Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 (Cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.9 KB, 171 trang )

Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2
Ngày: Tuần:

I. MỤC TIE ÂU :Giúp HS:
− Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
− Nhận biết số chẵn và số lẻ.
− Vận dụng để giải các BT liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết
cho 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC :Luyện tập chung
− 1 HS lên bảng giải BT3
− Nhận xét- Ghi điểm
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Hướng dẫn bài mới :
HĐ1: HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2
Mục tiêu: HS biết các số tận cùng 0,2,4,6,8
đều chia hết cho 2
Cách tiến hành:
− GV HS dựa vào bảng chia 2 để tự tìm
vài số chia hết cho 2, vài số không chia
hết cho 2
− Từ các VD 2 em viết ở bảng GV rút ra
kết luận.
− KL : các số có chữ số tận cùng là
0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2
HĐ2: Giới thiệu số chẵn, số lẻ
Mục tiêu: HS biết những số nào là số


chẵn, những số nào là số lẻ.
Cách tiến hành:
− Nêu các số chia hết cho 2 là các số
chẵn? Cho VD?
− Nêu các số không chia hết cho 2 là
các số lẻ? Cho VD?
HĐ3: Hướng dẫn luyện tập:
Mục tiêu: HS biết vận dụng những kiến
− HDHS tìm
− 2 HS lên bảng trình
bày:
+ 1 HS viết những số chia
hết cho 2
+ 1 HS viết những số
không chia hết cho 2
− Vài HS nhắc lại
− 3 HS lặp lại
− HS tìm VD
− 3 HS lặp lại
− HS tìm VD
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
1
Trường Tiểu học Vónh Trường
thức đã học để giải các BT có liên quan.
Cách tiến hành:
Bài 1: GV cho HS làm miệng
Bài 2: HS làm bảng con ,2 HS làm bảng lớp
Bài 3: Cho HS tự làm bài vào vở
HD HS sửa bài
3. Củng cố- Dặn dò :

− Những số chia hết cho 2 là những số
như thế nào? Cho VD
− Chuẩn bò: đấu hiệu chia hết cho 5
− 1 HS nêu yêu cầu
− Vài HS nêu miệng
− Lớp theo dõi
− HS làm BT
− HS làm vào vở
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
2
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9
Ngày: Tuần:
I. MỤC TIE ÂU :
− Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9.
− p dụng dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
− Bảng phụ, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC :Luyện tập
2. Bài mới : Dấu hiệu chia hết cho 9.
a) Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 9
b) Hướng dẫn bài mới :
HĐ1: HDHS tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho
9
Mục tiêu: Giúp HS biết được dấu hiệu
chia hết cho 9 và không chia hết cho 9

Cách tiến hành:
− GV tổ chức cho HS tìm các số chia hết
cho 9 và không chia hết cho 9.
− HS đọc và tìm điểm giống nhau của
các số chia hết cho 9 đã tìm được .
− KL: Các số chia hết cho 9 thì có tổng
các chữ số cũng chia hết cho 9, dựa
vào đó chúng ta có dấu hiệu chia hết
cho 9.
− HS tính tổng các chữ số của các số
của các số không chia hết cho 9.
− Tổng các chữ số của số này có chia
hết cho 9 không?
− Muốn kiểm tra một số có chia hết hay
không chia hết cho 9 ta làm ntn?
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập:
Mục tiêu: p dụng dấu hiệu chia hết cho
9 và không chia hết cho 9 để giải các bài
toán có liên quan.
Cách tiến hành:
Bài 1: HS tự làm sau đó báo cáo trước lớp.
− HS nối tiếp nhau phát biểu
ý kiến.
− Vài HS phát biểu
− HS tính.
− Không chia hết cho 9
− HS trả lời.
− HS làm vào bảng con
− HS làm bảng con
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông

3
Trường Tiểu học Vónh Trường
− Nêu các số chia hết cho 9 và giải thích
vì sao?
Bài 2: HS tự làm sau đó báo cáo trước lớp.
Bài 3: HS đọc đề.
− Các số phải viết cần thoả mãn những
điều kiện nào?
− HS làm bài vào vở.
− GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4: Nêu yêu cầu?
− HS làm bài vào vở.
− GV nhận xét và ghio điểm
3. Củng cố- Dặn dò :
− HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
− Nhận xét tiết học
− Chuẩn bò bài sau
− Là số có ba chữ số .
− Là số chia hết cho 9.
− HS làm bài, sau đó nối tiếp
nhau đọc số của mình
trước lớp.
− 3 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở BT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
4
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Dấu hiệu chia hết cho 5

Ngày: Tuần:
MỤC TIE ÂU :Giúp HS biết:
− Dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
− Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5.
− Củng côc dấu hiệu chia hết cho 2 kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC : Dấu hiệu chia hết cho 2
− HS1: Tìm các số chia hết cho 2: 483; 296;
875 ; 318; 674
− HS 2:Các số trên só nào là số chẵn, số
nào là số lẻ
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 5
b) Hướng dẫn bài mới :
HĐ1: HDHS tìm dấu hiệu chia hết cho 5
Mục tiêu: HS biết những số chia hết cho 5
là những số tận cùng là 0;5
Cách tiến hành:
− Tiến hành tương tự như dấu hiệu chia
hết cho 2
− KL: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu: HS biết vận dụng những kiến
thức đã học để giải các BT có liên quan
Cách tiến hành:
Bài1: HS làm miệng
Bài 2: HS làm vào vở BT

− GV hướng dẫn HS sửa
Bài 3:
Lưu ý:trường hợp 075 lại cho ta số có 2
chữ số là 75 nên không phải là kết quả
đúng
Bài 4:
− 2 HS lên bảng làm
− HS nhắc lại
− 1 HS nêu yêu cầu
− Trả lời miệng
− Nhận xét
− HS nêu yêu cầu
− HS làm vở
− 1 HS nêu yêu cầu
− HS tự làm bài
− Vài HS nêu yêu cầu
− 2HS nêu
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
5
Trường Tiểu học Vónh Trường
− Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 ?
− Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5 ?
− Cả 2 dấu hiệu trên căn cứ vào chữ số
tậncùng để một số chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5 thì tận cùng phải là chữ
số mấy?
− Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết
cho 2 thì tận cùng phải là chữ số mấy?
− HDHS sửa bài
3. Củng cố- Dặn dò :

− Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
− Chuẩn bò thi HKI
− HS trả lời
− HS tự làm vào vở.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
6
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Dấu hiệu chia hết cho 3
Ngày: Tuần: 18

I. MỤC TIE ÂU:
− Biết dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3
− p dụng dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 để giải các bài
toán có liên quan.
− Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3

6

6

18

1.KTBC : Dấu hiệu chia hết cho 9.

− 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi
bài 1,2/97.
− GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Nêu mục đích của bài.
HĐ1: Các số chia hết cho 3.
Mục tiêu: HS tìm được các số chia hết
cho 3
Cách tiến hành:
− GV yêu cầu HS tìm các số chia hết cho
3 và không chia hết cho 3
− Hỏi HS tìm ntn?
− GV giới thiệu cách tìm đơn giảng.
HĐ2: Dấu hiệu chia hết cho 3
Mục tiêu: HS nhận biết được chia số có
tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia
hết cho 3.
Cách tiến hành:
− Yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3
và tìm đặc điểm chung
− GV yêu cầu HS tính tổng các chữ số
của các số này.
− HS tìm mối quan hệ giữa tổng với 3. Đó
là dấu hiệu chia hết cho 3.
− HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
HĐ3:Luyện tập- thực hành.
Mục tiêu: HS giải được các bài tập
− HS lên bảng làm
− HS tìm
− HS trả lời.

− Một số HS phát biểu
− HS tính vào giấy nháp.
− HS nêu
− HS phát biểu
− HS loàm miệng
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
7
Trường Tiểu học Vónh Trường
Cách tiến hành:
Bài 1: HS tự làm.
Giải thích vì sao?
Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1
Bài 3: HS đọc đề bài
− Các số phải viết cần thoả mãn điều
kiện nào của bài?
− Yêu cầu HS tự làm
− GV theo dõi- Nhận xét
Bài 4: HS nêu yêu cầu.
− HS làm bài
3.Củng cố- Dặn dò:
− Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
− Nhận xét giờ học
− Chuẩn bò bài sau.
− HS làm bài
− HS đọc.
− HS phát biểu
− HS làm bài.
− HS nêu.
− HS làm vở
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
8
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Luyện tập
Ngày: Tuần: 18
I. MỤC TIE ÂU:
− Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9,3 và giải các bài toán có liên quan đến
các dấu hiệu chia hết cho 9, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4

1

28

5

1.KTBC : Dấu hiệu chia hết cho 3.
− 2 HS đồng thời lên bảng biến đổi các
bài 1,2 /98 SGK.
− GV nhận xét- Ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Củng cố dấu hiệu chia hết cho
9, 3

Cách tiến hành:
Bài 1: HS đọc đề sau đó tự làm bài.
Bài 2: HS đọc đề bài
− HS làm bài.
− Giải thích cách làm.
Bài 3: HS tự làm bài.
− 4 HS lần lượt làm từng phần.
Bài 4: HS đọc đề bài phần a
− Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì?
− HS làm bài.
− Yêu cầu HS làm phần b.
− Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì?
3.Củng cố- Dặn dò:
− Nhận xét giờ học.
− Chuẩn bò bài sau.
− 2 HS lên bảng làm.
− HS làm bài miệng.
− 3 HS lên bảng làm
− Cả lớp làm vở.
− HS làm miệng.
− 1 HS đọc
− HS phát biểu.
− 2 HS lên bảng.
− Lớp làm vở.
− 2 HS lên bảng.
− Lớp làm vở.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
9

Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Luyện tập chung.
Ngày: Tuần: 18
I. MỤC TIE ÂU:
− Củng cố dấu hiệu chia 2, 5, 3, 9
− Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4

1

30

2

1.KTBC : Luyện tập.
− 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi
bài 1, 2 /98.
− GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Củng cố về dấu hiệu chia hết
cho 2,5,3,9.
Cách tiến hành:
Bài 1: HS đọc đề bài
− HS làm bảng con

Bài 2: HS nêu yêu cầu tự làm.
Bài 3: HS đọc đề bài.
− HS làm bài.
Bài 4: HS đọc đề bài.
− Tự làm bài.
Bài 5: 1 HS đọc đề bài trước lớp.
− Hỏi: Em hiểu xếp thành 3 hàng hoặc 5
hàng , thì không thừa không thiếu bạn
nào nghóa là gì?
− HS làm bài.
3.Củng cố- Dặn dò:
− Tổng kết giờ học.
− Chuẩn bò : Thi cuối kì 1.
− 2 HS lên bảng làm.
− HS làm bảng con.
− 3 HS lên bảng
− Cả lớp làm vở.
− HS giải thích cách tìm.
− 4 HS lên bảng
− Cả lớp làm vở.
− Giải thích cách làm.
− 4 HS lên bảng
− Cả lớp làm vở
− HS phát biểu.
− HS làm vở.
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
10
Trường Tiểu học Vónh Trường
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
11
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Ki- lô-mét vuông.
Ngày: Tuần: 19
I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS:
− Hình thành biểu tượng về đơn vò đo diện tích ki-lô-met vuông.
− Đọc đúng, viết đúng các đơn vò đo diện tích theo đơn vò ki-lô-mét vuông.
Biết 1km
2
= 1000000 m
2
và ngược lại.
− Giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vò đo diện tích: cm
2

,dm
2
, m
2
,km
2
.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC : Sửa bài thi CKI
2.Bài mới:

Giới thiệu bài: Ki- lô- mét vuông.
HĐ1: Giới thiệu ki-lô-mét vuông.
Mục tiêu: Giúp HS hình thành biểu tượng
về đơn vò đo diện tích ki-lô-met vuông.
Cách tiến hành:
− GV giới thiệu : 1 km x 1 km = 1 km
2
, ki-lô-
mét vuông chính là diện tích của hình
vuông có cạnh là 1km.
− Ki-lô-mét vuông viết tắt là km
2
.
− 1 km bằng bao nhiêu mét?
− Tính diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1000m.
− Dựa vào diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1000m, hãy cho biết 1km
2
= ?
m
2.
HĐ2: Luyện tập- Thực hành
Mục tiêu: HS làm đúng một số bài toán có
liên quan đến các đơn vò đo diện tích .
Cách tiến hành:
Bài1: HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
Bài2: HS nêu yêu cầu của bài.
− HS tự làm bài.
− H: Hai đơn vò đo diện tích liền nhau thì

gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
Bài3 : 1 HS đọc đề bài.
− HS đọc.
− HS trả lời.
− HS tính.
− HS tính.
− HS làm bài vào bảng con.
− 3 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở BT.
− 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở BT.
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
12
Trường Tiểu học Vónh Trường
− HS nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật.
− HS làm bài.
Bài 4: HS đọc đề bài.
− HS làm bài sau đó báo cáo kết quả
trước lớp.
3.Củng cố- Dặn dò:
− Hai đơn vò đo diện tích liền nhau thì gấp
hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
− Chuẩn bò: Luyện tập
− Tổng kết tiết học.
− Một số HS phát biểu ý
kiến.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông

13
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Luyện tập.
Ngày: Tuần: 19
I. MỤC TIE ÂU:
− Chuyển đổi các đơn vò đo diện tích.
− Giải các bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vò ki-lô-mét vuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC : Ki-lô-mét vuông.
− 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi
bài 2,3 /100.
− GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS làm các bài toán iên
quan đến các đơn vò đo diện tích.
Cách tiến hành:
Bài1: Nêu yêu cầu đề bài.
− HS làm bài
Bài 2: 1 HS đọc đề bài.
− HS làm bài ,sau đó chữa bài trước lớp.
− H: Khi thực hiện các phép tính với các
số đo đại lượng chúng ta phải chú ý
điều gì?
Bài 3:Yêu cầu HS đọc số đo diện tích của
các thành phố ,sau đó so sánh.
− GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 4: 1 HS đọc đề.
− HS tự làm bài
− GV nhận xét ,ghi điểm.
Bài 5: 1 HS đọc biểu đồ.
− HS báo cáo kết quả bài làm của mình.
3.Củng cố- Dặn dò:
− Hai đơn vò đo diện tích liền nhau thì gấp
hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
− Chuẩn bò: Hình bình hành.
− Tổng kết giờ học.
− 2 HS lên bảng làm.
− 3 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.
− 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở BT.
− HS đọc.
− 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở BT.
− HS đọc biểu đồ và trả lời
câu hỏi
− HS trả lời.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
14
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Hình bình hành
Ngày: Tuần: 19

I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS :
− Hình thành biểu tượng về hình bình hành.

− Nhận biết một số đặc điểm về hình bình hành.
− Phân biệt hình bình hành với các hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− GV kẻ sẵn bảng phụ các hình: hình vuông ,hình chữ nhật, hình thang, hình tứ
giác hình bình hành.
− Thước thẳng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC : Luyện tập.
− 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi
1,2 SGK.
− GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Hình bình hành.
HĐ1: Giới thiệu hình bình hành.
Mục tiêu: Giúp HS biết được hình bình
hành.
Cách tiến hành:
− GV cho HS quan sát hình bình hành và
vẽ lên bảng hbh ABCD, giơí thiệu đây
là hbh.
HĐ2: Đặc điểm của hình bình hành
Mục tiêu: Nhận biết một số đặc điểm về
hình bình hành
Cách tiến hành:
− HS quan sát hình bình hành ABCD trong
SGK/102.
− GV ghi đặc điểm của hình bình hành.
− Tìm trong thực tế các đồ vật có mặt là
hình bình hành.

HĐ3: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: HS phân biệt hình bình hành với
các hình đã học.
Cách tiến hành:
− Bài 1 : 1 HS đọc đề.
− 2 HS lên bảng làm BT.
− Quan sát và hình thành
biểu tượng về hình bình
hành
− Quan sát hình theo yêu
cầu của GV.
− HS phát biểu ý kiến.
− HS chỉ hình bình hành.
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
15
Trường Tiểu học Vónh Trường
− HS quan sát các hình trong bài tập và
chỉ rõ đâu là hình bình hành.
− Bài2 : GV vẽ lên bảng hình tứ giác
ABCD và hình bình hành MNPQ
− H: Hình nào có cặp cạnh song song và
bằng nhau?
Bài 3: 1 HS đọc đề bài
− HS lên bảng vẽ
3.Củng cố- Dặn dò:
− Nêu một số đặc điểm của hình bình
hành?
− Chuẩn bò: diện tích hình bình hành.
− Tổng kết giờ học.
− HS trả lời

− 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp
vẽ bảng con.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
16
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Diện tích hình bình hành
Ngày: Tuần: 19

I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS:
− Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
− Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các
bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Mỗi HS chuẩn bò hai hình bình hành.
− Phấn màu, thước thẳng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC : Hình bình hành.
− 1 HS đồng thời làm biến đổi bài 3 SGK/
103
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Diện tích hình bình hành.
HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích
hình bình hành.
Mục tiêu: Giúp HS biết công thức tính diện
tích hình bình hành.
Cách tiến hành:
− GV tổ chức trò chơi cắt ghép hình.

− Ngoài cách cắt ghép hình bình hành
thành hình chữ nhật để tính diện tích
hình bình hành chúng ta có thể tính
theo cách nào?
− GV: Shbh bằng độ đà đáy nhân với
chiều cao cùng một đơn vò đo ?
− Công thức : S = a x h
HĐ2: Luyện tập thực hành.
− Mục tiêu: HS biết vận dụng công thức
tính diện tích hình bình hành để giải
các bài toán có liên quan.
Cách tiến hành:
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
− HS tự làm.
− Gv nhận xét bài làm của HS
Bài 2: HS tính diện tích hình chữ nhật và
diện tích hình bình hành , sau đó so sánh
− 1 HS lên bảng vẽ.
− HS thực hành cắt ghép
hình.
− Lấy chiều cao nhân với
đáy.
− HS phát biểu quy tắt.
− 3 HS đọc lần lượt đọc kết
quả tính của mình, cả lớp
theo dõi và kiểm tra.
− HS tính và rút ra nhận xét
diện tích hình bình hành
băng diện tích hình chữ
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông

17
Trường Tiểu học Vónh Trường
diện tích của hai hình với nhau.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
− HS tự làm
− GV chữa bài và ghi điểm.
3.Củng cố- Dặn dò:
− Muốn tính diện tích hình bình hành ta
làm thế nào?
− Chuẩn bò: Luyện tập.
− Tổng kết giờ học.
nhật.
− 1 HS đọc đề.
− 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vở BT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
18
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài:Luyện tập.
Ngày: Tuần: 19
I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS:
− Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
− Sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các
bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Bảng thống kê như BT 2, vẽ sẵn trên bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.KTBC : Diện tích hình bình hành.
− 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3 SGK.
− GV nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập
HĐ1: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: HS biết sử dụng công thức tính
diện tích và chu vi của hình bình hành để
giải các bài toán.
Cách tiến hành:
Bài 1: HS đọc đề.
− HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp
cạnh đối diện của từng hình.
− Bài 2: HS nêu đề bài .
− Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
− HS tự làm.
− GV nhận xét bài làm của HS.
− Bài 3: 1 HS đọc đề .
− Nêu yêu cầu của đề bài?
− HS tính chu vi hình bình hành a,b.
− GV nhận xét bài làm của HS.
− Bài 4: 1 HS đọc đề
− HS tự làm.
3.Củng cố- Dặn dò:
− Nêu công thức tính chu vi và diện tích
hình bình hành?
− Chuẩn bò: Phân số.
− Tổng kết giờ học.
− 2 HS lên bảng làm.
− 3 HS lên bảng làm

− HS trả lời.
− 1 HS lên bảng, cả lớp làm
vở BT.
− 2 HS lên bảng làm cả lớp
làm vào vở.
− 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
19
Trường Tiểu học Vónh Trường


Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
20
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài: Phân số.
Ngày: Tuần: 20
I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS:
− Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
− Biết đọc ,viết phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106,107.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC : Luyện tập.
− 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 /
105.
− GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:

Giới thiệu bài: Phân số.
HĐ1: Giới thiệu phân số.
Mục tiêu: HS nhận biết được phân số, về
tử số và mẫu số.
Cách tiến hành:
− GV treo lên bảng hình tròn được chia
làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5
phần được tô màu như phần bài học
của SGK.
− Hình tròn được chia thành mấy phần
bằng nhau?
− Có mấy phần được tô màu?
− GV: tô màu 5/6 hình tròn.
− GV yêu cầu HS đọc và viết.
− GV giới thiệu tiếp: 5/6 có tử số là 5,
mẫu số là 6.
− GV lần lượt đưa ra hình tròn, hình
vuông… ,yêu cầu HS đọc phân số chỉ
phần đã tô màu của mỗi hình.
− GV nhận xét: 5/6,1/2 ,3/4 …là những
phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu
số. Tử số là STN viết trên vạch ngang.
Mẫu số là STN khác 0 viết dưới vạch
ngang.
HĐ2: Luyện tập thực hành:
− 2 HS lên bảng làm.
− HS quan sát hình.
− 6 phần.
− 5 phần.
− HS đọc và viết.

− HS đọc
− HS làm vào bảng con.
− 2 HS lên bảng làm, cả lớp
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
21
Trường Tiểu học Vónh Trường
Mục tiêu: HS biết đọc và viết phân số.
Cách tiến hành:
− Bài 1 : HS tự làm.
− Bài 2 : 1 HS đọc đề.
− HS làm bài.
− H: Mẫu số của các phân số là những
STN ntn?
− GV nhận xét và cho điểm HS.
− Bài 3 : BT yêu cầu gì?
− 3 HS lên bảng làm.
− GV nhận xét.
− Bài 4: 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các
phân số bất kì cho nhau đọc.
− GV nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
− Đọc phân số: 4/7,3/6, 5/8…
− Chuẩn bò: phân số và phép chia STN.
− Tổng kết giờ học.
làm vào vở BT
− là số tự nhiên lớn hơn 0.
− 3 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết vào vở
− HS làm việc theo cặp.
− HS nối tiếp nhau đọc các

phân số GV viết trên bảng.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
22
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài: Phân số và phép chia STN.
Ngày: Tuần: 20

I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS:
− Phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1
STN.
− Thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số ,
tử số là sôù bò chia và mẫu số là số chia.
− Biết mọi STN đều có thể viết thành một phân số có tử số là STN đó và mẫu
số bằng 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC : Phân số.
− 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4
SGK/107
− GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.
HĐ1: Phép chia một STN cho 1 STN khác 0
Mục tiêu: Phép chia STN cho 1 số tự nhiên
khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1
STN.Thương của phép chia STN cho STN

khác 0 có thể viết thành một phân số
Cách tiến hành:
A/Trường hợp thương là một số tự nhiên.
− GV nêu vấn đề như SGK và hỏi HS
− KL: khi thực hiện chia 1 STN cho 1 STN
khác 0 , ta có thể tìm được thương là 1
STN . Nhưng không phải lúc nào ta
cũng thực hiện được như vậy.
B/Trường hợp thương là phân số:
− GV nêu tiếp vấn đề và h HS
− KL: thương của phép chia STN cho STN
khác 0 có thể viết thành một phân số ,
tử số là SBC và mẫu số là số chia
HĐ2: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: Biết mọi STN đều có thể viết
thành một phân số có tử số là STN đó và
− 2 HS lên bảng làm.
− HS trả lời.
− HS trả lời
− 1 HS lên bảng làm, cả lớp
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
23
Trường Tiểu học Vónh Trường
mẫu số bằng 1.
Cách tiến hành:
Bài 1: BT yêu cầu gì?
− HS làm bài tập.
− GV nhận xét
Bài 2:HS đọc bài mẫu ,sau đó tự làm.
Bài 3: HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và

tự làm bài.
− H: Qua BT a em thấy mọi số tự nhiên
đều có thể viết dưới dạng phân số
ntn?
3.Củng cố- Dặn dò:
− Nêu mối quan hệ giữa phép chia STN
và phân số.
− Chuẩn bò: Phân số và phép chia STN( tt)
− Tổng kết giờ học.
làm bảng con.
− 1 HS lên bảng làm.cả lớp
làm vào vở BT.
− Mọi STN đều có thể viết
thành một phân số có
mẫu số là 1.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
24
Trường Tiểu học Vónh Trường
Bài: Phân số và phép chia STN( tt)
Ngày: Tuần: 20

I. MỤC TIE ÂU: Giúp HS:
− Nhận biết được kết quả của phép chia STN khác 0 có thể viết thành phân
số.( trường hợp phân số lớn hơn 1).
− Bước đầu so sánh phân số với 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
− Các hình minh hoạ như phần bài học SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC :
− 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/ 108
− GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.
HĐ1: Phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được kết quả
của phép chia STN khác 0 có thể viết
thành phân số
Cách tiến hành:
− VD1: Gv nêu vấn đề như hai dòng đầu
của phần a trong bài học và hỏi HS .
− VD2: GV yêu cầu HS tìm cách thực
hiện chia 5 quả cam cho 4 người.
− Vậy sau khi chia phần cam của mỗi
người là bao nhiêu?
− So sánh tử số và mẫu số của phân số
5/4,4/4,1/4
KL: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu
số thì phân số lớn hơn 1.
− Các phân số có tử số và mẫu số bằng
nhau thì bằng 1.
− Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu
số thì nhỏ hơn 1
HĐ2: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: HS biết được kết quả của phép
chia STN khác 0 có thể viết thành phân số
và biết so sánh phân số với 1.
Cách tiến hành:

− 2 HS lên bảng làm.
− HS trả lời.
− HS thảo luận ,sau đó trình
bày trước lớp.
− 5/4 quả cam.
− HS trả lời.
− HS nhắc lại.
− 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.
Giáo án toán 4 GV: Trần Thò Đông
25

×