Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán 4 chương 1 bài 10 yến, tạ, tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 13 trang )

MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 2 (trang 22)
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đó là những số nào?
Kiểm tra bài cũ
a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào?
Toán
Bài 2 (trang 22)
b) Có 90 số có hai chữ số? Đó là số 10 đến số 99.
Kiểm tra bài cũ
a) Có 10 số có một chữ số. Đó là số 0 đến số 9.
Toán
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ,
tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ,
tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
100 1 tạ = kg
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ,
tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:


1 tạ = 10 yến
1 tạ = kg
100
c) Đơn vị tấn:
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = kg
1000
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ,
tấn.
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Toán: yến, tạ, tấn
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ
chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng
b) Con gà cân nặng
c) Con voi cân nặng
2 kg
2 tạ
2 tấn
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = kg 5 yến = kg

10kg = yến 8 yến = kg 1
yến 7kg = kg 8 yến 3kg = kg
83
80
50
1
10
17
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = yến 4 tạ = yến
10 yến = tạ 2 tạ = kg
1tạ = kg 9 tạ = kg
100kg = tạ 4 tạ 6 kg = kg
1
40
100
406
10
1
900
200
c) 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ
10 tạ = tấn 8 tấn = tạ
1tấn = kg 5 tấn = kg
1000kg = tấn 2 tấn 85 kg = kg
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

10
1
1
1000
2085
5000
80
30
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 3. Tính:
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =
648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
44 yến
540 tạ
573 tạ 64 tấn
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Toán: yến, tạ, tấn
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần

×