Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Kế hoạch giảng dạy lớp 4 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.81 KB, 91 trang )

1

TUẦN 1



(từ ………… đến ……………………)
Thứ hai, ngày ……… tháng ………năm………………

Giảm tải:

TẬP ĐỌC
Tiết 1 : Ngày khai trường

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : hiểu các từ ngữ : tay bắt mặt mừng, ôm vai bá cổ, gióng giả.
 Kỹ năng : rèn đọc diễn cảm, đọc chính xác .
 Thái độ : cảm nhận được niềm tin trong ngày khai trường của các em học

sinh.
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viên : đọc diễn cảm và thuộc lòng .
 Học sinh : sách, vở.
III/ Hoạt động dạy và học :

Giáo viên

Học sinh

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (4’)


 Kiểm tra sách vở.
3/ Bài mới : Ngày khai trường (1’)


Hoạt động 1 : Đọc mẫu (5’)

 Mục tiêu : Học sinh cảm nhận bài thơ
 Cách tiến hành
 Giáo viên đọc mẫu lần 1:

 Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (10’)
 Mục tiêu : Học sinh hiểu được nội dung bài thơ.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên nêu câu hỏi.

+ Bài thơ tả niềm vui của học sinh lớp mấy
trong ngày khai trường ? Những câu nào nói rõ điều
đó ?
+ Mỗi khổ thơ nói về một niềm vui , đó là
nghững niềm vui ?
+ Quang cảnh buổi sáng ngày khai trường
có những nét gì vui?

 Kết luận : Học sinh cảm nhận được niềm vui
trong ngày khai trường.
 Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm (15’)
 Mục tiêu : rèn kỹ năng đọc diễn cảm.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên đọc mẫu lần 2 :


 Học sinh lắng nghe :

1 học sinh đọc
 Cả lớp đọc thầm

 Học sinh đọc từng

khổ và trả lời câu hoûi.


2
 Học sinh luyện đọc và kết hợp trả lời câu hỏi.
4/ Củng cố : (3’)
 Bài thơ miêu tả tâm trạng gì của các bạn học

sinh trong ngày khai trường?
5/ Dặn dò: (2’)
 Về học thuộc lòng
 Chuẩn bị : “Cậu học sinh giỏi nhất lớp”.

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................


3


TOÁN
Tiết 1 : Phép cộng


Giảm tải:

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Củng cố về kó thuật tính viết ( có nhớ và không nhớ); kết hợp

II/

III/
1/
2/
3/


củng cố về tên gọi các số trong phép cộng, cộng với 0, tính chất giao hoán, ý
nghóa của phép cộng.
 Kỹ năng : Rèn cộng chính xác, cẩn thận.
 Thái độ : Yêu thích môn toán.
Chuẩn bị :
 Giáo viên :Nội dung bài
 Học sinh :Bảng con , vở
Hoạt động dạy và học :
Học sinh
Giáo viên
Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra sách vở, bảng.

Bài mới : Phép cộng (1’)

Hoạt động 1 : Lý thuyết (10’)
 Mục tiêu : Học sinh củng cố về phép cộng và

các tính chất của nó, kỹ thuật đặc tính và thực
hiện tính.



Tiến hành
Giáo viên giao việc

+ Nêu cách đặc tính cộng
+ Nêu cách thực hiện tính
+ Cách viết kết quả ở tổng (cộng có nhớ)
+ 1 số cộng với 0 thì kết quả là gì?
+ Nêu tính chất giao hoán của phép cộng .
+ Nêu tên gọi các thành phần trong phép
cộng.

 Học sinh thảo luận

nhóm rồi cử đại diện trình
bày.

Kết luận : :
a
+
b

=
c
Số hạng
số hạng
tổng
Tính chất : giao hoán, cộng với 0.


 Hoạt động 2 : Thực hành (18’)
 Mục tiêu : Học sinh rèn kỹ năng cộng thành

thạo.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên cho học sinh mở vở bài tập để làm
các bài 1,2,3

 Học sinh làm bài theo

yêu cầu của giáo viên
 Sửa bài


4


Kết luận : Học sinh tự sữa lại các bài làm sai

4/ Củng cố : (5’)
 Ta làm phép cộng khi nào?
5/ Dặn dò: (2’)

 Làm bài 4,5
 Chuẩn bị “ Phép trừ”
 Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................


5

ĐỊA LÝ
Tiết 1 : Bản đồ


Giảm tải:Bỏ câu 1

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Giúp học sinh hiểu và nêu được khái niệm đơn giản về bản đồ
 Kỹ năng : nhận biết được một số dấu hiệu và đối tượng để thể hiện trên

bản đồ
 Giáo dục : Học sinh yêu thích môn địa lý.
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viên :Các loại bản đồ thế giới, châu lục, Việt Nam
 Học sinh :sách
III/ Hoạt động dạy và học :


Giáo viên

Học sinh

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra sách vở
3/ Bài mới : Bản đồ (1’)


Hoạt động 1 : Khái niệm bản đồ (10’)
 Mục tiêu : cung cấp khái niệm về bản đồ thông

qua đồ dùng trực quan.


Tiến hành

 Giáo dục treo các bản đồ đã chuẩn bị.
 Giáo viên hỏi:

+ Bản đồ này là hình vẽ hay hình chụp?
+ Bản đồ thế giới thể hiện điều gì?
+ Bản đồ châu lục ? Bản đồ Việt Nam?
 Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt
trái đất hay một bộ phận của bề mặt trái đất.


 Học sinh đọc tên bản


đồ và ghi tên bảng
 Học sinh quan sát và trả
lời.

Hoạt động 2 : Nội dung bản đồ(15’)
 Mục tiêu : Học sinh biết được nội dung của bản

đồ
 Cách tiến hành :
 Giáo viên chia nhóm, giao việc
 Bản đồ thế giới, châu Á và Việt Nam thể hiện
những gì?
 Kết luận : Nội dung bản đồ thể hiện vi trí, giới
hạn, hình dạng.


 Các nhóm thảo luận rồi

cử đại diện trình bày.
 Học sinh nhắc lại ý
này.

Hoạt động3 : Bài học (3’)
 Mục tiêu : Học sinh nắm được nội dung bài học.
 Cách tiến hành :
 Gọi nhiều em đọc bài học trong SGK

 Học sinh nhắc lại yù naøy



6
4/ Củng cố : (5’)
 Gọi 1 số em nhìn bản đồ đọc tên 1 số nước

Châu Á, 1 số thành phố của Viêt Nam.
5/ Dặn dò: (2’)
 Nhận xét

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

 Chuẩn

bị :”Phương hướng
trên bản đồ”


7

HÁT
Tiết 1 :Học hát “Quốc ca”
I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : học sinh học ôn lại bài “Quốc ca”.
 Kỹ năng


: hát chính xác lời bài hát và đúng nhịp

 Thái độ

: Học sinh tự hào về tổ quốc

II/ Chuẩn bị :

 Giáo viên :Nội dung bài hát.
 Học sinh :sách, vở

III/ Hoạt động dạy và học :

Giáo viên

Học sinh

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra sách, vở
3/ Bài mới : Học hát “Quốc ca”(1’)


Hoạt động 1 : Nội dung bài hát (5’)
 Mục tiêu : Học sinh nắm chính xác nội dung bài

hát.


Tiến hành


 Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài hát.


Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (7’)

 Học sinh theo dõi

Học sinh đọc lời bài hát

 Mục tiêu : Học sinh nằm được tên tác giả và nội

dung bài hát.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên nêu câu hỏi
+ Tác giả của bài hát?
+ Nội dung bài hát nói lên điều gì?
 Kết luận : Bài hát nói lên quyết tâm chống giặc
để giải phóng đất nước.


 Học sinh trả lời

 Học sinh nhắc lại

Hoạt động3 : Thực hành (18’)
 Mục tiêu : Học sinh nắm được cách hát
 Cách tiến hành :

 Cho học sinh nghe băng

 Giáo viên hướng dẫn học sinh hát từng câu
 Kết luận :Học sinh hát hoàn chỉnh cả bài.
4/ Củng cố : (5’)
 Các tổ nhóm thi đua hát
5/ Dặn dò: (2’)

 Học sinh lắng nghe
 Học sinh học hát


8
 Nhận xét
 Về tậpä hát.

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................


9

Thứ ba, ngày ……… tháng ………năm………………

ĐẠO ĐỨC
Tiết 1 : Kiên trì bền bỉ trong học tập



Giảm tải:

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Giúp học sinh hiểu bất kì làm việc gì cũng có khó khăn nên phải

II/

III/
1/
2/
3/


kiên ttrì, bền bỉ mới làm được đến nơi đến chốn và mới có kết quả. Việc học
tập cũng như vậy.
 Kỹ năng : Luyện tập thành thói quen kiên trì, bền bỉ
 Thái độ : Giáo dục tính kiên trì, bền bì vượt khó khắn để đạt kết quả tốt
Chuẩn bị :
 Giáo viên : Truyện “ Những ngọn đèn đặc biệt” tranh minh hoạ truyện
“Trạng sách đi học”.
 Học sinh : sách, vở.
Hoạt động dạy và học :
Học sinh
Giáo viên
Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra sách vở.
Bài mới :Kiên trì bền bỉ trong học tập (1’)

Hoạt động 1 : Kể chuyện (5’)

 Mục tiêu : Học sinh nắm nội dung câu chuyện
 Cách tiến hành
+ Giáo viên kể chuyện minh hoạ bằng tranh



Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung (17’)

 1 học sinh đọc lại

truyện

 Mục tiêu : Học sinh nắm được diễn biến và ý

nghóa truyện kể
 Cách tiến hành :


Giáo viên đặt câu hỏi

+ Mạc Đónh Chi đã gặp những khó khăn gì
trong học tập?
+ Tuy gặp khó khănnhưng Mạc đã kiên trì,
bền bỉ vượt qua như thế nào?
+ Các việc làm trên diễn ra trong bao lâu?
+ Nhờ có lòng kiên trì Mạc đã dạt được kết
quả gì?
 Kết luận : Mạc Đónh Chi nhà nghèo nhưng đã
kiên trì, bền bỉ khắc phục khó khăn để trở thành người
học giỏi, đổ cao.

 Hoạt động 3 : Bài học (6’)
 Mục tiêu : Học sinh nắm được bài học

 Học sinh tham khảo

sách để trả lời.

 Học sinh nhắc lại ý này


10
 Cách tiến hành :
 Giáo viên hướng dẫn học sinh rút bài học
 Kết luận :Có lòng kiên trì, bền bỉ khắc phục khó

khăn thì mới đạt kết quả tốt.
 Củng cố : (3’)
 Giáo viên liên he bản thân học sinh
 Nhận xétä
5/ Dặn dò: (2’)
 Học bài
 Chuẩn bị : “Thực Hành”.

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................



11

KHOA HỌC
Tiết 1 : nh sáng


Giảm tải:Bỏ câu 2

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Giúp học sinh biết được ánh sáng giúp cho con người nhìn thấy

II/

III/
1/
2/
3/


các vật. nh sáng truyền qua một số chất.
 Kỹ năng : Nhận biết được vật tự phát sáng và vật được chiếu sáng
 Thái độ : Ham thích khoa học
Chuẩn bị :
 Giáo viên : Nội dung thảo luận
 Học sinhấn hộp kín có lỗ thủng trong đó có để vài đồ vật, một mẩu nến, bao
diêm, 1 đèn pin, gương, một cốc thuỷ tinh, nước, tấm kính.
Hoạt động dạy và học :
Học sinh
Giáo viên

Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra sách , dụng cụ.
Bài mới :nh sáng (1’)

Hoạt động 1 : nh sáng (7’)
 Mục tiêu : Học sinh biết được tác dụng của ánh

sáng.

 Cách tiến hành
 Giáo viên chia nhóm, giao việc

+ Tại sao nhìn vào lỗ thủng trong hộp kín ta
trông thấy đồ vật gì?
+ Ta chỉ nhìn thấy đồ vật khi nào?
 Kết luận : để nhìn thấy được vật cần phải có ánh
sáng


 Học sinh thảo luận ghi

ý kiến và trình bày.

 Học sinh nhắc lại.

Hoạt động 2 : Các vật phát ra ánh sáng (10’)

 Mục tiêu : Học sinh phân biệt được vật tự phát


sáng và vật được hiếu sáng.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm: 1 học sinh
dùng pin chiếu vào gương, 1 em khác phản
chiếu ánh sáng đó lên tường rồi thảo luận các
nội dung sau:
+ Trong thí nghiệm trên , vật nào tự phát
sáng, vật nào được chiếu sáng?
+ Tường và gương vật nào phản chiếu ánh
sáng tốt hơn?
+ Kể tên 1 số vật tư phát sáng, vật được
chiếu sáng.

 Học sinh làm thí

nghiệm, thảo luận rồi trình
bày.


12


Kết luận : Có 2 loại; vật tự phát sáng và vật

 Học sinh nhắc lại

được chiếu sáng
 Hoạt động 3 : sự truyền ánh sáng (10’)
 Mục tiêu : Học sinh biết thế nào gọi là vật cản
sáng

 Cách tiến hành :
 Giáo viên làm thí nghiệm
 Giáo viên nêu câu hỏi:

+ Vật nào ánh sáng có thể truyền qua?
+ Vật nào ánh sáng không thể truyền qua?
 Kết luận: Những vật không để ánh sáng truyền
qua gọi là vật cản sáng
4/ Củng cố : (3’)
 Học sinh đọc bài học
 Học sinh sắp xếp các vật liệu sau theo 3
nhóm(cho tất cả ánh sáng đi qua, cho 1 phần ánh
sáng đi qua, cản sáng): Tấm kính trong, cốc nước,
tấm kính mờ, miếng nilông trắng đục, tấm bìa.
5/ Dặn dò: (2’)
 Nhận xét
 Chuẩn bị : “Bóng đèn”.

 Học sinh quan sát
 Học sinh trả lời

 Học sinh nhắc lại

 Các tổ nhóm thi đua.

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

..............................................................


13

TOÁN
Tiết 1 : Phép Trừ


Giảm tải:

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Củng cố về kó thuật tính viết(không nhớ, có nhớ). Kết hợp

II/

III/
1/
2/

3/


củng cố về tên gọi, trừ đi số 0, trừ hai số bằng nhau, ý nghóa của phép trừ.
 Kỹ năng : Rèn trừ chính xác
 Thái độ : Yêu thích môn toán.
Chuẩn bị :
 Giáo viên :Nội dung bài
 Học sinh :Sách, vở, bảng
Hoạt động dạy và học :

Học sinh
Giáo viên
Ổn định : (1’)
 1 em đọc
Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Phép cộng
 Học sinh nhắc lại tên gọi, cách tìm số hạng, các
tính chất.
 2 em lên bảng sửa.
 Sửa bài tập 4,5.
Bài mới : Phép trừ (1’)

Hoạt động 1 : Lý thuyết (10’)
 Mục tiêu : Học sinh củng cố về kỹ thuật, tính,

tên gọi, ý nghóa phép trừ, trừ đi 0 và trừ chính nó.

 Tiến hành
 Giáo viên giao phiếu làm việc

a - b = c
a - 0 =
a - a =
+ Thứ tự thực hiện phép trừ.
+ Chỉ thừ hiện được phép trừ khi:
Tính : 537 - 349.
 Kết luận : :
a -- b
=
Số bi trừ Số trừ


c
hiệu

a - 0 = a
a - a = 0


Hoạt động 2 : Thực hành (20’)

 Mục tiêu : Học sinh làm tính thàng thạo, chính

xác
 Cách tiến hành :

 Học sinh điền vào

phiếu rồi trình bày.

 Học sinh nhắc lại


14
 Học sinh làm bài theo yêu cầu của giáo viên
 Sửa bài
 Ôn chohọc sinh mở vở bài tập làm bài 1, 3, 4
 Giáo viên theo dõi lớp làm bài, giúp đỡ các

em kém.
4/ Củng cố : (4’)

 Ta làm phép trừ khi nào?
 Nhận xét
5/ Dặn dò: (2’)
 Bài về nhà 2;5 SGK
 Chuẩn bị : “Phép nhân”.

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

 Học sinh tự làm
 Sửa bài.


15

TẬP VIỆT
Tiết 1 : Bài 1


Giảm tải:

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Nằm đượccấu tạo và cách viết con chữ

câu ứng dụng.
 Kỹ năng : Viết đúng mẫu, cỡ chữ

 Thái độ : Giáo dục tính chính xác kiên nhẫn.
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viên :Các nét mẫu, con chữ mẫu.
 Học sinh : vở, bảng con
III/ Hoạt động dạy và học :

Giáo viên

. Hiểu được từ,

Học sinh

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra vở, bảng
3/ Bài mới :Bài 1 (1’)


Hoạt động 1 :Qun sát mẫu (10’)
 Mục tiêu : Học sinh nhận biết cấu tạo con chữ

viết in hoa

 Tiến hành
 Giáo viên đưa chữ mẫu
 Nhận xét: Chữ
có mấy nét?
 Kết luận :
; 1 nét,
:2 nét



 Học sinh quan sát
 Học sinh trả lời

Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách viết (5’)

 Mục tiêu : Học sinh nắm được cách viết đúng

con chữ
 Cách tiến hành :Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách viết, tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
+ Hỏi : em biết gì về Lý Tự Trọng và Triệu
Thị Trinh (giáo dục)


 Học sinh viết bảng con
 Học sinh trả lời

Hoạt động 3 : Thực hành (22’)
 Mục tiêu : Học sinh viết chính xác và đẹp.

+ Cách tiến hành :Cho học sinh mở vở viết
+ Chấm điểm.

 Học sinh viết bài

....................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................


16
4/ Củng cố : (4’)
 Thi đua viết nhanh đẹp
 Nhận xét.
5/ Dặn dò: (2’)
 Luyện viết thêm ở nhà
 Chuẩn bị “ Bài 2”

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................


17

KỸ THUẬT
Tiết 1 : vải sợi bông
Nguồn gốc , tính chất sử dụng.


Giảm tải:chỉ giới thiệu nội dung bài và thực hiện một số thao tác mẫu cần thiết.
I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : nắm cấu tạo, tính chất, công dụng của vải sợi bông.
 Kỹ năng : Nhận dạng, phân biệt được vải sợi bông.

 Thái độ : Yêu thích môn kỹ thuật.
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viêất vài mảnh vải sợi bông và vải sợi nhân tạo.
 Học sinh :Sách, vở, bảng
III/ Hoạt động dạy và học :

Giáo viên

Học sinh

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (2’)
 Kiểm tra sách vở
3/ Bài mới : vải sợi bông – Nguồn gốc tích chất sử

dụng (1’)


Hoạt động 1 : Nguồn gốc tính chất (10’)

 Mục tiêu : học sinh nắm được nguồn gốc và tính

chất của vải.
 Tiến hành
 Giới thiệu 2 loại vải: sợi bông và sợi nhân

tạo.

 Kết luận : :
 Vải pha sợi tổng hợp(nhân tạo) là vải dệt


phối hợp giữa sợi nilông và sợi bông
 Vải sợi bông được dệt từ sợi bông lấy từ quả
cây bông.


 Học sinh quan sát
 Học sinh tham khảo

sách để nêu nguồn gốc và
tính chất vải

Hoạt động 2 : Phân biệt vải (12’)
 Mục tiêu : Học sinh nằm được cách phân biệt

vải sợi bông, vải nhân tạo
 Cách tiến hành :Giáo viên đốt từng loại vải để
học sinh nhân biết qua mùi và tro
 Kết luận :
 Vải nhân tạo : Khi cháy có mùi khét của
nilông và chảy mềm ra.
 Vải sợi bông : khi cháy thành tro có tàn như
củi cháy.

 Học sinh quan sát nhận

xét trả lời.


18

4/ Củng cố : (5’)
 Học sinh tìm trên trang phục các bạn để phân

biệt vải sợi bông và vải nhân tạo.
5/ Dặn dò: (2’)
 Nhận xét
 Chuẩn bị : “Dụng cụ cắt may”

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................


19


20

Thứ tư, ngày ……… tháng ………năm………………

TẬP ĐỌC
Tiết2 : Cậu học sinh giỏi nhất lớp


Giảm tải:Sửa câu hỏi 3 và 4

I/ Mục Tiêu:

 Kiến thức : hiểu các từ ngữ:ván bi, pha bóng, khỏi phải nói, gật gù, hài lòng.
 Kỹ năng : rèn đọc diễn cảm
 Thái độ : Cảm nhận các đứt tính tốt đẹp của Lu-I pa-xtơ, lẽ phép với thầy,

yêu quý bạn, chơi hăng say, học tích cực.
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viên : đọc diễn cảm bài văn
 Học sinh : đọc và tìm hiểu nội dung bài.
III/ Hoạt động dạy và học :

Giáo viên

Học sinh

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Ngày khai trường
3/ Bài mới : Cậu học sinh giỏi nhất lớp (1’)


Hoạt động 1 : Đọc mẫu (5’)
 Mục tiêu : Học sinh cảm nhận bài văn.
 Cách tiến hành
 Giáo viên đọc mẫu:

 Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (10’)
 Mục tiêu : Học sinh hiểu được nội dung bài văn.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên nêu câu hỏi.


+ Những chi tiết nào cho ta biết Lu-i pa-xtơ
đến trường khi còn rất bé
+ Ngoài giờ học Lu-i pa-xtơ thường tham
gia những trò chơi giải trí nào?
+ Kết quả học tập của Lu-i ra sao ?

 Kết luận : Các đức tính tốt đẹp của Lu -i pas-xtơ:
Lễ phép với thầy, yêu quý bạn, chơi hăng say, học tích
cực.
 Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm (15’)
 Mục tiêu : rèn kỹ năng đọc diễn cảm.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên đọc mẫu lần 2 :

 Học sinh lắng nghe :

1 học sinh đọc
 Cả lớp đọc thầm

 Học sinh đọc từng

khổ và trả lời câu hỏi.

 Học sinh luyện đọc

và kết hợp trả lời câu
hỏi.
Củng coá : (4’)



21
 1 em đọc diễn cảm toàn bài và nêu đại ý bài.
 Nhận xét

5/ Dặn dò: (2’)
 Chuẩn bị :”Việt Nam thân yêu”

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................


22

SỬ
Tiết 1 : Bài mở đầu


Giảm tải:

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Học sinh nắm được những cơ sở để học tập và hiểu biết lịch sử

II/

III/
1/

2/
3/


dân tộc, cách phân chia cột mốc thời gian lịch sử
 Kỹ năng :nắm vững kỹ năng tính thời gian lịch sử
 Thái độ : Có nhiều hiểu biết về lịch sử dân tộc từ đó giáo dục lòng yêu Tổ
quốc
Chuẩn bị :
 Giáo viên : Nắm và kể được truyện “ An Dương Vương xây thành Cổ Loa”
Cách tính thời gian lịch sử
 Học sinh : sách vở
Hoạt động dạy và học :
Học sinh
Giáo viên
Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Kiểm tra sách vở
Bài mới : Bài mở đầu (1’)

Hoạt động 1 : Những căn cứ để hiểu biết lịch sử (5’)
 Cách tiến hành
 Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận:

+ Phải dựa vào môn học nào để hiểu biết
quá tràinh lịch sữ.
+ Phải dựa vào môn học nào để hiểu biết
quá trình lịch sử.
 Kết luận: như SGK



 Học sinh lthảo luân

 Học sinh nhắc lại

theo nhóm 2 người rồi
trình bày

Hoạt động 2 : Cách phân chia thời gian lịch sử (10’)

 Mục tiêu : Học sinh nắm được các phần chia cột

mốc thời gian lịch sử.
 Cách tiến hành :
 Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận:
+ Thế nào là trước công nguyên?
+ Thế nào là sau công nguyện

 Kết luận : Dựa vào dự kiện Chúa Giê –su ra đời
để tính thời gian lịch sử.

 Học sinh thảo luận

rồi trình bày .


23


24

Củng cố : (4’)
 Để hiểu biết lịch sử dân tộc, chúng ta đựa vào
đâu? Năm 179 trước công nguyên cách ngày nay
bao nhiêu năm ? (2181)
5/ Dặn dò: (2’)
 Học bài
 Chuẩn bị : “Nước Văn Lang”

Rút kinh nghiệm:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

 Nhân xét


25

TOÁN
Tiết 1 : Phép nhân


Giảm tải:

I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Củng cố về kó thuật tính viết, tên gọi các thành phần, “nhân

với 0 và 1”, “Tính chất giao hoán” vá ý nghóa phép nhân .

 Kỹ năng : Rèn nhân chính xác
 Thái độ : Yêu thích môn toán.
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viên :Nội dung bài
 Học sinh :bảng con, học thuộâc bảng nhân
III/ Hoạt động dạy và học :

Giáo viên

1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Phép trừ
 Học sinh nhắc lại tên gọi, cách tìm sốtrừ, số bi

trừ, các tính chất.
 Sửa bài tập 2,5.
3/ Bài mới : Phép nhânø (1’)


Học sinh

 1 em đọc
 2 em lên bảng sửa.

Hoạt động 1 : Lý thuyết (10’)
 Mục tiêu : Học sinh củng cố về kỹ thuật tính

viết, tên gọi các thành phần, nhân số với 0,1,tính
chất giao hoán, ý nghóa


 Tiến hành
 Giáo viên giao phiếu làm việc

a xb = c
a x b =
a x 0 =
a x 1 =
+ Nhân tử………… sang ………
+ Cch viết kết quả ở tích khi co nhớ:
Tính : 201 x 4 =
 Kết luận : :
a x b
=
thừa sốø thừa số

c
tích

a x b = b x a
a x 0 = 0
a x 1 = a


Hoạt động 2 : Thực hành (20’)

 Học sinh điền vào

phiếu rồi trình bày lên
bảng.



×