Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài giảng toán 4 chương 1 bài 6 triệu và lớp triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.98 KB, 9 trang )

Tuần: 3
Tiết:
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.
Viết các số sau và xác
định: Có bao nhiêu chữ
số? Có mấy chữ số 0?
- Ba triệu.
- Ba mươi triệu.
- Ba trăm triệu.
Tun: 3
Tit: 11
TON
TRIU V LP TRIU (TIP THEO)
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
tiệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn


Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
3 4 2 1 5
7
4 1
3
Vit nhanh s trờn
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn m ơi hai triệu một trăm
năm m ơi bảy nghìn bốn trăm m ời ba.
Chỳ ý khi c: - Ta tỏch thnh tng lp.
- Ti mi lp, da vo cỏch c
s cú ba ch s c v thờm tờn lp vo ú.
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
Thi đọc nhanh
123 456 201

389 603 479

78 954 300

Tun: 3
Tit: 11
TON
TRIU V LP TRIU (TIP THEO)
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
tiệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
3 2 0 0 0 0 0 0
3 2 5 1 6 0 0 0

3 2 5 1 6 4 9 7
8 3 4 2 9 1 7 1 2
3 0 0 2 0 9 0 3 7
5 0 0 2 0 9 0 3 7
Bi 1. Vit v c s theo bng:
Lm bi vo v.
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
Thi đọc
nhanh
7 312 836; 57 602 511; 351 600
307; 900 370 200; 400 070 192.
Bài 2. Đọc các số sau:
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư
nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm

linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 240
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Hình thức gì? đánh vào đây
Tuần: 3
Tiết: 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục
phổ thông năm học 2003 – 2004:
TiÓu häc Trung häc c¬ së Trung häc phæ th«ng
Sè tr êng 14 316 9 873 2 140
Sè häc sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Sè gi¸o viªn 362 627 280 943 98 714
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Hình thức gì? đánh vào đây
9 873
8 350 191
98 714

×