Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH MÔN NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 39 trang )

1
BÀI THUYẾT TRÌNH MÔN NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1. Đỗ Thị Xuân Anh
2. Trần Thị Phước Hà
3. Lê Thị Thanh Hằng
4. Thái Kiều Huyền Trang
5. Nguyễn Thị Thanh Vân
GVHD: T.S Lê Tấn Phước
Nhóm 03 – NH Đêm 4
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH NH
I
PHÂN LOẠI CÁC HÌNH THỨC BẢO LÃNH
II
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ BẢO LÃNH
III
QUY TRÌNH BẢO LÃNH
IV
MINH HỌA NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH Ở CÁC NHTM
V
Văn bản pháp lý liên quan
Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03 tháng 10 năm
2012 của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy định về
bảo lãnh ngân hàng.
3
1.1. Khái niệm
Bảo lãnh NH: hình thức cấp tín dụng, theo đó NHTM
 với bên nhận bảo lãnh về việc NHTM sẽ 
        nếu KH không
thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam
kết. KH phải nhận nợ và hoàn trả cho NHTM theo thỏa
thuận


Cam kết BL
Thư bảo lãnh
Hợp đồng bảo lãnh
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH NH
1.2. Các đối tượng có liên quan
Người được BL
(Khách hàng)
Người nhận BL
(Người thụ hưởng BL)
Người BL
(Ngân hàng)
(1) HĐ kinh tế
(
2
)

Y
ê
u

c

u

B
L
(
3
)


Đ

n
g

ý

c
a
m

k
ế
t

B
L
(
4
)

Y
ê
u

c

u

t

h

c

h
i

n

c
a
m

k
ế
t

B
L
(
5
)

T
h

c

h
i


n

n
g
h
ĩ
a

v


t
à
i

c
h
í
n
h
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH NH

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH NH
 !"#$%&
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH NH
'()*"+,#$%&
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH NH
-./0123
45106/

78145/
97
781-:;/<
7=->7
?/
II. PHÂN LOẠI BẢO LÃNH
9
781@A
B
45106/
7CD73E-
- Ngân hàng chịu
trách nhiệm phát
hành bảo lãnh trực
tiếp theo yêu cầu của
người được bảo lãnh.
Sau khi ngân hàng
bồi thường cho
người thụ hưởng bảo
lãnh, ngân hàng trực
tiếp đòi bồi hoàn từ
người được bảo lãnh.
- Người được bảo lãnh yêu
cầu ngân hàng A (ngân
hàng chỉ thị) đề nghị ngân
hàng B (ngân hàng phát
hành) phát hành bảo lãnh
cho người thụ hưởng. Ngân
hàng chỉ thị sẽ chịu trách
nhiệm bồi hoàn cho ngân

hàng phát hành thông qua
một cam kết gọi là bảo
lãnh đối ứng.
45106/
<3>/73E-
2.1. PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
10
2.2. PHÂN LOẠI THEO BẢN CHẤT BẢO LÃNH
45106/
45106/
F/<
F/<
/<GH(A
/<GH(A
45106/
45106/
I0J-
I0J-
- Ngân hàng và người được bảo lãnh là cùng nghĩa vụ.
- Người được BL có nghĩa vụ đầu tiên, ngân hàng có
nghĩa vụ bổ sung.
- Nghĩa vụ bổ sung được thực hiện khi có các bằng cớ
xác nhận nghĩa vụ đầu tiên bị vi phạm.
- Dựa trên 2 quy tắc: độc lập và hoàn toàn phù hợp.
- Nghĩa vụ của ngân hàng và người được bảo lãnh hoàn
toàn tách rời nhau.
- Việc thanh toán chỉ căn cứ vào những điều kiện, điều
khoản quy định trong cam kết bảo lãnh.
11
2.3. PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH BẢO LÃNH

45106/4515@970:K/<L5/-M@
45106/7D3N/K-F/<
45106/OD7PQ
45106/7H/71>/
45106/(HR(S/
45106/1?/7H/71>/
45106/S3=/<
T>/J/45106/
>012345106/>
12
- U VW #$ %&X các
nghĩa vụ tài chính của bên
vay đối với bên cho vay (gốc,
lãi, phạt vi phạm HĐTD…).
- Cơ sở pháp lý làm phát sinh
nghĩa vụ được bảo lãnh chính
là HĐTD. Vì thế chỉ khi nào
HĐTD đã phát sinh hiệu lực
pháp lý thì khi đó nghĩa vụ
được bảo lãnh mới phát sinh
và sự bảo lãnh của ngân hàng
mới có ý nghĩa thực tiễn.
Y : Bảo lãnh
vay vốn là cam kết của
bên bảo lãnh với bên
nhận bảo lãnh về việc
sẽ trả nợ thay cho bên
được bảo lãnh trong
trường hợp bên được
bảo lãnh không thực

hiện hoặc thực hiện
không đầy đủ, đúng hạn
nghĩa vụ trả nợ vay.
40(HR(S/
13
Đơn bảo lãnh
Thư bảo lãnh
HĐ tín dụng
14
Z U VW #$ %&X
nghĩa vụ thanh toán của
khách hàng (bên được bảo
lãnh) đối với chủ nợ của họ
(bên nhận bảo lãnh).
- Bảo lãnh này được sử
dụng trong các hợp đồng
mua bán thiết bị hàng hoá
trả chậm.
Y : Là cam kết
của bên bảo lãnh với bên
nhận bảo lãnh về việc sẽ
thực hiện nghĩa vụ thanh
toán thay cho bên được
bảo lãnh trong trường hợp
bên được bảo lãnh không
thực hiện hoặc thực hiện
không đầy đủ nghĩa vụ
thanh toán của mình khi
đến hạn.


407H/71>/
15
Đơn xin bảo lãnh
Thư bảo lãnh
HĐ mua bán
Hàng hóa, dịch vụ
16
-
Bảo lãnh dự thầu thực
chất là phương tiện thay thế
cho việc ký quỹ của người
tham gia dự thầu nên giá trị
của bảo lãnh này được quy
định theo mức ký quỹ
chuẩn do người tổ chức đấu
thầu đưa ra.
Y : Là cam kết
của bên bảo lãnh với bên
nhận bảo lãnh (bên mời
thầu) để bảo đảm nghĩa vụ
tham gia dự thầu của bên
được bảo lãnh. Trường hợp
bên được bảo lãnh vi phạm
quy định dự thầu mà không
thực hiện hoặc thực hiện
không đầy đủ nghĩa vụ tài
chính tham gia dự thầu thì
bên bảo lãnh sẽ thực hiện
thay.
40OD7PQ

17
(1)Tham gia đấu thầu
(2)Đơn xin bảo lãnh
(3)Thư bảo lãnh
18
-
Giá trị tối đa của bảo lãnh
tương đương với mức bồi
thường vi phạm hợp đồng
(dao động ở mức 10-15%
giá trị hợp đồng).
-
Loại bảo lãnh này được
sử dụng trong các hợp đồng
xây dựng, cung ứng thiết bị
công nghệ…
Y : Là cam kết của
bên bảo lãnh với bên nhận
bảo lãnh để bảo đảm việc
thực hiện đúng, đầy đủ các
nghĩa vụ của bên được bảo
lãnh theo hợp đồng đã ký kết
với bên nhận bảo lãnh.
Trường hợp bên được bảo
lãnh vi phạm hợp đồng bị
phạt hoặc phải bồi thường
cho bên nhận bảo lãnh mà
không thực hiện hoặc thực
hiện không đầy đủ nghĩa vụ
tài chính thì bên bảo lãnh sẽ

thực hiện thay.
407D3N/
K-F/<
19
Thư bảo lãnh HĐ bảo lãnh
HĐ Xây dựng
20
UVW#$%&Xnghĩa
vụ thanh toán tiền phạt và
tiền bồi thường thiệt hại
của khách hàng được bảo
lãnh đối với bên nhận hàng
hóa do khách hàng đã vi
phạm điều khoản về chất
lượng sản phẩm theo hợp
đồng đã ký.
Y: Là cam kết của bên
bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh
để bảo đảm việc bên được bảo
lãnh thực hiện đúng các thỏa
thuận về chất lượng của sản
phẩm theo hợp đồng đã ký kết
với bên nhận bảo lãnh. Trường
hợp bên được bảo lãnh vi phạm
thỏa thuận về chất lượng sản
phẩm và phải bồi thường cho
bên nhận bảo lãnh mà không
thực hiện hoặc thực hiện không
đầy đủ nghĩa vụ tài chính thì
bên bảo lãnh sẽ thực hiện thay.

404515@
970:K/<L5/
-M@
21
- Giá trị của bảo lãnh hoàn
thanh toán thường tương
đương toàn bộ số tiền đã
ứng trước (kể cả tiền lãi và
tiền phạt nếu có).
Y : Là cam kết của
bên bảo lãnh với bên nhận
bảo lãnh để bảo đảm nghĩa vụ
hoàn trả tiền ứng trước của
bên được bảo lãnh theo hợp
đồng đã ký kết với bên nhận
bảo lãnh. Trường hợp bên
được bảo lãnh phải hoàn trả
tiền ứng trước mà không hoàn
trả hoặc hoàn trả không đầy
đủ thì bên bảo lãnh sẽ thực
hiện thay. (BL hoàn trả tiền
ứng trước).
401?/7H/
71>/
22
- U VW #$ %&X
nghĩa vụ tài chính của
khách hàng được bảo lãnh
đối với TCTD bảo lãnh.
- Chủ thể tham gia bảo lãnh

đối ứng: cả bên bảo lãnh
đối ứng và bên nhận bảo
lãnh đối ứng đều là các
TCTD được phép hoạt
động bảo lãnh ngân hàng.
Y : Là bảo lãnh
ngân hàng, theo đó tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài (bên bảo
lãnh đối ứng) cam kết với
bên bảo lãnh về việc sẽ thực
hiện nghĩa vụ tài chính cho
bên bảo lãnh, trong trường
hợp bên bảo lãnh thực hiện
bảo lãnh và phải trả thay
cho khách hàng của bên bảo
lãnh đối ứng.
40S3=/<
23
- U VW #$ %&X
nghĩa vụ bảo lãnh của bên
bảo lãnh đối với bên nhận
bảo lãnh. Nghĩa vụ này
phát sinh từ cam kết bảo
lãnh (thư bảo lãnh hoặc
hợp đồng bảo lãnh) giữa
bên bảo lãnh với bên nhận
bảo lãnh.
Y : Là bảo lãnh
ngân hàng, theo đó tổ chức

tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài (bên xác
nhận bảo lãnh) cam kết với
bên nhận bảo lãnh về việc
bảo đảm khả năng thực
hiện nghĩa vụ bảo lãnh của
bên bảo lãnh đối với bên
được bảo lãnh. Bên xác
nhận bảo lãnh phải thực
hiện nghĩa vụ bảo lãnh theo
cam kết xác nhận bảo lãnh.
T>/J/40
24
Các loại bảo lãnh khác:
Ngân hàng có quyền bảo lãnh tất cả các lĩnh vực khác
mà pháp luật không cấm và việc bảo lãnh đó cũng phù
hợp với thông lệ quốc tế. Ví dụ: Bảo lãnh thanh toán
thuế, Bảo lãnh phát hành chứng khoán, Bảo lãnh bảo
hành…
25

×