Bảng đơn vị đo khối lượng
Kiểm tra bài
cũ
9 tấn= … kg?
3 yến6kg … kg?
7 yến= … kg?
4 tạ= …… kg?
70
400
9000
60
Ôn các đơn vị đo khối lượng
T
ấ
n
T
ạ
Y
ế
n
K
g
G
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Để đo khối lượng hàng chục,hàng trăm gam, người ta còn
dùng những đơn vị:
Đề-ca-gam , héc-tô-gam
Đề-ca-gam còn viết tắt là: dag
Héc-tô-gam còn viết tắt là : hg
Nhận biết đề-ca-gam , héc-tô-gam
1dag= 10 g
1hg= 10 dag
1hg= 100 g
Bảng đơn vị đo khối lượng
Ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gamLớn hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg hg dag g
1 tấn
=10 tạ
=1000 kg
1 tạ
=10 yến
=100 kg
1 yến
=10 kg
1 kg
=10 hg
=1000 g
1 hg
=10 dag
1 dag
=10 g
1 g
2kg300g=……… g.
4dag=………….g.
8hg=……… dag.
3kg= ……………hg.
7kg=…………….g.
2kg30g=…………g.
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
2.Tính:
Cá nhân Tập thể
380g + 195g = 928dag – 274dag =
452hg x 3 = 768hg : 6=
575 g
1356 hg
654 dag
128 hg
3
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
<
> ?
=
5 dag ……50g
8 tấn…… 8100kg
4 tạ 30kg……4 tạ3kg
3 tấn 500kg…… 3500kg
=
<
>
=
4. Có 4 gói bánh , mỗi hộp cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi
gói nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
Tóm tắt
Có : 4 gói bánh
2 gói kẹo
1 gói bánh : 150g
1 gói kẹo : 200g
Tất cả :… g?
Bài giải
4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4=600(g)
2 gói kẹo cân nặng là:
200 x 2=400(g)
Cả bánh và kẹo cân nặng là:
600 + 400=1000(g)
1000=1kg
Đáp số:1kg.