Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bài giảng kttc kế toán vốn chủ sở hữu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 13 trang )

Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
1
1
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
2
Mục tiêu
• Giải thích được bản chất của VCSH trong phương
trình kế tốn, phân biệt được các khoản vốn đầu tư
của CSH, LN chưa phân phối & các khoản dự trữ,
và các khoản điều chỉnh trực tiếp
• Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về VCSH
trên hệ thống tài khoản kế tốn, đặc biệt là đối với
cơng ty cổ phần.
• Giải thích và vận dụng các ngun tắc trình bày
VCSH trên BCTC.
3
 Những vấn đề chung
 Nội dung VCSH
 KT nguồn vốn kinh doanh
 KT chênh lệch đánh giá lại tài sản
 KT chênh lệch tỷ giá hối đối
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn
sau thuế TNDN
 KT các quỹ doanh nghiệp
 KT nguồn kinh phí sự nghiệp
 KT VCSH trong cơng ty cổ phần
Nội dung
4
 VAS 01, VAS 21, VAS 30
 Quyết định 15/2006/QĐ-BTC


 Luật doanh nghiệp
Các văn bản và quy định liên quan
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
2
5
 Những vấn đề chung
Khái niệm và phân loại
DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
theo hình thức tổ chức:
- Cơng ty cổ phần
- Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
- Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có 2 th/viên trở lên
- Cơng ty hợp danh
- Doanh nghiệp tư nhân,…
theo hình thức phân cấp quản lý :
- Cty độc lập
- Cơng ty thành viên hạch tốn độc lập thuộc tổng
cty, tập đồn
6
 Nội dung VCSH
Vốn chủ sở hữu
là giá trị vốn của DN, được tính bằng số
chênh lệch giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-)
Nợ phải trả
bản chất của VCSH trong phương trình kế tốn
TS = NPT+VCSH
TS –NPT = VCSH

TS thuần = VCSH
7
Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư đã góp/rút vốn
2. KQKD và PP lãi (các khoản dự trữ)
Lợi nhuận
thu được
3. Các khoản chênh lệch điều chỉnh vốn
Lãi/lỗ
khác
ngồi LN
thuần
Thành phần chính của vốn chủ sở hữu
Vốn do chủ
sở hữu đầu tư
Phương trình kế tốn
8
Tài sản
Nợ phải
trả
Vốn chủ
sở hữu
= +
Tài sản
Nợ phải
trả
Vốn chủ sở
hữu
Góp vốn/Rút vốn
Kết quả KD+

Phân phối lãi
Điều chỉnh trực
tiếp
Vốn góp
của CSH
LNCPP +
các khoản
dự trữ
Điều chỉnh
trực tiếp
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
3
9
 Nội dung VCSH

Phân biệt

Vốn

đầu


LNCPP

k
hoản
dự trữ

Khoản

điều
chỉnh

Vốn
của các nhà đầu tư
Vốn của chủ DN, vốn góp từ
thành viên, vốn cổ đơng, vốn
góp từ Nhà nước
Thặng
dư vốn cổ phần
chênh lệch giữa MG cổ phiếu
với giá thực tế phát hành
Lợi
nhuận giữ lại
Lợi nhuận sau thuế giữ lại để
tích lũy bổ sung vốn
Các
quỹ Qũy dự trữ, qũy
DPTC,
qũy đầu tư phát triển
10
Vốn
đầu


LNCPP

khoản

dự trữ


Khoản
điều

chỉnh
LN
chưa phân phối
LN sau thuế chưa chia cho CSH
hoặc chưa trích lập các quỹ
Chênh
lệch tỷ gía
phát sinh trong q trình ĐTXD;
khi DN hợp nhất BCTC của các
hoạt động ở nước ngồi
Chênh
lệch đánh gía lại tài
sản
CL giữa GTGS của TS với giá trị
đánh giá lại TS khi có QĐ của
NN,
thực hiện cổ phần hóa, chuyển
đổi hình thức sở hữu DN,…
Nguồn
kinh phí
11
 Kế tốn nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn kinh doanh

là số vốn ban đầu do các cổ đơng đóng
góp và được bổ sung trong q trình kinh

doanh dưới nhiều hình thức khác nhau
(như trích từ lợi nhuận, các khoản được
biếu tặng, viện trợ khơng hồn lại, xử lý
chênh lệch đánh giá lại tài sản hoặc được
bổ sung từ các quỹ,…)
Nguồn vốn kinh doanh
12
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của CSH
TK 4111
Thặng dư vốn cổ phần
TK 4112
Vốn khác
TK 4118
Số tiền góp vốn của các chủ
sở hữu, Các cổ đơng góp
cổ phần tính theo mệnh giá;
Chênh lệch giữa mệnh giá
và giá phát hành cổ phiếu;
Vốn bổ sung từ lợi nhuận
sau thuế hoặc được tặng,
biếu, viện trợ
? NVKD ghi theo vốn
điều lệ/ vốn pháp
định/
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
4
13
Nguồn

vốn
kinh
doanh
(Tk
411)
KTCT
từng
nguồn
hình
thành,
từng tổ
chức/
cá nhân
góp vốn
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
(Tk 4111)
(vốn thực tế góp
=> PPLN)
Thặng dư vốn
cổ phần
(Tk 4112)
Vốn khác
(Tk 4118) (bổ
sung từ LN/
được biếu tặng,
viện trợ…)
Cơng
ty
cổ

phần
DNNN,
DNLD,
Cty
TNHH,
cty
hợp
danh
14
Kế tốn nguồn
vốn kinh doanh
4111
4118
111,112,211,…
Nhận vốn góp
421
Vốn tăng do bổ sung
từ LN sau thuế
414,441
Vốn tăng do bổ sung từ
quỹ ĐTPT,NVĐTXD
421
TSCĐ,VT,HH được biếu tặng
sau khi nộp thuế TNDN
Bổ sung từ kết quả hoạt động
Trả vốn đtư cho chủ sở hữu
131,138
Xử lý nợ khó đòi
trước khi xđ gtrị
DNNN =>

Cty cổ phần
111,152…
Giảm vốn
theo luật
15
 Kế tốn chênh lệch đánh giá lại tài sản
(tự nghiên cứu)
• Chênh lệch đánh giá lại tài sản
là khoản chênh lệch giữa giá gốc đã ghi
trên sổ kế tốn với giá trị được xác định lại
của các loại tài sản trong doanh nghiệp.
Doanh nghiệp thực hiện đánh giá lại tài
sản trong các trường hợp sau:
– Theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
– Thực hiện chuyển đổi sở hữu cơng ty: cổ
phần hóa, bán cơng ty, đa dạng hóa hình
thức sở hữu.
16
 Kế tốn chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
152,156,211,…
Chênh lệch
giá tăng
Chênh lệch giá giảm
411
Cuối niên độ xử lý
CLĐGLTS
(CLtăng>CL giảm)
(CL giảm>CLtăng)

Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
5
17
Nội dung phân chia lợi nhuận kế tốn sau
thuế TNDN :
 Chia cổ tức cho các cổ đơng, Chia lợi
nhuận cho các nhà đầu tư.
 Bù đắp lỗ kế tốn năm trước
 Trích lập các quỹ (QĐTPT, QDPTC,
QKTPL, các quỹ khác thuộc VCSH).
 Bổ sung NVKD.
 …
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn sau thuế TNDN
18
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn sau thuế TNDN
Trình tự phân chia lợi nhuận
Trong năm (thường hằng qúy) DN tạm thời
phân chia và sử dụng lợi nhuận nhưng theo
ngun tắc: số tạm chia và sử dụng khơng được
q số lãi thực tế của từng kỳ hạch tốn.
Cuối năm TC (hoặc đầu năm sau), khi xác định
số lợi nhuận được phân chia chính thức cho các
mục đích (căn cứ Báo cáo quyết tốn thuế, kết
quả kiểm tốn,…) DN phải so sánh số tạm phân
phối để xử lý phần chênh lệch.
19
Tk sử dụng: Tk 421 LNCPP
Tk 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
Tk 4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

421
Kết ch lãi
Kết ch lỗ
Phân phối LN
SDCK:
LNCLCPP ckỳ
SDCK: Lỗ ckỳ
chưa xử lý
Xử lý lỗ
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn sau thuế TNDN
20
Lưu ý : Tk 4211 LNCPP năm trước
o Tk 4211 phản ánh KQHĐKD, tình hình phân
chia LN hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước.
o Tk 4211 còn dùng để phản ánh số điều chỉnh
tăng hoặc giảm SD đầu năm của TK 4211 khi
áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách KT và
điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm
trước, năm nay mới phát hiện.
o Đầu năm tài chính chuyển SD đầu năm từ TK
4212 sang TK 4211.
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn sau thuế TNDN
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
6
21
Lưu ý : Tk 4211 LNCPP năm trước
o Đầu năm tài chính chuyển SD đầu năm từ TK
4212 sang TK 4211.
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn sau thuế TNDN

421(4212)
năm tài
chính N
20
LNCPP còn lại
của năm N tính
đến 31/12/N
421(4212)
năm
tài
chính
N+1
20
LNCPP còn
lại của năm
N (năm
trước) tính
đến 1/1/N+1
(năm nay)
421(4211)
20 20
22
421(4212) 911
111,112,3388
414,415,418,353
(1) Kết
chuyển lãi
thuần sau
T.TNDN trg kỳ
(2)Trong

năm tạm
chia LN
Trả cổ tức/ chia LN
cho nhà đầu tư
Trích các quỹ
(3) Cuối
năm tính và
xđ CL chia LN
411
Bổ sung NVKD từ LN để lại
 KT phân chia lợi nhuận kế tốn sau thuế TNDN
23
 Kế tốn trích lập và sử dụng các quỹ DN
thuộc VCSH (tự nghiên cứu)
 KT Qũy đầu tư phát triển (Tk 414)
 KT Qũy dự phòng tài chính (Tk 415)
 KT Các qũy khác thuộc VCSH (Tk 418)
 KT quỹ khen thưởng phúc lợi (Tk 353)
414,415,418, 353
Do trích lập
từ LN KT sau
thuế TNDN
Do sử dụng các
quỹ theo chính
sách tài chính
hiện hành.
24
 Kế tốn các quỹ khác và nguồn kinh phí
(tự nghiên cứu)
KT nguồn kinh phí sự nghiệp, chi sự nghiệp và

quyết tốn nguồn kinh phí
Tk 461 “Nguồn kinh phí sự nghiệp”
Tk 4611 “Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước”
Tk 4612 “Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay”
Tk 466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ”
Tk 161 “Chi sự nghiệp”
Tk 1611 “Chi sự nghiệp năm trước”
Tk 1612 “Chi sự nghiệp năm nay”
Tk 008 “Dự tốn chi sự nghiệp, dự án”
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
7
25
 KT nguồn kinh phí sự nghiệp, chi sự nghiệp và quyết
tốn nguồn kinh phí
• Nguồn kinh phí sự nghiệp
là khoản kinh phí do NSNN hoặc cấp trên cấp cho DN
hoặc được Chính phủ, các tổ chức cá nhân viện trợ, tài
trợ trực tiếp để thực hiện các chương trình mục tiêu, dự
án đã được phê duyệt nhằm thực hiện những nhiệm vụ
kinh tế, chính trị, xã hội do Nhà nước hoặc cấp trên
giao, khơng vì mục đích kinh doanh, khơng vì mục đích
lợi nhuận.
• Chi sự nghiệp:
là các khoản chi để thực hiện những nhiệm vụ kinh tế,
chính trị, xã hội do Nhà nước hoặc cấp trên giao cho DN
ngồi nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh, được trang trải
bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án,
do NS NN cấp hoặc cấp trên cấp, hoặc được viện trợ ,
tài trợ khơng hồn lại.

26
1612
4612
 KT chi và quyết tốn nguồn kinh phí sự nghiệp
112,211…
(2a)
Nhận
kinh
phí
008
(1) Nhận hạn
mức về dự
tốn chi hđộng
(2b) Sử
dung
hạn mức
152,334,112,331…
(3) Chi hđộng sự
nghiệp, dự án
112,.241
211,213
(4a) XD/
mua TSCĐ
466
(4b)đồng
thời kch
nguồn
512,33311
(5) Sdg SP,DV
nội bộ

214
(6)Cuối
năm trích
hao mòn
(7)Cuối năm BCQTốn
được duyệt ngay
1611
(8a)
Cuối
năm
chưa
duyệt
4611
(8b)C/n
chưa
duyệt
(9) Khi
duyệt
BCQT
năm
trước
(10) Chuyển số thừa sang năm nay
27
 Tổng quan về cơng ty cổ phần.
 Kế tốn góp vốn thành lập cơng ty cổ phần
 Kế tốn các nghiệp vụ biến động vốn điều lệ.
 Kế tốn cổ phiếu quỹ.
 Kế tốn chia cổ tức.
 Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu” theo VAS
30 – Lãi trên cổ phiếu

KẾ TỐN VCSH TRONG
CƠNG TY CỔ PHẦN
27
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN
28
Đặc điểm kinh tế - pháp lý của cơng ty cổ phần
 Cơng ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó thành viên
mua cổ phần được hưởng lợi nhuận và chịu trách nhiệm
về các khoản nợ của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn
đã cam kết góp vào cơng ty.
 Cơng ty cổ phần có quyền phát hành chứng khốn các
loại để huy động vốn.
 Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi
là cổ phần và được thể hiện dưới hình thức chứng
khốn gọi là cổ phiếu
 Người sở hữu cổ phần phổ thơng là cổ đơng. Cổ đơng
có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đơng tối thiểu là
ba và khơng hạn chế số lượng tối đa;
28
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
8
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN
29
Cơ cấu tổ chức cơng ty cổ phần bao gồm các bộ
phận:
 Đại hội đồng cổ đơng
 Hội đồng quản trị
 Giám đốc (Tổng giám đốc)
 Ban kiểm sốt (nếu cơng ty cổ phần có từ 12 cổ

đơng trở lên).
Việc phân chia lợi ích, trách nhiệm và cơ chế ra
quyết định trong cơng ty cổ phần chủ yếu dựa vào
tỷ lệ vốn cổ phần của cổ đơng.
29
Các thuật ngữ về cơng ty cổ phần
30
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN
Mệnh giá (Giá danh nghĩa)
• Số tiền ghi trên cổ phiếu, sẽ ghi vào tài
khoản Vốn đầu tư (Tk 4111)
• Thể hiện vốn điều lệ của cơng ty
Thặng dư vốn cổ phần: Khoản chênh lệch
giữa giá phát hành cổ phiếu với giá danh
nghĩa được ghi vào tài khoản Thặng dư vốn
cổ phần (Tk 4112)
Cổ tức: khoản lợi nhuận thuần trả cho mỗi cổ
phần bằng tiền hoặc bằng tài sản khác
31
Cổ phần phổ thơng (CPPT) Cổ phần ưu đãi (CPƯĐ)
Được quyền biểu quyết (1
cách kiểm sốt cơng ty).
Nhận mức cổ tức theo
quyết định của đại hội cổ
đơng.
Được tự do chuyển
nhượng.
Được ưu tiên mua cổ
phiếu mới
Khơng được rút vốn ra

khỏi cơng ty. Khi cơng ty
phá sản, được nhận một
phần tài sản còn lại tương
ứng với tỷ lệ vốn góp.
Biểu
quyết
Cổ tức Hồn
vốn
Có số
phiếu
biểu
quyết
nhiều
hơn
CPPT.
Khơng
được
chuyển
nhượng.
Được
trả cổ
tức cao
hơn
CPPT
hoặc
với
mức ổn
định.
Khơng


quyền
biểu
quyết.
Được
hồn lại
vốn góp
bất cứ
khi nào.
Khơng

quyền
biểu
quyết.
31
Cổ phiếu được phép phát hành, Cổ phiếu đã phát
hành, Cổ phiếu đang lưu hành, Cổ phiếu quỹ
32
Cổ phiếu
chưa
phát hành
Cổ phiếu
quỹ
Cổ phiếu
đang lưu hành
Cổ phiếu quỹ là cổ
phiếu đã phát hành được
cty cổ phần mua lại.
Cổ phiếu
đã phát
hành

Cổ phiếu đang lưu hành là
những cổ phiếu đã được phát
hành và đang được nắm giữ
bởi các cổ đơng. Việc chia cổ
tức được căn cứ vào số
lượng cổ phiếu này
Cổ phiếu
được phép
phát hành
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
9
33
 Kế tốn nguồn vốn kinh doanh cơng ty cổ phần
4111
4112
4118
419
111,112,211,…
(1) Phát hành CP
MG
G p/hành
TDư VCP
421
(2) Tăng
vốn do trả
cổ tức = cổ
phiếu
(3)TSCĐ,VT,HH được biếu
tặng sau khi nộp thuế TNDN

xxx
111,112
(4) Tái p/hành
cổ phiếu quỹ
(5) Huỷ bỏ cổ
phiếu quỹ
111,112
(6) Trả lại vốn
hoặc mua lại cổ
phiếu huỷ ngay
33
34
4112
111,112
111,112
(1) Phát hành CP bằng tiền
MG
G p/hành
TDư VCP
152,156,211,213,.
(2) Phát hành CP bằng
tài sản khơng bằng tiền
xxx
(3)
Chi phí phát hành
cổ phiếu
GĨP VỐN THÀNH LẬP CƠNG TY
4111
34
35

VD: Cty A phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng
5.000.000 cp phổ thơng, mệnh giá 10.000 đ/cp, giá
bán thực tế qua thị trường chứng khốn là 40.000
đ/cp thu bằng TGNH, chi 30.000.000đ bằng TGNH
trả lệ phí phát hành chứng khốn.
35
36
Kế tốn tăng, giảm vốn điều lệ do
 Phát hành cổ phiếu mới huy động thêm vốn (xử lý như
trường hợp góp vốn thành lập Cty)
 Điều chuyển từ nguồn vốn chủ sở hữu khác
 Kết chuyển nguồn thặng dư vốn để bổ sung vốn điều lệ
 Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu
 Trả cổ tức cho cổ đơng bằng cổ phiếu
 Phát hành cổ phiếu để hợp nhất kinh doanh (dẫn đến
quan hệ Cơng ty mẹ - cơng ty con)
KẾ TỐN TĂNG GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ
(tự nghiên cứu)
36
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
10
Kế tốn cổ phiếu quỹ
37
 Cơng ty cổ phần chỉ được sử dụng
nguồn vốn của các cổ đơng để mua cổ
phiếu quỹ trong các trường hợp sau:
 Mua lại cổ phần theo u cầu của cổ đơng.
 Mua lại cổ phần để tạm thời giảm số lượng cổ
phiếu đang lưu hành, tăng tỷ suất lợi nhuận sau

thuế trên một cổ phần và tăng tích luỹ vốn của DN
 Mua lại cổ phần để bán cho NLĐ (kể cả BQL DN)
theo giá ưu đãi hoặc thưởng cho NLĐ bằng cổ
phiếu theo nghị quyết của đại hội cổ đơng.
 Mua lại cổ phần để điều chỉnh giảm vốn điều lệ
theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đơng.
 Mua lại cổ phần để sử dụng cho các mục đích
khác.
37
38
TK 419 - CPQ
Giá gốc
cổ phiếu
quỹ mua
vào
xxx
Giá gốc cổ
phiếu quỹ xuất
(pp BQGQLH)
tái phát hành,
chia cổ tức,
thưởng, hủy,…
 Trường hợp mua lại cổ phiếu để huỷ
bỏ vĩnh viễn thì ghi giảm vốn góp
xxx
39
 Kế tốn cổ phiếu quỹ trong cơng ty cổ phần
419
4111
4112

111,112
(1) Mua
cổ phiếu
quỹ (giá
mua +
CP mua
CP quỹ)
111,112
(2a) Tái phát hành CP quỹ
Giá ttế Giá
p/h
421
(3) Trả cổ tức = CP quỹ
Giá
p/h
(4) Huỷ CP quỹ
MGiá
(5) Mua lại cổ phiếu huỷ ngay
(2b) Chi phí tái phát hành
40
Cơng ty cổ phần X có tình hình sau:
1. Phát hành 2.000.000 CP mệnh giá 20.000đ/CP, giá phát
hành 30.000đ/CP. Tồn bộ tiền bán CP đã thu được và
ngân hàng đã báo có (sau khi trừ phí ngân hàng 0,01%
tổng giá phát hành).
2. Chi tiền mặt mua lại đợt 1: 200.000 CP do cơng ty đã
phát hành, giá mua lại là 35.000đ/CP và chi phí giao dịch
12.000.000đ.
3. Tái phát hành 20.000 CP quỹ, giá phát hành 40.000đ/CP
đã thu tiền mặt và chi phí giao dịch 1 trđ đã chi tiền mặt.

4. Chi tiền mặt mua lại đợt 2: 100.000 CP do cơng ty đã
phát hành, giá mua lại là 40.000đ/CP và hủy bỏ ngay (tại
ngày mua lại) và chi phí giao dịch là 7.000.000đ.
5. Chia cổ tức bằng CP quỹ theo tỉ lệ 10:1 (Cổ đơng sở hữu
10 CP được chia 1 CP), với mệnh giá 20.000đ/CP.
u cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên.
40
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
11
41
 Sự PPLN định kỳ dưới sạng tiền, cổ phiếu hay tài
sản khác cho các cổ đơng gọi là Cổ tức hay lãi cổ
phần. Giá trị tiền lãi được chia của mỗi cổ đơng
tùy thuộc vào số cổ phần sở hữu và mức lãi trên
mỗi cổ phiếu.
KẾ TỐN chia cổ tức
41
Các thời điểm liên quan đến việc chia cổ tức
42
Khơng
ghi bút
tốn
Nợ TK 421/
Có TK 3388:
Cổ tức phải trả
Ngày HĐQT thơng
báo chia cổ tức
Có ba thời điểm quan trọng gắn liền
với việc phân chia cổ tức

Cổ phiếu mua bán trên
thị trường trong khoảng
thời gian này khơng bao
gồm cổ tức (Ex-
dividend stock)
Nợ TK 3388/ Có
TK 111,112: Cổ
tức đã trả
Ngày xác định
danh sách cổ đơng
để chia cổ tức
Ngày chi
trả cổ tức
42
43
111, 112
3388
421
(2)
(1)
3331
4111,419
4112
DTBH
(3)
(4)
 Kế tốn chi trả cổ tức cho các cổ đơng
44
Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”
(VAS 30 Lãi trên cổ phiếu)

Lãi cơ
bản trên
cổ phiếu
=
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ
đơng sở hữu cổ phiếu phổ thơng
Số bình qn gia quyền của cổ
phiếu đang lưu hành trong kỳ
Mục đích so sánh hiệu quả hoạt động giữa
o Giữa các DN cổ phần trong cùng một kỳ báo cáo
o Của cùng một DN qua các kỳ báo cáo
44
Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
12
45
Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”
Lợi nhuận hoặc lỗ
phân bổ cho cổ
phiếu phổ thơng
=
Lợi nhuận hoặc
lỗ kế tốn sau
thuế TNDN
±
Các khoản
điều chỉnh
tăng/ giảm
Các khoản điều chỉnh giảm
 Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi

 CL GTHL >GTGS của CP ưu
đãi khi Cty cổ phần mua lại
 CL GTHL của CP phổ thơng
hoặc các khoản thanh tốn khác
thực hiện theo điều kiện chuyển
đổi có lợi với GTHL của cổ phiếu
phổ thơng được phát hành theo
điều kiện chuyển đổi gốc
Các khoản điều
chỉnh tăng
 CL GTGS của CP
ưu đãi > GTHL của
khoản thanh tốn cho
người sở hữu khi Cty
cổ phần mua lại CP ưu
đãi của người sở hữu
45
46
Phương pháp tính “Lãi cơ bản trên cổ phiếu”
SL cổ
phiếu
bình
qn
lưu
hành
trong
kỳ
=
Số cổ
phiếu

đầu kỳ

+
SL CP
ph/hành
thêm
trong kỳ
x
Số
ngày
lưu
hành
trg kỳ


SL CP
mua
lại trg
kỳ
x
Số ngày
được
mua lại
trg kỳ
Tổng số ngày
trong kỳ
Tổng số ngày
trong kỳ
46
Lưu ý: trường hợp TÁCH / GỘP cổ phiếu ”

thì thời điểm tách / gộp cổ phiếu sẽ được
giả định là đầu kỳ.
47
VD: Tách cổ phiếu
Trước khi tách Sau khi tách
SL cổ phiếu phổ thơng
500,000 1,000,000
MG mỗi CP 20,000 10,000

Tổng MG 10,000,000,000 10,000,000,000
Cơng ty cổ phần có 500.000 cổ phiếu mệnh giá
20.000đ cho 1 cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành đầu
năm. Ngày 1/7/N tách 1 cổ phiếu thành 2 cổ phiếu
Tăng
Giảm
Khơng đổi
47
48
VD: Cơng ty có số cổ phiếu trong năm như sau:
•Ngày 1/1/201X cổ phiếu hiện đang lưu hành: mệnh giá
20.000đ/CP, số lượng là 1.000.000 CP phổ thơng, 1.000
CP ưu đãi cổ tức 18%/năm.
•Ngày 1/3/201X phát hành 200.000 cổ phiếu phổ thơng.
•Ngày 8/5/201X tách cổ phiếu theo tỷ lệ 1 cổ phiếu (cũ)
= 2 cổ phiếu (mới).
•Ngày 10/11/201Xmua lại (CPQ) 50.000 cổ phiếu phổ
thơng
Tính chỉ tiêu “Lãi cơ bản trên cổ phiếu” năm 201X, biết
LN sau thuế TNDN của năm 201X là 800 trđ.
48

Bài giảng KTTC học phần 1 - chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu
GV.Nguyễn Thò Kim Cúc
13
I. Vốn chủ sở hữu MS
Vốn ĐT của CSH
411
Thặng dư VCP
412
Vốn khác của CSH
413
Cổ phiếu quỹ
414
CL đánh giá lại TS
415
CL tỷ giá HĐ
416
Quỹ ĐT phát triển
417
Quỹ DP tài chính
418
Quỹ khác thuộc VCSH
419
LN sau thuế chưa PP
420
Nguồn vốn ĐTXDCB
421
Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN
422
II. Nguồn kinh phí MS
Nguồn kinh phí 432

NKP đã hình thành TSCĐ 433
TK 4111
TK 419
TK 412
TK 414
TK 4112
Thuyết
minh V.22
TK 413
TK 441
TK 415
TK 418
TK 421
TK 4118
TK 417
SD 461 – SD 161
TK 466
Thuyết minh V.23
Trình bày BCTC
Ngồi Bảng CĐKT, doanh nghiệp cần thuyết minh:
 Cc chnh sch kế ton p dng trong việc ghi nhn VCSH.
 S biến đng ca tng số VCSH, cng như tng b phn hp
thành trong VCSH ca cả năm trưc và năm bo co.
 Chi tiết ho vốn đầu tư ca CSH, trong đ c thêm thơng tin về
gi tr tri phiếu chuyn thành c phiếu; số lưng c phiếu qu.
 Cc giao dch về vốn vi cc ch s hu và phân phối c tc,
chia li nhun.
 C tc đ cơng bố, gm c tc trên c phần ph thơng, c phần
ưu đi.
 S biến đng ca số lưng c phần và mệnh gi ca c phần

đang lưu hành.
 Cc qu ca doanh nghiệp và mc đch ca việc trch lp và s
dng cc qu ca doanh nghiệp.
 Nhng khoản thu nhp và chi ph, li hoc lỗ đưc ghi nhn trc
tiếp vào VCSH.
50
Trình bày BCTC
51
Tóm tắt chương 6
• Bản chất VCSH tài trợ tài sản thuần trong DN,
phân biệt khoản vốn đầu tư của CSH, khoản điều
chỉnh và khoản dự trữ cho phép đánh giá tính
vững chắc trong cơ cấu tài chính của DN.
• Các nghiệp vụ chủ yếu về VCSH liên quan đến vốn
đầu tư của chủ sở hữu (Tk 4111) và phân phối lợi
nhuận (Tk 421). Đối với cty cổ phần vốn điều lệ
ghi nhận theo MG (Tk 4111) và khoản điều chỉnh
vốn đầu tư (Tk 4112 và TK 419).
• Trình bày VCSH trên BCTC theo ngun tắc trọng
yếu (đánh giá vốn điều lệ, vốn khác) và theo
ngun tắc tập hợp và bù trừ (chỉ tiêu LN sau
thuế, nguồn kinh phí)
52
Kết thúc KTTC 1
The end

×