Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Ứng dụng kinh tế lượng nghiên cứu đời sống sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.5 KB, 22 trang )

Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Trường Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh

Khoa Kinh Tế Phát Triển – Lớp Kinh Tế Học



 !" #
 $%&' () !' *
+ $,-
( ./01234'
56789:.+;;<=>
• ?@3A7'
• 3BC@3D EF
• 3G2 EB
• 3BCHEF
• 3GD+I
J K%LMBNONOP;<=
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 1
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Lời Nói Đầu
ôn học Kinh tế lượng có lẽ đã quá quen thuộc đối với sinh viên học khối
ngành Kinh tế. Tuy nhiên, nếu chỉ biết đến lý thuyết mà không áp dụng vào
thực tế thì sẽ chưa thấy đươc cái hay, lợi ích cũng như sự thú vị của môn
học này. Vì vậy, trong qua trình học nhóm chúng tôi được giao bài tập khảo sát thực tế từ
Giảng viên bộ môn, nhóm chúng tôi đã rất vui vì có cơ hội đem những lý thuyết học trên lớp
vào cuộc sống xung quanh mình.
M
Nhóm chúng tôi gồm 5 sinh viên thuộc hai lớp PT001, NO001 ngành Kinh Tế Học và
Kinh Tế Nông Nghiệp của trường đại học Kinh Tế Tp Hồ Chí Minh đã tiến hành làm báo
cáo cho đề tài nghiên cứu này với sự hướng dẫn của cô Trần Thị Tuấn Anh-Giảng viên bộ


môn, giảng viên khoa Toán thống kê, trường đại học Kinh tế tp.HCM. Bảng báo cáo này
được thực hiện trong thời gian khoảng ba tuần của tháng 3 và 4 năm 2013. Tất cả số liệu
trong bài đều là số liệu thật từ sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển Trường Đại Học Kinh Tế
Tp Hồ Chí Minh.
Trong quá trình hoàn thành đề tài, chúng tôi đã hiểu hơn về môn học này và có
những quãng thời gian thú vị bên nhau.Tuy nhiên, dù đã rất cố gắng nhưng nhóm tôi có lẽ
cũng khó tránh khỏi những sai sót ngoài mong muốn. Chúng tôi mong rằng sau khi tham
khảo qua đề tài này bạn sẽ hiểu hơn mặt thực tiễn của môn Kinh Tế Lượng đồng thời phát
hiện ra một điều gì đó thú vị và cảm thấy yêu thích môn học này hơn.
Nhóm chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp, góp ý của các bạn để đề tài này
ngày càng hoàn thiện hơn!
Mục Lục
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 2
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Q R# S!$
<.583
• Ngày nay với sự tiến bộ của khoa học và công nghệ,
ĐTDĐ đã và đang được ứng dụng rộng rãi đã giúp cho
mọi giao dịch được nhanh chóng, thuận tiện. Đối với học
sinh, sinh viên khi có ĐTDĐ trong tay, việc liên lạc giữa
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 3
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
bạn bè, cha mẹ, thầy cô cũng trở nên dễ dàng hơn. Bạn bè
có thể dễ dàng trò chuyện hay nhắn tin cho nhau, thầy cô
có thể thông báo cho học sinh mỗi khi thay đổi lịch học,
lịch thi, cha mẹ thì có thể liên lạc với con em của mình dễ
dàng và nhanh chóng.Ngoài ra DTDĐ còn có rất nhiều
tính năng hấp dẫn khác. Từ đó, đã tạo nên xu hướng sử
dụng điện thoại phổ biến trong giới học sinh, sinh viên.
• Tuy nhiên, vì sự phức tạp và rộng lớn, nên Nhóm chúng

tôi chĩ tiến hành khảo sát ở một khía cạnh cơ bản đó là “Số
tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa
Kinh Tế Phát Triển” trong khoảng thời gian trên một tháng
tính tới thời điểm hiện tại.
PA5MTUVEFWH5
• Đối tượng được khảo sát là sinh viên Khoa Kinh Tế Phát
Triển khóa K36, K37 của trường Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ
Chí Minh
• Phạm vi khảo sát: Khoa Kinh Tế Phát Triển, Cơ Sở H của
trường Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh.
=XYDZ[5
• Việc sử dụng DTDĐ của giới trẻ ngày nay nói chung hay của
học sinh, sinh viên nói riêng đã không còn xa lạ. Nhóm
chúng tôi mong muốn bài nghiên cứu này sẽ cho người đọc
biết được số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên
Khoa Kinh Tế Phát Triển cũng như những yếu tố ảnh hưởng
đến mức chi tiêu này. Qua bài nghiên cứu này, các bạn sẽ
biết được yếu tố nào có hay không có tác động đến số tiền sử
dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa, và tác động
nhiều hay ít.
N@3B50\5678U77]^505L5FH
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 4
Xác định các thnam số
Chọn đề tài
Thu thập số liệu
Xây dựng mô hình
Kiểm định, sửa chữa
Nhận xét, kết luận
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng
Thu nhập hàng tháng

Giới tính
Người yêu
Mạng ĐT đang sử dụng Những yếu tố khác
Quan hệ xã hội
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Các bước thực hiện:

Khảo
 Để tiến hành nghiên cứu, xây dựng mô hình, Nhóm đã phát 200 Phiếu
Khảo Sát, thu về 200 phiếu, số phiếu hợp lệ là 158 phiếu.
 Phiếu hợp lệ: là phiếu trả lời đầy đủ các câu hỏi và đúng yêu cầu của
câu hỏi
 Phiếu không hợp lệ: là những phiếu bỏ trống câu trả lời, trả lời “Không
biết”, ghi thêm câu trả lời khác với mục đã cho, trả lời sai yêu cầu câu
hỏi.
 Công cụ chủ yếu giúp việc tính toán dễ dàng, thiết lập và kiểm định mô
hình là phần mềm Eviews 6.0
9%H7B3Z75AVEFWH5
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 5
-Khảo sát 200 sinh viên của Khoa
-Số phiếu phát ra: 200 phiếu
-Thu về 200 phiếu
- Hợp lệ: 158 phiếu
Phần mềm
Eviews 6.0
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
• Thu nhập hàng tháng: bao gồm tiền trợ cấp của bố mẹ, tiền làm thêm,

• Giới tính: Nam hay Nữ.
• Nguời yêu: có người yêu hay chưa.

• Mạng điện thoại đang sử dụng: giả sử chỉ xét 3 mạng chính là
Vinaphone, Mobiphone và Viettel.
• Quan hệ xã hội: rộng rãi hay không rộng rãi
• Những yếu tố khác: sử dụng bao nhiêu điện thoại, có đăng kí Sim sinh
viên không, ở trọ hay ở cùng gia đình, …
Phiếu Khảo Sát
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của bạn là bao nhiêu? …………
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 6
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Thu nhập hàng tháng của bạn là: …………
Số lượng Sim điện thoại bạn đang sử dụng là: ………….
Giới tính của bạn: □ Nam
□ Nữ
Bạn đã có người yêu hay chưa? □ Có
□ Chưa có
Bạn ở trọ hay ở chung với gia đình? □ Ở trọ
□ Ở với gia đình
Bạn sử dụng điện thoại nhiều nhất vào:
□ Nhắn tin
□ Điện thoại
□ Online (FB, đọc báo…)
Bạn có hay nhá máy để người khác gọi lại không? □ Có
□ Không
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 7
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Bạn có mối quan hệ xã hội như thế nào? □ Rộng rãi
□ Không rộng rãi
Bạn đã đăng kí Sim sinh viên chưa? □ Đã đăng kí
□ Chưa đăng


Sim điện thoại 7L bạn sử dụng là mạng gì? □
Vinaphone

Mobiphone
□ Viettel
Bạn thường thực hiện cuộc gọi: □ Nội mạng
□ Ngoại mạng
Cám ơn bạn đã tham gia cuộc khảo sát!

_`abc d  e@R
<\5fg3H5
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 8
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Y =
1
+
2
*X
2
+
3
*X
3
+
4
*D
4
+
5
*D

5
+
6
*D
6
+
7
*D
7
+
8
*D
8
+
9
*D
9
+

10
*D
10
+
11
*D
11
+
12
*D
12

+
13
*D
13
+
14
*D
14
+ U
i
PXYD7H7h50F\
• ]53i7
a Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng
• Zi7j
 Z2j
_
P
: Thu nhập hàng tháng
_
=
 Số lượng Sim điện thoại đang sử dụng
 Z25L

N


Giới tính
D
4
= 1 : Nam

D
4
= 0 : Nữ

9
Người yêu
D
5
= 1 : Có người yêu
D
5
= 0 : Chưa có người yêu

k
Ở trọ hay ở chung với gia đình
D
6
= 1 : Ở trọ
D
6
= 0 : Ở với gia đình

>



l
Bạn sử dụng điện thoại nhiều nhất vào
D
7

= 1 : Nhắn tin D
8
= 1 : Điện thoại
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 9
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
D
7
= 0 : Khác D
8
= 0 : Khác
Nhóm điều khiển là nhóm mà D
7
= D
8
= 0 là những người sử dụng điện thoại nhiều
nhất để Online (Facebook, đọc báo, nghe nhac online,…)

m
Bạn có hay nhá máy không
D
9
= 1 : Có
D
9
= 0 : Không

<;
Quan hệ xã hội
D
10

= 1 : Rộng rãi
D
10
= 0 : Không rộng rãi

<<
 Sim sinh viên
D
11
= 1 : Đã đăng kí
D
11
= 0 : Chưa đăng kí

<P
và 
<=
Mạng điện thoại đang sử dụng (Sim chính)
D
12
= 1 : Vinaphone D
13
= 1 : Mobiphone
D
12
= 0 : Mạng khác D
13
= 0 : Mạng khác
Nhóm điều khiển là nhóm mà D
12

= D
13
= 0 là những sinh viên sử Sim chính mạng
Viettel

<N
Thường gọi
D
14
= 1 : Nội mạng
D
14
= 0 : Ngoại mạng
c d  e@R:-n (# o%+ %c d
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 10
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
'c d  e@R
<\Kg3A7
a) +I50\Kg3A7
Estimation Command:
=====================
LS Y
1
X2 X3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12 D13 D14
Estimation Equation:
=====================
Y =
1
+
2

*X
2
+
3
*X
3
+
4
*D
4
+
5
*D
5
+
6
*D
6
+
7
*D
7
+
8
*D
8
+
9
*D
9

+

10
*D
10
+
11
*D
11
+
12
*D
12
+
13
*D
13
+
14
*D
14
Substituted Coefficients:
=====================
Y = - 31.43325 + 0.047349*X
2
+ 14.17277*X
3
+ 11.52602*D
4
– 2.872276*D

5
+
15.71588*D
6
+ 51.59569*D
7
+ 46.81298*D
8
– 15.93611*D
9
+ 3.867164*D
10

27.15367*D
11
+ 46.28150*D
12
+ 18.19550*D
13
– 29.49985*D
14
b) \<pV5g3EKg3<q
Dependent Variable: Y
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 11
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Method: Least Squares
Date: 04/04/13 Time: 19:14
Sample: 1 158
Included observations: 158
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -31.43325 30.56008 -1.028572 0.3054
X2 0.047349 0.006920 6.842151 0.0000
X3 14.17277 7.187211 1.971943 0.0505
D4 11.52602 9.906053 1.163533 0.2465
D5 -2.872276 10.66067 -0.269427 0.7880
D6 15.71588 13.04262 1.204964 0.2302
D7 51.59569 14.70234 3.509352 0.0006
D8 46.81298 15.20016 3.079769 0.0025
D9 -15.93611 11.51191 -1.384315 0.1684
D10 3.867164 9.993366 0.386973 0.6993
D11 -27.15367 14.63907 -1.854876 0.0657
D12 46.28150 16.95624 2.729467 0.0071
D13 18.19550 13.75786 1.322553 0.1881
D14 -29.49985 14.30951 -2.061556 0.0410
R-squared 0.527809 Mean dependent var 117.6551
Adjusted R-squared 0.485181 S.D. dependent var 77.09624
S.E. of regression 55.31724 Akaike info criterion 10.94848
Sum squared resid 440639.6 Schwarz criterion 11.21985
Log likelihood -850.9299 Hannan-Quinn criter. 11.05869
F-statistic 12.38166 Durbin-Watson stat 1.693524
Prob(F-statistic) 0.000000
R
2
=52,7809% : Mức độ phù hợp của mô hình không cao.
c) rs5
Kiểm định các biến bị bỏ sót-Kiểm định Ramsey:
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 12
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Ramsey RESET Test:
F-statistic 2.035268 Prob. F(2,142) 0.1344

Log likelihood ratio 4.465486 Prob. Chi-Square(2) 0.1072
Test Equation:
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 04/04/13 Time: 20:15
Sample: 1 158
Included observations: 158
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 40.44754 57.92910 0.698225 0.4862
X2 -0.003660 0.038231 -0.095743 0.9239
X3 -2.383166 13.29554 -0.179246 0.8580
D4 0.382490 12.83319 0.029805 0.9763
D5 0.295060 10.82262 0.027263 0.9783
D6 0.219870 17.49965 0.012564 0.9900
D7 4.925075 38.86479 0.126723 0.8993
D8 3.404899 36.29712 0.093806 0.9254
D9 1.104800 16.80678 0.065735 0.9477
D10 -1.469650 10.48741 -0.140135 0.8888
D11 5.436106 27.31315 0.199029 0.8425
D12 -7.079658 40.54138 -0.174628 0.8616
D13 -1.839279 20.50031 -0.089720 0.9286
D14 6.066197 28.10523 0.215839 0.8294
FITTED^2 0.006124 0.005742 1.066445 0.2880
FITTED^3 -9.11E-06 1.22E-05 -0.747423 0.4560
R-squared 0.540968 Mean dependent var 117.6551
Adjusted R-squared 0.492478 S.D. dependent var 77.09624
S.E. of regression 54.92378 Akaike info criterion 10.94553
Sum squared resid 428360.3 Schwarz criterion 11.25567
Log likelihood -848.6972 Hannan-Quinn criter. 11.07148
F-statistic 11.15643 Durbin-Watson stat 1.679768

Prob(F-statistic) 0.000000
Do P_value >0.05 không bị bỏ sót biến
Ta thấy rằng các biến X
2
, D
7
, D
8
, D
12
, D
14
có P_value < 0.05 nên các biến này có ý
nghĩa thống kê. Các biến còn lại có P_value > 0.05 nên không có ý nghĩa thống kê.
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 13
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Kiểm định Wald Test các biến bị loại bỏ
Wald Test 1
Wald Test:
Equation: KETQUAHOIQUI
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 2.003365 (8, 144) 0.0500
Chi-square 16.02692 8 0.0420
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(3) 14.17277 7.187211
C(4) 11.52602 9.906053
C(5) -2.872276 10.66067
C(6) 15.71588 13.04262
C(9) -15.93611 11.51191

C(10) 3.867164 9.993366
C(11) -27.15367 14.63907
C(13) 18.19550 13.75786
Restrictions are linear in coefficients.
Do P_value < 0.05 nên giả thuyết
H
0
:
3
=
4
=
5
=
6
=
9
=
10
=
11
=
13
=0 bị bác bỏ
Ta không thể đồng thời loại bỏ các biến X
3
D
4
D
5

D
6
D
9
D
10
D
11
D
13
ra khỏi mô hình
Tiếp tục thực hiện kiểm định Wald Test ta được kết quả sau:
(Với H
0
:
3
=
4
=
5
=
6
=
9
=
10
=
11
=0)
Wald Test 2

Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 14
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Wald Test
Equation: KETQUAHOIQUI1
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 1.828913 (7, 144) 0.0860
Chi-square 12.80239 7 0.0771
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(3) 14.17277 7.187211
C(4) 11.52602 9.906053
C(5) -2.872276 10.66067
C(6) 15.71588 13.04262
C(9) -15.93611 11.51191
C(10) 3.867164 9.993366
C(11) -27.15367 14.63907
Restrictions are linear in coefficients.
Do P_value > 0.05 nên H
0
được chấp nhận, ta có thể loại bỏ D
3
, D
4
, D
5
, D
6
, D
9,
D

10
,
D
11
ra khỏi mô hình
Như vậy, các yếu tố số Sim đang sử dụng,giới tính, có người yêu hay chưa, ở trọ
hay ở với gia đình, có hay nhá máy để người khác gọi lại không, mối quan hệ xã
hội và đăng kí Sim sinh viên không ảnh hưởng đến số tiền sử dụng điện thoại hàng
tháng của sinh viên Khoa KTPT.
P\WD3VjFTht7H7hV7155
a) +I50\Kg3
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 15
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Estimation Command:
=========================
LS
1
Y X2 D7 D8 D12 D13 D14
Estimation Equation:
=========================
Y =
1
+
2
*X2 +
7
*D7 +
8
*D8 +
12

*D12 +
13
*D13 +
14
*D14
Substituted Coefficients:
=========================
Y = 0.0486549662761*X2 + 40.4011826856*D7 + 46.5353481276*D8 +
54.3312045439*D12 + 19.9862452285*D13 - 45.9257137782*D14
b) \PpV5g3EKg3Pq
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 04/05/13 Time: 19:05
Sample: 1 158
Included observations: 158
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -27.55051 24.70439 -1.115207 0.2665
X2 0.053603 0.006655 8.054773 0.0000
D7 47.92849 14.27948 3.356459 0.0010
D8 53.52872 14.81257 3.613736 0.0004
D12 61.15890 15.38109 3.976240 0.0001
D13 23.18741 13.15853 1.762158 0.0801
D14 -36.40833 13.72962 -2.651808 0.0089
R-squared 0.485829 Mean dependent var 117.6551
Adjusted R-squared 0.465398 S.D. dependent var 77.09624
S.E. of regression 56.37005 Akaike info criterion 10.94505
Sum squared resid 479814.9 Schwarz criterion 11.08073
Log likelihood -857.6586 Hannan-Quinn criter. 11.00015
F-statistic 23.77943 Durbin-Watson stat 1.642410
Prob(F-statistic) 0.000000

7qrs5
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 16
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
<
uvP>J99;9<Với một sinh viên có thu nhập bằng 0, sử dụng điện thoại nhiều nhất
vào việc online, sử dụng mạng Viettel và thường hay gọi ngoại mạng thì số tiền sử
dụng điện thoại hàng tháng là vP>J99;9<JTuy nhiên, điều này không hợp lý với lý
thuyết kinh tế, nên không có ý nghĩa kinh tế
H7Zi7wD53
P
u;J;9=k;= thu hập tác động cùng chiều tới số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng.
Khi thu nhập tăng lên 100.000d ( X
2
tăng lên 100), các điều kiện khác không đổi
thì số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng tăng lên9=k;M=x
H7Zi7wDU87Wyx]Z85FT[345UF
vz5
>
uN>JmPlNmtác động cùng chiềutới số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng. Trung
bình một sinh viên sử dụng điện thoại nhiều để nhắn tin sẽ trả tiền nhiều hơn một
sinh viên sử dụng điện thoại nhiều vào việc online là N>mPlMNmxO5H
v85FT
l
u 9=J9Pl>P tác động cùng chiềutới số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng. Trung
bình một sinh viên sử dụng điện thoại nhiều để điện thoại sẽ trả tiền nhiều hơn một
sinh viên sử dụng điện thoại nhiều vào việc online là 9=9PlM>PxO5H
TZ85FT7LZDWyx]
v(DF{
<P
uk<J<9lm;tác động cùng chiềutới số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng.Trung

bình một sinh viên sử dụng mạng Vinaphone có số tiền sử dụng điện thoại hàng
tháng nhiều hơn sinh viên sử dụng mạng Viettel là k<J<9lm;xO5H
vFhF{
<=
uP=J<l>N<tác động cùng chiềutới số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng.Trung
bình một sinh viên sử dụng mạng Mobiphone có số tiền sử dụng điện thoại hàng
tháng nhiều hơn sinh viên sử dụng mạng Viettel là P=<l>MN<xO5H
%3i7|
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 17
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
<N
uv=kJN;l==tác động ngược chiềutới số tiền sử dụng điện thoại hàng
tháng.Trung bình một sinh viên thường gọi nội mạng có số tiền sử dụng điện thoại
hàng tháng ít hơn sinh viên thường gọi ngoại mạng là =kJN;l==xO5HJ
-n (# o%+ %
<}Z2ZD7i53B
Ma trận tương quan giữa các biến độc lập

X2 D7 D8 D12 D13 D14
X2 1.000000 -0.152695 0.183355 0.063629 -0.051392 -0.181784
D7 -0.152695 1.000000 -0.770502 -0.177761 0.043402 0.177555
D8 0.183355 -0.770502 1.000000 0.094109 -0.011117 -0.169080
D12 0.063629 -0.177761 0.094109 1.000000 -0.161602 -0.453016
D13 -0.051392 0.043402 -0.011117 -0.161602 1.000000 -0.090426
D14 -0.181784 0.177555 -0.169080 -0.453016 -0.090426 1.000000
-
 Mức tương quan giữa các biến là rất nhỏ nên không xảy ra hiện tượng
đa cộng tuyến
P}Z2565Ig3D
a) }Z2

Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 18
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 4.842946 Prob. F(1,150) 0.0293
Obs*R-squared 4.941688 Prob. Chi-Square(1) 0.0262
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 04/05/13 Time: 21:21
Sample: 1 158
Included observations: 158
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1.669730 24.40770 0.068410 0.9456
X2 -0.000582 0.006577 -0.088487 0.9296
D7 0.598515 14.10379 0.042436 0.9662
D8 0.549311 14.62973 0.037548 0.9701
D12 -1.505151 15.20441 -0.098994 0.9213
D13 -0.887147 13.00047 -0.068240 0.9457
D14 -0.650476 13.56140 -0.047965 0.9618
RESID(-1) 0.177270 0.080553 2.200669 0.0293
R-squared 0.031277 Mean dependent var 9.40E-15
Adjusted R-squared -0.013931 S.D. dependent var 55.28242
S.E. of regression 55.66615 Akaike info criterion 10.92593
Sum squared resid 464808.0 Schwarz criterion 11.08100
Log likelihood -855.1483 Hannan-Quinn criter. 10.98890
F-statistic 0.691849 Durbin-Watson stat 2.041395
Prob(F-statistic) 0.678842
Do P_value < 0.05 nên mô hình có hiện tượng tự tương quan.
b) z7]785565Ig3D7wD\

Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 19
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
Ta sử dụng ước lượng Newey – West để khắc phực hiện tượng tự tương quan của
mô hình
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 04/05/13 Time: 20:44
Sample: 1 158
Included observations: 158
Newey-West HAC Standard Errors & Covariance (lag truncation=4)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -27.55051 24.59619 -1.120113 0.2644
X2 0.053603 0.007414 7.229886 0.0000
D7 47.92849 13.35026 3.590079 0.0004
D8 53.52872 14.49447 3.693045 0.0003
D12 61.15890 19.73526 3.098966 0.0023
D13 23.18741 13.33393 1.738978 0.0841
D14 -36.40833 19.44820 -1.872067 0.0631
R-squared 0.485829 Mean dependent var 117.6551
Adjusted R-squared 0.465398 S.D. dependent var 77.09624
S.E. of regression 56.37005 Akaike info criterion 10.94505
Sum squared resid 479814.9 Schwarz criterion 11.08073
Log likelihood -857.6586 Hannan-Quinn criter. 11.00015
F-statistic 23.77943 Durbin-Watson stat 1.642410
Prob(F-statistic) 0.000000
=}Z2IWD5DBZf
a) }Z2
Heteroskedasticity Test: White
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 20
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển

F-statistic 1.866777 Prob. F(20,137) 0.0195
Obs*R-squared 33.83714 Prob. Chi-Square(20) 0.0272
Scaled explained SS 44.35970 Prob. Chi-Square(20) 0.0013
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 04/05/13 Time: 22:34
Sample: 1 158
Included observations: 158
Collinear test regressors dropped from specification
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -9926.016 9818.797 -1.010920 0.3138
X2 4.214216 4.000986 1.053295 0.2941
X2^2 0.000288 0.000552 0.522750 0.6020
X2*D7 -2.500192 2.089475 -1.196565 0.2335
X2*D8 -1.606702 2.186349 -0.734879 0.4637
X2*D12 -6.610677 2.867530 -2.305356 0.0226
X2*D13 0.713504 2.003698 0.356094 0.7223
X2*D14 -2.690119 2.156582 -1.247399 0.2144
D7 9074.432 8817.134 1.029182 0.3052
D7*D12 1646.083 5833.579 0.282174 0.7782
D7*D13 2004.815 4205.138 0.476754 0.6343
D7*D14 -3506.715 6472.893 -0.541754 0.5889
D8 9120.709 8961.217 1.017798 0.3106
D8*D12 3642.230 6222.015 0.585378 0.5593
D8*D13 -3367.496 4720.203 -0.713422 0.4768
D8*D14 -5919.353 6434.330 -0.919964 0.3592
D12 15197.14 8531.374 1.781324 0.0771
D12*D14 -5024.552 3486.402 -1.441186 0.1518
D13 -223.8459 6383.269 -0.035068 0.9721

D13*D14 -1974.823 3221.315 -0.613049 0.5409
D14 7496.407 7422.049 1.010018 0.3143
R-squared 0.214159 Mean dependent var 3036.803
Adjusted R-squared 0.099438 S.D. dependent var 5161.643
S.E. of regression 4898.293 Akaike info criterion 19.95437
Sum squared resid 3.29E+09 Schwarz criterion 20.36142
Log likelihood -1555.395 Hannan-Quinn criter. 20.11968
F-statistic 1.866777 Durbin-Watson stat 1.846182
Prob(F-statistic) 0.019499
Do P_value < 0.05 nên có hiện tượng phương sai thay đổi
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 21
Số tiền sử dụng điện thoại hàng tháng của sinh viên Khoa Kinh Tế Phát Triển
b) z7]7
Nhóm 5- PT001 và NO001 Khoa KTPT Page 22

×