Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.21 KB, 4 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1




Dạng 2. PP lượng giác hóa
 Nếu hàm f(x) có chứa
2 2
a x

thì đặt
2 2 2 2 2
(asin ) cos
asin
sin cos
dx d t a t dt
x t
a x a a t a t
= =


= →

− = − =



 Nếu hàm
f


(
x
) có chứa
2 2
a x
+
thì đặt
2
2 2 2 2 2
( tan )
cos
tan
tan
cos

= =


= →


+ = + =


adt
dx d a t
t
x a t
a
a x a a t

t


M

T S

VÍ D

M

U:
Ví dụ 1.
Tìm nguyên hàm c

a các hàm s

sau:
a)

( )
1
2
; 2
4
= =


dx
I a

x


b)

( )
2
2
1 ; 1
= − =

I x dx a
c)
( )
2
3
2
; 1
1
= =


x dx
I a
x
d)
( )
2 2
4
9 ; 3

= − =

I x x dx a
H
ướ
ng d

n gi

i:
a) Đặ
t
1
2 2
2
(2sin ) 2cos
2cos
2sin
2cos
4 4 4sin 2cos
4
dx d t t dt
dx t dt
x t I dt t C
t
x t t
x
= =



= → → = = = = +

− = − =



∫ ∫ ∫

T

phép
đặ
t
1
2sin arcsin arcsin
2 2
x x
x t t I C
   
= ⇔ = → = +
   
   

b) Đặ
t
2 2
(sin ) cos
sin
1 1 sin cos
dx d t t dt

x t
x t t
= =


= →

− = − =



Khi
đ
ó
2
2
1 cos2 1 1 1
1 cos .cos cos2 sin 2
2 2 2 2 4
t t
I x dx t t dt dt dt t dt t C
+
= − = = = + = + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

Từ
2 2
2
cos 1 sin 1
sin sin 2 2sin .cos 2 1

arcsin
t t x
x t t t t x x
t x


= − = −
= ⇒ → = = −

=



2
2
arcsin 1
1
2 2
x
I x x C
→ = + − +

c) Đặt
2 2
(sin ) cos
sin
1 1 sin cos
dx d t t dt
x t
x t t

= =


= →

− = − =



Khi đó,
2 2
2
3
2
sin .cos 1 os2 1 1
sin sin2
cos 2 2 4
1
x dx t t dt c t
I t dt dt t t C
t
x

= = = = = − +

∫ ∫ ∫ ∫

Từ
2 2
2

cos 1 sin 1
sin sin 2 2sin .cos 2 1
arcsin
t t x
x t t t t x x
t x


= − = −
= ⇒ → = = −

=



2
3
arcsin 1
1
2 2
x
I x x C
→ = − − +

d) Đặt
2 2
(3sin ) 3cos
3sin
9 9 9sin 3cos
dx d t t dt

x t
x t t
= =


= →

− = − =



Khi
đó,
2 2 2 2 2 2
4
81 81 1 os4
9 9sin .3cos .3cos 81 sin .cos sin 2
4 4 2
c t
I x x dx t t t dt t t dt t dt dt

= − = = = =
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

Tài liệu bài giảng:

03. PP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM – P2

Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
2

81 1 1 81 1
os4 sin4
4 2 2 4 2 8
t
dt c t dt t C
   
= − = − +
 
 
   
∫ ∫

Từ
2
2
2
cos 1 sin 1
2
9
3sin sin2 1
3 9
arcsin
3
x
t t
x x
x t t

x
t

= − = −


= ⇒ → = −

 

=
 

 


M
ặt khác,
2
2 2 2
2
2 2 2
os2 1 2sin 1 2 1 sin4 2sin 2 . os2 2. 1 . 1
3 9 3 9 9
x x x x x
c t t t t c t
 
 
= − = − = − → = = − −
 

 
 
 

T


đ
ó ta
đượ
c
2 2
4
arcsin
81 2
3
1 . 1 .
4 2 6 9 9
x
x x x
I C
 
 
 
 
 
 
 
= − − − +
 

 
 
 
 

Ví dụ 2.
Tìm nguyên hàm c

a các hàm s

sau:
a)

( )
1
2
; 1
1
dx
I a
x
= =
+



b)

2
2

2 5
I x x dx
= + +



c)

( )
2
3
2
; 2
4
x dx
I a
x
= =
+


H
ướ
ng d

n gi

i:
a) Đặ
t

2
2
2
1
2
2 2
(tan ) (1 tan )
(1 tan )
tan
cos
1 tan
1 1 tan
dt
dx d t t dt
t dt
x t I dt t C
t
t
x t

= = = +
+

= → → = = = +

+

+ = +

∫ ∫


T

gi

thi
ế
t
đặ
t
1
tan arctan arctan .
x t t x I x C
= ⇔ = → = +

b)
Ta có

1
2 2 2
2
2 5 ( 1) 4 ( 1) 4
t x
I x x dx x d x I t dt
= +
= + + = + + + → = +
∫ ∫ ∫


Đặ

t
2
2
2
2
2 2
2
(2tan )
2 cos
cos
2tan
2
2
cos cos
.cos
4 4 4tan
cos
cos
du
dt d u
du du udu
u
t u I
u u
u
t u
u
u

= =



= → → = = =


+ = + =


∫ ∫ ∫

2
(sin ) 1 (1 sin ) (1 sin ) 1 (sin ) 1 (sin ) 1 1 sin
(sin ) ln .
1 sin 2 (1 sin )(1 sin ) 2 1 sin 2 1 sin 2 1 sin
d u u u d u d u u
d u C
u u u u u u
+ + − +
= = = + = +
− + − − + −
∫ ∫ ∫ ∫

T

phép
đặ
t
2 2
2 2
2 2 2

1 4
2tan tan 1 sin 1 os 1
2 os 4 4 4
t t t
t u u u c u
c u t t
= ⇔ = → = + → = − = − =
+ +

T


đ
ó ta
đượ
c
2 2
2
2 2
1
1 1
1 1 sin 1 1
4 2 5
ln ln ln .
1
2 1 sin 2 2
1 1
4 2 5
t x
u

t x x
I C C C
t x
u
t x x
+
+ +
+
+ + +
= + = + = +
+

− −
+ + +

c) Đặ
t
2
2
2 2
2
(2tan ) 2(1 tan )
os
2tan
4 4tan 4
dt
dx d t t dt
c t
x t
x t


= = = +

= →


+ = +


( )
2 2 2 2 2
2 2
3
2
3 4
2
2
4tan .2(1 tan ) sin sin .cos sin . (sin )
4 tan 1 tan 4 4 4
cos cos
2 1 tan
1 sin
t t dt t t tdt t d t
I t t dt dt
t t
t
t
+
→ = = + = = =
+


∫ ∫ ∫ ∫ ∫

Đặ
t
( )
2
2
2
3
2 2
2
1 (1 ) (1 )
sin 4 4 4
1 2 (1 )(1 )
1
u u u u
u t I du du du
u u u
u
 
+ − −
 
= → = = =
 
 
− + −
 
 


∫ ∫ ∫

2
2 2 2 2
1 1 2 (1 ) (1 ) (1 ) (1 )
1 1 (1 ) (1 ) (1 )(1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )
du du du d u d u u u du
du
u u u u u u u u u u
− + − + +
 
= − = + − = − + −
 
− + − + − + − + − +
 
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫

1 1 1 1 1 1 1 1
ln 1 ln 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
du du
du u u C
u u u u u u u u u u
 
− − − + = − − − − = − − − + + − +
 
− + + − − + + − − +
 
∫ ∫ ∫



LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
3

3
1 1 1 1 1 1 1 1 sin 1
ln ln ln .
1 1 1 1 1 1 sin 1 sin 1 sin 1
u u t
C I C C
u u u u u u t t t
− − −
= − + + → = − + + = − + +
− + + − + + − + +

Từ giả thiết
2 2
2 2 2
2 2 2
1 4
2tan tan 1 tan 1 os sin
2 os 4 4 4
x x x
x t t t c t t
c t x x
= ⇔ = → = + = + ⇔ = → =
+ +

2

3
2
2 2 2
1
1 1
4
sin ln .
4
1 1 1
4 4 4
x
x
x
t I C
x x x
x
x x x

+
⇔ = → = − + +
+
− + +
+ + +

Ví dụ 3.
Tìm nguyên hàm c

a các hàm s

sau:

a)

1
2
1
dx
I
x
=




b)

2
2 2
4
dx
I
x x
=




c)

3
2

2 2
dx
I
x x
=
− −


H
ướ
ng d

n gi

i:
a) Đặ
t
2
2
1
2
2
2
2
2
1 cos
cos
sin sin
1 cos
sin

sin sin .cot
1
1
1 cot
1 1
sin
t dt
t dt
dx d
dx
t t
dx t dt
t
x I
t t t
x
x t
x
t
 −
 

= =

 

=

 
 

= → ←→ → = =
 

 
− =
− = −



∫ ∫

2 2
sin (cos ) (cos ) 1 (1 cos ) (1 cos ) 1 1 cos
(cos ) ln .
sin 1 cos (1 cos )(1 cos ) 2 (1 cos )(1 cos ) 2 1 cos
t dt d t d t t t t
d t C
t t t t t t t
− + + +
= − = = = = +
− − + − + −
∫ ∫ ∫ ∫

T

phép
đặ
t
2
2

2 2
1
2
2
1
1
1 1 1 1
os 1 sin 1 cos ln .
sin 2
1
1
x
x
x
x c t t t I C
t x x
x
x

+

= → = − = − ⇔ = → = +



b)

Đặ
t
2

2
2 2 2
2
2
2
2 2cos
2cos
sin sin
2
sin
8cot
sin
4
4 2cot 4
4 4
sin
sin
t dt
t dt
dx d
dx
t t
t
x
t
t
x t x x
x
t
t



 


= =
=
 


 
 
= → ←→
 
 
− =

− =
− = −





Khi
đ
ó,
2
2 2
2

2
2cos 1 1
sin cos .
8cot
4 4
4
sin .
sin
dx t dt
I t dt t C
t
x x
t
t

= = = − = +

∫ ∫ ∫

T


2 2
2 2
2
2
2 4 4 4
os 1 sin 1 cos .
sin 4
x x

x c t t t I C
t x x x
− −
= → = − = − ⇔ = → = +

c)

( )
1
3 3
2 2 2 2
2
( 1)
2 2 ( 1) 3 3
3
t x
dx d x dt dt
I I
x x x t
t
= −

= = → = =
− − − − −

∫ ∫ ∫ ∫

Đặ
t
2

2
2
2
2
3 3cos
3cos
sin sin
3
sin
sin
3
3 3cot
3 3
sin
udu
dt d
udu
dt
u u
t
u
u
t u
t
u

 


= =

 −
 
 
=


 
= → ←→
 
 
− =
− = −




3
2 2
2
2
3cos sin (cos ) (cos )
sin 1 cos (1 cos )(1 cos )
sin . 3cot
3
dt udu udu d u d u
I
u u u u
u u
t


→ = = = − = =
− − +

∫ ∫ ∫ ∫ ∫

1 (1 cos ) (1 cos ) 1 1 cos
(cos ) ln .
2 (1 cos )(1 cos ) 2 1 cos
u u u
d u C
u u u
− + + +
= = +
− + −


T

2 2
2
2
3
2
2 2
3 2 2
1 1
3 3 3 1 1
1
os 1 cos ln ln .
sin 2 2

3 2 2
1 1
1
t x x
t
t x
t c u t I C C
u t t
t x x
t x
− − −
+ +


=

= − ⇔ = → = + = +
− − −
− −


Chú ý: Tổng hợp các kết quả ta thu một số kết quả quan trọng sau:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
4


2 2
1
arctan .

dx x
C
x a a a
 
= +
 
+
 



2 2
1
ln .
2
dx x a
C
x a a x a
+
= +
− −



2 2
1
ln .
2
dx x a
C

a x a x a

= +
− +



2
2
ln .
dx
x x a C
x a
= + ± +
±



BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
1)
2
1
2
4
x dx
I
x
=
+


2)
2
2
2
1 x
I dx
x

=

3)
2
3
2
4
x dx
I
x
=



4)
4
2
1
3 2
I dx
x x
=



5)
2
5
2 1
I x dx
= +

6)
6
2
2 5
dx
I
x
=




×