“GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG “
CHƯƠNG 1: Một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng của
ngân hàng thương mại.
CHƯƠNG 2: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân
hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Hải Dương.
CHƯƠNG 3: Một số giải pháp nhằm mở rộng cho vay tiêu
dùng tại ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh
Hải Dương.
Giáo viên hướng dẫn: Th.S. Hoàng Yến Lan
Sinh viên thực hiện : Mai Xuân Long
Lớp : TC11-19
MSV : 06A13404N
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
TẠI BIDV CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG.
Bảng 2.1: Kết quả huy động vốn tại BIDV chi nhánh Hải Dương 2007 - 2009
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ
tiêu
Năm 2007 Năm 2008 So sánh 08/07 Năm 2009 So sánh 09/08
Số tiền
(1)
TT%
(2)
Số tiền
(3)
TT%
(4)
Số tiền
(5)
TT%
(6)
Số tiền
(7)
TT%
(8)
Số tiền
(9)
TT%
(10)
Tổng
vốn
huy
động
1.599.367 100 2.070.716 100 471.349 29,5 2.422.335 100 351.619 17
1. Theo đối tượng khách hàng
TG
doanh
nghiệp
805.202 50,3 1.061.816 51,3 256.614 31,9 979.124 40,4 -82.692 -7,8
TG
dân cư
793.611 49,6 771.177 37,2 -22.434 -2,8 920.940 38 149.763 19,4
TG tổ
chức
TD
554 0,03 2.011 0,1 1.457 263 3.884 0,16 1.873 93,1
TG
khác
0 235.712 11,4 235.712 100 518.387 21,4 282.675 119,9
2. Phân theo kỳ hạn
TG
không
kỳ hạn
491.006 30,7 536.315 25,9 60.296 9,2 503.846 20,8 -32.469 -6.1
TG có
kỳ hạn
1.108.361 69,3 1.534.401 74,1 426.040 38,4 1.918.489 79,2 384.088 25
TG <
12
tháng
927.698 83,7 1.325.722 86,4 398.024 42,9 1.642.227 85,6 315.505 23,9
TG >
12
tháng
179.663 16,3 208.679 13,6 29.016 16,2 276.262 14,4 67.583 32,4
3. Phân theo tiền tệ
VNĐ 1.243.059 77,7 1.843.998 89,1 600.939 48,3 2.181.203 90 337.205 18,3
Ngoại
tệ
356.308 22,3 226.718 10,9
-129.590
-36,4 241.132 10 14.414 6,4
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của BIDVchi nhánh Hải Dương 2007-2009)
(5) = (3) - (1); (6) = [(5)/(1)]*100; (9) = (7) - (3); (10) = [(9)/(3)]*100
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
1,800
2007 2008 2009
TG < 12 tháng TG > 12 tháng
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ: Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn tại
BIDV chi nhánh Hải Dương 2007-2009
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động cho vay
tại BIDV chi nhánh Hải Dương 2007 - 2009
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ
tiêu
Năm 2007 Năm 2008 So sánh 08/07 Năm 2009 So sánh 09/08
Số tiền
(1)
TT%
(2)
Số tiền
(3)
TT%
(4)
Số tiền
(5)
TT%
(6)
Số tiền
(7)
TT%
(8)
Số tiền
(9)
TT%
(10)
TỔNG
DƯ
NỢ
1.335.745 100 1.981.666 100 645.921 48,4 2.688.997 100 707.331 35,7
1. Theo đối tượng khách hàng
DN
quốc
doanh
414.081 31 663.858 33,5 249.777 60,3 908.881 33,8 245.023 36,9
DN
ngoài
quốc
doanh
921.664 69 1.317.808 66,5 396.144 43 1.780.116 66,2 462.308 35,1
2. Phân theo kỳ hạn
Trung
và dài
hạn
605.093 45,3 971.016 49 365.923 60,5 1.382.144 51,4 411.128 42,3
Ngắn
hạn
730.652 54,7 1.010.650 51 279.998 38,3 1.306.853 48,6 296.203 29,3
3. Phân theo tiền tệ
VNĐ 909.715 68,1 1.252.105 63,2 342.390 37,6 1.723.176 64,1 471.071 37,6
Ngoại
tệ
426.030 31,9 729.561 36,8 303.531 71,2 965.821 35,9 236.260 32,4
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của BIDVchi nhánh Hải Dương 2007-2009)
(5) = (3) - (1); (6) = [(5)/(1)]*100; (9) = (7) - (3); (10) = [(9)/(3)]*100
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
1,800
2007 2008 2009
DN quốc doanh DN ngoài quốc doanh
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ: Cơ cấu cho vay theo đối tượng khách hàng tại
BIDV chi nhánh Hải Dương 2007-2009
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2007 2008 2009
Ngắn hạn Trung và dài hạn
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ: Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn tại
BIDV chi nhánh Hải Dương 2007-2009
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh
tại BIDV chi nhánh Hải Dương 2007 - 2009
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm 2007
(1)
Năm 2008
(2)
So sánh 08/07
Năm 2009
(5)
So sánh 09/08
Số tiền
(3)
TT%
(4)
Số tiền
(6)
TT%
(7)
Tổng thu nhập 220.428 300.986 80.558 36,5 340.258 39.272 13
Tổng chi phí 187.059 250.740 49.681 24,7 288.126 37.386 14,9
Lợi nhuận trước
thuế
33.369 50.246 30.877 50,6 52.132 1.886 3,8
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của BIDVchi nhánh Hải Dương 2007-2009)
(3) = (2) - (1); (4) = [(3)/(1)]*100; (6) = (5) - (2); (7) = [(6)/(2)]*100
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
2007 2008 2009
Lợi nhuận trước thuế
Đơn vị: triệu đồng
Biểu đồ: So sánh lợi nhuận của toàn chi nhánh qua các năm 2007-2009