Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

tính toán ước lượng bằng phương pháp bình phương tối thiểu (ols)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 41 trang )

1
Tính toán ước lượng bằng phương
pháp Bình phương tối thiểu (OLS)
2
Ordinary Least Square (OLS) Phương pháp
bình phương tối thiểu
[Ví dụ trước]
Xem xét 5 quan sát
X Y
2 3
3 6
4.5 8
5.5 10
7 11

Mục đích là tìm kiếm đường thẳng “tốt nhất” của mô hình
tuyến tính : tìm kiếm β
1
_hat, β
2
_hat
Y
i
= β
1
+ β
2
X
2i
+ e
i


3
Ví dụ
[Ví dụ trước]
Xem xét 5 quan sát
X Y
2 3
3 6
4.5 8
5.5 10
7 11
xác định β
1
_hat and β
2
_hat.
4
Định nghĩa
hàm hồi quy ngẫu nhiên
sai số
giá trị dự báo, hồi quy mẫu
hệ số ước lượng e
i
số dư
giá trị quan sát
β
ˆ
ii
xy
221
ˆˆ

ˆ
ββ
+=
iii
xy
εββ
++=
221
iii
exy
++=
221
ˆˆ
ββ
i
ε
iiiii
eyexy +=++=
ˆ
ˆˆ
221
ββ
5

ý tưởng cơ bản tối thiểu tổng của bình phương độ lệch.

=
=
n
i

i
eRSS
1
2
[ ]
( )
2
1
221
ˆˆ

=
+−=
n
i
ii
xyRSS
ββ
iiiii
eyexy
+=++=
ˆ
ˆˆ
221
ββ
6
Bài toán tối thiểu*

Vi phân của hàm mục tiêu
F.O.C

w.r.t. β
1

w.r.t. β
2


7

Giải hệ ta được:

Ta được hệ phương trình chuẩn:
8
Ước lượng OLS

Công thức ước lượng OLS của β
1
and β
2


β
2
_hat = Cov(X,Y) / Var(X)
β
1
_hat = Y_mean - β
2
_hat * X_mean
( )( )

( )
2
1
2
1
1
2
1
2
ˆ
xnx
yxnyx
xx
yyxx
n
i
n
i
ii
n
i
i
i
n
i
i
i


=


−−
=




=
=
=
=
β
xy
21
ˆˆ
ββ
−=
9
Hệ quả

Trong hồi quy đơn, dấu của β
2
_hat = dấu của hệ số tương
quan giữa X và Y.

Mọi đường thẳng hồi quy đều đi qua giá trị trung bình
(X_mean, Y_mean), nếu hằng số được đưa vào.

Mọi tổng của số dư luôn luôn là zero, nếu hằng số được đưa
vào.


Ước lượng OLS của β
1
and β
2
là ƯL tốt nhất (không
chệch và hội tụ)

Khác
10
Đặc điểm
1
ˆ
11
ˆ
ˆ
β
σ
ββ

( )
( )


=
n
i
i
xx
Var

2
2
2
ˆ
ε
σ
β
( )
( )













+=

n
i
i
xx
x
n

Var
2
2
2
1
1
ˆ
ε
σβ
11
Đặc điểm
( )

=

=
n
i
i
xx
1
2
2
2
ˆ
ˆ
ˆ
2
ε
β

σ
σ
( )
( )

=

=
n
i
i
xx
Var
1
2
2
2
ˆ
ε
σ
β
2
ˆ
1
2

=

=
n

e
n
i
i
ε
σ
2
ˆ
1
2
2

=

=
n
e
n
i
i
ε
σ
( )
( )














+=

n
i
i
xx
x
n
Var
2
2
2
1
1
ˆ
ε
σβ
( )














+=

n
i
i
xx
x
n
2
2
2
2
ˆ
1
ˆˆ
1
ε
β
σσ
12
Ví dụ
[Ví dụ trước]

Xem xét 5 quan sát
X Y
2 3
3 6
4.5 8
5.5 10
7 11
xác định β
1
_hat and β
2
_hat.
13
Đo lường đánh giá mô hình
( )
( )
( )
∑∑∑
−+−=−
i
ii
t
ti
i
ii
yyyyyy
2
2
2
ˆˆˆ

TSS = ESS + RSS
1000 = 800 + 200 (M1)
10000 = 9000 + 1000 (M2)
TSS
ESS RSS
14
Đánh giá kết quả hồi quy (i)

R
2
(Hệ số xác định)

R
2
= ESS / TSS = 1 - RSS / TSS

Đo lường sự phù hợp của dữ liệu với mô hình.

R
2
cho biết tỷ lệ mà mô hình được giải thích bởi ước
lượng đường thẳng hồi quy; 0 <= R
2
<= 1

trong trường hợp hồi quy đơn, nó là bình phương
của hệ số tương quan (r
2
).
( )

( )




=
i
ii
t
i
yy
yy
R
2
2
2
ˆ
( )
TSS
R
yy
e
R
n
i
ii
n
i
i
SS

11
1
2
1
2
2
−=

−=


=
=
15
( )
( )
y y y y e
TSS ESS RSS
i i
i
i t
t
i
i
− = − +
= +
∑ ∑ ∑
2
2
2

 
( )
TSS
R
yy
e
R
n
i
ii
n
i
i
SS
11
1
2
1
2
2
−=

−=


=
=
( )
( )
( )

∑∑∑
−+−=−
i
ii
t
ti
i
ii
yyyyyy
2
2
2
ˆˆˆ
16
*
*
*
*
*
y
*
*
*
Mô hình hồi quy
giải thích tốt dữ liệu
R
2
= 0.89
*
*

*
*
*
y
*
*
*
*
*
*
Mô hình hồi quy giải
thích không tốt dữ liệu
R
2
= 0.25
11/23/14 17
Định nghĩa
0 ≤ R
2
≤ 1
R
2
≈ 1 : phương sai của biến x được giải thích hoàn toàn bởi mô hình
R
2
≈ 0 : phương sai của biến x không được giải thích hoàn toàn bởi mô hình
Kiểm định độ phù hợp của mô hình
Kiểm định độ phù hợp của mô hình
( )
( )





=
i
i
t
i
yy
yy
R
2
2
2
ˆ
( )
( )
( )
∑∑∑
−+−=−
i
ii
t
ti
i
ii
yyyyyy
2
2

2
ˆˆ
Mô hình hồi quy đơn
Xuất phát từ đẳng thức
( )
TSS
R
yy
e
R
n
i
ii
n
i
i
SS
11
1
2
1
2
2
−=

−=


=
=

18
Bảng phân tích phương sai
19

Đặc điểm của R-bình phương

R
2
luôn luôn tăng khi thêm biến giải thích.
F-test* được xây dựng trên cơ sở của đặc điểm này.

Như thế, RSS luôn luôn giảm khi thêm biến giải
thích.
20
Kiểm định giả thiết mô hình
tuân theo luật Student với n-2 bậc tự do
- so sánh các hệ số hồi quy với một giá trị đã cho trước.
- so sánh hai hệ số hồi quy từ hai mẫu khác nhau
- xác định khoảng tin cậy của một hệ số.
α
β
σ
ββ
*
ˆ
ˆ
ˆ
t
i
i

=

21
Đánh giá kết quả hồi quy (ii)

σ_hat (standard error của hồi quy)
σ_hat = RSS / (n-2)
(n = # của obs., k = # của hồi quy có hằng số, n-2 là bậc tự
do)
Nó được sử dụng để tìm kiếm độ lệch chuẩn của
β
2
_hat, và từ đó có thể tìm kiếm t-stat.
t
*
= (β
2
_hat - 0) / std. error của β_hat
11/23/14 22
Mô hình hồi quy đơn
kiểm định giả thiết - 1
Kiểm định giả thiết về a
Kiểm định giả thiết về a
Tính
Kiểm định (H
0
) β
i
= 0 đối nghịch với (H
1

) β
i
≠ 0
Đặt bằng t*
Đọc trong bảng phân phối Student của tα
/2
tương ứng với một mức α cho trước.
So sánh |t*| và ta
/2
|t*| < t
α/2
(H
0
) được chấp nhận
|t*| ≥ t
α/2

(H
0
) bị bác bỏ
i
i
t
β
β
σ
β
*
ˆ
ˆ

ˆ
=
23
Ví dụ

Xem xét 5 quan sát
X Y
2 3
3 6
4.5 8
5.5 10
7 11
(a) tìm kiếm β
0
_hat and β
1
_hat.
(b) tìm kiếm R
2
, std. error của β
1
_hat, and thống kê t.
24
Using EXCEL, SPSS

Nhập dữ liệu, và đạt được kết quả hồi quy.

Quảng cáo và Doanh thu

tạo file, và chạy hồi quy.

25
Dependent var : Doanh thu
Method: Least squareds
Sample: 1907 1960
Included quan sát: 54
var Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 488.8327 127.4390 3.835818 0.0003
ADVER 1.434588 0.126866 11.30792 0.0000
R-squared 0.710901 Mean dependent var 1829.481
Adj. R- squared 0.705341 S.D. dependent var 632.7382
S.E. của hồi quy 343.4660 Akaike info criterion 14.55239
Sum squared resid 6134381. Schwarz criterion 14.62605
Log likelihood -390.914 F-statistic 127.8691
Durbin-Watson stat0.581593 Prob(F-statistic) 0.000000

×