Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

Thiết kế chung cư An Phú Giang Quận 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 253 trang )


TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA XÂY DNG VÀ IN



 ÁN TT NGHIP
K S NGÀNH XÂY DNG




THIT K CHUNG C
AN PHÚ GIANG – QUN 2
(THUYT MINH)







SVTH : HUNH CHIM KHÔI
MSSV : 206DK004
GVHD : TS.PHAN TRNG SN








TP. H Chí Minh, tháng 7 nm 2011
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004


LI M U

“An c lp nghip” mi con ngi sinh ra va trng thành ai cng mun có
cuc sng tt đp cho chính mình, đ có đc điu đó thì không th thiu s có mt
ca ngành xây dng; là mt trong nhng ngành không th thiu trong s phát trin
ca mi thi đi. Có th nói  bt c ni nào trên trái đt đu có s xut hin ca
ngành xây dng. Ngành xây dng còn là mt tiêu chí đ đánh giá s phát trin kinh t
và trình đ khoa hc k thut ca mt dân tc.
Trong xu th hi nhp và phát trin ca Vit Nam trong nhng nm gn đây,
vic ci to và xây dng mi các h thng c s h tng là vn đ tr nên rt cn
thit, to điu kin thun li cho vic đu t và phát trin đt nc trong tng lai.
Ngành xây dng đã khng đnh đc v th quan trng trong đi sng con ngi.
Hin nay hot đng ngành xây dng đang din ra mt cách khn trng, ngày càng
rng khp vi qui mô công trình ngày càng ln, vi nhiu ngun đu t trong và
ngoài nc khác nhau cùng vi s cp nht tin b khoa hc k thut ca th gii
cho thy s ln mnh tng ngày ca ngành xây dng nc ta hin nay.
c hc ngành xây dng ti trng i hc M Thành Ph H Chí Minh,
đc s truyn đt tn tình nhng kinh nghim quý báu và em cm nhn đc s vt
v ca thy cô không ngi khong cách đa lý đ mang kin thc v tn Ninh Hòa,
nhng tình cm y ca thy cô làm em hng say, to ngun cm hng cho em trong
sut quá trình hc tp và cho c hot đng ngh nghip sau này.  án tt nghip
trc khi ra trng nh là mt bài tp tng hp tt c các kin thc trong sut quá
trình theo hc trên ging đng, vn dng các kin thc vào tính toán thc t và khi

ra trng s là mt ngi k s có trách nhim c v kin thc chuyên ngành và đo
đc ngh nghip, đ nng lc đ đm đng tt công vic góp phn xây dng đt
nc ngày càng giàu đp, vn minh và tin b hn.


 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004

LI CM N
 có đc kt qu hc tp nh ngày hôm nay, em đã nhn đc rt nhiu s
giúp đ, đng viên, khích l ca Gia ình, ca các Thy Cô và các bn trong lp
XD06NH.
u tiên, vi lòng bit n vô hn con xin cm n ba m. Ngi đã hy sinh và
to điu kin tt nht đ cho con n hc đn ngày hôm nay. Ngi luôn đng viên và
theo dõi con trong sut quá trình hc tp và trng thành. Ngi là ngun đng lc
đ con quyt tâm hc tp và làm vic tht tt sau này…
Qua nm nm hc tp ti trng, em xin bày t lòng kính trng và bit n đn
các quý Thy Cô – nhng ngi đã truyn đt nhng kin thc quý báu và b ích,
làm hành trang cho con đng lp nghip ca em sau này.
Trong sut quá trình làm đ án, em đã may mn nhn đc s hng dn trc
tip ca Thy Phan Trng Sn, bng tâm huyt và s tn tình Thy đã góp ý, cung
cp tài liu tham kho và đnh hng cho em trong sut quá trình làm bài. Thy luôn
đng viên và truyn đt thêm cho em thêm nhng kin thc b ích đ em ng dng
vào đ án này. Và gi đây em cm nhn đc nim vui ca Thy, t tn đáy lòng em
xin bày t nim chân thành bit n trong thi gian hng dn và dy d ca Thy.
Cui cùng là gi li cm n đn các bn đã khích l tin thn và đng viên nhau
trong sut quá trình làm đ án.
Vì thi gian và kin thc còn hn ch, trong quá trình làm bài không tránh đc
nhng sai sót, mong nhn đc s nhn xét đánh giá ca quý Thy Cô đ chính em

dn hoàn thin thêm kin thc ca mình.
Xin chân thành cm n!
TPHCM, ngày 27 tháng 06 nm 2011


Sinh viên thc hin

 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004


MC LC
Li m đu
Li cm n
Mc lc
Chng 1: GII THIU VÀ TNG QUAN KIN TRÚC CÔNG TRÌNH
1
1.1. Tng quan v công trình
1
1.2. Các gii pháp mt bng
3
1.3. Gii pháp k thut
6
1.4. Gii pháp h tng k thut
7
1.5. Các gii pháp v kt cu
7
Chng 2: THIT K SÀN IN HÌNH
9

2.1. S đ tính kích thc dm
10
2.2. Ti trng tính toán
12
2.2.1. Tnh ti 12
2.2.2. Hot ti 14
2.3. Vt liu s dng
14
2.4. Phng pháp tính ni lc
14
2.5. Phng pháp tính toán ct thép
16
Chng 3: TÍNH TOÁN CU THANG B TNG IN HÌNH
20
1. c đim kin trúc và cu to ca cu thang
20
2. Cu to bn thang
21
3. Ti trng tác dng lên bn thang
22
4. Tính toán bn thang
24
5. Tính toán dm thang
28
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004

Chng 4: B NC MÁI
33

4.1. Th tích yêu cu
33
4.2. Cu to b nc
33
4.3. Vt liu
34
4.4. Tính toán np b
34
4.5. Tính toán bn thành
39
4.6. Tính toán đáy b
42
Chng 5: THIT K DM DC TRC B VÀ DM DC TRC 4
48
A.5.1. S đ tính
48
A.5.2. Ti trng tác dng
48
A.5.3. Xác đnh ni lc
51
A.5.4. Tính toán ct thép
54
B.5.1. S đ tính
57
B.5.2. Ti trng tác dng
57
B.5.3. Xác đnh ni lc
60
B.5.4. Tính toán ct thép.
63

Chng 6: THIT K KHUNG PHNG TRC B VÀ TRC 3
66
A/ Thit k khung phng trc 3:

66
6.1. Chn vt liu
66
6.2. Chn s b tit din dm và ct
66
6.3. Ti trng tác dng
70
6.4. T hp ti trng
73
6.5. Tính toán ct thép khung
88
B/ Thit k khung phng trc B:

95
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004

6.1. Chn vt liu
95
6.2. Chn s b tit din dm và ct
95
6.3. Ti trng tác dng
97
6.4. T hp ti trng
114

6.5. Tính toán ct thép khung
114
Chng 7: THIT K MÓNG
120
Phng Án Móng Cc Ép
120
A: Thit k móng cc ép M1:
120
7.1. Thng kê đa cht công trình
120
7.2. Khái quát v móng cc ép
122
7.3. Nhng nguyên tc c bn trong tính toán
123
7.4. Chn chiu sâu chn móng và kích thc tit din cc
124
7.5. Tính sc chu ti ca cc
128
7.6. Chn sc chu ti ca cc khi thit k
132
7.7. Tính toán cho móng M1 (Móng cho ct)
132
7.8. Kim tra cu lp cc
143
B: Thit k móng cc ép M2:
146
7.1. Thng kê đa cht công trình
146
7.2. Khái quát v móng cc ép
147

7.3. Nhng nguyên tc c bn trong tính toán
147
7.4. Chn chiu sâu chn móng và kích thc tit din cc
147
7.5. Tính sc chu ti ca cc
147
7.6. Chn sc chu ti ca cc khi thit k
147
7.7. Tính toán cho móng M2 (Móng cho ct)
149
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004

Phng Án Móng Cc Khoan Nhi
160
A. Móng M1
160
7.1. Khái quát cc khoan nhi
160
7.2. Chn chiu sâu và kích thc tit din cc
160
7.3. Tính sc chu ti ca cc
163
7.4. Tính toán cho móng M1
167
B. Móng M2
179
7.1. Khái quát cc khoan nhi
179

7.2. Tính toán cho móng M2
180
Chng 8: THIT K SÀN ÁY TNG HM
191
8.1. S đ tính và các kích thc sàn
192
8.2. Ti trng tính toán
193
8.3. Vt liu xây dng
194
8.4. Phng pháp tính ni lc
194
8.5. Phng pháp tính toán ct thép
196
8.6. Tính toán và b trí ct thép
196
8.7. Tính toán đ võng bn sàn
200
8.8. Tính toán đ võng dm
201
PH LC


 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 な

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ TỔNG QUAN
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH


1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH:


1.1.1 Mc đích xây dng cơng trình:

Hin nay, TP.HCM là trung tâm thng mi ln nht và đây cng là khu vc mt đ dân s
cao nht c nc, nn kinh t khơng ngng phát trin làm cho s lng ngi lao đng cơng
nghip và mc đ đơ th hố ngày càng tng, đòi hi nhu cu v nhà  cng tng theo. Do đó
vic xây dng nhà cao tng theo kiu chung c là gii pháp tt nht đ đáp ng nhu cu nhà 
cho ngi dân, cán b cơng tác, ngi nc ngồi lao đng ti Vit Nam, Chung c này
thích hp cho nhu cu  ca ngi có thu nhp cao, ngi nc ngồi lao đng ti Vit Nam,
chung c còn có th cho th, mua bán….

1.1.
2 V trí xây dng cơng trình



Cơng trình đc xây dng ti khu vc có nhiu tim nng nht thành ph ta hin nay

là Q2, thành ph H Chí Minh.

1.1.3 iu kin t nhiên

c đim khí hu thành ph H Chí Minh đc chia thành hai mùa rõ rt

1) Mùa ma :
t tháng 5 đn tháng 11 có

-

Nhit đ trung bình :



- Nhit đ thp nht :


-
Nhit đ cao nht :


-
Lng ma trung bình :


-
Lng ma cao nht :


-
Lng ma thp nht :


25
o
C

20
o
C


36
o
C

274.4 mm (tháng 4)

638 mm (tháng 5)

31 mm (tháng 11)



-  m tng đi trung bình :



-  m tng đi thp nht
:








48.5%




79%




 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004 に



-  m tng đi cao nht:


-
Lng bc hi trung bình :






2) Mùa khô :

- Nhit đ trung bình : 27
0
C

- Nhit đ cao nht : 40

0
C

3) Gió :

- Thnh hàng trong mùa khô :

+ Gió ông Nam :

+ Gió ông :

- Thnh hàng trong mùa ma :

+ Gió Tây Nam :

100%

28 mm/ngày đêm

















chim 30% - 40%

chim 20% - 30%




chim 66%

- Hng gió Tây Nam và ông Nam có vn tc trung bình: 2,15 m/s

- Gió thi mnh vào mùa ma t tháng 5 đn tháng 11, ngoài ra còn có gió

ông Bc
thi nh.


- Khu vc thành ph H Chí Minh rt ít chu nh hng ca gió bão.

1.1.4 Qui mô công trình

- Công trình gm 6 tng : 1 tng hm và 5 tng.

- Công trình có din tích tng mt bng (24x30 ) m2, bc ct ln 9 m chiu

cao tng hm 3,2 m các tng còn li là 3.5m

- Chc nng ca các tng:
+ Tng hm din tích 720 m2 : dùng làm ch đ xe, phòng k thut máy
phát
đin, phòng máy bm nc, phòng bo v.
+ Tng trt din tích 720 (m2) gm : phòng dch v , phòng l tân, ca
hàng bách hoá , dch v khác và snh ln.
+ Tng 1->5 din tích :544.86 (m2).
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 ぬ

- Loi A : din tích 98 (m2) gm 3 phòng ng , 1 phòng khách, 1 phòng n, 2
phòng
v sinh và nhà bp

- Loi B : din tích 73 (m2) gm 2 phòng ng 1 phòng khách, 1 phòng n, 2
phòng
v sinh và nhà bp .

1.2. CÁC GIẢI PHÁP MẶT BẰNG:

1.2.1 Giải pháp về mặt bằng
- Mt bng b trí mch lc rõ ràng thun tin cho vic b trí giao thơng trong

cơng trình đn gin hn cho các gii pháp kt cu và các gii pháp v kin trúc

khác.

- Tn dng trit đ đt đai, s dng mt cách hp lí.


- Mt bng có din tích ph ít.







































 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004 ね


















































MAËT BAÈNG TAÀNG TREÄT



















 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 の








































MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH


1.2.2 Giải pháp kiến trúc
- Hình khi đc t chc theo khi vng ghép phát trin theo chiu cao mang
tính b th cơng trình.

- Các ơ ca kính khung nhơm, các ban cơng vi các chi tit to thành mng
trang trí đc đáo cho cơng trình.

- B trí nhiu vn hoa, cây xanh trên sân thng và trên các ban cơng cn h
to v t nhiên.

1.2.3 Gii pháp giao thơng ni b

- V mt giao thơng đng đc t chc gm 2 cu thang b kt hp vi 2 thang

máy dùng đ đi li và thốt him khi có s c.

- V mt giao thơng ngang trong cơng trình ( mi tng) là các hành lang chy

xung quanh ging tri ca cơng trình thơng sut t trên xung .

 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 は

1.2.4 Gii pháp v s thơng thống


- Tt c các cn h đu nm xung quanh ging tri có kích thc 1.6x10.2m

sut t tng mái đn tng trt s phc v vic chiu sáng và thơng gió cho cơng

trình.

- Ngồi ra tt c các cn h đu có l thơng tng đ ly ánh sáng t nhiên, trên

tng mái ti các l thơng tng y ta lp đt các tm king che nc ma tc vào

cơng trình.




1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:

1.3.1 Hệ thống điện
- Ngun đin cung cp cho chung c là ngun đin thành ph (mng đin qun

2), có ngun đin d tr khi có s c cúp đin là máy phát đin đt  tng trt

đ bo đm cung cp đin 24/24h cho chung c.

- H thng cáp đin đc đi trong hp gain k thut và có bng điu khin cung

cp đin cho tng cn h.


1.3.2 Hệ thống nước



- Ngun nc cung cp cho chung c là ngun nc thành ph, đc đa nc

lên h nc mái, ri t đây nc s đc cung cp li cho các cn h. ng

ng thốt nc thi và cp nc đu s dng ng nha PVC.

- Mái bng to đ dc đ tp trung nc vào các sênơ bng BTCT, sau đó đc

thốt vào ng nha thốt nc đ thốt vào cng thốt nc ca thành ph.


1.3.3 Hệ thống phòng cháy chữa cháy


- Các hng cu ha đc đt  hành lang và đu cu thang, ngồi ra còn có các
h thng cha cháy cc b đt ti các v trí quan trng. Nc cp tm thi
đc ly t h nc mái.

1.3.4 Hệ thống vệ sinh

- X lý nc thi bng phng pháp vi sinh có b cha lng, lc trc khi cho

h thng cng chính ca thành ph. B trí các khu v sinh ca các tng liên tip

nhau theo chiu đng đ tin cho vic thơng thốt rác thi.


1.3.5 Hệ thống kỹ thuật khác



 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 ば

- Trên mái cơng trình có đt ct thu lơi chng sét. Ni đt ct chng sét bng

đng dây dn đin. Khi sét đánh trúng cơng trình nó s truyn vào ct chng sét

qua đng dây dn đin đi xung đt.


1.4. GIẢI PHÁP HẠ TÂNG KỸ THUẬT:
- Sân bãi, đng ni b đc làm bng BTCT, lát gch xung quanh tồn ngơi

nhà. Trng cây xanh, vn hoa to khung cnh, mơi trng xanh cho chung c.




1.5. CÁC GIẢI PHÁP VỀ KẾT CẤU:


1.5.1 Các qui phm và tiêu chun đ làm c s cho vic thit k

*

*


*

*

Tiêu chun thit k kt cu bê tơng ct thép:

Tiêu chun thit k ti trng và tác đng:

Tiêu chun thit k nn nhà và cơng trình:

Tiêu chun thit k móng cc:

TCVN 356 –2005.

TCVN 2737 - 1995.

TCVN 45 - 1978.

TCVN 205 - 1998.

*

Tiêu chun k thut thit k và thi cơng nhà cao tng: TCXD 1998 – 1997

*

Nhà cao tng – tiêu chun thit k

TCVN 195 – 1997









 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng
Sn

SVTH: Hunh Chim Khôi MSSV: 206DK004 ぱ
1.5.2. Gii pháp kt cu cho công trình

a. Phân tích khái quát h chu lc v NHÀ CAO TNG nói chung.

- Công trình nhn các loi ti trng truyn chúng xung móng và nn đt.

H chu lc ca công trình nhà cao tng nói chung đc to thành t các

cu kin chu lc chính là sàn, khung.

- Bn sàn đc xem nh là tuyt đi cng trong mt phng ca chúng.

Có tác dng tham gia vào vic tip thu và truyn ti trng xung móng.

- Thng nhà cao tng di tác đng ca ti trng ngang đc xem nh mt

thanh ngàm  móng

- H khung chu lc : c to thành t các thanh đng ( ct ) và


ngang ( Dm, sàn ) liên kt cng ti ch giao nhau ca chúng, các

khung phng liên kt vi nhau to thành khi khung không gian.

b. Kt cu chu lc cho công trình chung c AN PHÚ GIANG:

- Do công trình là dng nhà cao tng, có bc ct ln, đng thi đ đm bo

v m quan cho các cn h nên gii pháp kt cu chính ca công trình

đc chn nh sau :

+ Kt cu móng: so sánh 2 phng án móng. Móng cc ép và cc khoan

nhòi. Dùng h móng cc nhi đài bng hay bè, cc có d=800mm

+ Kt cu sàn các tng đin hình 1->5 sàn dày 150 cm. Kt cu theo

phng thng đng là h thng cu thang b và cu thang máy.

- Công trình có mt bng hình ch nht : A x B = 24 x 30 m, t s B/A =

1.25 Chiu cao nhà tính t mt móng H = 27.1 m do đó ngoài ti đng khá

ln, ti trng ngang tác dng lên công trình cng rt ln và nh hng

nhiu đn đ bn và đ n đnh ca ngôi nhà. T đó ta thy h khung chu

lc b trí đ chu ti trng ngang.


- Toàn b công trình là kt cu khung, khu đ chính ca công trình là 4.5m

và 7.5m theo c 2 phng.
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 9

Chương 2: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH



170020001750
4500 7500
23501550
25004200 42003300
7500 7500
15008002500 42004200 3300
75007500
1500 800
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5

S6
S6
S7
S8
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8S8
S9
S10
S11

S12
S13
S14
S15
S16
800 1100 15001700 2000 1750
45007500
2350 1550
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15

S16
S2
S2
S1
S1
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7
S8
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
80011001500
S17S17
1500


MẶT BẰNG SÀN LẦU 1 – 5



 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 10


2.1.1 SƠ ĐỒ TÍNH CÁC KÍCH THƯỚC DẦM SÀN:

2.1.1. Chọn sơ bộ chọn kích thước dầm:
Chọn kích thước sơ bộ dầm theo công thức gần đúng như sau:
h
dc
=
L*)
20
1
:
8
1
(
b
dc
=
dc
h*)
4
1
:
2

1
(

h
dp
=
L*)
15
1
:
13
1
(

b
dp
=
dp
h*)
4
1
:
2
1
(

Trong đó L là chiều dài nhòp dầm.
Với các dầm môi ta chọn 25x50 (cm).
Với các dầm console ta chọn 25x50 (cm).
Bảng Tổng Hợp Kích Thước Dầm Sàn

Loại dầm Chiều dài dầm
(mm)
Kết quả tính Chọn kích thước
(mm)
1125
÷
450 h
dc
= 800
Dầm chính
L
dc
= 9000
400
÷
200 b
dc
= 400
577
÷
500 h
dp
= 500
Dầm phụ
L
dp
= 7500
250
÷
125 b

dp
= 250
550
÷
360 h
dm
= 500
Dầm môi
L
dm
= 5500
250
÷
125 b
dm
= 250
Dầm Consol
L
cs
= 1500 500
÷
330 h
cs
= 500
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 11

250
÷

125 b
cs
= 250
2.1.2. Chọn chiều dày bản sàn:
Chọn chiều dày sơ bộ bản theo công thức sau:
=
D
hL
s1
m

Trong đó:
L
1
là chiều dài cạnh ngắn của ô bản.
m= 30~35 đối với bản dầm.
m= 40~45 đối với bản kê.
D= 0.8~1.5 phụ thuộc vào tải trọng.
mmL
m
D
h
s
)93105(4200*
4540
1
*
1
÷=
÷

==
Chọn chiều dày bản sàn là 10 (cm).

2.1.3. Các loại liên kết giữa dầm và sàn:
Có hai hình thức liên kết giữa dầm và sàn, nó phụ thuộc vào tỉ số độ cứng
giữa dầm và sàn, một cách gần đúng ta xét tỉ lệ giữa chiều cao dầm và chiều dày sàn:
+ Liên kết được xem là tựa đơn khi :
h
d
3
h
b
<

+ Liên kết được xem là ngàm khi :
h
d
3
h
b







 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 12




2.2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN:

Ü Các số liệu về tải trọng lấy theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737 – 1995
: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Ü Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1, trang 10 – TCVN 2737 - 1995.
Ü Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn lấy theo “ Sổ tay thực
hành kết cấu công trình” (PGS.TS. Vũ Mạnh Hùng)

2.2.1. Tónh tải
Các lớp cấu tạo bản như sau:
Vữa trát dày 1.5cm
Bản BTCT dày 10cm
Vữa lót dày 2cm
Gạch ceramic dày 1cm

Trọng lượng các lớp cấu tạo:
gn
siii
=
δγ


 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 13




Cấu tạo Tải tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính toán
(daN/m
2
)
- Bản BTCT dày 10cm

- Lớp ceramic dày 1cm

- Vữa lót dày 2cm

- Vữa trát dày 1.5cm

-Tải treo các đường
ống, thiết bò kỹ thuật

2500
×
0.1

1800
×
0.01=18


1600
×
0.02=32

1600
×
0.015=24

50
1.1

1.1

1.2

1.2

1.2

275

19.8

38.4

28.8

60

∑=422


Vậy tổng tónh tải tác dụng lên sàn:
g
s
= g
bt
+ g
1
+ g
2
+g
3
+ g
4

= 275 + 19.8 + 38.4 + 28.8 + 60 = 422 (daN/m
2
)
Tải trọng của tường được qui về tải phân bố đều theo diện tích ô sàn. Các tường
ngăn các căn hộ với nhau là tường gạch ống dày 200 có tải trọng g
tc
t
= 330 (daN/m
2
),
còn các vách ngăn trong từng căn hộ là tường gạch ống dày 100 có tải trọng g
tc
t
= 180
(daN/m

2
). Tùy thuộc vào chiều dài tường và chiều cao tầng nhà (3.5m), ta quy về tải
phân bố đều trên sàn như sau :


t1 t2
12
1.2*3.5*(L *180 + L *330)
g=
tt
(L *L )








 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 14


2.2.2. Hoạt tải

Chọn theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995.
+ Căn hộ nhà ở, phòng ngủ, vệ sinh :
150 x 1.3 = 195 (daN/m
2

).
+ Sảnh, hành lang, cầu thang :
300 x 1.2 = 360 (daN/m
2
).
+ Ban công, lôgia :
200 x 1.2 = 240 (daN/m
2
).

2.3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG:

Bêtông: sử dụng bêtông có cấp độ bền B25 (M350) có :
R
b
= 14.5 (MPa), R
bt
= 1.05 (MPa).
Cốt thép: sử dụng thép AI, có cường độ tính toán R
s
= 225 (MPa).
Thép AI,
b
γ
= 1 :
0.618
R
ξ=
,
R

α
= 0.427
Trang 45 sách TCXDVN 356-2005

2.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỘI LỰC:

2.4.1. Bản làm việc 2 phương:
Các ô bản 3, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 15, 17 có L
2
/L
1


2 => bản làm việc 2 phương.
Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi. Tùy theo điều kiện liên kết của bản với
các tường hoặc dầm bêtông cốt thép xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản cho thích
hợp.
Và liên kết giữa sàn và dầm của các ô bản trên là liên kết ngàm nên các ô bản
này được tính theo sơ đồ 9.




 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 15






M
II
M
2
M
II
M
I
M
I
M
1
1m
1m


Moment dương giữa bản :
M
1
= m
i1
. P
M
2
= m
i2
. P
Moment âm trên gối :
M

I
= -k
i1
. P
M
II
= -k
i2
. P
Trong đó: P = q.L
1
.L
2
= (g + p) L
1
. L
2

L
1
, L
2
: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
i : kí hiệu số sơ đồ ( i=1, 2,…, 11 ).
Hệ số m
i1
, m
i2
, k
i1

, k
i2
tra bảng 1-19;
Trang 32 “ Sổ tay thực hành kết cấu công trình” (PGS.TS. Vũ
Mạnh Hùng).




 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004 16


2.4.2. Bản làm việc 1 phương:
Các ô bản 1, 2, 5, 7, 8, 13, 14, 16 có L
2
/L
1
> 2 => bản làm việc 1 phương.
Các ô bản này có sơ đồ tính là 2 đầu ngàm. Ta cắt một dải rộng 1m theo phương
cạnh ngắn.
Ở giữa nhòp:
=
2
q.L
1
M
nh
24


Ở gối tựa:
=
2
q.L
1
M
g
12


2.5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Từ moment M tính toán được, chọn bề dày lớp bêtông bảo vệ a = 1.5 (cm). chiều
cao vùng chòu nén xây tường tính như sau :
h
0
= h
s
- a
Tính
2
0
** hbR
M
b
m
=
α



Nếu
m
α
<
R
α
thì tính cốt đơn
m
αξ
*211 −−=
Sau đó tính A
s
=
s
b
R
hbR
0
***
ξ

Chọn thép A
sc

Nếu
m
α
>
R
α

thì tăng bề dày bản sàn, sau đó tính lại cốt đơn.
Hàm lượng cốt thép hợp lý:

min
µ
=0,05% ≤ µ = 100
*
0
×
hb
A
sc
% ≤
s
bbR
R
R**
max
γ
ξ
µ
= % (đối với bản sàn).

2.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP


 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004
17

Ô Sàn
L
1
L
2
h
t
Tường L
t1
Tường L
t2

Tónh Tải
L
2
/L
1
Hoạt Tải
q
Tổng Tải
m
91
m
91
k
91
k
92
M
1

M
2
M
I
M
II
M
g
M
nh
(m) (m) (m) 0.1(m) 0.2(m)
g (daN/m
2
)

p (daN/m2)
p+g

P (daN)

(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
(daNm/m)
1 1.5 3.3 3.5 0 0 422 2.2 240 662 3276.9 124.1 62.06
2 1.5 4.2 3.5 0 0 422 2.8 240 662 4170.6 124.1 62.06
3 3.3 3.6 3.5 0 0 422 1.09 195 617 7330 0.019 0.016 0.045 0.038 140.7 119.48 328.4 274.9
4 2.35 3.3 3.5 2.2 0 636 1.4 195 831 6448 0.021 0.011 0.037 0.024 135.4 68.994 240.5 154.8

5 1.55 3.3 3.5 1 0 570 2.13 195 765 3912 153.1 76.56
6 2 3.3 3.5 0 1.7 779 1.65 360 1139 7517.4 0.02 0.007 0.045 0.016 151.9 55.629 335.3 123.3
7 2 4.2 3.5 0 0 422 2.1 360 782 6568.8 260.7 130.3
8 1.55 4.2 3.5 1.25 0 567 2.71 195 762 4961.7 152.6 76.3
9 2.35 4.2 3.5 0 0 422 1.79 195 617 6089.8 0.02 0.007 0.042 0.013 118.9 39.584 258.6 80.99
10 3.6 4.2 3.5 2.6 0 552 1.17 195 747 11295 0.02 0.015 0.047 0.033 228.2 166.03 525.2 377.2
11 2.8 4.2 3.5 0 0 422 1.5 195 617 7255.9 0.021 0.009 0.046 0.021 150.9 67.48 336.7 149.5
12 3.15 4.2 3.5 2.5 0 565 1.33 195 760 10053 0.021 0.012 0.048 0.028 209.1 123.65 477.5 282.5
13 1.5 5.8 3.5 0 0 422 3.87 240 662 5759.4 124.1 62.06
14 1.5 4.5 3.5 0 0 422 3 240 662 4468.5 124.1 62.06
15 4.2 4.5 3.5 0 0 422 1.07 195 617 11661 0.019 0.017 0.044 0.038 221.6 194.74 515.4 443.1
16 1.75 5 3.5 0 0 422 2.86 360 782 6842.5 199.6 99.79
17 2.5 5 3.5 0 0 422 2 360 782 9775 0.018 0.005 0.039 0.01 178.9 44.965 383.2 95.8
 án tt nghip k s xây dng GVHD: TS. Phan Trng Sn

SVTH: Hunh Chim Khơi MSSV: 206DK004
18
Bảng Tính Thép Cho Sàn làm Việc 2 Phương

Ô Sàn
Moment
(daN/m)

Đồ

m
ξ

A
s

tt(cm
2
) Chọn
A
s
thực
(cm
2
)
µ %
M
1
140.73 0.0134 0.014 0.740 6a200 1.698 0.1998
M
2
119.47 0.0114 0.011 0.628 6a200 1.698 0.1998
M
I
328.38 0.0313 0.032 1.744 6a200 1.698 0.1998
3
M
II
274.87
9
0.0262 0.027 1.456 6a200 1.698 0.1998
M
1
135.40 0.0129 0.013 0.712 6a200 1.698 0.1998
M
2

68.99 0.0066 0.007 0.361 6a200 1.698 0.1998
M
I
240.51 0.023 0.023 1.272 6a200 1.698 0.1998
4
M
II
154.75
9
0.0148 0.015 0.815 6a200 1.698 0.1998
M
1
151.85 0.0145 0.015 0.799 6a200 1.698 0.1998
M
2
55.62 0.0053 0.005 0.291 6a200 1.698 0.1998
M
I
335.27 0.032 0.033 1.782 6a200 1.698 0.1998
6
M
II
123.28
9
0.0118 0.012 0.648 6a200 1.698 0.1998
M
1
118.93 0.0114 0.011 0.625 6a200 1.698 0.1998
M
2

39.58 0.0038 0.004 0.207 6a200 1.698 0.1998
M
I
258.57 0.0247 0.025 1.369 6a200 1.698 0.1998
9
M
II
80.99
9
0.0077 0.008 0.425 6a200 1.698 0.1998
M
1
228.15 0.0218 0.022 1.206 6a200 1.698 0.1998
M
2
166.03 0.0158 0.016 0.875 6a200 1.698 0.1998
M
I
525.2 0.0501 0.051 2.818 106a100 2.83 0.3329
10
M
II
377.2
9
0.036 0.037 2.009 76a140 1.98 0.2329
M
1
150.92 0.0144 0.015 0.794 6a200 1.698 0.1998
M
2

67.48 0.0064 0.006 0.353 6a200 1.698 0.1998
M
I
336.67 0.0321 0.033 1.789 6a200 1.698 0.1998
11
M
II
149.47
9
0.0143 0.014 0.787 6a200 1.698 0.1998
M
1
209.1 0.02 0.02 1.104 6a200 1.698 0.1998
M
2
123.65 0.0118 0.012 0.650 6a200 1.698 0.1998
M
I
477.51 0.0456 0.047 2.556 96a110 2.54 0.2988
12
M
II
282.48
9
0.027 0.027 1.497 6a200 1.698 0.1998
M
1
221.56 0.0211 0.021 1.171 6a200 1.698 0.1998
M
2

194.74 0.0186 0.019 1.027 6a200 1.698 0.1998
M
I
515.42 0.0492 0.05 2.764 106a100 2.83 0.3329
15
M
II
443.12
9
0.0423 0.043 2.368 86a120 2.26 0.2659
M
1
178.88 0.0171 0.017 0.943 6a200 1.698 0.1998
M
2
44.96 0.0043 0.004 0.235 6a200 1.698 0.1998
M
I
383.18 0.0366 0.037 2.041 76a140 1.98 0.2329
17
M
II
95.795
9
0.0091 0.009 0.503 6a200 1.698 0.1998

×