Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide bài giảng kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 18 trang )

1
KEÁ TOAÙN TAØI
CHÍNH P3,4
2
CHƯƠNG1 : KT HỌAT
ĐỘNG SX VÀ CUNG CẤP
DỊCH VỤ
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG …
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SX VÀ DỊCH
VỤ
3. TÍNH GIÁ THÀNH SP

3
CHI PHI VÀ PHÂN LOẠI CHI
PHÍ
Hãy ghi nhớ:
Nhà quản trò giỏi là giải
quyết nguyên nhân sinh ra
chi phí, không phải là giải
quyết chi phí đã sinh ra.
Muốn vậy phải biết tính chất
của từng loại chi phí và phân
loại chi phí tại đơn vò mình.

4
A. KHÁI NIỆM CHI PHÍ

Chi phí là biểu hiện toàn bộ hao phí về lao động
sống và lao động vật hoá trong quá trình hoạt động
của DN.


Chi phí được xem là một chỉ tiêu quan trọng để
đánh giá hiệu quả quản lý hoạt động SXKD của
một DN.

Chi tiêu không phải là chi phí. Chi tiêu tại một DN
có thể chuyển từ một tài sản này sang một tài sản
khác nhưng chưa biến thành chi phí. Ví dụ : DN chi
tiền mua tài sản cố đònh. Nếu DN đưa TSCĐ vào
dử dụïng thì hao mòn TSCĐ biến thành chi phí
SXKD trong kỳ.

5
B. PHÂN LOẠI CHI PHÍ

I. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
:

+ Chi phí SX :

- CP NVL : Là chi phí cấu tạo nên thực thể
sản phẩm khi hoàn thành

- CP nhân công trực tiếp : là lương, các
khoản trích theo lương của lao động trực tiếp
SX.

- Chi phí SX chung : là các chi phí còn lại
phát sinh tại phân xưởng SX.

6

+ Chi phí ngoài SX :

- Chi phí bán hàng : là chi phí biểu hiện
bằng tiền của vật chất và lao động sống
phục vụ trực tiếp cho qua 1trình tiêu thụ
SP, hàng hóa, dòch vụ

- Chi phí quản lý DN :là chi phí biểu hiện
bằng tiền của vật chất và lao động sống
phục vụ trực tiếp cho qua 1trình tiêu thụ
SP, hàng hóa, dòch vụ

7
Tóm tắt chi phí SX
Chi phí NVL
Chi phí khác
Chi phí nhân
công
Trực tiếp
Gián tiếp
Gián tiếp
Trực tiếp
CP NVL
trực tiếp
Chi phí
ban đầu
CP SX chung
CP nhân
công trực
tiếp

Chi phí
chuyển đổi

8
Phân loại theo mối quan hệ chi phí
thời kỳ và chi phí sản phẩm

- Chi phí thời kỳ : là tất cả chi phí phát sinh
làm giảm lợi tức của DN trong một kỳ. Chi
phí thời kỳ ngay khi phát sinh được coi là
phí tổn trong kỳ.

- Chi phí sản phẩm : là toàn bộ các chi phí
liên quan đến việc sản xuất hoặc mua các
sản phẩm. Các chi phí SP được xem là gắn
liền với sản phẩm còn tồn kho, chờ bán.
Khi SP bán được thì chi phí sản phẩm biến
thành chi phí thời kỳ.
9
Chi phí sản phẩm
CP NVL TT CP NC TT
CP SXC
( - )
( = )
( - )
( = )
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
CP bán hàng và CP quản lý DN

Lãi thuần
CP sản phẩm dở dang
Thành phẩm
CP thời kỳCP thời kỳ
10
Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm ở một số nước có nền kinh tế thò trường
phát triển trên thế giới
Hệ
thống kế
toán
CPSX
NVL
trực tiếp
Lao
động
trực tiếp
Chi phí
SX
chung
Thời
điểm
tính giá
thành
Thực tế Thực tế Thực tế Thực tế Cuối kỳ
Thực tế
kết hợp
dự toán
Thực tế Thực tế Dự toán Mọi thời
điểm

Đònh
mức
Đònh
mức
Đònh
mức
Đònh
mức
Mọi thời
điểm

11
Tổ chức kế tóan CPSX và cung
cấp dòch vụ

Xác đònh đối tượng tập hợp chi phí SX

Xác đònh đối tượng tính Z và kỳ tính Z

Tổ chức công tác KTCP theo mã SP, mã
khách hàng hoặc theo quá trình SX :
+ Nhận diện
+ Tổ chức chứng từ
+ Vận dụng TK sử dụng và phương pháp
kế tóan.
+Đánh giá SPDD
+ Tính Z đơn vò SP
12
12



Sơ đồ 01: HẠCH TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(Theo PP kê khai thường xuyên)
Sơ đồ 01: HẠCH TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(Theo PP kê khai thường xuyên)
152
133
112, 331
154
152
621
Nguyên vật liệu thừa sử dụng
không hết nhập lại kho
Xuất kho nguyên liệu,vật liệu dùng
cho sản xuất sản phẩm, dòch vụ
Cuối kỳ, kết chuyển giá trò nguyên
liệu, vật liệu vào giá thành phẩm,
dòch vụ
Mua nguyên vật liệu dùng ngay
vào sản xuất sản phẩm
13
13


Sơ đồ 02: HẠCH TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
(Theo PP kê khai thường xuyên)
Sơ đồ 02: HẠCH TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
(Theo PP kê khai thường xuyên)
334,111…
622

338
154
335
Tính BHXH,BHYT,KPCĐ cho
công nhân sản xuất
Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp
sản xuất sản phẩm, dòch vụ
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
nhân công trực tiếp sang tài
khoản 154
Tiền lương nghỉ
phép phải trả cho
công nhân
Trích trước tiền
lương nghỉ phép
cuả công nhân
sản xuất
14
14


Sơ đồ 03: HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Sơ đồ 03: HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
334, 338 627 154
632
152, 153, 142, 242
214
331
111, 112
133

Chi phí bằng tiền khác
Chi phí nhân viên phân xưởng Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất
chung vào giá thành sản phẩm, dòch
vụ (Chi phí sản xuất chung cố đònh
phân bổ vào giá thành sản phẩm theo
mức công xuất bình thường)
Chi phí vật liệu, dụng cụ sản xuất
Khoản chi phí sản xuất chung
cố đònh không phân bổ vào giá
thành sản phẩm, được ghi
nhận vào giá vốn hàng bán
Chi phí khấu hao tài sản cố đònh
Chi phí dòch vụ mua ngoài


15
15
Sơ đồ 04: HẠCH TOÁN TK 154 – CP SXKD dở dang
Sơ đồ 04: HẠCH TOÁN TK 154 – CP SXKD dở dang
154
621
622
627
152
138,111
Kết chuyển chi phí sản
xuất chung
Chi phí dở dang đầu kỳ
Kết chuyển chi phí sản xuất,
kinh doanh dở dang cuối kỳ

Kết chuyển chi phí nguyên
liệu, vật liệu trực tiếp
Các khoản được bồi thường
Kết chuyển chi phí nhân
công trực tiếp
Chi phí dở dang cuối kỳ
155,157
SP nhập kho, gởi bán
632
SP tiêu thụ ngay
Chênh lệïch CPSX chung cố đònh
16
16


Sơ đồ 282: HẠCH TOÁN TK 631 – GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
Sơ đồ 282: HẠCH TOÁN TK 631 – GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
154 631
621
622
627
154
632
Kết chuyển chi phí sản
xuất chung
Kết chuyển chi phí sản xuất,
kinh doanh dở dang đầu kỳ
Kết chuyển chi phí sản xuất,
kinh doanh dở dang cuối kỳ
Kết chuyển chi phí nguyên

liệu, vật liệu trực tiếp
Giá thành sản phẩm nhập kho
hoặc đem tiêu thụ ngay, và dòch
vụ hoàn thành
Kết chuyển chi phí nhân
công trực tiếp
17
17


621
627
622
154
SPDD
SPDD
334,338
214,153,214
152
111,138
632
Z
155,157
Sơ đồ kế toán tổng hợp theo PP kê khai thường xuyên
18
18


154
627

622
631
334,338
214,153,214
Sô đồ kế toán tổng hợp theo PP kiểm kê đònh kỳ
111,138
621
X
y
X
152
611
z
632

×