số đầu năm
Ký quỹ, ký cược dài hạn 8.569.939.770 8.400.000.000
Tài sản dài hạn khác - -
Cộng 8.569.939.770 8.400.000.000

15. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối năm Số đầu năm
Vay ngắn hạn 158.427.993.060 48.050.000.000
Trong đó :

Ngân hàng Nông nghiệp & PTNN An Giang 48.350.000.000 29.550.000.000
Ngân hàng Đầu tư & Phát Triển An Giang 45.677.993.060 2.500.000.000
CN Ngân hàng Phát triển An Giang 57.500.000.000 16.000.000.000
Cty CP Cửu Long - Thái Sơn 6.900.000.000 -
Nợ ngắn hạn
-
Vay dài hạn đ
ế
n hạn trả Chi nhánh Quỹ hỗ trợ
phát triển An Giang
5.604.000.000 5.604.000.000

Cộng 164.031.993.060 53.654.000.000


Chi tiết số phát sinh về các khoản vay ngắn hạn như sau:

Số đầu năm
Số tiền vay phát
sinh trong năm
Số tiền vay đã trả
trong năm
Số cuối năm
Vay NH NN & PTNN AG
29.550.000.000 412.536.394.347 (393.736.394.347) 48.350.000.000
Vay NH ĐT & Phát Triển AG
2.500.000.000 166.833.716.594 (123.655.723.534) 45.677.993.060
Vay CN NH Phát triển AG
16.000.000.000 224.400.000.000 (182.900.000.000) 57.500.000.000
Vay Cty CP Cửu Long-Thái Sơn
- 10.900.000.000 (4.000.000.000) 6.900.000.000
Cộng 48.050.000.000 814.670.110.941 (704.292.117.881) 158.427.993.060

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 19

Chi tiết số phát sinh về khoản vay dài hạn đến hạn trả như sau:


Số đầu năm
Số kết chuyển từ
vay dài hạn
Số tiền vay đã
trả trong năm
Số cuối năm
Vay Chi nhánh Ngân hàng Phát
triển An Giang
5.604.000.000 5.604.000.000 (5.604.000.000)

5.604.000.000
Cộng 5.604.000.000 5.604.000.000 (5.604.000.000) 5.604.000.000

16. Phải trả cho người bán

Số cuối năm Số đầu năm
Các khách hàng bán cá nguyên liệu 18.668.099.970 7.768.812.900
Cty TNHH SX BB TM Nguyên Phước 1.002.392.050 452.555.686
Cty CP Hàng Hải SG 321.411.000 0
Xí Nghiệp In & BB Duy Nhật 229.393.956 0
Công Ty TNHH A.P 220.932.250 0
Cty TNHH SX & TM Tân Mỹ 208.204.150 58.256.350
Cty TNHH SX & TM Tân Mỹ 2 161.956.630 528.279.884
Lý Hồng Mai 153.972.000 0
Cty TNHH In & BBĐồng Hiệp Thành 129.160.930 74.801.100
Các nhà cung cấp khác 368.517.223 7.011.202.690
Cộng 21.464.040.159 15.893.908.610

17. Người mua trả tiền trước


Số cuối năm Số đầu năm
Mineti Group 42.442.500 0
Pasapesca S.A 22.741.540 0
Tropic Trade 12.732.750 0
Bin Al Rabeeah Trading 254.655 0
Sanan & Al Sayer Foodstuff Co 0 421.622.810
Abrab Group For invesment & Development 0 347.401.726
Cộng 78.171.445 769.024.536

18. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Số đầu năm
Số phải nộp
trong năm
Số đã nộp
trong năm
Số cuối năm
Thuế phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT hàng bán nội địa 0 0 0 0
Thuế GTGT hàng nhập khẩu 0 83.134.800 (83.134.800) 0
Thuế xuất, nhập khẩu 0 0 0 0
Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.560.211.223 4.740.874.969 (3.133.533.250) 3.167.552.942
Tiền thuê đất 0 0 0 0
Thuế thu nhập cá nhân 24.497.500 220.095.831 (230.872.620) 13.720.711
Các loại thuế khác 17.561.113 25.292.443 (42.853.556) 0
Các khoản phải nộp khác 0 0 0
Cộng 1.602.269.836 5.069.398.043 (3.490.394.226) 3.181.273.653
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 20
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
các nhóm mặt hàng như sau:
Thủy sản xuất khẩu 0 %
Thủy sản tiêu thụ nội địa 5 %

Thuế xuất, nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như
sau:

Kỳ nà
y
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 8.566.892.807
Các khoản đi

u chỉnh tăng, giảm lợi nhuận k
ế
toán đ

xác định
lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
-
Các khoản điều chỉnh tăng 0
-

Các khoản điều chỉnh giảm (33.194.799)
Tổng thu nhập chịu thuế 8.533.698.008
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi 20%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp không ưu đãi 28%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
1.711.424.990
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%)
847.509.565
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
863.915.425

Tiền thuê đất
Công ty đã ký hợp đồng thuê đất với Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh An Giang theo Hợp
đồng thuê đất số 24/HĐ.TĐ, ngày 26/05/2005
Diện tích đất thuê: 13.669 m
2
.
Thời hạn thuê: 50 năm kể từ ngày 25/05/2004
Tiền thuê được trả hàng năm theo mức : 9.408 VND/m2/năm
Công ty được miễn nộp tiền thuê đất trong thời hạn 06 năm kể từ khi ký hợp đồng thuê đất theo
Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 93/CN.UB ngày 26/12/2003 của UBND Tỉnh An Giang.
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.

19. Phải trả người lao động

Số cuối n
ăm Số đầu năm
Tiền lương tháng 12/2008 còn phải trả CNV 4.295.725.684 3.295.335.380
Cộng 4.295.725.684 3.295.335.380


20. Chi phí phải trả

Số cuối năm Số đầu năm
Chi phí hoa hồng 1.964.024.264 1.036.831.944
Chi phí cước tàu và phí chứng từ 267.108.177 450.742.442
Trích trước phí lãi vay 192.279.972 0
Chi phí vi sinh 119.656.000 232.260.000
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 21
Số cuối năm Số đầu năm
Chi phí điện thoại 10.000.000 15.000.000
Chi phí khác 0 95.924.287
Cộng 2.553.068.413 1.830.758.673

21. Các khoản phải trả, phải nộp khác

Số cuối năm Số đầu năm
Tài sản thừa chờ xử lý 0 0
Bảo hiểm y tế 12.451.080 34.524.000
Bảo hiểm xã hội 81.736.040 201.400.000
Kinh phí công đoàn 49.818.768 61.214.000
Các khoản phải trả, phải nộp khác 0 65.200.650
Cộng
144.005.888 362.338.650


22. Vay và nợ dài hạn
Số cuối năm Số đầu năm
Vay dài hạn 39.754.989.921 8.016.034.288
Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển An Giang 2.412.034.288 8.016.034.288
NH Nông Nghiệp & PTNT An Giang 37.342.955.633 0
Nợ dài hạn
0 0
Cộng 39.754.989.921 8.016.034.288

Chi tiết số phát sinh về các khoản vay dài hạn như sau:

Số đầu năm
Số tiền vay phát
sinh trong năm
Số tiền vay đã trả
(hoặc tới hạn)
trong năm
Số cuối năm
Vay Ngân hàng Phát
triển An Giang 8.016.034.288 0

(5.604.000.000) 2.412.034.288
Vay NH NN &
PTNT An Giang
0 39.689.635.433 (2.346.679.800) 37.342.955.633
Cộng 8.016.034.288 39.689.635.433 (7.950.679.800) 39.754.989.921

23. Thuế TNDN hoãn lại phải trả

Số cuối năm

Số đầu năm 45.809.557
Thuế TNDN hoãn lại phải trả hoàn lại trong năm 2008 (7.780.621)
Cộng
38.028.936

24. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

Số cuối năm
Số đầu đầu năm 105.072.200
Trích trong năm 186.674.150
Chi trong năm (16.115.950)
Số cuối năm 275.630.400

25. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 22

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Quỹ khác thuộc

vốn CSH
Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối Cộng
Số dư đầu năm 90.000.000.000 775.094.359 1.937.735.898 0 36.396.482.351 129.109.312.608
Lợi nhuận tăng trong kỳ 0 0 0 0 65.955.066.469 65.955.066.469
Điều chỉnh thuế TNDN các
năm trước
0 0 0 0 2.798.623.637 2.798.623.637
Chia lãi trong kỳ 0 0 0 0 (61.190.000.000) (61.190.000.000)
Trích lập quỹ 0 1.387.664.767 3.469.161.918 1.265.486.696 (9.591.475.301) (3.469.161.920)
Số dư cuối kỳ này 90.000.000.000 2.162.759.126 5.406.897.816 1.265.486.696 34.368.697.156 133.203.840.794

26. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Số đầu năm
Tăng do trích lập từ
lợi nhuận Chi quỹ trong năm Số cuối năm
Quỹ khen thưởng
1.550.188.717 2.775.329.537 (850.032.700) 3.475.485.554
Quỹ phúc lợi
387.547.180 693.832.383 (119.673.000) 961.706.563
Cộng
1.937.735.897 3.469.161.920 (969.705.700) 4.437.192.117


VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Năm nay Năm trước
Tổng doanh thu 651.209.520.893 538.903.046.719
- Doanh thu bán hàng hóa - 173.037.600
- Doanh thu bán thành phẩm 586.844.323.543 503.592.936.206
- Doanh thu bán phụ phẩm 64.308.616.934. 35.137.072.913
- Doanh thu cung cấp dịch vụ 56.580.416 0
Các khoản giảm trừ doanh thu: (2.074.627.497) (1.454.444.958)
Doanh thu thuần 649.134.893.396 537.448.601.761

2. Giá vốn hàng bán

Năm nay Năm trước
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp - 89.445.000
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp 515.704.684.008

434.291.903.422
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - -
Cộng 515.704.684.008 434.381.348.422
Chi tiết giá vốn hàng bán như sau :

Năm nay Năm trước
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 495.093.004.861 374.720.030.877
Chi phí nhân công trực tiếp 33.837.264.390 19.080.446.675
Chi phí sản xuất chung 15.114.486.326 13.743.042.995
Tổng chi phí sản xuất 544.044.755.577 407.543.520.547
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 23
Năm nay Năm trước
Chênh lệch chi phí sản xuất dở dang - -
Tổng giá thành sản xuất 544.044.755.577 407.543.520.547
Nhượng bán nguyên liệu chính cho công ty khác 7.781.600 0
Chênh lệch thành phẩm tồn kho (30.164.393.484) 5.996.349.336
Chênh lệch hàng gửi đi bán (4.039.457.134) 0
Giá vốn hàng mua ngoài 5.855.997.449 20.747.790.184
Điều chỉnh tăng giá vốn 0 4.243.355
Giá vốn thành phẩm xuất bán
515.704.684.008
434.291.903.422
Giá vốn hàng hóa xuất bán
0
89.445.000
Tổng giá vốn hàng bán
515.704.684.008

434.381.348.422

3. Doanh thu hoạt động tài chính

Năm nay Năm trước
Lãi tiền gửi 851.031.508 1.768.058.728
Lãi cho vay 5.170.056.300 1.095.342.305
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 9.106.931.508 905.453.023
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 385.989.359 0
Thu khác 0 1.266.112
Cộng 15.514.008.675 3.770.120.168


4. Chi phí tài chính
Năm nay Năm trước
Chi phí lãi vay 17.933.252.240 4.213.270.028
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1.863.203.564 1.129.098.788
Cộng 19.796.455.804 5.342.368.816

5. Chi phí bán hàng

Năm nay Năm trước
Chi phí cho nhân viên - -
Chi phí nguyên vật liệu - -
Chi phí dụng cụ, đồ dùng - -
Chi phí khấu hao tài sản cố định - -
Chi phí bảo hành 1.826.094.200 -
Chi phí dịch vụ mua ngoài 38.719.713.989 28.045.646.591
Chi phí khác 764.141 158.822.740
Cộng 40.546.572.330 28.204.469.331

6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Năm nay Năm trước
Chi phí cho nhân viên 8.813.032.114 5.413.157.541
Chi phí vật liệu quản lý 89.837.980 97.280.470
Chi phí công cụ văn phòng 367.739.172 141.612.765
Chi phí khấu hao tài sản cố định 448.377.885 478.790.245
Thuế, phí và lệ phí 5.503.800 22.234.757
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG
Địa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 24
Năm nay Năm trước
Chi phí dự phòng 226.729.393 62.619.000
Chi phí dịch vụ mua ngoài 4.073.608.181 2.604.824.113
Chi phí khác 933.708.290 764.598.773
Cộng 14.958.536.815 9.585.117.664

7. Chi phí khác

Năm nay Năm trước
Chi phí thanh lý máy móc thiết bị 129.951.123 0
Chi phí khác 210.848.749 122.576.412
Cộng 340.799.872 122.576.412

VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ

1. Khấu hao tài sản cố định

Lũy kế từ đầu năm đến cuối năm nay

Năm nay Năm trước
Khấu hao tài sản cố định hữu hình
4.653.523.794

4.457.239.691
Cộng 4.653.523.794 4.457.239.691


2. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định

Lũy kế từ đầu năm đến cuối năm nay

Năm nay Năm trước
Mua sắm tài sản cố định hữu hình 3.533.326.638 6.584.578.481
Chi phí xây dựng cơ bản 42.877.197.565 3.858.942.404
Cộng 46.410.524.203 10.443.520.885


VIII. GIẢI THÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN

Lợi nhuận quý III: 19.076.612.696
Lợi nhuận quý IV: 7.849.549.081
Tỷ lệ giảm: 58.85%

Nguyên nhân lợi nhuận của quý IV giảm nhiều so quý III: do cuộc khủng hoảng kinh kế vào những
tháng cuối năm 2008 làm cho tình hình xuất khẩu gặp nhiều khó khăn, làm do doanh thu giảm kéo theo
lợi nhuận giảm.
An Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2009
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc






NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG TR
ẦN THỊ VÂN LOAN

×