Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

bài giảng kttc kế toán nợ phải trả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 17 trang )

Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
1
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
2
Mục tiêu
1. Vận dụng định nghĩa và điều kiện ghi nhận nợ
phải trả theo chuẩn mực chung vào các khoản
phải trả trên BCTC, đặc biệt là phân biệt được
các khoản phải trả với các khoản mang tính ước
tính như trích trước, dự phòng…
2. Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về nợ
phải trả trên hệ thống tài khoản kế tốn.
3. Giải thích và vận dụng các ngun tắc trình bày
nợ phải trả trên BCTC
3
 Những vấn đề chung
 KT khoản phải trả cho người bán.
 KT khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo lương
 KT dự phòng trợ cấp mất việc làm
 KT quỹ khen thưởng, phúc lợi
 KT quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ
 KT chi phí phải trả.
 KT các khoản phải trả khác.
 KT thuế và các khoản phải nộp cho NNước
 KT các khoản vay, nợ.
 KT phát hành trái phiếu cơng ty.
 KT các khoản dự phòng phải trả.
 KT các khoản nhận ký quỹ, ký cược
 Trình bày thơng tin trên BCTC






4
VAS 01, VAS 16, VAS 18, VAS 21
Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Thơng tư 228/2009/TT-BTC
Các văn bản và quy định liên quan
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
2
5
 Những vấn đề chung
VD: Ước
tính
khoản bồi
thường
do có thể
thua kiện
? NPT
Nợ phải trả
Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các
giao dịch và sự kiện đã qua mà DN phải
thanh tốn từ các nguồn lực của mình
Điều kiện ghi nhận
thanh tốn nghĩa vụ hiện tại bằng
tiền/ tài sản khác/ nợ khác/ chuyển
NPTrả thành VCSH.
Khoản nợ phải trả đó phải xác

định xác định được (hoặc ước tính
được) một cách đáng tin cậy
6
Phân loại theo nội dung: quan hệ từng đối tượng
 tổ chức ghi chép, quản lý, cung cấp thơng tin từng khoản nợ

Các khoản nợ Xác định được Ước tính được
•Các khoản tiền phải cho khoản tiền phải trả cho
người bán, người cung cấp, người nhận thầu.
•Tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng phải trả cho
người lao động.
•Chi phí phải trả.
•Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
•Phải trả do nhận ký cược, ký quỹ.
•Các khoản tiền vay, nợ.
•Các khoản phải trả nội bộ.
•Các khoản thanh tốn với chủ đầu tư theo tiến
độ kế hoạch HĐXD
•Phát hành trái phiếu cơng ty.
•Thuế thu nhập hỗn lại phải trả.
•Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
•Dự phòng phải trả
•Các khoản phải trả khác.
7
Phân loại
theo thời hạn của
chu kỳ KD bình
thường của DN /
theo thời hạn
cam kết thanh

tốn tăng dần
:
NPTrả 
Nợ ngắn hạn
và Nợ dài hạn
Thời gian để phân loại nợ ngắn hạn là
a. 12 tháng.
b. 1 chu kỳ hoạt động bình thường.
c. chọn a nếu chu kỳ KD<12 tháng,
ngược lại chọn b.
d. chọn a hoặc b, tuỳ DN lựa chọn.
Kiểm sốt thời hạn
thanh tốn nợ  ghi
nhận và trình bày thơng
tin trên BCTC
8
Đặc điểm
Nợ ngắn hạn

(1) có thể thanh tốn
khoản nợ từ tài sản
ngắn hạn hoặc thay
thế bằng một khoản
nợ ngắn hạn khác
(2) được thanh tốn
trong vòng một năm
hoặc một chu kỳ hoạt
động bình thường
xem xét mối
quan hệ giữa nợ

ngắn hạn và tài
sản ngắn hạn 
đánh giá khả
năng thanh tốn
nợ ngắn hạn
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
3
9
VD: Kế tốn cơng ty X dự định phản ảnh những khoản
sau vào nợ phải trả trên BCTC của cty ngày 31/12/20x0:
1. Mua hàng chưa trả tiền cho người bán, trị giá 400
triệu đồng, hạn thanh tốn là tháng 6/20x1.
2. Vay ngân hàng N số tiền 300 triệu đồng cách đây 2
năm và thời hạn thanh tốn là ngày 1/4/20x1.
3. Khoản nợ cơng ty M 20 triệu đồng từ nhiều năm
trước. Cơng ty M đã bỏ sót khoản nợ này trong sổ
sách của mình. Ngày 10/10/20x0, cơng ty M đã giải
thể hồn tồn.
10
4. Tiền th còn phải trả cơng ty th tài chính C là
300 triệu đồng trong 3 năm nữa, trong đó số phải trả
trong năm 20x1 là 120 triệu đồng.
5. Doanh nghiệp ước tính khoản chi phí phải trả cho
việc sửa chữa máy móc của năm 20x1 là 103 triệu
đồng.
6. Tiền th nhà phải trả của q 4/20x0 giá chưa VAT
là 30 triệu đồng, VAT 10%, đơn vị chưa trả tiền vì chưa
nhận được hố đơn của bên cho th mà tự tính theo
hợp đồng.

11
7. Khoản bồi thường cho việc sản phẩm gây hại cho
người tiêu dùng chưa xác định được số tiền vì tồ
chưa xử. Được biết các khách hàng đã kiện từ tháng
10/20x0 và đòi bồi thường là 300 triệu đồng.
8. Tiền lương tháng 12/20x0 chưa thanh tốn cho
cơng nhân là 140 triệu đồng.
Theo bạn những khoản nào được đưa vào nợ phải trả
của cơng ty, số tiền là bao nhiêu? Tính tổng nợ phải trả
của cơng ty trong đó phân biệt nợ phải trả ngắn hạn và
dài hạn.
12
 KT phải trả cho ngƣời bán

Khoản phải trả cho ngƣời bán
là nghĩa vụ
hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch DN
đã mua chịu của nhà cung cấp về vật tư, thiết
bị, CCDC, hàng hóa, dịch vụ (điện, nước, gas,
khí, sửa chữa ) hoặc nghĩa vụ hiện tại của DN
với người nhận thầu về XDCB hay SCL TSCĐ;
DN mua hàng theo
phương thức thanh
tốn trả chậm
Khoản phải trả cho ngƣời bán
DN trả trước tiền hàng so
với thời điểm thực hiện việc
giao nhận hàng
Phát sinh Nợ phải trả
(NV)

Phát sinh Nợ phải thu
(TS)
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
4
13
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 331
– Phải
trả cho
ngƣời
bán
BCĐKT
Các
SCT có
SD Có
cuối kỳ
Nợ ngắn hạn
“Phải trả người bán”
Nợ dài hạn
“Phải trả dài hạn
người bán”
Các
SCT có
SD Nợ
cuối kỳ
Tài sản
“Trả trước cho người bán”
“Phải thu dài hạn khác”
Mua

chịu
Ứng
trƣớc
nhà
cung
cấp/
nhà
thầu
Mua
chịu
Ứng
trƣớc
nhà
cung
cấp/
nhà
thầu
Mua
chịu
Ứng
trƣớc
nhà
cung
cấp/
nhà
thầu
14
 KT phải trả cho người bán
111,112,311
Trả nợ /ứng trước

cho người bán
515
Số tiền chiết khấu
thanh tốn được
hưởng
711
Xử lý nợ khơng ai
đòi (nếu có)
331
Mua chịu vật tư/ hàng hóa
151,152,153,156,(133)
Mua chịu TSCĐ
211,213,2411,(133)
Lãi trả góp mua TSCĐ
242
Phải trả người nhận thầu về
XDCB/ sửa chữa lớn TSCĐ
2412,2413,(133)
Phải trả người cung cấp dịch
vụ
627,641,642, (133)
Giảm nợ do hưởng chiết khấu thương mại,
giảm giá hay trả lại hàng
15
Nhà
cung cấp
Thời

hạn



Nợ


Cơng
ty Phương Mai

2
.20x1

2
.20x2

2
.20x3

50
.000.000
100
.000.000
100
.000.000
Nhà
máy Hùng Sanh

7
.20x1

140
.000.000

Cơng
ty Hà Dũng
30
.000.
000
Ơng
Tiến Đạt
2
.20x2

180
.000.000
Cơng
ty Sơn Hà
7
.20x2

20
.000.000
Cửa
hàng 12 Lê Lợi

4
.000.000

Số dư TK 331 ngày 31/12/20x0 như sau
u cầu: Hãy trình bày BCTC ngày 31/12/20x0 vào các khoản mục
thích hợp. Nếu kế tốn lấy số dư TK 331 trình bày ở Nợ ngắn hạn
theo bạn có ảnh hưởng gì đến người sử dụng thơng tin trên BCTC.
16

BHXHBB, BHTN, BHYT, KPCĐ
Nguồn
hình
thành
trích % trên
quỹ tiền lƣơng
quy định
DN chịu
Ngƣời lao
động chịu
TIỀN LƢƠNG
QUỸ TIỀN LƢƠNG
Lƣơng chính, lƣơng phụ
Phụ cấp/ Thƣởng trong lƣơng
(nếu có)
 KT khoản phải trả ngƣời lao động và các
khoản trích theo lƣơng
Các khoản trích
theo lƣơng
Nghĩa vụ thanh tốn cho ngƣời lao động:
tiền lƣơng, tiền thƣởng (từ QKT), khoản khác
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
5
17
TRÍCH & SD CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG năm 2012
DN
CP
KPCĐ
2%

BHYT
3%
BHTN
1%
NLĐ
TRừ
TN
BHYT
1,5%
BHXHBB
CQ
BH
DN
Trợ cấp NLĐ
BHXHBB
17%
7%
BHTN
1%
Để lại
2%
quỹ
ốm
đau,
thai
sản
Thường nộp 1%, để lại 1% cho hđộng CĐ
18
Tiền lương nghỉ phép
NV gián tiếp

ghi
ngay
Chi phí trong kỳ
CNSX trực tiếp
ghi
ngay
(mục đích: ổn định ZSP)
hoặc
Trích
trước
19
Tiền lương nghỉ phép của CNSX trực tiếp
Trường hợp nghỉ phép
khơng đều đặn
Trích trước
Mức
trích trước
=
Tiền lương
chính của CNSX
X
Tỷ lệ
trích trước
Tổng tiền lương phép cả năm
của CNSX theo kế hoạch
Tổng tiền lương chính cả năm
của CNSX theo kế hoạch
Tỷ lệ
trích
trước

=
20
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 334 -
Phải trả
NLĐ
SD Có
cuối kỳ
(hoặc
SD Nợ-
nếu có)
Nợ ngắn hạn
“Phải trả NLĐ”
(hoặc
TS ngắn hạn
“các khoản
phải thu khác”)
Phải trả
NLĐ
BHXH,
BHYT,
KPCĐ,
BHTN
Trích
trước TL
nghỉ phép
của CNSX
trực tiếp
TK 3382-KPCĐ
TK 3383-BHXH

TK 3384-BHYT
TK 3389-BHTN
SD Có
cuối kỳ
NPTrả
“CP phải trả”
TK 335-
CP phtrả
SD Có
cuối kỳ
NPTrả
“Các khoản
phtrả, ph/nộp
ngắn hạn khác”
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
6
21
KT phải trả NLĐ & các khoản trích theo lương
141,1388,3335

334

6 ,241,3531















111,112












338(3382,3383,3384,3389)


























335

622







(1)
(2) (3)
(4)

(5)
(5)
(6)
(7)
(7)
(8)
(9)
(9)
(10)
(11)
22
KT quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm (tự nghiên cứu)
351
(1) Trích lập quỹ DP trợ
cấp mất việc làm (theo
chính sách TC, từ 1%
đến 3% quỹ tiền lương
làm cơ sở đóng BHXH)
642
111,112,
(2) Chi trả trợ cấp
thơi việc, mất việc;
chi đào tạo lại NLĐ
theo thực tế phát
sinh
Chênh lệch quỹ khơng đủ chi
SDCK
TSCĐ dùng hoạt
động phúc lợi
23

 KT quỹ khen thưởng, phúc lợi (tự nghiên cứu)
353
(1) Hình
thành
từ chia
LN sau
thuế
(421)
(214)
Hao mòn
SDCK
(3531)
(334) Chi khen thưởng CNV
(3534)
(111,112) Chi thưởng BGĐ
(111,112/512) Chi quỹ phúc lợi
3532
3533
xxx
(nguồn) TSCĐ dùng
hoạt động nghiên
cứu khoa học
24
 KT quỹ ph/triển khoa học và cơng nghệ (tự nghiên cứu)
3561
(1)
Trích
lập quỹ
(642)
(214) Hao mòn

SDCK
(111,112,331, ) Chi cho nghiên cứu
Kết thúc nghiên
cứu GTCL TS
chuyển sang
hoạt động KD
3562
711
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
7
25
Là những là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh,
nhưng được tính trước vào chi phí hoạt động SXKD kỳ này
cho các đối tượng chịu chi phí
đảm bảo khi chi phí
phát sinh thực tế
khơng gây đột biến
cho chi phí SXKD
Ngun tắc
-Việc ghi nhận phải Lập dự tốn chi phí và dự
tốn trích trước trên cơ sở hợp lý phù hợp với
số chi phí thực tế phát sinh.
- Về ngun tắc, cuối niên độ phải quyết tốn
các khoản chi phí phải trả với số chi phí thực
tế phát sinh. Số chênh lệch được xử lý theo
quy định.
 KT chi phí phải trả (tự ngiên cứu)
? Tn thủ ngun tắc KT
cơ bản nào

? Tại sao phải thực hiện
việc xử lý chênh lệch
26
KT chi phí phải trả
335
(1) Trích trước
-TL nghỉ phép CNSX
-CP SCL TSCĐ
-CP ngừng SX
-Lãi tiền vay trả sau
622,623,627,641,642,635
334,2413,
111,112,
(2)
Xử lý
CP
thực
tế
phát
sinh
Trích đủ
(2)=(1)
Trích thừa
(2)<(1)
CL thừa (1)–(2): giảm CP
Trích thiếu
(2)>(1)
Xử lý CL (2)–(1): tính vào CP
(1) Trích trước
-TL nghỉ phép CNSX

-CP SCL TSCĐ
-CP ngừng SX
-Lãi tiền vay trả sau
27
Kế tốn thuế giá trị gia tăng.
Kế tốn thuế tiêu thụ đặc biệt.
Kế tốn thuế xuất nhập khẩu.
Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kế tốn thuế tài ngun
Kế tốn thuế nhà đất, tiền th đất.
Kế tốn các loại thuế khác
Kế tốn phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác.
 KT thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
(tự nghiên cứu)
28
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 333 –
Thuế và
các khoản
phải nộp
cho NN,
mở TK
cấp 2 chi
tiết từng
loại thuế
SD Có
cuối kỳ



(hoặc
SD Nợ-
nếu có)
Nợ ngắn hạn
“Thuế và các
khoản nộp cho
Nhà nước”

(hoặc
TS ngắn hạn
khác
“Thuế và các
khoản khác phải
thu Nhà nước”)
Thuế và
các
khoản
nộp cho
Nhà nước
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
8
29
Cuối năm TC xđ chênh lệch
T.TNDN phải tạm nộp bổ
sung –kể cả liên quan sai
sót khơng trọng yếu của
năm trước (Luật Thuế)
KT T.TNDN & CP T.TNDN hiện hành
8211-CP thuế

TNDN hiện hành
3334
Hằng q xđ T.TNDN
phải tạm nộp (Luật Thuế)
Cuối năm TC -
Điều chỉnh giảm
911
Kch CP thuế
TN hiện hành
112
Nộp
T.TNDN
Kchuyển CP
T.TNDN
30
Chênh lệch giữa thuế và kế tốn
Chênh lệch
thuế
và kế tốn
Chênh lệch
tạm thời
• VD:
Khác biệt
về khấu
hao TSCĐ
Chênh lệch
vĩnh viễn
• VD: Chi
phí khơng
có chứng

từ, thu
nhập cổ tức
THUẾ
HỖN
LẠI
Thu
nhập
tính
thuế
=
Lợi
nhuận
kế
tốn

DT
khơng
chịu
thuế
+
CP
khơng
hợp lý


Thu
nhập
miễn
thuế


Chuyển
lỗ tính
thuế
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
31
Báo cáo KQHĐKD

Tổng lợi nhuận kế tốn trước
thuế
50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
Chi phí thuế TNDN hỗn lại 52
Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
TK 8211
TK 8212
32
Giả sử năm nay (3 quý đầu năm) đơn vò đã tạm nộp thuế
là 200. Khi xác đònh thu nhập tính thuế thì DN phải nộp
215, do đó ghi nhận nộp bổ sung 15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành là 215.
TK 911
3334 8211
Tạm tính
Bổ sung
Kết chuyển
200
15
200
15

215
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
9
33
Giả sử năm nay đơn vò đã tạm nộp thuế là 200. Khi xác
đònh thu nhập chòu thuế thì DN lỗ, do đó Chi phí thuế
TNDN hiện hành là 0.
TK 911
3334 8211
Tạm tính
Bổ sung
Kết chuyển
200 200
0
200 200
0
0
Điều
chỉnh
giảm
34
KT Chi phí T.TNDN hỗn lại (tham khảo)
8212
347
243
911
chênh lệch phát
sinh > hồn nhập
chênh lệch phát

sinh > hồn nhập
CL phát sinh < hồn nhập
CL phát sinh < hồn nhập
chênh lệch SPS Có
> SPS Nợ Tk 8212
CL SPSNợ >SPSCó Tk 8212
35 35
KẾ TỐN VAY NGẮN HẠN
 Kế tốn các khoản vay nợ (tự nghiên cứu)
311
152,153,156
Vay mua vật tư, hàng hóa
331
Thanh tốn cho
nhà cung cấp
627,641,642
Vay thanh tốn CP SXKD
4131
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng)
111,112
Trả nợ Vay
131,138,…
Thu các khoản nợ
để trả nợ vay
311
Trả nợ bằng tiền
vay mới
ĐGL SD ngoại tệ (CL giảm)
36
KẾ TỐN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ (tự nghiên cứu)

315
211,212,…
Nợ vay, th TC tài sản
phải trả kỳ này
(341),342
Cuối niên độ kế tốn,
chuyển số nợ dài hạn
đến hạn trả trong niên
độ kế tốn tiếp theo
111,112
Trả nợ Vay
131,138,…
Thu các khoản nợ
để trả nợ vay
311,341
Trả nợ bằng tiền
vay mới
ĐGL SD ngoại tệ (CL giảm)
4131,4132
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng)
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
10
37
KẾ TỐN VAY DÀI HẠN (tự nghiên cứu)
341
211,213,217
Vay mua TSCĐ, BĐSĐT
241/133
CP ĐT XDCB

331
Thanh tốn cho đơn vị
nhận thầu
111,112,…
Trả nợ vay trước hạn
Cuối
niên độ
315
Trả nợ
đến hạn
ĐGL SD ngoại tệ (CL giảm)
4131,4132
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng)
38
KẾ TỐN NỢ DÀI HẠN (tự nghiên cứu)
342
212,217
Giá trị TSCĐ,
BĐSĐT th TC
1388
Nợ
gốc
th
TC
111,112,…
Trả nợ th trước hạn
Cuối
niên độ
315
Trả nợ

đến hạn
ĐGL SD ngoại tệ (CL giảm)
4131,4132
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng)
VAT (nếu nợ
gốc gồm VAT)
39
 KT phát hành trái phiếu cơng ty
Trái phiếu cơng ty
là chứng chỉ vay nợ có kỳ hạn và có lãi do doanh
nghiệp phát hành
Phát hành trái phiếu cơng ty
giúp doanh nghiệp huy động tiền vay để mở rộng
quy mơ SXKD và đổi mới thiết bị, cơng nghệ
DN thanh tốn cho trái chủ:
Tiền gốc của trái phiếu (một lần khi đến hạn).
Tiền lãi theo phương thức: trả lãi trước khi phát
hành, hoặc định kỳ (6 hoặc 12 tháng một lần),
hoặc một lần cùng tiền gốc trái phiếu.
Trái
phiếu
(Lãi
suất
TP
10%)
Lãi suất
thị trường
Khi
phát
hành

10%
Giá bán TP
Theo
mệnh giá
12%

chiết khấu
8%

phụ trội
Giá bán Trái phiếu, phụ thuộc
-Phương thức trả lãi (định kỳ / trả trước / trả sau)
-Lãi suất thị trường so với lãi suất danh nghĩa
-Chính sách tài chính của cty …
40
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
11
41
 KT phát hành trái phiếu cơng ty
Lãi suất thị trường =,>,< Lãi suất danh nghĩa
TP ngang giá
(GB=MG)
TP có chiết khấu
(GB<MG)
TP có phụ trội
(GB>MG)
Chiết khấu TP (MG–GB)
Phụ trội TP (GB–MG)
Ghi nhận ngay tại thời điểm phát hành

Pbổ dần , CP đi vay từng kỳ (trừ tr/hợp được vốn hố
theo pp lãi suất thực tế
hoặc pp đường thẳng
? Theo bạn chọn phương pháp
nào để phân bổ dần chiết
khấu/ phụ trội. Giải thích
41
Kế tốn trái phiếu phát hành
Kế tốn
phát hành
trái phiếu
Theo dõi nợ gốc
Ghi nhận chi phí đi vay
- CP phát hành trái phiếu
- Lãi trái phiếu
- Phân bổ chiết khấu /
phụ trội
42
43
3431 – MG TP
Trị giá
TP phát
hành
theo MG
trong kỳ
Thanh
tốn
TP khi
đáo
hạn

SD Có:
Trị giá
TP đã
phát
hành
theo MG
cuối kỳ
3432 – Chiết khấu TP
Phân
bổ CK
TP
trong
kỳ
Chiết
khấu TP
phát
sinh
trong kỳ
SD Nợ:
CK TP
chưa
phân bổ
cuối kỳ
3433 – Phụ trội TP
Phụ trội
TP phát
sinh
trong kỳ
Phân bổ
phụ trội

TP
trong kỳ
SD Có:
Phụ trội
TP chưa
phân bổ
cuối kỳ
Kế tốn trái phiếu phát hành
3431 – MG TP
3432 – Chiết khấu TP
3433 – Phụ trội TP
111,112
TP ngang giá
TP có Chiết khấu
TP có Phụ trội
Đáo hạn trả nợ gốc
44
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
12
Kế tốn trái phiếu phát hành
3432 - CKTP
3433 - Ptrội TP
635 / 2412, 627
111,112
142/242
335
CP phát hành
Trả lãi TP định kỳ
CP phát hành (lớn)

Trả lãi trước
Phân bổ
Tính trước
Lãi TP trả sau
Thanh tốn lãi
Phân bổ chiết khấu
Phân bổ phụ trội
45
xxx xxx
46
VD:
Ngày 1/7/N cơng ty cổ phần phát hành trái phiếu bổ sung
vốn lưu động, mệnh giá 120 triệu đồng, thời hạn 3 năm, lãi suất
10%/năm. Chi phí phát hành chi bằng TM 2 triệu đồng. Ghi bút
tốn lần lượt theo các trường hợp sau:
a/ Kỳ kế tốn theo năm, theo q, theo tháng.
b/ Giá phát hành là 114 triệu đồng; là 129 triệu đồng – thu TGNH
c/ Trả lãi bằng TM: định kỳ trước 2 lần/năm (ngày 1/1 và 1/7);
định kỳ sau hằng năm vào 1/7; trả trước ngay khi phát hành; trả
sau khi đáo hạn.
d/ Phân bổ CKTP, PTTP, lãi TP (nếu có) theo pp đường thẳng
47
48
Chi phí đi vay
là lãi tiền vay và các CP khác phát sinh liên quan
trực tiếp đến các khoản vay của DN, gồm
VAS 16 Chi phí đi vay
Ghi nhận CP đi vay: CP đi vay được tính vào CPKD
trong kỳ (CP tài chính) trừ tr/hợp được vốn hố (liên
quan đến tài sản dở dang)

KT chi phí đi vay
(a) Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn, kể cả lãi tiền
vay trên các khoản thấu chi;
(b) Phần phân bổ các khoản chiết khấu/ phụ trội phát sinh liên
quan đến khoản vay do phát hành trái phiếu;
(c) Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới
q trình làm thủ tục vay;
(d) Chi phí tài chính của tài sản th tài chính.
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
13
49
Tài sản dở dang (TSDD)
là TS đang trong q trình ĐTXD và tài sản
đang trong q trình SX cần có 1 thời gian
đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử
dụng theo mục đích định trước hoặc để bán
KT chi phí đi vay
Điều kiện Vốn hố chi phí đi vay
thoả mãn đồng thời:
(a) Các chi phí cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất
(TSDD) bắt đầu phát sinh;
(b) Các chi phí đi vay phát sinh;
(c) Các hoạt động cần thiết trong việc chuẩn bị đưa (TSDD)
vào sd/ bán đang được tiến hành.
50
KT CHI PHÍ ĐI VAY
111,112,142,242,335
241
Tài sản đầu tư xây dựng

dở dang
627
Tài sản đang SX dở dang
Vốn
hóa
Chi vay đi vay khơng vốn hố
635
51
Điều kiện ghi nhận 1 khoản dự phòng phải trả:
 DN có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý
hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ 1 sự kiện
đã xảy ra;
 Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy
ra dẫn đến việc u cầu phải thanh tốn nghĩa vụ
nợ; và
 Đưa ra 1 ước tính đáng tin cậy về giá trị của
nghĩa vụ nợ đó.

Thời điểm lập dự phòng phải trả: cuối niên độ
KT (hoặc cuối kỳ KT nếu phải lập BCTC giữa
niên độ)
 KT dự phòng phải trả
(là khoản nợ phải trả khơng chắc chắn về giá trị hoặc
thời gian)
52
VD
Theo VAS 18: có hai dạng nghĩa vụ nợ:
Nghĩa vụ pháp lý và Nghĩa vụ liên đới.
Xét trường hợp sau:
Cơng ty ABC có chính sách đài thọ vé cho

cán bộ du lịch nước ngồi hàng năm nếu
có thâm niên từ 5 năm trở lên.
Đây là chính sách nội bộ đã thực hiện nhiều
năm qua, mặc dù khơng thể hiện trên hợp
đồng lao động. Kiểm tốn viên u cầu DN
ước tính số tiền và ghi nhận như một khoản
phải trả. Đúng hay sai?
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
14
53
VD
S là 1 quốc gia nổi tiếng về các đạo luật
nghiêm khắc liên quan đến mơi trường.
Cơng ty X vi phạm luật và đang bị cơ quan
mơi trường xem xét hình phạt.
Kết thúc niên độ, chưa có quyết định chính
thức nhưng theo luật của S., số tiền cơng ty
X bị phạt có thể ước tính là 20.000 USD.
Theo bạn Cơng ty X có ghi nhận khoản nợ
phải trả trên BCTC cuối niên độ khơng? Số
tiền là bao nhiêu?
54
352
Trích lập DP CP
tái cơ cấu DN
6426
111,112,
Phát sinh CP
KT dự phòng phải trả

DP ptrả cho HĐg
có rủi ro lớn
DP ptrả bảo
hành sản phẩm
641
DP ptrả b hành
cơng trình XLắp
627
154(ct bhành)/ 336
P/s CP bảo hành
Chênh lệch
(nếu có)
711
Hồn nhập DP bảo
hành cơng trình XL
Hồn nhập DP
VD về dự phòng tái cơ cấu
 Cuối năm N, Cơng ty K buộc phải chấp dứt hoạt động của
một nhà máy ở tỉnh X và di dời các thiết bị và nhân lực chủ
yếu sang nhà máy ở tỉnh Y. Vào ngày kết thúc niên độ N, nhà
máy X đã ngưng hoạt động để điều chuyển.
 Các chi phí dự kiến tính đến ngày hồn thành BCTC năm N
bao gồm:
• Thiệt hại do chấm dứt sớm hợp đồng th: 200 triệu
• Chi phí bồi thƣờng cho nhân viên: 300 triệu
• Chi phí vận chuyển thiết bị: 100 triệu
• Chi phí cài đặt lại hệ thống máy tính: 50 triệu
 Chi phí thực tế đã chi năm N+1 giống như dự kiến, trừ khoản
bồi thường chỉ có 260 triệu. Đơn vị cũng được Nhà nước trợ
cấp một khoản 100 triệu cho việc di dời

55
56
352 642
500 500
500
352
111,112
642
500
460 460
40 40
150 (…)
Năm N Năm N+1
711
100
111,112
100
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
15
57
 KT các khoản phải trả khác (tự nghiên cứu)
Khoản phải trả khác
là những khoản phải trả ngắn hạn hoặc dài
hạn ngồi các khoản thanh tốn với người
bán, với Nhà nước về thuế và các khoản phải
nộp khác với người lao động, với nội bộ
Các khoản nhận ký quỹ, ký cược
là khoản tiền phải trả cho DN, cá nhân bên
ngồi do DN nhận ký quỹ, ký cược  nhằm

đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt
động SXKD được thực hiện đúng hợp đồng
kinh tế đã ký kết

58
Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCĐKT
TK 3381
SD Có
cuối kỳ
Nợ ngắn hạn
“Phải trả phải
nộp khác”
TS thừa
chờ giải
quyết
Nhận ký
quỹ, ký
cược
Phải trả,
phải nộp
khác
TK 3386
TK 344
SD Có
cuối kỳ
NPTrả ngắn hạn
hoặc dài hạn
(hoặc TSản ngắn
hạn/ dài hạn
“khoản ph thu”)


TK 3388
SD Có
cuối kỳ
( hoặc
SD Nợ)
NPTrả
“Phải trả phải
nộp khác” /
“Phải trả dài
hạn khác”
59
3386/344
111,112
Nhận tiền ký cược,
ký quỹ
Trả tiền ký cược, ký quỹ
131
Thu nợ từ tiền ký
cược, ký quỹ
711
Thu tiền phạt từ
tiền nhận ký cược,
ký quỹ
Ghi chú: đơn vị (giao) cầm cố, ký quỹ,
ký cược: sử dụng TK 144/ TK 244
60
 KT các khoản nhận ký quỹ, ký cược
Các trường hợp sau có được ghi nhận là nợ phải trả
khơng? Tại sao?

 Nhận cầm cố tài sản.
 Nhận thế chấp các giấy tờ chứng minh QSH, các chứng
chỉ về đầu tư (chứng khốn, sổ tiết kiệm,…).
 Nhận ký quỹ, ký cược bằng hiện vật
Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
16
Trình bày thơng tin Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn MS
Vay và nợ ngắn hạn 311
Phải trả người bán 312
Người mua trả trước 313
Thuế &các khoản phải
nộp NN
314
Phải trả người lao động 315
Chi phí phải trả 316
Phải trả nội bộ 317
Phải trả theo tiến độ … 318
Các khoản ptrả, pnộp NH
khác
319
Dự phòng phải trả NH 320
Quỹ khen thưởng, ph.lợi 323
TK 311, 315
TK 131 (Có)
Chi tiết: NH
TK 333 (Có)
TK 335
TK 331 (Có)

Chi tiết: NH
Thuyết
minh
V.15
TK 334 (Có)
TK 338,1388(Có)
Chi tiết: NH
Thuyết
minh V.16
Thuyết
minh V.17
TK 337 (Có)
Thuyết
minh
V.18
TK 352 (ngắn hạn)
TK 336 (ngắn hạn)
TK 353
Nợ dài hạn MS
Phải trả DH người bán 331
Phải trả DH nội bộ 332
Phải trả DH khác 333
Vay và nợ DH 334
Thuế TNHL phải trả 335
DP trợ cấp mất việc làm 336
DP phải trả dài hạn 337
Dthu chưa thực hiện 338
Quỹ phát triển khoa
học và cơng nghệ
339

TK 344, 338
(Có)Chi tiết: DH
TK 331 (Có)
Chi tiết: DH
TK 352 (DH)
TK 351
TK 347
Thuyết
minh V.21
TK 341,342,343
Thuyết
minh
V.20
TK 336 (Có)
Chi tiết: DH
Thuyết
minh
V.19
TK 3387
TK 356
Trình bày thơng tin nợ phải trả
Thuyết minh chi tiết các khoản phải trả:
Các khoản vay
Thuế và các khoản phải nộp
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Thuyết minh về nợ tiềm tàng và các khoản
cam kết
Ý nghĩa của thơng tin
Đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp

Khả năng thanh tốn của doanh nghiệp
Mức độ lệ thuộc vào vốn vay của doanh
nghiệp
Mức độ lệ thuộc vào nguồn vốn ngắn hạn
của doanh nghiệp

Bài giảng KTTC học phần 1- lớp Kiểm toán–chương 5- Kế toán nợ phải trả
GV. Nguyễn Thò Kim Cúc
17
Các tỷ số
Tỷ số nợ
Tỷ số thanh tốn ngắn hạn
Tỷ số nợ vay trên vốn chủ sở hữu
Tỷ trọng nợ ngắn hạn trên tổng tài sản

66
Tóm tắt chương 5
1. Ghi nhận một khoản Nợ phải trả cần phải thỏa mãn
định nghĩa và điều kiện ghi nhận theo VAS 01
2. Quản lý nợ phải trả cần phân loại Nợ ngắn hạn và
Nợ dài hạn; đặc biệt là phân biệt nợ thơng thường
và các khoản ước tính như trích trước, dự phòng…
3. Nợ phải trả theo dõi TK loại 3 chi tiết từng đối tượng
4. Trình bày nợ phải trả trên BCTC theo ngun tắc
nhất qn khi phân loại nợ ngắn hạn và dài hạn,
khơng áp dụng ngun tắc bù trừ các khoản cơng
nợ.

×