TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA XÂY DNG VÀ IN
ÁN TT NGHIP
K S NGÀNH XÂY DNG
THIT K CHUNG C
AN PHÚ GIANG – QUN 2
(THUYT MINH)
SVTH : HUNH CHIM KHÔI
MSSV : 206DK004
GVHD : TS.PHAN TRNG SN
TP. H Chí Minh, tháng 7 nm 2011
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004
LI M U
“An c lp nghip” mi con ngi sinh ra va trng thành ai cng mun có
cuc sng tt đp cho chính mình, đ có đc điu đó thì không th thiu s có mt
ca ngành xây dng; là mt trong nhng ngành không th thiu trong s phát trin
ca mi thi đi. Có th nói bt c ni nào trên trái đt đu có s xut hin ca
ngành xây dng. Ngành xây dng còn là mt tiêu chí đ đánh giá s phát trin kinh t
và trình đ khoa hc k thut ca mt dân tc.
Trong xu th hi nhp và phát trin ca Vit Nam trong nhng nm gn đây,
vic ci to và xây dng mi các h thng c s h tng là vn đ tr nên rt cn
thit, to điu kin thun li cho vic đu t và phát trin đt nc trong tng lai.
Ngành xây dng đã khng đnh đc v th quan trng trong đi sng con ngi.
Hin nay hot đng ngành xây dng đang din ra mt cách khn trng, ngày càng
rng khp vi qui mô công trình ngày càng ln, vi nhiu ngun đu t trong và
ngoài nc khác nhau cùng vi s cp nht tin b khoa hc k thut ca th gii
cho thy s ln mnh tng ngày ca ngành xây dng nc ta hin nay.
c hc ngành xây dng ti trng i hc M Thành Ph H Chí Minh,
đc s truyn đt tn tình nhng kinh nghim quý báu và em cm nhn đc s vt
v ca thy cô không ngi khong cách đa lý đ mang kin thc v tn Ninh Hòa,
nhng tình cm y ca thy cô làm em hng say, to ngun cm hng cho em trong
sut quá trình hc tp và cho c hot đng ngh nghip sau này. án tt nghip
trc khi ra trng nh là mt bài tp tng hp tt c các kin thc trong sut quá
trình theo hc trên ging đng, vn dng các kin thc vào tính toán thc t và khi
ra trng s là mt ngi k s có trách nhim c v kin thc chuyên ngành và đo
đc ngh nghip, đ nng lc đ đm đng tt công vic góp phn xây dng đt
nc ngày càng giàu đp, vn minh và tin b hn.
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004
LI CM N
có đc kt qu hc tp nh ngày hôm nay, em đã nhn đc rt nhiu s
giúp đ, đng viên, khích l ca Gia ình, ca các Thy Cô và các bn trong lp
XD06NH.
u tiên, vi lòng bit n vô hn con xin cm n ba m. Ngi đã hy sinh và
to điu kin tt nht đ cho con n hc đn ngày hôm nay. Ngi luôn đng viên và
theo dõi con trong sut quá trình hc tp và trng thành. Ngi là ngun đng lc
đ con quyt tâm hc tp và làm vic tht tt sau này…
Qua nm nm hc tp ti trng, em xin bày t lòng kính trng và bit n đn
các quý Thy Cô – nhng ngi đã truyn đt nhng kin thc quý báu và b ích,
làm hành trang cho con đng lp nghip ca em sau này.
Trong sut quá trình làm đ án, em đã may mn nhn đc s hng dn trc
tip ca Thy Phan Trng Sn, bng tâm huyt và s tn tình Thy đã góp ý, cung
cp tài liu tham kho và đnh hng cho em trong sut quá trình làm bài. Thy luôn
đng viên và truyn đt thêm cho em thêm nhng kin thc b ích đ em ng dng
vào đ án này. Và gi đây em cm nhn đc nim vui ca Thy, t tn đáy lòng em
xin bày t nim chân thành bit n trong thi gian hng dn và dy d ca Thy.
Cui cùng là gi li cm n đn các bn đã khích l tin thn và đng viên nhau
trong sut quá trình làm đ án.
Vì thi gian và kin thc còn hn ch, trong quá trình làm bài không tránh đc
nhng sai sót, mong nhn đc s nhn xét đánh giá ca quý Thy Cô đ chính em
dn hoàn thin thêm kin thc ca mình.
Xin chân thành cm n!
TPHCM, ngày 27 tháng 06 nm 2011
Sinh viên thc hin
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004
MC LC
Li m đu
Li cm n
Mc lc
Chng 1: GII THIU VÀ TNG QUAN KIN TRÚC CÔNG TRÌNH
1
1.1. Tng quan v công trình
1
1.2. Các gii pháp mt bng
3
1.3. Gii pháp k thut
6
1.4. Gii pháp h tng k thut
7
1.5. Các gii pháp v kt cu
7
Chng 2: THIT K SÀN IN HÌNH
9
2.1. S đ tính kích thc dm
10
2.2. Ti trng tính toán
12
2.2.1. Tnh ti 12
2.2.2. Hot ti 14
2.3. Vt liu s dng
14
2.4. Phng pháp tính ni lc
14
2.5. Phng pháp tính toán ct thép
16
Chng 3: TÍNH TOÁN CU THANG B TNG IN HÌNH
20
1. c đim kin trúc và cu to ca cu thang
20
2. Cu to bn thang
21
3. Ti trng tác dng lên bn thang
22
4. Tính toán bn thang
24
5. Tính toán dm thang
28
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004
Chng 4: B NC MÁI
33
4.1. Th tích yêu cu
33
4.2. Cu to b nc
33
4.3. Vt liu
34
4.4. Tính toán np b
34
4.5. Tính toán bn thành
39
4.6. Tính toán đáy b
42
Chng 5: THIT K DM DC TRC B VÀ DM DC TRC 4
48
A.5.1. S đ tính
48
A.5.2. Ti trng tác dng
48
A.5.3. Xác đnh ni lc
51
A.5.4. Tính toán ct thép
54
B.5.1. S đ tính
57
B.5.2. Ti trng tác dng
57
B.5.3. Xác đnh ni lc
60
B.5.4. Tính toán ct thép.
63
Chng 6: THIT K KHUNG PHNG TRC B VÀ TRC 3
66
A/ Thit k khung phng trc 3:
66
6.1. Chn vt liu
66
6.2. Chn s b tit din dm và ct
66
6.3. Ti trng tác dng
70
6.4. T hp ti trng
73
6.5. Tính toán ct thép khung
88
B/ Thit k khung phng trc B:
95
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004
6.1. Chn vt liu
95
6.2. Chn s b tit din dm và ct
95
6.3. Ti trng tác dng
97
6.4. T hp ti trng
114
6.5. Tính toán ct thép khung
114
Chng 7: THIT K MÓNG
120
Phng Án Móng Cc Ép
120
A: Thit k móng cc ép M1:
120
7.1. Thng kê đa cht công trình
120
7.2. Khái quát v móng cc ép
122
7.3. Nhng nguyên tc c bn trong tính toán
123
7.4. Chn chiu sâu chn móng và kích thc tit din cc
124
7.5. Tính sc chu ti ca cc
128
7.6. Chn sc chu ti ca cc khi thit k
132
7.7. Tính toán cho móng M1 (Móng cho ct)
132
7.8. Kim tra cu lp cc
143
B: Thit k móng cc ép M2:
146
7.1. Thng kê đa cht công trình
146
7.2. Khái quát v móng cc ép
147
7.3. Nhng nguyên tc c bn trong tính toán
147
7.4. Chn chiu sâu chn móng và kích thc tit din cc
147
7.5. Tính sc chu ti ca cc
147
7.6. Chn sc chu ti ca cc khi thit k
147
7.7. Tính toán cho móng M2 (Móng cho ct)
149
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004
Phng Án Móng Cc Khoan Nhi
160
A. Móng M1
160
7.1. Khái quát cc khoan nhi
160
7.2. Chn chiu sâu và kích thc tit din cc
160
7.3. Tính sc chu ti ca cc
163
7.4. Tính toán cho móng M1
167
B. Móng M2
179
7.1. Khái quát cc khoan nhi
179
7.2. Tính toán cho móng M2
180
Chng 8: THIT K SÀN ÁY TNG HM
191
8.1. S đ tính và các kích thc sàn
192
8.2. Ti trng tính toán
193
8.3. Vt liu xây dng
194
8.4. Phng pháp tính ni lc
194
8.5. Phng pháp tính toán ct thép
196
8.6. Tính toán và b trí ct thép
196
8.7. Tính toán đ võng bn sàn
200
8.8. Tính toán đ võng dm
201
PH LC
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 な
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ TỔNG QUAN
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH:
1.1.1 Mc đích xây dng cơng trình:
Hin nay, TP.HCM là trung tâm thng mi ln nht và đây cng là khu vc mt đ dân s
cao nht c nc, nn kinh t khơng ngng phát trin làm cho s lng ngi lao đng cơng
nghip và mc đ đơ th hố ngày càng tng, đòi hi nhu cu v nhà cng tng theo. Do đó
vic xây dng nhà cao tng theo kiu chung c là gii pháp tt nht đ đáp ng nhu cu nhà
cho ngi dân, cán b cơng tác, ngi nc ngồi lao đng ti Vit Nam, Chung c này
thích hp cho nhu cu ca ngi có thu nhp cao, ngi nc ngồi lao đng ti Vit Nam,
chung c còn có th cho th, mua bán….
1.1.
2 V trí xây dng cơng trình
Cơng trình đc xây dng ti khu vc có nhiu tim nng nht thành ph ta hin nay
là Q2, thành ph H Chí Minh.
1.1.3 iu kin t nhiên
c đim khí hu thành ph H Chí Minh đc chia thành hai mùa rõ rt
1) Mùa ma :
t tháng 5 đn tháng 11 có
-
Nhit đ trung bình :
- Nhit đ thp nht :
-
Nhit đ cao nht :
-
Lng ma trung bình :
-
Lng ma cao nht :
-
Lng ma thp nht :
25
o
C
20
o
C
36
o
C
274.4 mm (tháng 4)
638 mm (tháng 5)
31 mm (tháng 11)
- m tng đi trung bình :
- m tng đi thp nht
:
48.5%
79%
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004 に
- m tng đi cao nht:
-
Lng bc hi trung bình :
2) Mùa khô :
- Nhit đ trung bình : 27
0
C
- Nhit đ cao nht : 40
0
C
3) Gió :
- Thnh hàng trong mùa khô :
+ Gió ông Nam :
+ Gió ông :
- Thnh hàng trong mùa ma :
+ Gió Tây Nam :
100%
28 mm/ngày đêm
chim 30% - 40%
chim 20% - 30%
chim 66%
- Hng gió Tây Nam và ông Nam có vn tc trung bình: 2,15 m/s
- Gió thi mnh vào mùa ma t tháng 5 đn tháng 11, ngoài ra còn có gió
ông Bc
thi nh.
- Khu vc thành ph H Chí Minh rt ít chu nh hng ca gió bão.
1.1.4 Qui mô công trình
- Công trình gm 6 tng : 1 tng hm và 5 tng.
- Công trình có din tích tng mt bng (24x30 ) m2, bc ct ln 9 m chiu
cao tng hm 3,2 m các tng còn li là 3.5m
- Chc nng ca các tng:
+ Tng hm din tích 720 m2 : dùng làm ch đ xe, phòng k thut máy
phát
đin, phòng máy bm nc, phòng bo v.
+ Tng trt din tích 720 (m2) gm : phòng dch v , phòng l tân, ca
hàng bách hoá , dch v khác và snh ln.
+ Tng 1->5 din tích :544.86 (m2).
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 ぬ
- Loi A : din tích 98 (m2) gm 3 phòng ng , 1 phòng khách, 1 phòng n, 2
phòng
v sinh và nhà bp
- Loi B : din tích 73 (m2) gm 2 phòng ng 1 phòng khách, 1 phòng n, 2
phòng
v sinh và nhà bp .
1.2. CÁC GIẢI PHÁP MẶT BẰNG:
1.2.1 Giải pháp về mặt bằng
- Mt bng b trí mch lc rõ ràng thun tin cho vic b trí giao thơng trong
cơng trình đn gin hn cho các gii pháp kt cu và các gii pháp v kin trúc
khác.
- Tn dng trit đ đt đai, s dng mt cách hp lí.
- Mt bng có din tích ph ít.
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004 ね
MAËT BAÈNG TAÀNG TREÄT
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 の
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.2.2 Giải pháp kiến trúc
- Hình khi đc t chc theo khi vng ghép phát trin theo chiu cao mang
tính b th cơng trình.
- Các ơ ca kính khung nhơm, các ban cơng vi các chi tit to thành mng
trang trí đc đáo cho cơng trình.
- B trí nhiu vn hoa, cây xanh trên sân thng và trên các ban cơng cn h
to v t nhiên.
1.2.3 Gii pháp giao thơng ni b
- V mt giao thơng đng đc t chc gm 2 cu thang b kt hp vi 2 thang
máy dùng đ đi li và thốt him khi có s c.
- V mt giao thơng ngang trong cơng trình ( mi tng) là các hành lang chy
xung quanh ging tri ca cơng trình thơng sut t trên xung .
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 は
1.2.4 Gii pháp v s thơng thống
- Tt c các cn h đu nm xung quanh ging tri có kích thc 1.6x10.2m
sut t tng mái đn tng trt s phc v vic chiu sáng và thơng gió cho cơng
trình.
- Ngồi ra tt c các cn h đu có l thơng tng đ ly ánh sáng t nhiên, trên
tng mái ti các l thơng tng y ta lp đt các tm king che nc ma tc vào
cơng trình.
1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:
1.3.1 Hệ thống điện
- Ngun đin cung cp cho chung c là ngun đin thành ph (mng đin qun
2), có ngun đin d tr khi có s c cúp đin là máy phát đin đt tng trt
đ bo đm cung cp đin 24/24h cho chung c.
- H thng cáp đin đc đi trong hp gain k thut và có bng điu khin cung
cp đin cho tng cn h.
1.3.2 Hệ thống nước
- Ngun nc cung cp cho chung c là ngun nc thành ph, đc đa nc
lên h nc mái, ri t đây nc s đc cung cp li cho các cn h. ng
ng thốt nc thi và cp nc đu s dng ng nha PVC.
- Mái bng to đ dc đ tp trung nc vào các sênơ bng BTCT, sau đó đc
thốt vào ng nha thốt nc đ thốt vào cng thốt nc ca thành ph.
1.3.3 Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Các hng cu ha đc đt hành lang và đu cu thang, ngồi ra còn có các
h thng cha cháy cc b đt ti các v trí quan trng. Nc cp tm thi
đc ly t h nc mái.
1.3.4 Hệ thống vệ sinh
- X lý nc thi bng phng pháp vi sinh có b cha lng, lc trc khi cho
h thng cng chính ca thành ph. B trí các khu v sinh ca các tng liên tip
nhau theo chiu đng đ tin cho vic thơng thốt rác thi.
1.3.5 Hệ thống kỹ thuật khác
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 ば
- Trên mái cơng trình có đt ct thu lơi chng sét. Ni đt ct chng sét bng
đng dây dn đin. Khi sét đánh trúng cơng trình nó s truyn vào ct chng sét
qua đng dây dn đin đi xung đt.
1.4. GIẢI PHÁP HẠ TÂNG KỸ THUẬT:
- Sân bãi, đng ni b đc làm bng BTCT, lát gch xung quanh tồn ngơi
nhà. Trng cây xanh, vn hoa to khung cnh, mơi trng xanh cho chung c.
1.5. CÁC GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU:
1.5.1 Các qui phm và tiêu chun đ làm c s cho vic thit k
*
*
*
*
Tiêu chun thit k kt cu bê tơng ct thép:
Tiêu chun thit k ti trng và tác đng:
Tiêu chun thit k nn nhà và cơng trình:
Tiêu chun thit k móng cc:
TCVN 356 –2005.
TCVN 2737 - 1995.
TCVN 45 - 1978.
TCVN 205 - 1998.
*
Tiêu chun k thut thit k và thi cơng nhà cao tng: TCXD 1998 – 1997
*
Nhà cao tng – tiêu chun thit k
TCVN 195 – 1997
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng
Sn
SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004 ぱ
1.5.2. Gii pháp kt cu cho công trình
a. Phân tích khái quát h chu lc v NHÀ CAO TNG nói chung.
- Công trình nhn các loi ti trng truyn chúng xung móng và nn đt.
H chu lc ca công trình nhà cao tng nói chung đc to thành t các
cu kin chu lc chính là sàn, khung.
- Bn sàn đc xem nh là tuyt đi cng trong mt phng ca chúng.
Có tác dng tham gia vào vic tip thu và truyn ti trng xung móng.
- Thng nhà cao tng di tác đng ca ti trng ngang đc xem nh mt
thanh ngàm móng
- H khung chu lc : c to thành t các thanh đng ( ct ) và
ngang ( Dm, sàn ) liên kt cng ti ch giao nhau ca chúng, các
khung phng liên kt vi nhau to thành khi khung không gian.
b. Kt cu chu lc cho công trình chung c AN PHÚ GIANG:
- Do công trình là dng nhà cao tng, có bc ct ln, đng thi đ đm bo
v m quan cho các cn h nên gii pháp kt cu chính ca công trình
đc chn nh sau :
+ Kt cu móng: so sánh 2 phng án móng. Móng cc ép và cc khoan
nhòi. Dùng h móng cc nhi đài bng hay bè, cc có d=800mm
+ Kt cu sàn các tng đin hình 1->5 sàn dày 150 cm. Kt cu theo
phng thng đng là h thng cu thang b và cu thang máy.
- Công trình có mt bng hình ch nht : A x B = 24 x 30 m, t s B/A =
1.25 Chiu cao nhà tính t mt móng H = 27.1 m do đó ngoài ti đng khá
ln, ti trng ngang tác dng lên công trình cng rt ln và nh hng
nhiu đn đ bn và đ n đnh ca ngôi nhà. T đó ta thy h khung chu
lc b trí đ chu ti trng ngang.
- Toàn b công trình là kt cu khung, khu đ chính ca công trình là 4.5m
và 7.5m theo c 2 phng.
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 9
Chương 2: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
170020001750
4500 7500
23501550
25004200 42003300
7500 7500
15008002500 42004200 3300
75007500
1500 800
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
800 1100 15001700 2000 1750
45007500
2350 1550
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
80011001500
S17S17
1500
MẶT BẰNG SÀN LẦU 1 – 5
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 10
2.1.1 SƠ ĐỒ TÍNH CÁC KÍCH THƯỚC DẦM SÀN:
2.1.1. Chọn sơ bộ chọn kích thước dầm:
Chọn kích thước sơ bộ dầm theo công thức gần đúng như sau:
h
dc
=
L*)
20
1
:
8
1
(
b
dc
=
dc
h*)
4
1
:
2
1
(
h
dp
=
L*)
15
1
:
13
1
(
b
dp
=
dp
h*)
4
1
:
2
1
(
Trong đó L là chiều dài nhòp dầm.
Với các dầm môi ta chọn 25x50 (cm).
Với các dầm console ta chọn 25x50 (cm).
Bảng Tổng Hợp Kích Thước Dầm Sàn
Loại dầm Chiều dài dầm
(mm)
Kết quả tính Chọn kích thước
(mm)
1125
÷
450 h
dc
= 800
Dầm chính
L
dc
= 9000
400
÷
200 b
dc
= 400
577
÷
500 h
dp
= 500
Dầm phụ
L
dp
= 7500
250
÷
125 b
dp
= 250
550
÷
360 h
dm
= 500
Dầm môi
L
dm
= 5500
250
÷
125 b
dm
= 250
Dầm Consol
L
cs
= 1500 500
÷
330 h
cs
= 500
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 11
250
÷
125 b
cs
= 250
2.1.2. Chọn chiều dày bản sàn:
Chọn chiều dày sơ bộ bản theo công thức sau:
=
D
hL
s1
m
Trong đó:
L
1
là chiều dài cạnh ngắn của ô bản.
m= 30~35 đối với bản dầm.
m= 40~45 đối với bản kê.
D= 0.8~1.5 phụ thuộc vào tải trọng.
mmL
m
D
h
s
)93105(4200*
4540
1
*
1
÷=
÷
==
Chọn chiều dày bản sàn là 10 (cm).
2.1.3. Các loại liên kết giữa dầm và sàn:
Có hai hình thức liên kết giữa dầm và sàn, nó phụ thuộc vào tỉ số độ cứng
giữa dầm và sàn, một cách gần đúng ta xét tỉ lệ giữa chiều cao dầm và chiều dày sàn:
+ Liên kết được xem là tựa đơn khi :
h
d
3
h
b
<
+ Liên kết được xem là ngàm khi :
h
d
3
h
b
≥
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 12
2.2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN:
Ü Các số liệu về tải trọng lấy theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737 – 1995
: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Ü Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1, trang 10 – TCVN 2737 - 1995.
Ü Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn lấy theo “ Sổ tay thực
hành kết cấu công trình” (PGS.TS. Vũ Mạnh Hùng)
2.2.1. Tónh tải
Các lớp cấu tạo bản như sau:
Vữa trát dày 1.5cm
Bản BTCT dày 10cm
Vữa lót dày 2cm
Gạch ceramic dày 1cm
Trọng lượng các lớp cấu tạo:
gn
siii
=
δγ
∑
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 13
Cấu tạo Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính toán
(daN/m
2
)
- Bản BTCT dày 10cm
- Lớp ceramic dày 1cm
- Vữa lót dày 2cm
- Vữa trát dày 1.5cm
-Tải treo các đường
ống, thiết bò kỹ thuật
2500
×
0.1
1800
×
0.01=18
1600
×
0.02=32
1600
×
0.015=24
50
1.1
1.1
1.2
1.2
1.2
275
19.8
38.4
28.8
60
∑=422
Vậy tổng tónh tải tác dụng lên sàn:
g
s
= g
bt
+ g
1
+ g
2
+g
3
+ g
4
= 275 + 19.8 + 38.4 + 28.8 + 60 = 422 (daN/m
2
)
Tải trọng của tường được qui về tải phân bố đều theo diện tích ô sàn. Các tường
ngăn các căn hộ với nhau là tường gạch ống dày 200 có tải trọng g
tc
t
= 330 (daN/m
2
),
còn các vách ngăn trong từng căn hộ là tường gạch ống dày 100 có tải trọng g
tc
t
= 180
(daN/m
2
). Tùy thuộc vào chiều dài tường và chiều cao tầng nhà (3.5m), ta quy về tải
phân bố đều trên sàn như sau :
t1 t2
12
1.2*3.5*(L *180 + L *330)
g=
tt
(L *L )
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 14
2.2.2. Hoạt tải
Chọn theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995.
+ Căn hộ nhà ở, phòng ngủ, vệ sinh :
150 x 1.3 = 195 (daN/m
2
).
+ Sảnh, hành lang, cầu thang :
300 x 1.2 = 360 (daN/m
2
).
+ Ban công, lôgia :
200 x 1.2 = 240 (daN/m
2
).
2.3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
Bêtông: sử dụng bêtông có cấp độ bền B25 (M350) có :
R
b
= 14.5 (MPa), R
bt
= 1.05 (MPa).
Cốt thép: sử dụng thép AI, có cường độ tính toán R
s
= 225 (MPa).
Thép AI,
b
γ
= 1 :
0.618
R
ξ=
,
R
α
= 0.427
Trang 45 sách TCXDVN 356-2005
2.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỘI LỰC:
2.4.1. Bản làm việc 2 phương:
Các ô bản 3, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 15, 17 có L
2
/L
1
≤
2 => bản làm việc 2 phương.
Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi. Tùy theo điều kiện liên kết của bản với
các tường hoặc dầm bêtông cốt thép xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản cho thích
hợp.
Và liên kết giữa sàn và dầm của các ô bản trên là liên kết ngàm nên các ô bản
này được tính theo sơ đồ 9.
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 15
M
II
M
2
M
II
M
I
M
I
M
1
1m
1m
Moment dương giữa bản :
M
1
= m
i1
. P
M
2
= m
i2
. P
Moment âm trên gối :
M
I
= -k
i1
. P
M
II
= -k
i2
. P
Trong đó: P = q.L
1
.L
2
= (g + p) L
1
. L
2
L
1
, L
2
: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
i : kí hiệu số sơ đồ ( i=1, 2,…, 11 ).
Hệ số m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
tra bảng 1-19;
Trang 32 “ Sổ tay thực hành kết cấu công trình” (PGS.TS. Vũ
Mạnh Hùng).
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 16
2.4.2. Bản làm việc 1 phương:
Các ô bản 1, 2, 5, 7, 8, 13, 14, 16 có L
2
/L
1
> 2 => bản làm việc 1 phương.
Các ô bản này có sơ đồ tính là 2 đầu ngàm. Ta cắt một dải rộng 1m theo phương
cạnh ngắn.
Ở giữa nhòp:
=
2
q.L
1
M
nh
24
Ở gối tựa:
=
2
q.L
1
M
g
12
2.5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Từ moment M tính toán được, chọn bề dày lớp bêtông bảo vệ a = 1.5 (cm). chiều
cao vùng chòu nén xây tường tính như sau :
h
0
= h
s
- a
Tính
2
0
** hbR
M
b
m
=
α
Nếu
m
α
<
R
α
thì tính cốt đơn
m
αξ
*211 −−=
Sau đó tính A
s
=
s
b
R
hbR
0
***
ξ
Chọn thép A
sc
Nếu
m
α
>
R
α
thì tăng bề dày bản sàn, sau đó tính lại cốt đơn.
Hàm lượng cốt thép hợp lý:
min
µ
=0,05% ≤ µ = 100
*
0
×
hb
A
sc
% ≤
s
bbR
R
R**
max
γ
ξ
µ
= % (đối với bản sàn).
2.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004
17
Ô Sàn
L
1
L
2
h
t
Tường L
t1
Tường L
t2
Tónh Tải
L
2
/L
1
Hoạt Tải
q
Tổng Tải
m
91
m
91
k
91
k
92
M
1
M
2
M
I
M
II
M
g
M
nh
(m) (m) (m) 0.1(m) 0.2(m)
g (daN/m
2
)
p (daN/m2)
p+g
P (daN)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
1 1.5 3.3 3.5 0 0 422 2.2 240 662 3276.9 124.1 62.06
2 1.5 4.2 3.5 0 0 422 2.8 240 662 4170.6 124.1 62.06
3 3.3 3.6 3.5 0 0 422 1.09 195 617 7330 0.019 0.016 0.045 0.038 140.7 119.48 328.4 274.9
4 2.35 3.3 3.5 2.2 0 636 1.4 195 831 6448 0.021 0.011 0.037 0.024 135.4 68.994 240.5 154.8
5 1.55 3.3 3.5 1 0 570 2.13 195 765 3912 153.1 76.56
6 2 3.3 3.5 0 1.7 779 1.65 360 1139 7517.4 0.02 0.007 0.045 0.016 151.9 55.629 335.3 123.3
7 2 4.2 3.5 0 0 422 2.1 360 782 6568.8 260.7 130.3
8 1.55 4.2 3.5 1.25 0 567 2.71 195 762 4961.7 152.6 76.3
9 2.35 4.2 3.5 0 0 422 1.79 195 617 6089.8 0.02 0.007 0.042 0.013 118.9 39.584 258.6 80.99
10 3.6 4.2 3.5 2.6 0 552 1.17 195 747 11295 0.02 0.015 0.047 0.033 228.2 166.03 525.2 377.2
11 2.8 4.2 3.5 0 0 422 1.5 195 617 7255.9 0.021 0.009 0.046 0.021 150.9 67.48 336.7 149.5
12 3.15 4.2 3.5 2.5 0 565 1.33 195 760 10053 0.021 0.012 0.048 0.028 209.1 123.65 477.5 282.5
13 1.5 5.8 3.5 0 0 422 3.87 240 662 5759.4 124.1 62.06
14 1.5 4.5 3.5 0 0 422 3 240 662 4468.5 124.1 62.06
15 4.2 4.5 3.5 0 0 422 1.07 195 617 11661 0.019 0.017 0.044 0.038 221.6 194.74 515.4 443.1
16 1.75 5 3.5 0 0 422 2.86 360 782 6842.5 199.6 99.79
17 2.5 5 3.5 0 0 422 2 360 782 9775 0.018 0.005 0.039 0.01 178.9 44.965 383.2 95.8
án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn
SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004
18
Bảng Tính Thép Cho Sàn làm Việc 2 Phương
Ô Sàn
Moment
(daN/m)
Sơ
Đồ
m
ξ
A
s
tt(cm
2
) Chọn
A
s
thực
(cm
2
)
µ %
M
1
140.73 0.0134 0.014 0.740 6a200 1.698 0.1998
M
2
119.47 0.0114 0.011 0.628 6a200 1.698 0.1998
M
I
328.38 0.0313 0.032 1.744 6a200 1.698 0.1998
3
M
II
274.87
9
0.0262 0.027 1.456 6a200 1.698 0.1998
M
1
135.40 0.0129 0.013 0.712 6a200 1.698 0.1998
M
2
68.99 0.0066 0.007 0.361 6a200 1.698 0.1998
M
I
240.51 0.023 0.023 1.272 6a200 1.698 0.1998
4
M
II
154.75
9
0.0148 0.015 0.815 6a200 1.698 0.1998
M
1
151.85 0.0145 0.015 0.799 6a200 1.698 0.1998
M
2
55.62 0.0053 0.005 0.291 6a200 1.698 0.1998
M
I
335.27 0.032 0.033 1.782 6a200 1.698 0.1998
6
M
II
123.28
9
0.0118 0.012 0.648 6a200 1.698 0.1998
M
1
118.93 0.0114 0.011 0.625 6a200 1.698 0.1998
M
2
39.58 0.0038 0.004 0.207 6a200 1.698 0.1998
M
I
258.57 0.0247 0.025 1.369 6a200 1.698 0.1998
9
M
II
80.99
9
0.0077 0.008 0.425 6a200 1.698 0.1998
M
1
228.15 0.0218 0.022 1.206 6a200 1.698 0.1998
M
2
166.03 0.0158 0.016 0.875 6a200 1.698 0.1998
M
I
525.2 0.0501 0.051 2.818 106a100 2.83 0.3329
10
M
II
377.2
9
0.036 0.037 2.009 76a140 1.98 0.2329
M
1
150.92 0.0144 0.015 0.794 6a200 1.698 0.1998
M
2
67.48 0.0064 0.006 0.353 6a200 1.698 0.1998
M
I
336.67 0.0321 0.033 1.789 6a200 1.698 0.1998
11
M
II
149.47
9
0.0143 0.014 0.787 6a200 1.698 0.1998
M
1
209.1 0.02 0.02 1.104 6a200 1.698 0.1998
M
2
123.65 0.0118 0.012 0.650 6a200 1.698 0.1998
M
I
477.51 0.0456 0.047 2.556 96a110 2.54 0.2988
12
M
II
282.48
9
0.027 0.027 1.497 6a200 1.698 0.1998
M
1
221.56 0.0211 0.021 1.171 6a200 1.698 0.1998
M
2
194.74 0.0186 0.019 1.027 6a200 1.698 0.1998
M
I
515.42 0.0492 0.05 2.764 106a100 2.83 0.3329
15
M
II
443.12
9
0.0423 0.043 2.368 86a120 2.26 0.2659
M
1
178.88 0.0171 0.017 0.943 6a200 1.698 0.1998
M
2
44.96 0.0043 0.004 0.235 6a200 1.698 0.1998
M
I
383.18 0.0366 0.037 2.041 76a140 1.98 0.2329
17
M
II
95.795
9
0.0091 0.009 0.503 6a200 1.698 0.1998