Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Các câu hỏi ôn tập môn tài chính công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.89 KB, 38 trang )

Câu 1 : Gi a ph m trù tài chính nhà n c và tài chính công có s khác nhau hay không? Gi i thích?ữ ạ ướ ự ả
Tài chính công là m t b ph n c a tài chính nhà n c. ộ ộ ậ ủ ướ
Tài chính nhà n c là m t khái ni m dùng đ ph n nh nh ng ho t đ ng tài chính g n li n v iướ ộ ệ ể ả ả ữ ạ ộ ắ ề ớ
ch th nhà n c. ủ ể ướ
Tài chính công bao hàm các ý nghĩa: m t là, trong khuôn kh c a m t qu c gia, tài chính côngộ ổ ủ ộ ố
thu c hình th c s h u nhà n c và nhà n c hay qu c h i là c quan quy n l c t i cao c a m t qu cộ ứ ở ữ ướ ướ ố ộ ơ ề ự ố ủ ộ ố
gia có quy n áp đ t m i kho n thu chi c a qu c gia hay có th y quy n cho chính ph hay c quan côngề ặ ọ ả ủ ố ể ủ ề ủ ơ
quy n quy n quy t đ nh đó. Hai là, khâu tài chính này ho t đ ng không vì l i nhu n. Ba là, tài chính côngề ề ế ị ạ ộ ợ ậ
cung c p hàng hóa công, g n li n v i nhu c u thi t y u c a đ i s ng xã h i. M i ng i dân có th ti pấ ắ ề ớ ầ ế ế ủ ờ ố ộ ọ ườ ể ế
c n và s d ng nh ng hàng hóa, d ch v do khâu tài chính này cung c p mà không ph i tr ti n, ho c cóậ ử ụ ữ ị ụ ấ ả ả ề ặ
tr nh ng không theo c ch giá c th tr ng. Hay nói cách khác, v n đ “ng i h ng t do khôngả ư ơ ế ả ị ườ ấ ề ườ ưở ự
ph i tr ti n” là hi n t ng ph bi n trong ho t đ ng tài chính công. ả ả ề ệ ượ ổ ế ạ ộ
Tài chính nhà n c là công c đ nhà n c can thi p vào kinh t nh m đi u ti t các ho t đ ngướ ụ ể ướ ệ ế ằ ề ế ạ ộ
s n xu t kinh doanh. Ph m vi ho t đ ng c a tài chính nhà n c không ch d ng l i các ho t đ ng thu chiả ấ ạ ạ ộ ủ ướ ỉ ừ ạ ạ ộ
ngân sách nhà n c, các qu ngoài ngân sách (b o hi m xã h i, b o hi m y t nh m chăm lo phúc l iướ ỹ ả ể ộ ả ể ế ằ ợ
c ng đ ng…), ho t đ ng tài chính c a các đ n v hành chính, các đ n v s nghi p mà còn có c ho tộ ồ ạ ộ ủ ơ ị ơ ị ự ệ ả ạ
đ ng đ u t , h tr tài chính cho các khu v c kinh t . Nh v y, xét v m t s p x p th ch , có th th y,ộ ầ ư ỗ ợ ự ế ư ậ ề ặ ắ ế ể ế ể ấ
trong n n kinh t hi n đ i tài chính nhà n c bao hàm s đan xen c a nh ng ho t đ ng mang tính ch tề ế ệ ạ ướ ự ủ ữ ạ ộ ấ
công, không vì l i nhu n và m t s các ho t đ ng mang tính ch t t , nh m m c tiêu l i nhu n nh ho tợ ậ ộ ố ạ ộ ấ ư ằ ụ ợ ậ ư ạ
đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p nhà n c.ộ ủ ệ ướ
Nhu v y, trong s các b ph n tài chính nhà n c, nh ng ho t đ ng tài chính ph c v cho kinhậ ố ộ ậ ướ ữ ạ ộ ụ ụ
doanh và l i nhu n đ c coi là đ nh h ng cho m c tiêu hành đ ng thì không th xem đó là tài chínhợ ậ ượ ị ướ ụ ộ ể
công, ch ng h n nh ho t đ ng c a khâu tài chính doanh nghi p nhà n c.ẳ ạ ư ạ ộ ủ ệ ướ
Câu 2 :
Các v n đ c b n v tài chính công: Khái ni m, c c u, ch c năng và vai trò c a tài chính công.ấ ề ơ ả ề ệ ơ ấ ứ ủ
1. Khái ni m:ệ
TCC là ph m trù giá tr ph n ánh các m i quan h kt gi a nhà n c và các ch th kt khác trong quá trìnhạ ị ả ố ệ ữ ướ ủ ể
t o l p và s d ng các qu ti n t c a nhà n c nh m th c hi n các ch c năng và nhi m v v n có c aạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ủ ướ ằ ự ệ ứ ệ ụ ố ủ
nhà n c.ướ
T khái ni m c a TCC ta th y r ng:ừ ệ ủ ấ ằ
-Hình th c c a TCC là quá trình t o l p và s d ng các qu ti n t c a nhà n c nh m th c hi n cácứ ủ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ủ ướ ằ ự ệ


ch c năng và nhi m v v n có c a nhà n c.ứ ệ ụ ố ủ ướ
-B n ch t c a TCC là các m i quan h kinh t gi a nhà n c và các ch th kinh t khác. ả ấ ủ ố ệ ế ữ ướ ủ ể ế
Theo quan đi m c a b tài chính thì Tài chính nhà n c bao g m: TCC và tài chính các doanh nghi p nhàể ủ ộ ướ ồ ệ
n c. trong đó TCC là công c quan tr ng nh t mà nhà n c s d ng đ tác đ ng lên các ch th ktướ ụ ọ ấ ướ ử ụ ể ộ ủ ể
khác.
M t ngu n tài chính đ c coi là tài chính công khi nó th a mãn các tiêu chí sau:ộ ồ ượ ỏ
-Tr c h t, có th quan ni m tài chính công là lo i hình tài chính thu c s h u nhà n cướ ế ể ệ ạ ộ ở ữ ướ
-Tài chính công ph c v cho nh ng ho t đ ng phi v l i, chú tr ng đ n l i ích c ng đ ng, l i ích kinhụ ụ ữ ạ ộ ị ợ ọ ế ợ ộ ồ ợ
t xã h i.ế ộ
-Tài chính công t o ra hàng hóa d ch v công, m i ng i dân có nhu c u có th ti p c n. Nhà n c cóạ ị ụ ọ ườ ầ ể ế ậ ướ
th cung c p nh ng lo i hàng hóa, d ch v công cho xã h i d i hình th c “ng i h ng t do mà khôngể ấ ữ ạ ị ụ ộ ướ ứ ườ ưở ự
tr ti n” ho c d i d ng thu phí, l phí – m t hình th c thu h i chi phí c a nhà n c, nh ng không theoả ề ặ ướ ạ ệ ộ ứ ồ ủ ướ ư
c ch giá th tr ng.ơ ế ị ườ
2. C c u:(ơ ấ trong bài c a nhóm b n B CH PHI HI N đã ghi r t đ y đ và rõ ràng nhé)ủ ạ Ạ Ề ấ ầ ủ
a) Ngân sách Nhà n cướ
NSNN là m t khâu quan tr ng nh t gi vai trò ch đ o trong tàichính Nhà n c. Thu c a NSNNắ ọ ấ ữ ủ ạ ướ ủ
đ c l y t m i lĩnh v c kinh t - xã h i khác nhau, trong đó thu là hình th c thu ph bi n d a trên tínhượ ấ ừ ọ ự ế ộ ế ứ ổ ế ự
c ng ch là ch y u. Chi tiêu c a NSNN nh m duy trì s t n t i ho t đ ng c a b máy nhà n c vàưỡ ế ủ ế ủ ằ ự ồ ạ ạ ộ ủ ộ ướ
ph c v th c hi n các ch c năng c a Nhà n c. NSNN là m t h th ng bao g m các c p Ngân sách phùụ ụ ự ệ ứ ủ ướ ộ ệ ố ồ ấ
h p v i h th ng chính quy n Nhà n c các c p. T ng ng v i các c p Ngân sách c a h th ngợ ớ ệ ố ề ướ ấ ươ ứ ớ ấ ủ ệ ố
NSNN, qu NSNN đ c chia thành: qu Ngân sách c a Chính ph Trung ng, qu Ngân sách c a chínhỹ ượ ỹ ủ ủ ươ ỹ ủ
quy n c p t nh và t ng đ ng, qu Ngân sách c a chính quy n c p huy n và t ng đ ng, qu Ngânề ấ ỉ ươ ươ ỹ ủ ề ấ ệ ươ ươ ỹ
sách c a chính quy n c p xã và t ng đ ng. Ph cv th c hi n các ch c năng, nhi m v c a chínhủ ề ấ ươ ươ ụ ụ ự ệ ứ ệ ụ ủ
quy n Nhà n c các c p, qu Ngân sách l i đ c chia thành nhi u ph n nh đ s d ng cho các lĩnhề ướ ấ ỹ ạ ượ ề ầ ỏ ể ử ụ
v c khác nhau, nh : ph n dùng cho phát tri n kinh t ; ph n dùng cho phát tri n văn hoá, giáo d c, y t ;ự ư ầ ể ế ầ ể ụ ế
ph n dùng cho các bi n pháp xã h i, an ninh, qu c phòng ầ ệ ộ ố
Đ c tr ng c b n c a các quan h trong t o l p và s d ng Ngân sách Nhà n c là mang tính pháp lý caoặ ư ơ ả ủ ệ ạ ậ ử ụ ướ
g n li n v i quy n l c chính tr c a Nhà n c và không mang tính hoàn tr tr c ti p là ch y u.ắ ề ớ ề ự ị ủ ướ ả ự ế ủ ế
b) Các t ch c tín d ng nhà n cổ ứ ụ ướ
Tín d ng nhà n c bao g m c ho t đ ng đi vay và ho t đ ng cho vay c a Nhà n c.ụ ướ ồ ả ạ ộ ạ ộ ủ ướ

Tín d ng Nhà n c th ng đ cs d ng đ h tr Ngânsách Nhà n c trong các tr ng h p c n thi t.ụ ướ ườ ượ ử ụ ể ỗ ợ ướ ườ ợ ầ ế
Thông qua hìnhth c Tín d ng Nhà n c,nhà n c đ ng viên các ngu n tài chính t m th i nhàn r i c aứ ụ ướ ướ ộ ồ ạ ờ ỗ ủ
các pháp nhân vàth nhântrong xã h i nh m đáp ng nhu c u t mth i c a các c p chính quy n Nhà n cể ộ ằ ứ ầ ạ ờ ủ ấ ề ướ
trong vi c th c hi n các nhi m v phát tri n kinht - xã h i,ch y u là thông qua vi c c p v n th c hi nệ ự ệ ệ ụ ể ế ộ ủ ế ệ ấ ố ự ệ
cácch ng trình cho vay dài h n. Vi cthu hút các ngu n tài chínht mth i nhàn r i qua con đ ng tínươ ạ ệ ồ ạ ờ ỗ ườ
d ng Nhà n c đ c th c hi n b ng cách phát hành trái phi u Chínhph nh : Tínphi u Kho b c Nhàụ ướ ượ ự ệ ằ ế ủ ư ế ạ
n c, tráiphi u Khob c Nhà n c, trái phi u công trình ( Vi t Nam hi n có hình th c trái phi u đô th ),ướ ế ạ ướ ế ở ệ ệ ứ ế ị
công trái qu c gia ( Vi t Nam là công trái xây d ng T qu c) trên th tr ng tài chính. ố ở ệ ự ổ ố ị ườ
Đ c tr ng c b n c a các quan h trong t o l p và s d ng qu ti n t qua hình th c tín d ng Nhà n cặ ư ơ ả ủ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ứ ụ ướ
là mang tính t nguy n và có hoàn tr .ự ệ ả
Các t ch c tín d ng NN bao g m:ổ ứ ụ ồ
- Qu tín d ng nhân dân trung ngỹ ụ ươ
- Ngân hàng phát tri n Vi t Nam - VDBể ệ
- Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long (MHB)ể ồ ằ ử
- Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam - BIDVầ ư ể ệ
- Ngân hàng chính sách xã h i - VBSPộ
- Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam - AGRIBANKệ ể ệ
c) Các qu tài chính ngoài ngân sách Nhà n cỹ ướ
Các qu TCNN ngoài NSNN là các qu ti n t t p trung do Nhà n c thànhl p, qu nlý và s d ngỹ ỹ ề ệ ậ ướ ậ ả ử ụ
nh m cung c p ngu nl c tài chính cho vi c x lý nh ng bi n đ ng b tth ngtrong quátrình phát tri nằ ấ ồ ự ệ ử ữ ế ộ ấ ườ ể
kinh t - xã h i và đ h tr thêm cho NSNN trong tr ng h p khó khăn v ngu nl c tài chính. ế ộ ể ỗ ợ ườ ợ ề ồ ự
S hìnhthànhvà pháttri ncácqu TCNN ngoài NSNNlà m ts c n thi t khách quan b t ngu n tự ể ỹ ộ ự ầ ế ắ ồ ừ
chính yêu c u nâng cao hi u qu qu n lý vĩ mô n n kinh t - xã h i. Đó là: ầ ệ ả ả ề ế ộ
Th nh t, Đ huyđ ngthêmcácngu nl ctàichínhh tr NSNN th c hi n các m c tiêu phát tri n kinhứ ấ ể ộ ồ ự ỗ ợ ự ệ ụ ể
t - xã h i. M c dù NSNN là m t qu TCNN l n nh t, có ph m vi nh h ng l n nh t đ n m i ho tế ộ ặ ộ ỹ ớ ấ ạ ả ưở ớ ấ ế ọ ạ
đ ng kinh t - xã h i, song do quy môthu, chi NSNNluôn có gi i h ntrong khi nhu c u c a n n kinh t -ộ ế ộ ớ ạ ầ ủ ề ế
xã h i l i r t l n nên trong t ng giai đo n, t ng hoàn c nh. c th , đ th c hi ncó hi u qu các ch cộ ạ ấ ớ ừ ạ ừ ả ụ ể ể ự ệ ệ ả ứ
năng c a mình nh mth c hi n các m c tiêu phát tri n chung c a toàn b n n kinh t , Nhà n c c n ph iủ ằ ự ệ ụ ể ủ ộ ề ế ướ ầ ả
huy đ ng thêm các ngu n l c tài chính trong xã h i. Đi u đó đ c th c hi n b ng cách thành l p các quộ ồ ự ộ ề ượ ự ệ ằ ậ ỹ
TCNN ngoài NSNN thích ng.ứ

Th hai, Đ t o thêm công c phân ph i l i t ng s n ph m qu c dân (TSPQD) nh m th c hi nứ ể ạ ụ ố ạ ổ ả ẩ ố ằ ự ệ
các m c tiêuxãh itrongpháttri n. M cdù NSNN là công c quan tr ng nh t trong phân ph i l i TSPQD,ụ ộ ể ặ ụ ọ ấ ố ạ
nh ng trong nh ng th i kỳl ch s nh t đ nh,trong nh ng hoàn c nh c th nh t đ nh, ch b n thân côngư ữ ờ ị ử ấ ị ữ ả ụ ể ấ ị ỉ ả
c NSNN không th x lý v n đ m t cách có hi u qu cao nh t, đ c bi t là v n đ công b ng trongụ ể ử ấ ề ộ ệ ả ấ ặ ệ ấ ề ằ
phát tri n. Trong nh ng tr ng h p đó, s ra đ i c a các qu TCNN ngoài NSNN s cùng v i NSNN t oể ữ ườ ợ ự ờ ủ ỹ ẽ ớ ạ
thành m t b công c th c hi n có hi u qu h n ch c năng phân ph i l i TSPQD, th c hi n t t h n yêuộ ộ ụ ự ệ ệ ả ơ ứ ố ạ ự ệ ố ơ
c u công b ng trong phát tri n. ầ ằ ể
Th ba, Tr giúp Nhà n c trong vi c kh c ph c nh ng khi m khuy t c a kinh t th tr ng vàứ ợ ướ ệ ắ ụ ữ ế ế ủ ế ị ườ
chuy n d n n n kinh t - xã h i sang ho t đ ng theoc ch th tr ng. Các qu TCNN ngoài NSNN, m tể ầ ề ế ộ ạ ộ ơ ế ị ườ ỹ ộ
m t, giúp x lý các tình hu ng b t th ng n y sinh do bi n đ ng c a n n kinh t , trong đó có nh ngặ ử ố ấ ườ ả ế ộ ủ ề ế ữ
bi n đ ng do nguyên nhân c a c ch th tr ng, m t khác c ch ho t đ ng c a các qu này l i có tínhế ộ ủ ơ ế ị ườ ặ ơ ế ạ ộ ủ ỹ ạ
đan xen gi a c ch qu n lý Nhà n c thu n tuý và c ch qu n lý th tr ng do đó là s b sung quanữ ơ ế ả ướ ầ ơ ế ả ị ườ ự ổ
tr ng cho các c ch , chính sách khác trong quá trình chuy n đ i kinh t . ọ ơ ế ể ổ ế
So v i qu NSNN và các qu ti n t khác, các qu TCNN ngoài NSNN có các đ c tr ng c b nớ ỹ ỹ ề ệ ỹ ặ ư ơ ả
sau đây:
M t là, V ch th : Ch th c acácqu TCNNngoài NSNNlà Nhà n c. Nhà n c là ch thộ ề ủ ể ủ ể ủ ỹ ướ ướ ủ ể
quy t đ nh vi c thành l p qu , huy đ ng ngu n tài chính, s d ng qu và t ch c b máy qu n lý qu .ế ị ệ ậ ỹ ộ ồ ử ụ ỹ ổ ứ ộ ả ỹ
Nhà n c đây đ c hi u làcácc quancôngquy nthu ckhuv chànhpháp đ c Nhà n cgiao nhi m vướ ở ượ ể ơ ề ộ ự ượ ướ ệ ụ
t ch c và qu n lý qu .ổ ứ ả ỹ
Hai là, V ngu n tài chính: Ngu n tài chính hình thành các qu TCNN ngoài NSNN bao g m: ề ồ ồ ỹ ồ
- M t ph ntrícht NSNNtheo quy đ nhc a Lu t NSNN. Ngu ntài chính này đóng vai trò nh v nộ ầ ừ ị ủ ậ ồ ư ố
“m i” cho qu ho t đ ng. T tr ng c a ngu n tài chính nàyl n hay nh tuỳthu c vào ch c năng ho tồ ỹ ạ ộ ỷ ọ ủ ồ ớ ỏ ộ ứ ạ
đ ng c a t nglo i qu .ộ ủ ừ ạ ỹ
- M tph nhuyđ ngt cácngu ntàichính,trongđócóngu ntài chính t m th i nhàn r i c a các t ch cộ ầ ộ ừ ồ ồ ạ ờ ỗ ủ ổ ứ
kinh t - xã h i và các t ng l p dân c .ế ộ ầ ớ ư
V i lo i qu TCNN ngoài NSNN đ m nh n ch c năng d tr , d phòng cho nh ng r i ro b t th ngớ ạ ỹ ả ậ ứ ự ữ ự ữ ủ ấ ườ
nh h ng đ n toàn c c thì ngu n tài chính trích t NSNNth ng cót tr ngl n, nh : Qu d tr qu cả ưở ế ụ ồ ừ ườ ỷ ọ ớ ư ỹ ự ự ố
gia, Qu d tr tài chính, Qu d tr ngo i h i… V ilo iqu TCNN ngoài NSNN đ mnh n ch c năngỹ ự ữ ỹ ự ữ ạ ố ớ ạ ỹ ả ậ ứ
h tr cho quá trình tăng tr ng kinh t , có kh năng thu h i v n thìt tr ng ngu n tài chính t NSNNỗ ợ ưở ế ả ồ ố ỷ ọ ồ ừ
nh , ph n ch y u là huy đ ngt các ngu n tài chính, trong đó có ngu n tài chính t m th i nhàn r i c aỏ ầ ủ ế ộ ừ ồ ồ ạ ờ ỗ ủ

các t ch c xã h i và cáct ngl pdân c , nh : Qu h tr pháttri n, Qu đ u t xây d ng c s h t ngổ ứ ộ ầ ớ ư ư ỹ ỗ ợ ể ỹ ầ ư ự ơ ở ạ ầ
m t s t nh, thành ph tr c thu c TW, qu BHXH…ở ộ ố ỉ ố ự ộ ỹ
Ba là, V m c tiêu s d ng:Các qu TCNN ngoài NSNN đ c s d ng nh m gi i quy t nh ng bi nề ụ ử ụ ỹ ượ ử ụ ằ ả ế ữ ế
đ ng b t th ng không d báo tr c trong quá trình pháttri n kinht - xã h i, không cótrong d toánộ ấ ườ ự ướ ể ế ộ ự
NSNN nh ng Nhà n c ph i có trách nhi m x lý. ư ướ ả ệ ử
B n là, V c ch ho t đ ng: So v i NSNN, c ch huy đ ng và s d ng v n c a các qu TCNNố ề ơ ế ạ ộ ớ ơ ế ộ ử ụ ố ủ ỹ
ngoài NSNN t ng đ ilinh ho t h n. Ph nl n vi c huy đ ng và s d ng v n c a các qu TCNN ngoàiươ ố ạ ơ ầ ớ ệ ộ ử ụ ố ủ ỹ
NSNN đ c đi u ch nh b i các văn b n d i lu t do các c quan hành pháp quy t đ nh mà không c nượ ề ỉ ở ả ướ ậ ơ ế ị ầ
có s tham gia c a các c quan quy nl c. Tính ch tlinh ho t đó b t ngu nt m c tiêu s d ng c a cácự ủ ơ ề ự ấ ạ ắ ồ ừ ụ ử ụ ủ
qu TCNN ngoài NSNN. Đ c tr ng này t o ra hành lang r ng trong vi c s d ng ngu n l c tài chínhỹ ặ ư ạ ộ ệ ử ụ ồ ự
đ x lý tình hu ng. Vi c s d ng các qu TCNN ngoài NSNN th ng có m c tiêu, đ a ch c th , theoể ử ố ệ ử ụ ỹ ườ ụ ị ỉ ụ ể
s đi u khi n c a Nhà n c đ i v i t ng lo i qu , đ ng th i đ c th c hi n theo c ch tín d ngự ề ể ủ ướ ố ớ ừ ạ ỹ ồ ờ ượ ự ệ ơ ế ụ
nh ng v i lãi su t u đãi. ư ớ ấ ư
Năm là, V đi u ki n hình thành và t n t i: S ra đ i và t n t i c a t ng lo i qu TCNN ngoài NSNNề ề ệ ồ ạ ự ờ ồ ạ ủ ừ ạ ỹ
tuỳ thu c vào s t nt i cáctình hu ng, các s ki n kinh t - xã h i. Khi các tình hu ng, s ki n đó đ cộ ự ồ ạ ố ự ệ ế ộ ố ự ệ ượ
gi i quy t d t đi m, tr l i tr ng thái bình th ng thì cũng là lúc t ng lo i qu TCNN ngoài NSNN đả ế ứ ể ở ạ ạ ườ ừ ạ ỹ ể
gi i quy t các tình hu ng, s ki n đó cũng s không có lý do t n t i.ả ế ố ự ệ ẽ ồ ạ
Hi n nay Vi t nam h th ng các qu TCNN ngoài NSNN đang đ c s p x p l i và bao g m các quệ ở ệ ệ ố ỹ ượ ắ ế ạ ồ ỹ
ch y u sau: ủ ế
- Qu D tr qu c gia (d i hình th c hi n v t và ti n) ỹ ự ữ ố ướ ứ ệ ậ ề
- Qu D tr tài chínhỹ ự ữ
- Qu D tr ngo i h i (do NHNN qu n lý)ỹ ự ữ ạ ố ả
- Qu tích lu tr n n c ngoài ỹ ỹ ả ợ ướ
- Qu qu c gia gi i quy t vi c làm và Qu tín d ng đào t o. Hi n nay 2 qu này đã đ c sáp nh p vàoỹ ố ả ế ệ ỹ ụ ạ ệ ỹ ượ ậ
Ngân hàng chính sách xã h i.Ngân hàng chính sách xã h ilà c quan qu nlý ngu ntài chính s d ng choộ ộ ơ ả ồ ử ụ
các m c tiêu k trên.ụ ể
- Qu Phòng ch ng ma tuý ỹ ố
- H th ng các qu môi tr ng (đ c thành l p Hà N i, Thành ph H Chí Minh, ngành than) ệ ố ỹ ườ ượ ậ ở ộ ố ồ
- Qu h tr phát tri n (bao g m c Qu Bình n giá và Qu h tr xu t kh u đã đ c sáp nh p) ỹ ỗ ợ ể ồ ả ỹ ổ ỹ ỗ ợ ấ ẩ ượ ậ
- Qu đ u t xây d ng c s h t ng m t s t nh, thành ph tr c thu c trung ng (7 đ a ph ng) ỹ ầ ư ự ơ ở ạ ầ ở ộ ố ỉ ố ự ộ ươ ị ươ

- Qu b ohi mxãh i(baog mc Qu B ohi myt đã đ csáp nh p). ỹ ả ể ộ ồ ả ỹ ả ể ế ượ ậ
- Và m t s qu khác. ộ ố ỹ
các qu c gia khác nhau và ngay trong m t qu c gia, trong các th i kỳpháttri nkhác nhau vi c tở ố ở ộ ố ờ ể ệ ổ
ch c bao nhiêu qu TCNNngoài NSNNlà không gi ng nhau. Đi u đó ph thu c vào m c đ phát tri nứ ỹ ố ề ụ ộ ứ ộ ể
kinh t - xã h i, trình đ qu n lý TCNN c a các qu c gia trong các th i kỳ l ch s nh t đ nh.ế ộ ộ ả ủ ố ờ ị ử ấ ị
Vi c t ch ccácqu ti nt thu ctàichínhNhà n ctheoc ch nhi uqu thành qu Ngânsách Nhà n c vàệ ổ ứ ỹ ề ệ ộ ướ ơ ế ề ỹ ỹ ướ
các qu ngoài Ngânsáchlà phù h p v i vi c th c hi n phân c p, phân công qu n lý kinh t - xã h i c aỹ ợ ớ ệ ự ệ ấ ả ế ộ ủ
Nhà n c. Đi u đó đ m b ophát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a các đ a ph ng, các ngành,ướ ề ả ả ự ủ ộ ạ ủ ị ươ
các đ n v trong qu nlý kinh t - xã h i vàlà đi u ki n th c hi n chuyên môn hoálao đ ngtrong qu nlýơ ị ả ế ộ ề ệ ự ệ ộ ả
tài chính Nhà n c đ m b o cho vi c qu n lý đó đ c ch t ch h n, có hi u qu h n.ướ ả ả ệ ả ượ ặ ẽ ơ ệ ả ơ
3. Ch c năng:ứ
TCC có 3 ch c năng c b n: t o l p v n, phân ph i và phân b , giám đ c và đi u hành.ứ ơ ả ạ ậ ố ố ổ ố ề
a) T o l p v nạ ậ ố
Ch th nhà n c v i t cách là ng i n m gi quy n l c chính tr , nh n m t ph n đóng góp c a cácủ ể ướ ớ ư ườ ắ ữ ề ự ị ậ ộ ầ ủ
ch th kinh t t o l p qu chung nh m tham gia đi u ph i các ngu n l c tài chính trong xã h i.ủ ể ế ạ ậ ỹ ằ ề ố ồ ự ộ
b) Phân ph i và phân bố ổ
Đ i t ng mà ch c năng phân ph i và ph i và phân b h ng t i v n là các ngu n l c tài chính trongố ượ ứ ố ố ổ ướ ớ ẫ ồ ự
n n kt.ề
Các m c tiêu c n h ng đ n là: công b ng xã h i và các m c tiêu chi n l c trong t ng giai đo n nh tụ ầ ướ ế ằ ộ ụ ế ượ ừ ạ ấ
đ nh. Thông qua 2 kênh ch y u là thu và chi tiêu công, nhà n c đ nh h ng n n s n xu t tiêu dùng ị ủ ế ế ướ ị ướ ề ả ấ ở
t ng vùng mi n c a đ t n c, đ m b o s phát tri n n đ nh và b n v ng c a c n n kt.ừ ề ủ ấ ướ ả ả ự ể ổ ị ề ữ ủ ả ề
c) Giám đ c và đi u ch nh.ố ề ỉ
Đ qu n lý m t cách h u hi u các ho t đ ng kinh t - xã h i, vi c ti n hành đi u ch nh và ki m soátể ả ộ ữ ệ ạ ộ ế ộ ệ ế ề ỉ ể
th ng xuyên là s c n thi t khách quan. V i t cách là m t công c qu n lý trong tay Nhà n c, tàiườ ự ầ ế ớ ư ộ ụ ả ướ
chính Nhà n c th c hi n ch c năng đi u ch nh và ki m soát nh m t s m nh xã h i t t y u. ướ ự ệ ứ ề ỉ ể ư ộ ứ ệ ộ ấ ế
Chức năng đi uch nh và ki m soát c a tài chính Nhà n c là kh năng khách quan c a tài chính Nhàề ỉ ể ủ ướ ả ủ
n c đ có th th c hi n vi c đi u ch nh l i quá trình phân ph i các ngu n l c tài chính và xem xét l iướ ể ể ự ệ ệ ề ỉ ạ ố ồ ự ạ
tính đúng đ n, tính h p lý c a các quá trình phân ph i đó trong m i lĩnh v c khác nhau c a n n kinh tắ ợ ủ ố ọ ự ủ ề ế
qu c dân. ố
Đ i t ng đi u ch nh và ki m soát c a tài chính Nhà n c tr c h t là quátrình phân b cácố ượ ề ỉ ể ủ ướ ướ ế ổ

ngu nl cthu c quy n chi ph i c a Nhà n c. Nói khác đi, đólà quátrìnht ol pvàs d ngcácqu ti ntồ ự ộ ề ố ủ ướ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ
mà Nhà n c n mgi . Tuy nhiên c n nh n rõ r ng, vi ct ol p, phân ph i và s d ng các qu ti n tướ ắ ữ ầ ậ ằ ệ ạ ậ ố ử ụ ỹ ề ệ
c a Nhà n c l i luôn có m i liên h h u c v i vi c t o l p, phân ph i và s d ng các qu ti n t c aủ ướ ạ ố ệ ữ ơ ớ ệ ạ ậ ố ử ụ ỹ ề ệ ủ
m i ch th kinh t - xã h i khác và đ c ti n hành trên c s các chính sách, ch đ do Nhà n c quyọ ủ ể ế ộ ượ ế ơ ở ế ộ ướ
đ nh.ị
4. Vai trò c a tài chính côngủ
Tài chính công có vai trò h t s c quan tr ng trong ho t đ ng qu n lý xã h i c a Nhà n c:ế ứ ọ ạ ộ ả ộ ủ ướ
- Tài chính công góp ph n to l n vào vi c phát tri n kinh t đ t n c; đi u ch nh c c u kinh t theoầ ớ ệ ể ế ấ ướ ề ỉ ơ ấ ế
h ng hi n đ i, h i nh p. Chính nh s d ng có tính toán m t cách khoa h c các ngu n ngân sách sướ ệ ạ ộ ậ ờ ử ụ ộ ọ ồ ẽ
phát huy cao đ vai trò thúc đ y xã h i đi lên, đ c bi t là các công trình chung v k t c u h t ng xã h i. ộ ẩ ộ ặ ệ ề ế ấ ạ ầ ộ
- Tài chính công góp ph n to l n vào vi c nâng cao an sinh phúc l i cho xã h i, th c hi n t t các cam k tầ ớ ệ ợ ộ ự ệ ố ế
v quy n con ng i c a Liên hi p qu c, xoá d n h sâu ngăn cách giàu nghèo phi lý; n đ nh xã h i,ề ề ườ ủ ệ ố ầ ố ổ ị ộ
nâng cao uy tín c a nhà n c và s đ ng thu n c a xã h i. ủ ướ ự ồ ậ ủ ộ
- Tài chính công góp ph n to l n vào vi c đào t o, b i d ng, s d ng ngu n nhân l c có ch t l ng caoầ ớ ệ ạ ồ ưỡ ử ụ ồ ự ấ ượ
c a xã h i; c i thi n t t m i quan h qu c t , góp ph n h i nh p và nâng cao uy tín đ t n c tr củ ộ ả ệ ố ố ệ ố ế ầ ộ ậ ấ ướ ướ
c ng đ ng qu c t .ộ ồ ố ế
- Tài chính công là th c đo trình đ , b n lĩnh, t m nhìn, nhân cách c a nh ng ng i lãnh đ o đ t n c;ướ ộ ả ầ ủ ữ ườ ạ ấ ướ
th hi n hi u l c và hi u qu qu n lý xã h i c a Nhà n cể ệ ở ệ ự ệ ả ả ộ ủ ướ
Câu 3 :
Nêu n i dung c b n c a C i cách qu n lý tài chính công giai đo n 2001 - 2010 và t m nhìnộ ơ ả ủ ả ả ạ ầ
2020 t i Vi t Nam: Đánh giá th c tr ng và đ xu t bi n pháp hoàn thi n.ạ ệ ự ạ ề ấ ệ ệ
Theo CH NG TRÌNH T NG TH C I CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ N C GIAI ĐO N 2001 –ƯƠ Ổ Ể Ả ƯỚ Ạ
2010 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 136/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2001 c a Th t ngế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph ) g m:ủ ồ
1. C i cách th chả ể ế
2. C i cách t ch c b máy hành chínhả ổ ứ ộ
3. Đ i m i, nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch cổ ớ ấ ượ ộ ộ ứ
4. C i cách tài chính côngả
thì N I DUNGỘ c a C i cách tài chính công bao g m:ủ ả ồ
4.1. Đ i m i c ch phân c p qu n lý tài chính và ngân sáchổ ớ ơ ế ấ ả , b o đ m tính th ng nh t c a hả ả ố ấ ủ ệ

th ng tài chính qu c gia và vai trò ch đ o c a ngân sách trung ng; phát huy tính ch đ ng, năng đ ng,ố ố ỉ ạ ủ ươ ủ ộ ộ
sáng t o và trách nhi m c a đ a ph ng.ạ ệ ủ ị ươ
4.2. B o đ m quy n quy t đ nh ngân sách đ a ph ngả ả ề ế ị ị ươ c a H i đ ng nhân dân các c p; quy nủ ộ ồ ấ ề
quy t đ nh c a các B , S , Ban, ngành v phân b ngân sách cho các đ n v tr c thu c; quy n ch đ ng c aế ị ủ ộ ở ề ổ ơ ị ự ộ ề ủ ộ ủ
các đ n v s d ng ngân sách trong ph m vi d toán đ c duy tơ ị ử ụ ạ ự ượ ệ .
4.3. Th c hi n ự ệ đ i m i c ch phân b ngân sách cho c quan hành chínhổ ớ ơ ế ổ ơ b ng cách tínhằ
toán kinh phí căn c vào k t qu và ch t l ng ho t đ ng, h ng vào ki m soát đ u ra, ch t l ngứ ế ả ấ ượ ạ ộ ướ ể ầ ấ ượ
chi tiêu theo m c tiêu c a c quan hành chính, đ i m i h th ng đ nh m c chi tiêu cho đ n gi n h n,ụ ủ ơ ổ ớ ệ ố ị ứ ơ ả ơ
tăng quy n ch đ ng c a c quan s d ng ngân sách.ề ủ ộ ủ ơ ử ụ
4.4. Đ i m i c b n c ch tài chính đ i v i khu v c d ch v côngổ ớ ơ ả ơ ế ố ớ ự ị ụ
- Xây d ng quan ni m đúng v d ch v côngự ệ ề ị ụ . Nhà n c có trách nhi m chăm lo đ i s ng v tướ ệ ờ ố ậ
ch t và văn hoá c a nhân dân, nh ng không ph i vì th mà m i công vi c v d ch v công đ u do cấ ủ ư ả ế ọ ệ ề ị ụ ề ơ
quan nhà n c tr c ti p đ m nh n mà có th t o đi u ki n cho các doanh nghi p, t ch c xã h i và nhânướ ự ế ả ậ ể ạ ề ệ ệ ổ ứ ộ
dân t làm. ự
- Xoá b c ch c p phát tài chính theo ki u “xinỏ ơ ế ấ ể - cho”, th c hi n ch đ t ch tài chính choự ệ ế ộ ự ủ
các đ n v s nghi p có đi u trên c s xác đ nh nhi m v ph i th c hi n, m c h tr tài chính t ngânơ ị ự ệ ề ơ ở ị ệ ụ ả ự ệ ứ ỗ ợ ừ
sách nhà n c và ph n còn l i do các đ n v t trang tr i.ướ ầ ạ ơ ị ự ả
4.5. Th c hi n ự ệ thí đi m đ áp d ng r ng rãi m t s c ch tài chính m iể ể ụ ộ ộ ố ơ ế ớ , nh :ư
- Cho thuê đ n v s nghi p công, cho thuê đ t đ xây d ng c s nhà tr ng, b nh vi n; ch đơ ị ự ệ ấ ể ự ơ ở ườ ệ ệ ế ộ
b o hi m xã h i, b o hi m y t đ i v i cán b , công ch c chuy n t các đ n v công l p sang dân l p;ả ể ộ ả ể ế ố ớ ộ ứ ể ừ ơ ị ậ ậ
- C ch khuy n khích các nhà đ u t trong n c, n c ngoài đ u t phát tri n các c s đào t o d yơ ế ế ầ ư ướ ướ ầ ư ể ơ ở ạ ạ
ngh , đ i h c, trên đ i h c, c s ch a b nh có ch t l ng cao các thành ph , khu công nghi p; khuy nề ạ ọ ạ ọ ơ ở ữ ệ ấ ượ ở ố ệ ế
khích liên doanh và đ u t tr c ti p c a n c ngoài vào lĩnh v c này;ầ ư ự ế ủ ướ ự
- Th c hi n c ch khoán m t s lo i d ch v công c ng nh : v sinh đô th , c p, thoát n c, cây xanhự ệ ơ ế ộ ố ạ ị ụ ộ ư ệ ị ấ ướ
công viên, n c ph c v nông nghi p ; ướ ụ ụ ệ
- Th c hi n c ch h p đ ng m t s d ch v công trong c quan hành chính.ự ệ ơ ế ợ ồ ộ ố ị ụ ơ
4.6. Đ i m i công tác ki m toán đ i v i các c quan hành chính, đ n v sổ ớ ể ố ớ ơ ơ ị ự nghi pệ nh m nâng caoằ
trách nhi m và hi u qu s d ng kinh phí t ngân sách nhà n c. Th c hi n dân ch , công khai, minh b ch vệ ệ ả ử ụ ừ ướ ự ệ ủ ạ ề
tài chính công.
TH C TR NGỰ Ạ

a. K t qu đ t đ c:ế ả ạ ượ
1. Qu n lý chi ngân sáchả : liên t c đ i m i và hoàn thi n khuôn kh th ch nh s a đ i b sung Lu tụ ổ ớ ệ ổ ể ế ư ử ổ ổ ậ
NSNN, ban hành các văn b n d i lu t h ng d n và ki m soát các ho t đ ng chi.ả ướ ậ ướ ẫ ể ạ ộ
2. Qu n lý thu ngân sáchả : Th c hi n các ch ng trình c i cách và hi n đ i hóa trong lĩnh v c thu , h iự ệ ươ ả ệ ạ ự ế ả
quan và đ t đ c k t qu kh quan, t o đi u ki n cho cá ho t đ ng ti p theo.ạ ượ ế ả ả ạ ề ệ ạ ộ ế
3. Qu n lý n :ả ợ Đã có các quy đ nh pháp lý v công khai tài chính, ngân sách và n công, t ng b c c iị ề ợ ừ ướ ả
thi n tính công khai minh b ch thông tin v n công.ệ ạ ề ợ
4. Giám sát th tr ng tài chính và phát tri n th tr ng trái phi u:ị ườ ể ị ườ ế T p trung xây d ng đ án Giám sát thậ ự ề ị
tr ng tài chính th ng nh t thông qua m t c quan giám sát c a Chính ph , đ y m nh th tr ng tráiườ ố ấ ộ ơ ủ ủ ẩ ạ ị ườ
phi u thông qua phát hành trái phi u lô l n, ế ế ớ
5. Đ i m i qu n lý tài chính doanh nghi pổ ớ ả ệ : t ng b c hoàn thi n phù h p v i kinh t th tr ng, ph ngừ ướ ệ ợ ớ ế ị ườ ươ
th c qu n lý tài chính c a Nhà n c đ i v i ph n v n và tài s n c a Nhà n c t i DNNN đã đ c đ iứ ả ủ ướ ố ớ ầ ố ả ủ ướ ạ ượ ổ
m i.ớ
6. Qu n lý tài s n công:ả ả Đã h th ng hóa, rà soát, phân lo i, qu n lý đ c tài s n công t i khu v c hànhệ ố ạ ả ượ ả ạ ự
chính, s nghi p trên toàn qu c, b c đ u hình thành đ c m t cách có h th ng các chính sách và khuônự ệ ố ướ ầ ượ ộ ệ ố
kh pháp lý c n thi t đ qu n lý tài s n công. ổ ầ ế ể ả ả
7. Qu n lý giá:ả H th ng giá đang d n tr nên minh b ch h n do vi c B Tài chính đang thi t l p và phátệ ố ầ ở ạ ơ ệ ộ ế ậ
tri n m ng l i thông tin v giá và th tr ng trên c n c. Ki m ch t c đ tăng giá và giá c đã ph nể ạ ướ ề ị ườ ả ướ ề ế ố ộ ả ả
ánh t t h n các quan h th tr ng trong n n kinh t th tr ng m c a.ố ơ ệ ị ườ ề ế ị ườ ở ử
b. Nh ng t n t i:ữ ồ ạ
(i) tính n đ nh, b n v ng trong huy đ ng các ngu n l c ch a cao;ổ ị ề ữ ộ ồ ự ư
(ii) hi u qu phân ph i và s d ng ngu n l c tài chính qu c gia còn h n ch , tình tr ng lãng phí, kémệ ả ố ử ụ ồ ự ố ạ ế ạ
hi u qu ch m đ c kh c ph c;ệ ả ậ ượ ắ ụ
(iii) vi c đ i m i c ch tài chính đ i v i các đ n v s nghi p công tuy có b c phát tri n tích c c songệ ổ ớ ơ ế ố ớ ơ ị ự ệ ướ ể ự
ch a đ t yêu c u đ ra, thi u s ph i h p gi a Nhà n c và t nhân trong cung ng d ch v công, làmư ạ ầ ề ế ự ố ợ ữ ướ ư ứ ị ụ
gia tăng gánh n ng ngân sách;ặ
(iv) h th ng thanh tra, giám sát tài chính tuy đã có ti n b song s k t h p gi a các c quan ch c năngệ ố ế ộ ự ế ợ ữ ơ ứ
trong giám sát tài chính m t s khâu còn y u nên nh h ng không nh t i s n đ nh, b n v ng c aở ộ ố ế ả ưở ỏ ớ ự ổ ị ề ữ ủ
toàn h th ng;ệ ố
(v) công tác c i cách hành chính tuy đã có nh ng b c ti n l n song trong m t s khâu còn mang tính hìnhả ữ ướ ế ớ ộ ố

th c, thi u đ t phá và ch a theo k p v i th c ti n phát sinh trong đi u hành kinh t - xã h i.ứ ế ộ ư ị ớ ự ễ ề ế ộ
GI I PHÁP TH C HI NẢ Ự Ệ
1. Qu n lý chi ngân sách: Ti p t c c i cách qu n lý chi nh m phân ph i và s d ng NSNN đúng d toán,ả ế ụ ả ả ằ ố ử ụ ự
ti t ki m, hi u qu , v a đ m b o qu n lý t p trung, th ng nh t v NSNN, v a đ m b o quy n quy tế ệ ệ ả ừ ả ả ả ậ ố ấ ề ừ ả ả ề ế
đ nh v NSNN c a c quan quy n l c nhà n c các c p. Ti p t c th c hi n c i cách hành chính trongị ề ủ ơ ề ự ướ ấ ế ụ ự ệ ả
qu n lý chi NSNN đ nâng cao tính công khai, minh b ch và kh năng ki m soát các kho n chi NSNN.ả ể ạ ả ể ả
2. Qu n lý thu ngân sách: Tri n khai đ ng b 2 d án c i cách Thu và H i qu n nh m xây d ng hả ể ồ ộ ự ả ế ả ả ằ ự ệ
th ng chính sách thu đ ng b , quy trình th t c h i quan đ c đ n gi n, hài hoà và th ng nh t theo cácố ế ồ ộ ủ ụ ả ượ ơ ả ố ấ
chu n m c và thông l qu c t tiên ti n. Đ ng th i ti n hành nâng c p h th ng thu thu và qu n lý h iẩ ự ệ ố ế ế ồ ờ ế ấ ệ ố ế ả ả
quan tiên ti n, hi n đ i, nâng cao trình đ cán b đ đáp ng k p ti n trình c i cách qu n lý thu NSNN.ế ệ ạ ộ ộ ể ứ ị ế ả ả
Ch ng th t thu ngân sách và tình tr ng tr n thu hi n còn r t ph bi n. ố ấ ạ ố ế ệ ấ ổ ế
3. Qu n lý n : Tri n khai th c hi n đ án qu n lý n nh m th ng nh t đ u m i qu n lý n công, đ tả ợ ể ự ệ ề ả ợ ằ ố ấ ầ ố ả ợ ạ
m c tiêu duy trì tài khóa b n v ng, b o đ m an ninh tài chính qu c gia. Xây d ng ph ng pháp hi n đ iụ ề ữ ả ả ố ự ươ ệ ạ
v qu n lý n công và n c a m t s DNNN ch ch t.ề ả ợ ợ ủ ộ ố ủ ố
4. Giám sát th tr ng tài chính và phát tri n th tr ng trái phi u: t o ra c ch qu n lý, giám sát và ph iị ườ ể ị ườ ế ạ ơ ế ả ố
h p đ ng b gi a các c quan trong qu n lý, giám sát th tr ng tài chính; nâng cao hi u qu , hi u l cợ ồ ộ ữ ơ ả ị ườ ệ ả ệ ự
c a ho t đ ng qu n lý và giám sát th tr ng tài chính; đ m b o an toàn th tr ng, b o v nhà đ u t ,ủ ạ ộ ả ị ườ ả ả ị ườ ả ệ ầ ư
đ m b o an ninh tài chính - ti n t qu c gia. ả ả ề ệ ố
5. Đ i m i qu n lý tài chính doanh nghi p: Xây d ng mô hình t i u v qu n lý v n nhà n c t i doanhổ ớ ả ệ ự ố ư ề ả ố ướ ạ
nghi p kèm theo b c ch đ ng b , hoàn ch nh, phù h p v i thông l qu c t trong đi u ki n h i nh pệ ộ ơ ế ồ ộ ỉ ợ ớ ệ ố ế ề ệ ộ ậ
WTO.
6. Qu n lý tài s n công: Rà soát, hoàn thi n và h ng d n th c hi n khuôn kh pháp lý cho qu n lý tàiả ả ệ ướ ẫ ự ệ ổ ả
s n công, th c hi n ch đ th m đ nh k ho ch đ u t , mua s m công.Tăng c ng đ nh giá m i tài s nả ự ệ ế ộ ẩ ị ế ạ ầ ư ắ ườ ị ọ ả
nhà n c theo “giá th tr ng”. Hi n đ i hóa công ngh , trang thi t b , áp d ng công ngh thông tin vàướ ị ườ ệ ạ ệ ế ị ụ ệ
xây d ng ph n m m qu n lý tài s n công.ự ầ ề ả ả
7. Qu n lý giá: Hoàn thi n khuôn kh th ch và phát tri n h th ng th m đ nh giá tài s n “theo giá thả ệ ổ ể ế ể ệ ố ẩ ị ả ị
tr ng” phù h p v i các chu n m c qu c t , ASEAN và có th trao đ i đ c v i các h th ng qu c tườ ợ ớ ẩ ự ố ế ể ổ ượ ớ ệ ố ố ế
và khu v c v th m đ nh giá.ự ề ẩ ị
Bên c nh đó, cách th c qu n lý tài chính công hi n nay còn nhi u b t c p, góp ph n làm gia tăngạ ứ ả ệ ề ấ ậ ầ
l m phát trong hi n t i. Do đó c n thi t có các gi i pháp c a chính sách tài khóa nh m ki m chạ ệ ạ ầ ế ả ủ ằ ề ế

l m phát nh aạ ư
Th nh t,ứ ấ tăng ngu n thu n i đ a không k thu t d u thô. Tăng t l thu tr c thu, trong đó có thu thuồ ộ ị ể ừ ầ ỷ ệ ế ự ế
nh p cá nhân nh m b o đ m đ ng viên các ngu n thu NSNN công b ng, h p lý.ậ ằ ả ả ộ ồ ằ ợ
Th hai,ứ ch ng th t thu ngân sách, ngăn ch n tình tr ng tr n thu còn khá ph bi n, đ y m nh công tácố ấ ặ ạ ố ế ổ ế ẩ ạ
thanh tra, ki m tra thu , đ y m nh ng d ng công ngh tin h c vào các khâu qu n lý thu , nâng cao ch tể ế ẩ ạ ứ ụ ệ ọ ả ế ấ
l ng đ i ngũ cán b thuượ ộ ộ ế
Th ba,ứ ki m soát ch t chi tiêu, lo i b nh ng kho n chi lãng phí đ ng th i ph i ki m soát ch t đ i v iể ặ ạ ỏ ữ ả ồ ờ ả ể ặ ố ớ
các kho n chi tiêu không th c t bả ể ắ ỏ
Th t ,ứ ư ki m soát m c b i chi ngân sách và nâng cao hi u qu s d ng v n vay đ bù đ p b i chi. Duyể ứ ộ ệ ả ử ụ ố ể ắ ộ
trì m c b i chi NSNN d i ng ng 5% GDP ứ ộ ướ ưỡ
Th năm,ứ s m tri n khai r ng rãi vi c xây d ng và th c thi khuôn kh chi tiêu trung h n (MTEF). ớ ể ộ ệ ự ự ổ ạ
Th sáu,ứ đ y m nh xã h i hóa và c ph n hóa. Ti p t c thu hút s tham gia c a khu v c t vào nh ngẩ ạ ộ ổ ầ ế ụ ự ủ ự ư ữ
ho t đ ng mà h có đ kh năng đ m nh n nh m t o ra nhi u hàng hóa cung ng cho xã h i, làm gi mạ ộ ọ ủ ả ả ậ ằ ạ ề ứ ộ ả
b t s m t cân đ i gi a ti n và hàng. ớ ự ấ ố ữ ề
Câu 4_1 :
T i sao đ i m i qu n lý tài chính công là m t n i dung c b n và quan tr ng trong ch ngạ ổ ớ ả ộ ộ ơ ả ọ ươ
trình t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2001 – 2010 và t m nhìn đ n năm 2020.ổ ể ả ướ ạ ầ ế
Tài chính công là ph m trù giá tr ph n ánh các m i quan h kinh t gi a các ch th KT trong quá trìnhạ ị ả ố ệ ế ữ ủ ể
t o l p và s d ng các quĩ ti n t nh m m c đích tích lũy, tiêu dùng đ u t c a các ch th KT. TTC cóạ ậ ử ụ ề ệ ằ ụ ầ ư ủ ủ ể
vai trò r t quan tr ng trong XH, đó là công c t p trung ngu n l c đ m b o s duy trì t n t i ho t đ ngấ ọ ụ ậ ồ ự ả ả ự ồ ạ ạ ộ
c a b máy NN cho các nhu c u chi tiêu và là công c c a NN qu n lí vĩ mô n n Kte th tr ng. Vì v yủ ộ ầ ụ ủ ả ề ị ườ ậ
qu n lí tài chính công sao cho hi u qu , đáp ng đ c nhu c u c a tình hình đ t n c ta hi n nay r tả ệ ả ứ ượ ầ ủ ấ ướ ệ ấ
quan trong và c n thi t. ầ ế
Có th th y, trong đi u ki n hi n nay n c ta, c i cách tài chính công là m t đòi h i khách quan và phùể ấ ề ệ ệ ở ướ ả ộ ỏ
h p. Nó xu t phát t th c tr ng tài chính công hi n nay và yêu c u v c i cách hành chính nhà n cợ ấ ừ ự ạ ệ ầ ề ả ướ
trong nh ng năm t i.ữ ớ
Th nh tứ ấ , đ i v i th c tr ng tài chính công hi n nay, bên c nh m t s k t qu b c đ u đ tố ớ ự ạ ệ ạ ộ ố ế ả ướ ầ ạ
đ c, tài chính công v n đang còn nh ng h n ch c n s m kh c ph c, đó là: ượ ẫ ữ ạ ế ầ ớ ắ ụ
Đ i v i lĩnh v c NSNN: do ch a xây d ng khuôn kh tài chính trung h n nên h n ch tính chi nố ớ ự ư ự ổ ạ ạ ế ế
l c c a ngân sách và không phù h p v i vi c qu n lý các d án tài chính l n c n th c hi n trong nhi uượ ủ ợ ớ ệ ả ự ớ ầ ự ệ ề

năm. B trí ngân sách còn b đ ng, co kéo v i các m c tiêu ng n h n. C c u chi ngân sách còn b t h pố ị ộ ớ ụ ắ ạ ơ ấ ấ ợ
lý, v n còn nh ng kho n chi mang tính bao c p. Ph m vi chi ngân sách ch a đ c xác đ nh rõ nên khóẫ ữ ả ấ ạ ư ượ ị
gi m đ c gánh n ng chi ngân sách trong khi quy mô ngân sách còn nh . M t khác, vi c chi bao c p, baoả ượ ặ ỏ ặ ệ ấ
bi n đã t o t t ng l i, làm gi m đ ng l c phát tri n và c n tr vi c thu hút đ u t xã h i vào vi cệ ạ ư ưở ỷ ạ ả ộ ự ể ả ở ệ ầ ư ộ ệ
cung c p d ch v công. Vi c phân b , qu n lý và s d ng ngân sách còn kém hi u qu , s d ng lãng phí.ấ ị ụ ệ ổ ả ử ụ ệ ả ử ụ
Công tác ki m soát chi v n n ng n v s l ng, ch a chú ý đúng m c đ n ch t l ng, hi u qu kho nể ẫ ặ ề ề ố ượ ư ứ ế ấ ượ ệ ả ả
chi
Đ i v i tài chính các c quan hành chính, đ n v s nghi p: Đ nh m c, ch đ chi tiêu l c h u,ố ớ ơ ơ ị ự ệ ị ứ ế ộ ạ ậ
thi u c th , không đ ng b . C ch qu n lý biên ch , qu n lý kinh phí ngân sách còn b t c p, ch a t oế ụ ể ồ ộ ơ ế ả ế ả ấ ậ ư ạ
đ ng l c khuy n khích s d ng kinh phí ti t ki m, hi u qu , d n đ n tình tr ng lãng phí khá ph bi n.ộ ự ế ử ụ ế ệ ệ ả ẫ ế ạ ổ ế
Th haiứ , xu t phát t yêu c u c i cách hành chính nhà n c và nh ng th ch m i v NSNN cũngấ ừ ầ ả ướ ữ ể ế ớ ề
đ t ra yêu c u v c i cách tài chính công m t cách c p thi t, c th :ặ ầ ề ả ộ ấ ế ụ ể
Lu t NSNN (năm 2002) v a t o ra c s pháp lý cho c i cách căn b n v tài chính công, v a d nậ ừ ạ ơ ở ả ả ề ừ ẫ
đ n nh ng yêu c u v c i cách tài chính công nh : ế ữ ầ ề ả ư c c u l i chi ngân sách, đ i m i c ch phân c pơ ấ ạ ổ ớ ơ ế ấ
qu n lý tài chính và ngân sách ả
M c tiêu t ng th v c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2001-2010 đã đ t ra yêu c u c iụ ổ ể ề ả ướ ạ ặ ầ ả
cách tài chính công. Đó là: T o đi u ki n cho chính quy n đ a ph ng ch đ ng x lý các công vi c đ aạ ề ệ ề ị ươ ủ ộ ử ệ ở ị
ph ng; phân bi t c quan hành chính công quy n v i t ch c s nghi p, d ch v công; đ i m i c chươ ệ ơ ề ớ ổ ứ ự ệ ị ụ ổ ớ ơ ế
phân b ngân sách, chuy n t c p kinh phí theo biên ch sang c p kinh phí căn c vào k t qu và ch tổ ể ừ ấ ế ấ ứ ế ả ấ
l ng ho t đ ng, h ng vào ki m soát đ u ra, tăng quy n ch đ ng c a đ n v s d ng ngân sách ượ ạ ộ ướ ể ầ ề ủ ộ ủ ơ ị ử ụ
Yêu c u v c i cách tài chính công:ầ ề ả Nh ng k t qu b c đ u c a c i cách tài chính công Vi tữ ế ả ướ ầ ủ ả ở ệ
Nam th i gian g n đây đòi h i ph i ti p t c c i cách m nh m h n n a trong giai đo n t i. Đ ng th i,ờ ầ ỏ ả ế ụ ả ạ ẽ ơ ữ ạ ớ ồ ờ
đó cũng là nh ng b c đi mang tính th nghi m, nó cho phép kh ng đ nh kh năng c i cách tài chính côngữ ướ ử ệ ẳ ị ả ả
n c ta.ở ướ
Vì nh ng b t c p trên mà qu n lí TTC là m t n i dung c b n và quan tr ng trong ch ng trìnhữ ấ ậ ả ộ ộ ơ ả ọ ươ
t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2001 – 2010 và t m nhìn đ n năm 2020ổ ể ả ướ ạ ầ ế
Câu 4_2:
Đ hi u đ c vì sao đ i m i qu n lý tài chính công là n i dung c b n và quan tr ng trong Ch ng trìnhể ể ượ ổ ớ ả ộ ơ ả ọ ươ
t ng th CCHC NN giai đo n 01-10, ta c n hi u tài chính công là gì, vai trò c a nó ra sao và t m quanổ ể ạ ầ ể ủ ầ
tr ng c a đ i m i qu n lý tài chính công trong c i cách hành chính nhà n c.ọ ủ ổ ớ ả ả ướ

1. Tài chính công và vai trò c a nó:ủ
Tài chính công là các ho t đ ng và quan h tài chính (thu-chi) liên quan đ n ho t đ ng qu n lýạ ộ ệ ế ạ ộ ả
đi u hành c a Nhà n c.ề ủ ướ
đây ng i vi t s nghiêng v Ngân sách nhà n c nhi u h n, vì đây là ph n quan tr ng và ch ch tỞ ườ ế ẽ ề ướ ề ơ ầ ọ ủ ố
c a Tài chính công.ủ
Ho t đ ng c a tài chính công có ý nghĩa quy t đ nh đ n tình hình phát tri n kinh t tài chính c aạ ộ ủ ế ị ế ể ế ủ
c n c, và có vai trò quy t đ nh trong th c hi n chính sách tài chính qu c gia, th hi n qua các m t:ả ướ ế ị ự ệ ố ể ệ ặ
 TCC huy đ ng ngu n l c tài chính đ đ m b o tăng tr ng kinh t : Nhà n c phân b ngu n thu tộ ồ ự ể ả ả ưở ế ướ ổ ồ ừ
ngân sách đ đ u t vào các ngành kinh t tr ng y u, k t c u h t ng kinh t - xã h i, t o môiể ầ ư ế ọ ế ế ấ ạ ầ ế ộ ạ
tr ng đ u t thu n l i thu hút v n đ u t , làm n n t ng cho vi c xây d ng c c u kinh t h p lý vàườ ầ ư ậ ợ ố ầ ư ề ả ệ ự ơ ấ ế ợ
đ m b o tăng tr ng b n v ng.ả ả ưở ề ữ
 TCC đi u ch nh kinh t - xã h i t m vĩ mô: Nó tác đ ng đ các quan h kinh t v n đ ng theo đ nhề ỉ ế ộ ở ầ ộ ể ệ ế ậ ộ ị
h ng c a Nhà n c, h ng d n ho t đ ng s n xu t kinh doanh phù h p v i các chính sách kinh t ,ướ ủ ướ ướ ẫ ạ ộ ả ấ ợ ớ ế
ki m soát và đi u ch nh các quan h kinh t thích ng v i các bi n đ ng .ể ề ỉ ệ ế ứ ớ ế ộ
 TCC b o đ m duy trì s t n t i và ho t đ ng c a b máy nhà n c: Nhà n c dùng quy n l c c aả ả ự ồ ạ ạ ộ ủ ộ ướ ướ ề ự ủ
mình đ phân ph i m t ph n c a c i xã h i cho ho t đ ng c a b máy nhà n c, đ ng th i đ m b oể ố ộ ầ ủ ả ộ ạ ộ ủ ộ ướ ồ ờ ả ả
th c hi n đ c các nhi m v khác c a Nhà n c.ự ệ ượ ệ ụ ủ ướ
 TCC đ nh h ng, đ u t , đi u ch nh c c u n n kinh t , h n ch đ c quy n và các nh h ng ngo iị ướ ầ ư ề ỉ ơ ấ ề ế ạ ế ộ ề ả ưở ạ
sinh tiêu c c: Vi c s d ng tài chính công m t cách đúng đ n s có tác đ ng tích c c đ n vi c phânự ệ ử ụ ộ ắ ẽ ộ ự ế ệ
b và góp ph n nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c tài chính c a xã h i, góp ph n hình thànhổ ầ ệ ả ử ụ ồ ự ủ ộ ầ
và hoàn thi n c c u s n xu t, c c u kinh t xã h i, đ m b o cho n n kinh t ho t đ ng có hi uệ ơ ấ ả ấ ơ ấ ế ộ ả ả ề ế ạ ộ ệ
qu , theo đó còn đ nh h ng cho các ho t đ ng khác phát tri n.ả ị ướ ạ ộ ể
 TCC th c hi n công b ng xã h i và gi i quy t các v n đ xã h i: NN s d ng các công c thu, chiự ệ ằ ộ ả ế ấ ề ộ ử ụ ụ
c a tài chính công, đi u ch nh thu nh p gi a các t ng l p dân c , b o đ m công b ng trong phân ph iủ ề ỉ ậ ữ ầ ớ ư ả ả ằ ố
và góp ph n gi i quy t nh ng v n đ xã h i, đáp ng các m c tiêu xã h i c a kinh t vĩ mô.ầ ả ế ữ ấ ề ộ ứ ụ ộ ủ ế
 TCC th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c: Nhà n c s d ng công c chínhự ệ ụ ể ế ộ ủ ấ ướ ướ ử ụ ụ
sách tài khoá và chính sách ti n t đ khuy n khích tăng tr ng n n kinh t m t cách b n v ng, h nề ệ ể ế ưở ề ế ộ ề ữ ạ
ch và đ y lùi l m phát và th t nghi p, tăng c ng và n đ nh kinh t vĩ mô. Nh đó các m c tiêuế ẩ ạ ấ ệ ườ ổ ị ế ờ ụ
phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c đ c ch đ ng th c hi n theo nh ng m c tiêu đ ra.ể ế ộ ủ ấ ướ ượ ủ ộ ự ệ ữ ụ ề
TCC đóng vai trò quan tr ng nh v y, nên đòi h i ph i có s qu n lý, giám sát, ki m tra đọ ư ậ ỏ ả ự ả ể ể

h n ch các hi n t ng tiêu c c, tham nhũng trong khai thác, s d ng TCC và nâng cao hi u quạ ế ệ ượ ự ử ụ ệ ả
c a TCC. Qu n lý tài chính công là t t y u c n thi t đ i v i m i Nhà n c t t c các qu c gia.ủ ả ấ ế ầ ế ố ớ ọ ướ ở ấ ả ố
2. Đ i m i qu n lý tài chính công là m t n i dung c b n và quan tr ng c a c i cách hành chínhổ ớ ả ộ ộ ơ ả ọ ủ ả
Nhà n c:ướ
Ta th y r ng Ngân sách Nhà n c và B máy nhà n c có m i quan h qua l i. NSNN cung c pấ ằ ướ ộ ướ ố ệ ạ ấ
ngu n tài chính đ duy trì b máy hành chính. NSNN có giàu m nh thì m i có đ ngu n đ cung c p choồ ể ộ ạ ớ ủ ồ ể ấ
b máy hành chính, NSNN eo h p thì ph i s p x p l i b máy, tinh gi m biên ch (Ví d : khi Nhà n cộ ẹ ả ắ ế ạ ộ ả ế ụ ướ
th c hi n c t gi m 50% kinh phí cho các vi c nghiên c u chuy n hình th c t trang tr i thì s Vi nự ệ ắ ả ệ ứ ể ư ự ả ố ệ
nghiên c u đã gi m h n, trong đó m t s chuy n vào các T ng công ty, g n ho t đ ng khoa h c v i s nứ ả ẳ ộ ố ể ổ ắ ạ ộ ọ ớ ả
xu t). Nh ng n u b máy Nhà n c phình ra, l p thêm các t ch c m i thì NS ph i chi thêm chi phí đấ ư ế ộ ướ ậ ổ ứ ớ ả ể
duy trì ho t đ ng c a nó. ạ ộ ủ
Ho t đ ng TCC chính là ho t đ ng c a Nhà n c, trong đó ho t đ ng thu chi NS th hi n t pạ ộ ạ ộ ủ ướ ạ ộ ể ệ ậ
trung quan h c a Nhà n c v i dân (thu thu , tr l ng, đ m b o giao thông, h tr đ i t ng chínhệ ủ ướ ớ ế ả ươ ả ả ỗ ợ ố ượ
sách…). th i đi m tr c năm 2001, n u xét v quy mô c a b máy và s l ng công ch c thì ngànhỞ ờ ể ướ ế ề ủ ộ ố ượ ứ
TC đ ng th hai trong b máy nhà n c nói chung và đ ng đ u trong các c quan qu n lý hành chính nóiứ ứ ộ ướ ứ ầ ơ ả
riêng. N u xét v th t c hành chính nhà n c thì h u h t các th t c hành chính đ u có liên quan đ nế ề ủ ụ ướ ầ ế ủ ụ ề ế
TCC.
Vì v y mà đ i m i qu n lý tài chính công là n i dung c b n c a c i cách hành chính Nhàậ ổ ớ ả ộ ơ ả ủ ả
n c. Trong đi u ki n kinh t th tr ng, khi mà Nhà n c d n t b vi c s d ng các công cướ ề ệ ế ị ườ ướ ầ ừ ỏ ệ ử ụ ụ
hành chính đ can thi p tr c ti p vào ho t đ ng kinh t - xã h i thì vi c s d ng công c tài chínhể ệ ự ế ạ ộ ế ộ ệ ử ụ ụ
ngày càng đ c coi tr ng. Theo đó, c i cách qu n lý TCC ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong c iượ ọ ả ả ọ ả
cách hành chính Nhà n c.ướ
3. Đ i m i qu n lý tài chính công là c n thi t trong b i c nh Vi t Nam tr c giai đo n 2001-2010ổ ớ ả ầ ế ố ả ệ ướ ạ
vì :
3.1. Qu n lý TCC kém hi u l c và thi u hi u qu lúc b y gi :ả ệ ự ế ệ ả ấ ờ
NN ch a xác đ nh rõ c i cách TC công là m t n i dung c a C i cách hành chính ph i đ c ti nư ị ả ộ ộ ủ ả ả ượ ế
hành đ ng b v i C i cách th ch , c i cách t ch c b máy và xây d ng, ki n toàn đ i ngũ cán b côngồ ộ ớ ả ể ế ả ổ ứ ộ ự ệ ộ ộ
ch c.ứ
Quá trình l p NS có vai trò quy t đ nh t i s thành công c a chính sách tài khóa l i là khâu y uậ ế ị ớ ự ủ ạ ế
nh t c a VN b y gi . Ph ng pháp l p ngân sách truy n th ng, phân b t ng năm, ch y u d a vào sấ ủ ấ ờ ươ ậ ề ố ổ ừ ủ ế ự ố

li u năm tr c nên vi c l p NSNN ch mang tính hình th c và ít có hi u qu th c t , không chuy n hóaệ ướ ệ ậ ỉ ứ ệ ả ự ế ể
k ho ch phát tri n kinh t - xã h i nhi u năm vào đ c. Vi c l p ngân sách d a theo đ u vào, khôngế ạ ể ế ộ ề ượ ệ ậ ự ầ
căn c vào đ u ra, hi u qu s d ng NS, d gây th t thoát và lãng phí trong s d ng ngu n l c TCC. Đâyứ ầ ệ ả ử ụ ễ ấ ử ụ ồ ự
là cách tính l c h u và không còn phù h p v i tình hình hi n t i.ạ ậ ợ ớ ệ ạ
V n đ quy mô NS ch a đ c quan tâm đ y đ trong ho ch đ nh chính sách tài khóa. Vi c xácấ ề ư ượ ầ ủ ạ ị ệ
đ nh quy mô thu chi thi u căn c thuy t ph c. V thu NSNN thì m c tiêu chính sách thu còn ch ng chéo,ị ế ứ ế ụ ề ụ ế ồ
ôm đ m nhi u chính sách XH trong m i s c thu, tình tr ng th t thu thu cũng nh thu l m thu và cácồ ề ỗ ắ ạ ấ ế ư ạ ế
kho n khác v n còn ph bi n. V chi NSNN và qu n lý b i chi còn n ng v cân đ i theo ngu n thu h nả ẫ ổ ế ề ả ộ ặ ề ố ồ ạ
h p, ch a d a theo nhu c u c a n n kinh t trong t ng th i kỳ, nên khá nhi u tr ng h p ch a có sẹ ư ự ầ ủ ề ế ừ ờ ề ườ ợ ư ự
đ ng b gi a chính sách tài khóa, quy mô chi, b i chi NS v i m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i.ồ ộ ữ ộ ớ ụ ể ế ộ
Th m quy n quy t đ nh v NS c a H i đ ng Nhân dân các c p v c b n v n là hình th c. Tínhẩ ề ế ị ề ủ ộ ồ ấ ề ơ ả ẫ ứ
ch đ ng c a c quan hành chính t c p B , Ngành đ n y ban Nhân dân trong s d ng các ngu n l củ ộ ủ ơ ừ ấ ộ ế Ủ ử ụ ồ ự
NSNN không đ c coi tr ng.ượ ọ
Các ch đ , chính sách, đ nh m c chi tiêu ch a đ c ban hành đ , nên v n còn nhi u tr ng i choế ộ ị ứ ư ượ ủ ẫ ề ở ạ
các c quan hành chính trong t ch c th c hi n NS ph c v cho các nhi m v đ c giao c a mình.ơ ổ ứ ự ệ ụ ụ ệ ụ ượ ủ
Ch a có s đ ng b gi a 3 y u t là: t ch c b máy, ti n l ng và NS. Ph ng pháp tính kinhư ự ồ ộ ữ ế ố ổ ứ ộ ề ươ ươ
phí hành chính theo đ u ng i v a không sát v i yêu c u ngu n l c tài chính, v a khuy n khích tăng biênầ ườ ừ ớ ầ ồ ự ừ ế
ch trong B máy m i.ế ộ ớ
Ch m nghiên c u đ ban hành các c ch , chính sách tài chính h tr cho quá trình th c hi n c iậ ứ ể ơ ế ỗ ợ ự ệ ả
cách hành chính. Ví d :Chính sách cho khoán biên ch và kinh phí hành chính, c ch tài chính cho ho tụ ế ơ ế ạ
đ ng t ch c s nghi p có thu.ộ ổ ứ ự ệ
Có s ch ng chéo nhau, không rõ ràng v quy n h n và trách nhi m v NSNN. VD: Trách nhi mự ồ ề ề ạ ệ ề ệ
c a c quan ki m toán không đ c phân bi t rõ ràng v i các c quan ki m tra khác, d n đ n s ch ngủ ơ ể ượ ệ ớ ơ ể ẫ ế ự ồ
chéo ch c năng ho t đ ng, gây phi n hà cho các đ n v b ki m tra.ứ ạ ộ ề ơ ị ị ể
Các văn b n pháp quy v qu n lý TCC còn ít i (ch có Lu t NSNN m i ban hành 1996) và ch aả ề ả ỏ ỉ ậ ớ ư
sát th c t , ch a ph c v hi u qu cho ho t đ ng c a TCC. Vi c s d ng NSNN thi u hi u qu , lãngự ế ư ụ ụ ệ ả ạ ộ ủ ệ ử ụ ế ệ ả
phí l n, nh t là chi đ u t xây d ng c b n và các kho n chi theo công trình, d án. ớ ấ ầ ư ự ơ ả ả ự
3.2. Thách th c c a quá trình toàn c u hóa:ứ ủ ầ
S h i nh p yêu c u các qu c gia ph i c i cách và t ch c l i th ch tài chính công đ t đ cự ộ ậ ầ ố ả ả ổ ứ ạ ể ế ạ ượ
tiêu chu n qu c t v chính sách thu , qu n lý n qu c gia, k toán và s minh b ch thông tin v NSNN.ẩ ố ế ề ế ả ợ ố ế ự ạ ề

Chi tiêu công ph i h ng đ n k t qu đ u ra nh m nâng cao hi u qu và hi u l c khu v c công. ả ướ ế ế ả ầ ằ ệ ả ệ ự ự
VN v n ch a đ t đ c nh ng tiêu chu n t i thi u c a quy t c minh b ch tài chính c a IMF,ẫ ư ạ ượ ữ ẩ ố ể ủ ắ ạ ủ
thông tin v NS m i ch đ c cung c p d ng s li u t ng h p, không đ y đ chi ti t, d hi u, d ti pề ớ ỉ ượ ấ ở ạ ố ệ ổ ợ ầ ủ ế ễ ể ễ ế
c n. Ch a t o c h i cho khu v c t tham gia vào ho t đ ng NS. ậ ư ạ ơ ộ ự ư ạ ộ
Ngoài ra, h i nh p s t o đi u ki n ti p c n và khai thác các kho n vay trên th tr ng tài chínhộ ậ ẽ ạ ề ệ ế ậ ả ị ườ
qu c t , nh ng đi u này cũng đem l i r i ro cho TCC c a qu c gia không ch v các kho n n tr c ti p,ố ế ư ề ạ ủ ủ ố ỉ ề ả ợ ự ế
rõ ràng mà còn các kho n n b t th ng, ng m đ nh.ả ợ ấ ườ ầ ị
Qua các n i dung phân tích trên, ta th y r ng đ đ t đ c m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i độ ở ấ ằ ể ạ ượ ụ ể ế ộ ề
ra trong năm 2001-2010, t n d ng các c h i và v t qua thách th c c a quá trình toàn c u hóa,ậ ụ ơ ộ ượ ứ ủ ầ
kh c ph c các y u kém trong qu n lý TCC đã ngăn c n s phát tri n và t o nhi u tiêu c c, n i dungắ ụ ế ả ả ự ể ạ ề ự ộ
Đ i m i qu n lý TCC đã đ c nêu lên và là 1 trong 4 n i dung c b n c a ch ng trình t ng thổ ớ ả ượ ộ ơ ả ủ ươ ổ ể
c i cách hành chính NN giai đo n 2001-2010 và t m nhìn đ n 2020.ả ạ ầ ế
Câu 5: NSNN đóng vai trò nh th nào trong h th ng tài chính công?ư ế ệ ố
1. Khái ni m tài chính công ệ
Tài chính công là nh ng ngu n l c tài chính do nhà n c s h u, qu n lý nh m th c hi n các ch cữ ồ ự ướ ở ữ ả ằ ự ệ ứ
năng, nhi m v nhà n c trong vi c cung ng hàng hóa công cho xã h i ệ ụ ướ ệ ứ ộ
2. C c u tài chính công:ơ ấ
- Qu ngân sách nhà n c ỹ ướ
- Cac Qu tai chinh NN ngoài NSNN ( Quy d tr QG, Quy bao hiêm xa hôi , Quy hô tr XK, )́ ỹ ̀ ́ ̃ ự ữ ̃ ̉ ̉ ̃ ̣ ̃ ̃ ợ
- Tài chính các đ n v qu n lý hành chánh, các đ n v s nghi pơ ị ả ơ ị ự ệ
- Tín d ng Nhà n c ụ ướ
3. Vai trò c a NSNN trong h th ng TCC :ủ ệ ố
NSNN là b ph n quan tr ng nh t gi vai trò ch đ o trong h th ng tài chính công, b i đây làộ ậ ọ ấ ữ ủ ạ ệ ố ở
ngu n l c tài chính ch y u c a nhà n c và còn có vai trò đ nh h ng đi u ti t các b ph n khác trongồ ự ủ ế ủ ướ ị ướ ề ế ộ ậ
tài chính công.
Thu c a Ngân sách Nhà n c đ c l y t m i lĩnh v c kinh t - xã h i khác nhau, trong đóủ ướ ượ ấ ừ ọ ự ế ộ
thu là hình th c thu ph bi n d a trên tính c ng ch là ch y u. Chi tiêu c a Ngân sách Nhà n cế ứ ổ ế ự ưỡ ế ủ ế ủ ướ
nh m duy trì s t n t i ho t đ ng c a b máy nhà n c và ph c v th c hi n các ch c năng c a Nhàằ ự ồ ạ ạ ộ ủ ộ ướ ụ ụ ự ệ ứ ủ
n c. Ngân sách Nhà n c là m t h th ng bao g m các c p Ngân sách phù h p v i h th ng chínhướ ướ ộ ệ ố ồ ấ ợ ớ ệ ố
quy n Nhà n c các c p. T ng ng v i các c p Ngân sách c a h th ng NSNN, qu NSNN đ cề ướ ấ ươ ứ ớ ấ ủ ệ ố ỹ ượ

chia thành: qu Ngân sách c a Chính ph Trung ng, qu Ngân sách c a chính quy n c p t nh vàỹ ủ ủ ươ ỹ ủ ề ấ ỉ
t ng đ ng, qu Ngân sách c a chính quy n c p huy n và t ng đ ng, qu Ngân sách c a chínhươ ươ ỹ ủ ề ấ ệ ươ ươ ỹ ủ
quy n c p xã và t ng đ ng. ề ấ ươ ươ
Ph c v th c hi n các ch c năng, nhi m v c a chính quy n Nhà n c các c p, qu Ngânụ ụ ự ệ ứ ệ ụ ủ ề ướ ấ ỹ
sách l i đ c chia thành nhi u ph n nh đ s d ng cho các lĩnh v c khác nhau, nh : ph n dùng choạ ượ ề ầ ỏ ể ử ụ ự ư ầ
phát tri n kinh t ; ph n dùng cho phát tri n văn hoá, giáo d c, y t ; ph n dùng cho các bi n pháp xãể ế ầ ể ụ ế ầ ệ
h i, an ninh, qu c phòng ộ ố
Đ c tr ng c b n c a các quan h trong t o l p và s d ng Ngân sách Nhà n c là mang tínhặ ư ơ ả ủ ệ ạ ậ ử ụ ướ
pháp lý cao g n li n v i quy n l c chính tr c a Nhà n c và không mang tính hoàn tr tr c ti p làắ ề ớ ề ự ị ủ ướ ả ự ế
ch y u.ủ ế
Trong khi đó, Tín d ng nhà n cụ ướ đ c s d ng đ ượ ử ụ ể h tr Ngân sách Nhà n c trong cácỗ ợ ướ
tr ng h p c n thi tườ ợ ầ ế . Nhà n c đ ng viên các ngu n tài chính t m th i nhàn r i trong xã h i b ngướ ộ ồ ạ ờ ỗ ộ ằ
cách phát hành trái phi u Chính ph nh m đáp ng nhu c u t m th i c a các c p chính quy n Nhàế ủ ằ ứ ầ ạ ờ ủ ấ ề
n c trong vi c th c hi n các nhi m v phát tri n kinh t - xã h i. Đ c tr ng c b n c a các quan hướ ệ ự ệ ệ ụ ể ế ộ ặ ư ơ ả ủ ệ
trong tín d ng Nhà n c là mang tính t nguy n và có hoàn tr .ụ ướ ự ệ ả
Còn các qu tài chính nhà n c ngoài NSNNỹ ướ (g i t t là các qu ngoài Ngân sách) là các quọ ắ ỹ ỹ
ti n t t p trung do Nhà n c thành l p, qu n lý và s d ng nh m cung c p ngu n l c tài chính choề ệ ậ ướ ậ ả ử ụ ằ ấ ồ ự
vi c x lý nh ng bi n đ ng b t th ng trong quá trình phát tri n kinh t - xã h i và đ ệ ử ữ ế ộ ấ ườ ể ế ộ ể h tr thêmỗ ợ
cho NSNN trong tr ng h p khó khăn v ngu n l c tài chính.ườ ợ ề ồ ự
T các n i dung và đ c đi m k trên c a tài chính công có th nh n th y: ừ ộ ặ ể ể ủ ể ậ ấ
- Ngân sách là b ph n h t nhân trong chính sách tài chính công mà Nhà n c s d ng đ tác đ ng t iộ ậ ạ ướ ử ụ ể ộ ớ
các ho t đ ng kinh t xã h i t m vĩ mô. ạ ộ ế ộ ở ầ
- NSNN là qu ti n t t p trung l n nh t c a NN và gi vai trò quy t đ nh đ n ph m vi cũng nh hi uỹ ề ệ ậ ớ ấ ủ ữ ế ị ế ạ ư ệ
qu ho t đ ng c a tài chính công.ả ạ ộ ủ
4. Vai trò quan tr ng c a NSNN trong TCC qua th c t :ọ ủ ự ế
N u không có NSNN, thì Tài chính công không th đáp ng các nhu c u v ngu n l c đ Nhà n cế ể ứ ầ ề ồ ự ể ướ
th c hi n ch c năng, nhi m v phát tri n kinh t , n đ nh xã h i, an ninh qu c phòng.ự ệ ứ ệ ụ ể ế ổ ị ộ ố
4.1 Giúp TCC đ m b o duy trì s t n t i và ho t đ ng c a b máy Nhà n c:ả ả ự ồ ạ ạ ộ ủ ộ ướ
Đ duy trì s t n t i và ho t đ ng, b máy Nhà n c c n ph i có ngu n tài chính đ mể ự ồ ạ ạ ộ ộ ướ ầ ả ồ ả
b o cho các nhu c u chi tiêu. Các nhu c u chi tiêu c a b máy Nhà n c đ c đáp ng b i NSNN.ả ầ ầ ủ ộ ướ ượ ứ ở

Vai trò k trên đ c th hi n trên các khía c nh sau đây: ể ượ ể ệ ạ
M t là, Khai thác, đ ng viên và t p trung các ngu n tài chính đ đáp ng đ y đ , k p th i choộ ộ ậ ồ ể ứ ầ ủ ị ờ
các nhu c u chi tiêu đã đ c Nhà n c d tính cho t ng th i kỳ phát tri n. ầ ượ ướ ự ừ ờ ể
Hai là, Phân ph i các ngu n tài chính đã t p trung đ c vào tay Nhà n c cho các nhu c u chiố ồ ậ ượ ướ ầ
tiêu c a Nhà n c ủ ướ
Ba là, Ki m tra giám sát đ đ m b o cho các ngu n tài chính đã phân ph i đ c s d ng m tể ể ả ả ồ ố ượ ử ụ ộ
cách h p lý, ti t ki m và có hi u qu nh t, đáp ng t t nh t các yêu c u c a qu n lý Nhà n c vàợ ế ệ ệ ả ấ ứ ố ấ ầ ủ ả ướ
phát tri n kinh t - xã h i.ể ế ộ
4.2. Vai trò c a TCC trong n n kinh t qu c dân ủ ề ế ố
Th nh t, TCC có vai trò ứ ấ chi ph iố các ho t đ ng c a khu v c phi Nhà n c thông qua thu chiạ ộ ủ ự ướ
NSNN. M t m t, doanh nghi p có nhi m v ộ ặ ệ ệ ụ n p thuộ ế đ t o ngu n thu NSNN, đóng góp cho vi cể ạ ồ ệ
th c hi n các nhu c u chung c a xã h i. M t khác, v i quy mô l n NSNN, TCC có th ự ệ ầ ủ ộ ặ ớ ớ ể đ u t choầ ư
vi c xây d ng k t c u h t ng kinh t - xã h iệ ự ế ấ ạ ầ ế ộ t o thu n l i cho kinh doanh s n xu t, đ ng th i cóạ ậ ợ ả ấ ồ ờ
th th c hi n s ể ự ệ ự tr giúp v tài chính ợ ề nh m duy trì và đ y m nh ho t đ ng. ằ ẩ ạ ạ ộ
Th hai, TCC có vai trò ứ h ng d nướ ẫ các ho t đ ng c a khu v c phi Nhà n cạ ộ ủ ự ướ . Ch ng h n,ẳ ạ
chính sách thuế có tác d ng h ng d n đ u t , h ng d n tiêu dùng, đ u t c a Nhà n c có tácụ ướ ẫ ầ ư ướ ẫ ầ ư ủ ướ
d ng “châm ngòi” thu hút đ u t và h ng d n đ u t c a khu v c phi Nhà n c… ụ ầ ư ướ ẫ ầ ư ủ ự ướ
Th ba, TCC có vai trò ứ đi u ch nhề ỉ các ho t đ ng c a khu v c phi Nhà n cạ ộ ủ ự ướ . Vai trò này
đ c th hi n, thông qua ho t đ ng ượ ể ệ ạ ộ ki m tra NSNNể có th phát hi n nh ng đi m ể ệ ữ ể b t h p lý,ấ ợ
nh ng s ch ch h ng c a các hi n t ng thu, chiữ ự ệ ướ ủ ệ ượ trong các ho t đ ng t o l p, phân ph i và s d ngạ ộ ạ ậ ố ử ụ
NSNN, t đó, đ a ra các bi n pháp c ng r n, cũng nh đi u ch nh Lu t đ m b o qu n lý ch t chừ ư ệ ứ ắ ư ề ỉ ậ ả ả ả ặ ẽ
vi c thu chi NS và nâng cao hi u qu c a vi c s d ng chúng. ệ ệ ả ủ ệ ử ụ
4.3. NSNN h tr TCC trong vi c th c hi n các m c tiêu c a kinh t vĩ mô ỗ ợ ệ ự ệ ụ ủ ế
 Th nh t, ứ ấ vai trò kinh t c a TCCế ủ : TCC đóng vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y phátọ ệ ẩ
tri n kinh t , tăng tr ng kinh t và nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng kinh t xã h i. Vai trò nàyể ế ưở ế ệ ả ủ ạ ộ ế ộ
đ c phát huy nh vào vi c v n d ng ch c năng ượ ờ ệ ậ ụ ứ phân b ngu n l c c a NSNN trong ho t đ ng th cổ ồ ự ủ ạ ộ ự
ti nễ .
Thông qua công c thuụ ế v i các m c thu su t khác nhau và u đãi v thu , NN đ nh h ng đ uớ ứ ế ấ ư ề ế ị ướ ầ
t ; đi u ch nh c c u c a n n kinh t , kích thích ho c h n ch s n xu t kinh doanh theo ngànhư ề ỉ ơ ấ ủ ề ế ặ ạ ế ả ấ
ho c theo s n ph m…ặ ả ẩ

Thông qua ho t đ ng phân ph i NSNNạ ộ ố cho xây d ng k t c u h t ng, đ u t vào các ngànhự ế ấ ạ ầ ầ ư
then ch t, các công trình mũi nh n, hình thành các DNNN, h tr tài chính cho các doanhố ọ ỗ ợ
nghi p c n nâng đ khuy n khích (qua bi n pháp tr giá, tr c p…), TCC góp ph n t o đi uệ ầ ỡ ế ệ ợ ợ ấ ầ ạ ề
ki n thu n l i cho phát tri n s n xu t kinh doanh, góp ph n hình thành và hoàn thi n c c u s nệ ậ ợ ể ả ấ ầ ệ ơ ấ ả
xu t, c c u kinh t - xã h i, thúc đ y kinh t phát tri n và tăng tr ng. ấ ơ ấ ế ộ ẩ ế ể ưở
 Th hai, ứ vai trò xã h i c a TCCộ ủ : TCC đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n công b ng xãọ ệ ự ệ ằ
h i và gi i quy t các v n đ xã h i. ộ ả ế ấ ề ộ
Vai trò này đ c th hi n thông qua ượ ể ệ vi c s d ng các công c thu, chi c a NSNNệ ử ụ ụ ủ đ đi uể ề
ch nh thu nh p gi a các t ng l p dân c (gi m b t các thu nh p cao và nâng đ các thu nh p th p),ỉ ậ ữ ầ ớ ư ả ớ ậ ỡ ậ ấ
gi m b t nh ng b t h p lý trong phân ph i, đ m b o công b ng trong phân ph i và góp ph n gi iả ớ ữ ấ ợ ố ả ả ằ ố ầ ả
quy t nh ng v n đ xã h i đáp ng các m c tiêu xã h i c a kinh t vĩ mô. ế ữ ấ ề ộ ứ ụ ộ ủ ế
Đ gi m b t thu nh p cao, ể ả ớ ậ công c thuụ ế đ c s d ng v i ch c năng tái phân ph i thu nh p :ượ ử ụ ớ ứ ố ậ
Đánh thu lu ti n vào thu nh p cao, đánh thu tiêu th đ c bi t cao vào hàng hóa xa x . Gi mế ỹ ế ậ ế ụ ặ ệ ỉ ả
thu cho nh ng hàng hoá thi t y u đ ng th i s d ng công c chi NS vào vi c tr giá cho cácế ữ ế ế ồ ờ ử ụ ụ ệ ợ
m t hàng thi t y u và tr c p xã h i cho nh ng ng i có thu nh p th p, hoàn c nh khó khăn. ặ ế ế ợ ấ ộ ữ ườ ậ ấ ả
Trong vi c gi i quy t các đ xã h i, NSNN đ c s d ng đ tài tr cho phát tri n các d ch vệ ả ế ề ộ ượ ử ụ ể ợ ể ị ụ
công c ng nh văn hoá, giáo d c, y t , đ c bi t là d ch v nhà , tài tr cho vi c th c hi n các chínhộ ư ụ ế ặ ệ ị ụ ở ợ ệ ự ệ
sách dân s và k ho ch hoá gia đình; h tr tài chính cho vi c th c hi n các bi n pháp phòng ch ngố ế ạ ỗ ợ ệ ự ệ ệ ố
các t n n xã h i; h tr tài chính cho gi i quy t vi c làm, gi m t l th t nghi p ệ ạ ộ ỗ ợ ả ế ệ ả ỷ ệ ấ ệ
 Th ba, TCC đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n ứ ọ ệ ự ệ m c tiêu n đ nh c a kinh t vĩ mô. ụ ổ ị ủ ế
S phát tri n n đ nh c a m t n n kinh t đ c đánh giá trên nhi u tiêu chí nh : Đ m b o t cự ể ổ ị ủ ộ ề ế ượ ề ư ả ả ố
đ tăng tr ng kinh t h p lý và b n v ng; duy trì vi c s d ng lao đ ng t l cao; th c hi nộ ưở ế ợ ề ữ ệ ử ụ ộ ở ỷ ệ ự ệ
đ c cân đ i cán cân thanh toán qu c t ; h n ch s tăng giá đ t ng t, đ ng lo t và kéo dài t c làượ ố ố ế ạ ế ự ộ ộ ồ ạ ứ
c m gi đ c l m phát m c v a ph i… ầ ữ ượ ạ ở ứ ừ ả
Do đó, NSNN luôn là bi n pháp đ TCC can thi p k p th i vào th tr ngệ ể ệ ị ờ ị ườ b ng cách : T o l pằ ạ ậ
các qu d tr v hàng hoá và tài chính nh m đ phòng và ng phó v i nh ng bi n đ ng c a thỹ ự ữ ề ằ ề ứ ớ ữ ế ộ ủ ị
tr ng; t o l p qu bình n giá; t o l p và s d ng qu qu c gia h tr vi c làm… ườ ạ ậ ỹ ổ ạ ậ ử ụ ỹ ố ỗ ợ ệ
Trong tr ng h p n n kinh t có l m phát, bi n pháp đ a ra là: C t gi m chi tiêu Ngân sách,ườ ợ ề ế ạ ệ ư ắ ả
tăng thu tiêu dùng, gi m thu đ i v i đ u t ; … ế ả ế ố ớ ầ ư
Tóm l i, vai trò c a TCC là r t quan tr ng đ i v i n n kinh t - xã h i c a m i n c. Đ phátạ ủ ấ ọ ố ớ ề ế ộ ủ ỗ ướ ể

huy h t vai trò c a TCC, thì NSNN chính là n i d ng quan tr ng hàng đ u đ m b o cho TCC th cế ủ ộ ụ ọ ầ ả ả ự
hi n t t các ch c năng nhi m v c a NN, giúp phát tri n kinh t , n đ nh xã h i, chăm lo đ i s ngệ ố ứ ệ ụ ủ ể ế ổ ị ộ ờ ố
nhân dân, đ m b o an ninh qu c phòng.ả ả ố
Câu 7 : Hãy ch ng minh b ng lý lu n và th c t vai trò quan tr ng c a NSNN đ i v i qúa trìnhứ ằ ậ ự ế ọ ủ ố ớ
phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c?ể ế ộ ủ ấ ướ
Vai trò c a ngân sách nhà n c đ i v i quá trình phát tri n kinh t xã h iủ ướ ố ớ ể ế ộ
Ngân sách nhà n c là công c qu n lý vĩ mô mà nhà n c s d ng đ th c hi n ch c năng, nhi m vướ ụ ả ướ ử ụ ể ự ệ ứ ệ ụ
c a mình trong vi c n đ nh, phát tri n kinh t xã h i, đ m b o an ninh qu c phòng và góp ph n th củ ệ ổ ị ể ế ộ ả ả ố ầ ự
hi n công b ng xã h i.ệ ằ ộ
NSNN – Công c đi u ti t vĩ mô n n kinh t - xã h i c a nhà n cụ ề ế ề ế ộ ủ ướ
Vai trò này xu t hi n tr c nhu c u ph i có s can thi p c a nhà n c vào n n kinh t nh m kh c ph cấ ệ ướ ầ ả ự ệ ủ ướ ề ế ằ ắ ụ
nh ng h n ch c a n n kinh t th tr ng, giúp n n kinh t -xã h i phát tri n cân đ i và h p lý h n. Nhàữ ạ ế ủ ề ế ị ườ ề ế ộ ể ố ợ ơ
n c th c hi n vai trò đi u ti t vĩ mô c a mình thông qua các ho t đ ng thu, chi ngân sách. C th , vaiướ ự ệ ề ế ủ ạ ộ ụ ể
trò này đ c th hi n trong các lĩnh v c kinh t , xã h i nh sau:ượ ể ệ ự ế ộ ư
1. V m t phát tri n kinh tề ặ ể ế
NSNN đ c s d ng đ kích thích n n kinh t phát tri n ho c hình thành c c u kinh t m i, h ngượ ử ụ ể ề ế ể ặ ơ ấ ế ớ ướ
ho t đ ng c a các ch th trong n n kinh t đi vào qu đ o mà chính ph đã ho ch đ nh thông qua cácạ ộ ủ ủ ể ề ế ỹ ạ ủ ạ ị
ho t đ ng nh :ạ ộ ư
 Dùng v n NSNN đ ố ể đ u t vào c s h t ng kinh t xã h iầ ư ơ ở ạ ầ ế ộ nh giao thông, đi n, n c thuư ệ ướ ỷ
l i… Đây là nh ng lĩnh v c r t c n cho s phát tri n kinh t xã h i nh ng t nhân không mu n đ u tợ ữ ự ấ ầ ự ể ế ộ ư ư ố ầ ư
(do t su t l i nhu n th p, th i gian hoàn v n ch m) ho c không đ kh năng (v v n và trình đ ) đỷ ấ ợ ậ ấ ờ ố ậ ặ ủ ả ề ố ộ ể
đ u t .ầ ư
Ví dụ : Nhà máy l c d u Dung Qu t (ọ ầ ấ Qu ng Ngãi) là công trình tr ng đi m qu c gia, nh m hình thànhả ọ ể ố ằ
ngành công nghi p l c hóa d u c a Vi t Nam, t o đi u ki n cho phát tri n nhanh các ngành công nghi p,ệ ọ ầ ủ ệ ạ ề ệ ể ệ
d ch v liên quan. Công trình còn góp ph n thúc đ y phát tri n và chuy n d ch c c u kinh t c a mi nị ụ ầ ẩ ể ể ị ơ ấ ế ủ ề
Trung, t ng b c t o ra s phát tri n kinh t cân đ i gi a các vùng, mi n trong c n c. Đi u này đápừ ướ ạ ự ể ế ố ữ ề ả ướ ề
ng m c tiêu v a phát tri n kinh t v a n đ nh xã h i c a Chính ph . H n n a, ứ ụ ừ ể ế ừ ổ ị ộ ủ ủ ơ ữ Công trình tr ng đi mọ ể
qu c gia v d u khí này cho phép chúng ta ch bi n và gia tăng giá tr d u thô khai thác trong n c, h nố ề ầ ế ế ị ầ ướ ạ
ch nh p siêu và gi m b t s ph thu c vào ngu n cung c p xăng d u t n c ngoài, đ m b o t ngế ậ ả ớ ự ụ ộ ồ ấ ầ ừ ướ ả ả ừ
b c v an ninh năng l ng. ướ ề ượ Năm 2010, tính t khi bàn giao, NMLD Dung Qu t đ t doanh thu 60.000 từ ấ ạ ỷ

đ ng, n p ngân sách 10.000 t đ ng, s n ph m đáp ng 30% nhu c u xăng d u c a c n c.ồ ộ ỷ ồ ả ẩ ứ ầ ầ ủ ả ướ
Hay c m công trình công nghi p khí-đi n-đ m Cà Mau cụ ệ ệ ạ ó t ng giá tr h n 1,2 t USD cung c p đi nổ ị ơ ỷ ấ ệ
năng cho đ t n c. Đấ ướ ây là công trình tr ng đi m có ý nghĩa c v kinh t , xã h i và an ninh qu c phòng.ọ ể ả ề ế ộ ố
 C p v n hình thành các doanh nghi p Nhà n cấ ố ệ ướ là m t trong nh ng bi n pháp căn b n đ ch ngộ ữ ệ ả ể ố
đ c quy n và gi cho th tr ng kh i r i vào tình tr ng c nh tranh không hoàn h o. ộ ề ữ ị ườ ỏ ơ ạ ạ ả
 Th c hi n nh ng ự ệ ữ u đãi v tín d ng ho c thu ư ề ụ ặ ế nh m khuy n khích phát tri n nh ng ngành nghằ ế ể ữ ề
ho c vùng c n phát tri n, ví d các ngành kinh t m i (công ngh sinh h c, tin h c), các ngành tr ngặ ầ ể ụ ế ớ ệ ọ ọ ọ
đi m (s n xu t hàng xu t kh u), các vùng kinh t vùng sâu vùng xa c n h tr phát tri n đ đ m b oể ả ấ ấ ẩ ế ở ầ ỗ ợ ể ể ả ả
đ i s ng ng i dân đó. ờ ố ườ ở Ví dụ gói kích c u năm 2009 (bao g m c h tr lãi su t, mi n gi m thu ) trầ ồ ả ỗ ợ ấ ễ ả ế ị
giá kho ng 8 t USD.ả ỷ
 Thông qua vi c ệ áp d ng thu su t cao đ i v i nh ng m t hàng xa xụ ế ấ ố ớ ữ ặ ỉ có tác d ng đ nh h ng tiêuụ ị ướ
dùng, đ nh h ng đ u tị ướ ầ ư nh m ti t ki m ngu n v n có h n c a xã h i đ phát tri n kinh t .ằ ế ệ ồ ố ạ ủ ộ ể ể ế
Ví dụ, đ h n ch nh p kh u hàng xa x Nhà n c đánh thu nh p kh u cao kèm theo thu tiêu th đ cể ạ ế ậ ẩ ỉ ướ ế ậ ẩ ế ụ ặ
bi t nh m t hàng ô tô, máy bay…ệ ư ở ặ
 Khi n n kinh t suy thoái, nhà n c có th ề ế ướ ể tăng chi ngân sách cho đ u t , c t ầ ư ắ gi m thuả ế nh mằ
kích c u, h tr n n kinh t ph c h i s m.ầ ỗ ợ ề ế ụ ồ ớ
 Thông qua các kho n ả chi đ u t t v n ngân sách và u đãi thuầ ư ừ ố ư ế đ thúc đ y hình thành c c uể ẩ ơ ấ
kinh t m i, h p lý h n, qua đó phát huy các ngu n l c trong xã h i m t cách có hi u qu .ế ớ ợ ơ ồ ự ộ ộ ệ ả
2. V m t n đ nh kinh t xã h iề ặ ổ ị ế ộ
Vai trò này c a NSNN đ c th hi n qua các ho t đ ng nh :ủ ượ ể ệ ạ ộ ư
- L p qu d tr nhà n c v hàng hoá, v t t thi t y u, các qu d phòng tài chính (k c b ng vàngậ ỹ ự ữ ướ ề ậ ư ế ế ỹ ự ể ả ằ
và ngo i t ) đ n đ nh kinh t xã h i khi có s bi n đ ng do thiên tai, tai ho l n mà Nhà n c c n canạ ệ ể ổ ị ế ộ ự ế ộ ạ ớ ướ ầ
thi p.ệ
- Bình n giá c hàng hoáổ ả đ n đ nh th tr ngể ổ ị ị ườ . Nhà n c ch đi u ti t nh ng m t hàng quan tr ng,ướ ỉ ề ế ữ ặ ọ
mang tính ch t chi n l c. C ch đi u ti t thông qua tr giá, đi u ch nh thu su t thu xu tấ ế ượ ơ ế ề ế ợ ề ỉ ế ấ ế ấ
nh p kh u, d tr qu c giaậ ẩ ự ữ ố
Ví d : ụ B Công Th ng ban hành văn b n s 3705/BCT-CNNg tri n khai th c hi n các bi n pháp bìnhộ ươ ả ố ể ự ệ ệ
n giá c m t hàng thép, góp ph n ki m ch l m phát trong năm 2010. ổ ả ặ ầ ề ế ạ
Bình n giá xăng trong cu i năm 2010 đ tránh vi c giá c các m t hàng khác tăng nhanh trong d p t t,ổ ố ể ệ ả ặ ị ế
tranh nguy c l m phát trong đ u năm 2011.ơ ạ ầ

- C p tín d ng u đãi ho c mua l i các doanh nghi p có v trí quan tr ng đang g p khó khăn, có nguy cấ ụ ư ặ ạ ệ ị ọ ặ ơ
gi i th ho c phá s n.ả ể ặ ả
- L p qu d tr ngo i t đ n đ nh t giá.ậ ỹ ự ữ ạ ệ ể ổ ị ỷ
- S d ng các chính sách tài khoá th t ch t ho c m r ng nh m đi u ti t kinh t vĩ mô (gi m nhi t n nử ụ ắ ặ ặ ở ộ ằ ề ế ế ả ệ ề
kinh t , ch ng l m phát, ph c h i t ng c u).ế ố ạ ụ ồ ổ ầ
- Ngoài ra, các ho t đ ng nh m cân b ng ngân sách cũng có nh h ng l n t i các cân b ng vĩ mô c aạ ộ ằ ằ ả ưở ớ ớ ằ ủ
n n kinh t nh cán cân thanh toán…ề ế ư
3. V m t th c hi n công b ng xã h iề ặ ự ệ ằ ộ
- Chi phúc l i công c ng nh giáo d c, y t , văn hoá… nh m t o đi u ki n nâng cao m t b ng xã h i.ợ ộ ư ụ ế ằ ạ ề ệ ặ ằ ộ
- Chi tr c p tr c ti p đ i v i nh ng ng i có hoàn c nh khó khăn nh tr em m côi, ng i già khôngợ ấ ự ế ố ớ ữ ườ ả ư ẻ ồ ườ
n i n ng t a, nh ng gia đình có công v i đ t n c. Chi tr c p th t nghi p, ng i có thu nh p th pơ ươ ự ữ ớ ấ ướ ợ ấ ấ ệ ườ ậ ấ
nh m giúp n đ nh xã h i.ằ ổ ị ộ
- Chi tr c p gián ti p d i hình th c tr giá cho các m t hàng thi t y u,các kho n chi phí đ th c hi nợ ấ ế ướ ứ ợ ặ ế ế ả ể ự ệ
chính sách dân s , chính sách vi c làm, ch ng mù ch ,…ố ệ ố ữ
- Chi h tr vi c làm cho ng i nghèo, ng i tàn t t qua tín d ng u đãi.ỗ ợ ệ ườ ườ ậ ụ ư
- Thông qua thu thu nh p, thu l i t c nh m đi u ti t thu nh p cao đ phân ph i l i cho các đ i t ngế ậ ế ợ ứ ằ ề ế ậ ể ố ạ ố ượ
có thu nh p th p, góp ph n gi m b t kho ng cách giàu nghèo.ậ ấ ầ ả ớ ả
Câu 8: Nguyên t c qu n lí ngân sách nhà n cắ ả ướ
- Nguyên t c th ng nh tắ ố ấ : xây d ng d a trên các c s : ự ự ơ ở
a. Chính tr : do nhà n c vi t nam đ c th ng nh t t trung ng đ n đ a ph ng nên ngân sáchị ướ ệ ượ ố ấ ừ ươ ế ị ươ
nhà n c cũng p i th ng nh t t trung ng đ n đ a ph ng.ướ ả ố ấ ừ ươ ế ị ươ
b. C s kĩ thu t: ơ ở ậ
- Gi m đ n m c t i thi u các bi t l p, gây ra tình tr ng phân tán làm suy y u các ngu n l c tài chính c aả ế ứ ố ể ệ ậ ạ ế ồ ự ủ
nhà n cướ
- Th ng nh t h th ng báo cáo và các ch tiêu đánh giá trong vi c thu th p và x lý thông tin v NSNN.ố ấ ệ ố ỉ ệ ậ ử ề
- Nguyên t c công khai minh b chắ ạ : trong đó minh b ch là thu t ng rông h n so v i công khai, minh b chạ ậ ữ ơ ớ ạ
v ngân sách nhà n c bao g m:ề ướ ồ
+ công khai hóa thông tin
+ m r ng c h i ti p c n thông tinở ộ ơ ộ ế ậ
+ tính tin c y c a thông tinậ ủ

+ s nh t quán c a thông tinự ấ ủ
+ tính d đoán tr c đ cự ướ ượ
+ s c i m c a c quan cung c p thông tinự ở ở ủ ơ ấ
4 nguyên t c minh b chắ ạ
+ công khai hóa thông tin
+ phân đ nh rõ vai trò trách nhi mị ệ
+ l p, ch p hành và báo cáo ngân sách công bậ ấ ố
+ b o đ m trung th cả ả ự
- Nguyên t c b o đ m trách nhi m: nhà n c b o đ m trách nhi m tr c nhân dân quá trình qu n lí ngânắ ả ả ệ ướ ả ả ệ ướ ả
sách, v k t qu thu chi ngân sáchề ế ả
- Nguyên t c ch u trách nhi m: ắ ị ệ
+ Ch u trách nhi m n i b : ch u trách nhiêm v i c p trên và v i ng i giám sátị ệ ộ ộ ị ớ ấ ớ ườ
+ ch u trách nhi m bên ngoài: ch u trách nhi m tr c ng i n p thu , ch u trách nhi m đ i v i ng i thị ệ ị ệ ướ ườ ộ ế ị ệ ố ớ ườ ụ
h ng d ch v công.ưở ị ụ
Ch u trách nhi m hi u qu : ị ệ ệ ả
_kh năng đi u tr n: các cán b qu n lí ngân sách và các quan ch c cán b p i đ nh kì tr l i các câu h iả ề ầ ộ ả ứ ộ ả ị ả ờ ỏ
liên quan đ n thu chi ngân sách cũng nh kêts qu đ t đ c th c t .ế ư ả ạ ượ ự ế
_kh năng gánh ch u h u qu : kh năng ch u trách nhi m tr c pháp lu t v nh ng sai ph m mà các nhàả ị ậ ả ả ị ệ ướ ậ ề ư ạ
qu n lí thu chi ngân sách gây ra.ả
Nguyên t c s d ng:ắ ử ụ
- nguyên t c 1: d a trên các ngu n thu đ ho ch đ nh ch tiêuắ ự ồ ể ạ ị ỉ
g n ch t kho n thu đ b trí kho n chi NSNN ph i d a trên c s có ngu n thu th c t t n n kinhắ ặ ả ể ố ả ả ự ơ ở ồ ự ế ừ ề
t .Nó đò h im c đ chi và c c u các kho n chi ph i d a vào kh năng tăng tr ng GDPc a đ t n c-ế ỏ ứ ộ ơ ấ ả ả ự ả ưở ủ ấ ướ
nguyên t c 2: ti t ki m và hi u quắ ế ệ ệ ả
đ m b o yêu c u ti t ki m và hi u qu trong vi c b trí các kho n chi tiêuNSNNcác kho n chi tiêuả ả ầ ế ệ ệ ả ệ ố ả ả
NSNN nói chung có đ c đi m là bao c p v i kh il ng chi th ng l n.Do v y c n quán tri t nguyên t cặ ể ấ ớ ố ượ ườ ớ ậ ầ ệ ắ
ti t ki m và hi uqu trong các kho n chi NSNN. đ đ m b o nguyên t c ti t ki m và hi uqu trong chiế ệ ệ ả ả ể ả ả ắ ế ệ ệ ả
NSNN c n ph i s p x p b trí các kho n chi NSNN v i 1c c u h p lí d a trên các d nh m c chi tiêu cóầ ả ắ ế ố ả ớ ơ ấ ợ ự ị ứ
căn c khoa h c và th cti n-ứ ọ ự ễ
nguyên t c 3: Tr ng tâm tr ng đi mắ ọ ọ ể

t p trung có hi u qu nguyên t c này đòi h i vi c phân b ngu n v n NSNN ph i căn c vàoch ngậ ệ ả ắ ỏ ệ ổ ồ ố ả ứ ươ
trình có tr ng đi m c a nhà n c,vì v y vi c th c hi n thànhcông các ch ng trình này có tác đ ng dâyọ ể ủ ướ ậ ệ ự ệ ươ ộ
truy n,thúc đ y các ngành,lĩnh v c phát tri n-ề ẩ ự ể
nguyên t c 4: phân bi t nhi m v phát tri n kinh t xã h i c a cácc p chính quy n theo lu t đ nh đ bắ ệ ệ ụ ể ế ộ ủ ấ ề ậ ị ể ố
trí các kho n chi cho thíchh pả ợ
.áp d ng nguyên t c này tránh đ c vi c b trí các kho n chi ch ngchéo,khó ki m tra,giám sát, nâng caoụ ắ ượ ệ ố ả ồ ể
trách nhi m và tính ch đ ng c acác c p ệ ủ ộ ủ ấ
nguyên t c 5: t ch c chi NSNN trong s phân h p ch t chắ ổ ứ ự ợ ặ ẽ
v ikh i l ng ti n t ,lãi su t,t giá h i đoái,…t o nên công c t ng h pcùng tác đ ng đén các v n đớ ố ượ ề ệ ấ ỉ ố ạ ụ ổ ợ ộ ấ ề
c u kinh t vĩ mô-ả ế
nguyên t c 6: Nhà n c và nhân dân cùng làm vi c b trí cáckho n chi c a NSNNắ ướ ệ ố ả ủ
,nh t là các kho n chi mang tính ch t phúc l i xãh i.Nguyên t c này đòi h i khi quy t đ nh các kho n chiấ ả ấ ợ ộ ắ ỏ ế ị ả
ngân sách chom t lĩnh v c nh t đ nh c n ph i cân nh c kh năng huy đ ng các ngu nv n khác đ gi mộ ự ấ ị ầ ả ắ ả ộ ồ ố ể ả
nh gánh n ng cho NSNN.ẹ ặ

Liên h vi t nam hi n nay:ệ ệ ệ
Thi u d u n “ng i ch ”ế ấ ấ ườ ủ
Th i gian qua, qu n tr tài chính công VN cũng đã b c l nh ng t n t i y u kém r t c b n, xét theoờ ả ị ở ộ ộ ữ ồ ạ ế ấ ơ ả
tiêu chí qu n tr khu v c công hi n đ i, ph bi n trên th gi i nh tính công khai minh b ch ch a cao,ả ị ự ệ ạ ổ ế ế ớ ư ạ ư
trách nhi m gi i trình còn h n ch , hi u qu kinh t - xã h i ch a đ t nh mong mu n và đ c bi t ch aệ ả ạ ế ệ ả ế ộ ư ạ ư ố ặ ệ ư
có s tham gia đáng k c a ng i ch đích th c c a đ ng ti n ngân sách là nhân dân. Hi n các kho n thuự ể ủ ườ ủ ự ủ ồ ề ệ ả
chi ngân sách nhà n c ch a đ c ph n ánh toàn di n và đ y đ trong ngân sách nhà n c, làm cho b cướ ư ượ ả ệ ầ ủ ướ ứ
tranh ngân sách b méo mó, phi n di n. Theo m t s nghiên c u, thì có t i 30 qu và đ nh ch tài chínhị ế ệ ộ ố ứ ớ ỹ ị ế
các lo i ch a đ c đ a vào cân đ i trong ngân sách nhà n c.ạ ư ượ ư ố ướ
Cách phân b v n đ u t ngân sách th i gian qua còn theo ki u bao c p - chia đ u, v n mang khá n ngổ ố ầ ư ờ ể ấ ề ẫ ặ
d u n c a c ch xin cho. Vi c chi tiêu ngân sách ch a th c s g n ch t v i trách nhi m đ n cùng; chấ ấ ủ ơ ế ệ ư ự ự ắ ặ ớ ệ ế ỉ
ch u s ràng bu c c a nh ng hình th c ch tài có hi u l c không cao, kèm theo đó là năng l c b máy cònị ự ộ ủ ữ ứ ế ệ ự ự ộ
y u.ế
hi u qu s d ng ngân sách nhà n c ch a cao c trong chi đ u t phát tri n và chi th ng xuyên.ệ ả ử ụ ướ ư ả ầ ư ể ườ
Nguyên nhân do công tác xã h i hóa, đ i m i c ch ho t đ ng đ i v i các đ n v s nghi p công l pộ ổ ớ ơ ế ạ ộ ố ớ ơ ị ự ệ ậ

tri n khai v n còn ch m, k t qu h n ch d n t i gánh n ng chi ngân sách nhà n c và tình tr ng chiể ẫ ậ ế ả ạ ế ẫ ớ ặ ướ ạ
tiêu kém hi u qu , lãng phí ch a đ c kh c ph c ệ ả ư ượ ắ ụ
Ph m vi đ i t ng tác đ ng và ngu n qu c a gói kích thích kinh t th ng khá r ng. Ch ng h n nhạ ố ượ ộ ồ ỹ ủ ế ườ ộ ẳ ạ ư
gói kích thích kinh t d tính 143.000 t đ ng VN. Chính vì v y, trong ng n h n nó l i khó đ c giám sátế ự ỷ ồ ậ ắ ạ ạ ượ
đ y đ . Chính nh ng đi u này, n u thi u ki m soát, có th làm gia tăng căng th ng xã h i trong đi uầ ủ ữ ề ế ế ể ể ẳ ộ ề
ki n nhóm ng i nghèo, ng i d b t n th ng đang ph i h ng ch u nh ng tác đ ng b t l i nh t tệ ườ ườ ễ ị ổ ươ ả ứ ị ữ ộ ấ ợ ấ ừ
cu c kh ng ho ng kinh t .ộ ủ ả ế
th c ti n nh ng năm qua cho th y có nhi u b t c p trong ho t đ ng chi tiêu ngân sách nhà n c nh mự ễ ữ ấ ề ấ ậ ạ ộ ướ ằ
m c tiêu tăng tr ng nhanh và b n v ng c a n n kinh t . Tình tr ng tăng tr ng nóng, đ u t cao nh ngụ ưở ề ữ ủ ề ế ạ ưở ầ ư ư
kém hi u qu , d n t i l m phát cao và b t n kinh t vĩ mô vài năm g n đây đi li n v i xu h ng giaệ ả ẫ ớ ạ ấ ổ ế ầ ề ớ ướ
tăng đ u t dàn tr i, tr m tr ng h n tình tr ng lãng phí, th t thoát, tham nhũng ch ng t hi u qu th pầ ư ả ầ ọ ơ ạ ấ ứ ỏ ệ ả ấ
c a ho t đ ng thu chi ngân sách và nhi u v n đ gay g t đang t n t i trong lĩnh v c này.ủ ạ ộ ề ấ ề ắ ồ ạ ự
Theo kho n 3, Đi u 8, Lu t NSNN năm 1996, ngân sách đ a ph ng đ c cân đ i theo nguyên t c t ngả ề ậ ị ươ ượ ố ắ ổ
s chi không v t quá t ng s thu, tr ng h p t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có nhu c u đ u tố ượ ổ ố ườ ợ ỉ ố ự ộ ươ ầ ầ ư
k t c u h t ng thì đ c phép huy đ ng v n theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph và ph i cân đ iế ấ ạ ầ ượ ộ ố ế ị ủ ủ ướ ủ ả ố
vào ngân sách đ a ph ng đ tr n khi đ n h n. Lu t NSNN s a đ i năm 2002 m r ng thêm quy nị ươ ể ả ợ ế ạ ậ ử ổ ở ộ ề
ch đ ng trong vi c huy đ ng v n c a ngân sách đ a ph ng. Vay v n đ u t thu c danh m c đ u tủ ộ ệ ộ ố ủ ị ươ ố ầ ư ộ ụ ầ ư
trong k ho ch 5 năm do h i đ ng nhân dân t nh quy t đ nh (không ph i theo quy t đ nh c a Th t ngế ạ ộ ồ ỉ ế ị ả ế ị ủ ủ ướ
Chính ph quy đ nh nh tr c đây). Nh v y, m c dù chúng ta ch p nh n v nguyên t c là không có vi củ ị ư ướ ư ậ ặ ấ ậ ề ắ ệ
b i chi ngân sách đ a ph ng nh ng th c t l i v n cho phép đ a ph ng vay đ đ u t . Th c ch t c aộ ị ươ ư ự ế ạ ẫ ị ươ ể ầ ư ự ấ ủ
các ngu n cho đ a ph ng vay là b i chi ngân sách nhà n c nh ng nh ng kho n vay này còn ch a đ cồ ị ươ ộ ướ ư ữ ả ư ượ
qu n lý ch t ch đ quy t toán. ả ặ ẽ ể ế
C c u chi ngân sách nhi u b t c p. Trong lĩnh v c đ u t và c p phát vôn t ngân sách, xu t hi n mâuơ ấ ề ấ ậ ự ầ ư ấ ừ ấ ệ
thu n gi a t c đ tăng chi đ u t xây d ng c b n còn ch m, t l gi i ngân v n còn th p v i chẫ ữ ố ộ ầ ư ự ơ ả ậ ỷ ệ ả ố ấ ớ ủ
tr ng tăng chi ngân sách cho đ u t phát tri n nh m kích thích t ng c u n n kinh t , thúc đ y tăngươ ầ ư ể ằ ổ ầ ề ế ẩ
tr ng; đ u t còn dàn tr i, hi u qu đ u t ch a cao ưở ầ ư ả ệ ả ầ ư ư
Ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n c là thu nh ng trong nh ng năm v a qua, trong t ng thu ngânồ ủ ế ủ ướ ế ư ữ ừ ổ
sách, thu t d u thô và thu xu t nh p kh u chi m t tr ng khá l n. Đó là nh ng kho n thu không tr cừ ầ ế ấ ậ ẩ ế ỉ ọ ớ ữ ả ự
ti p ph n ánh hi u qu s n xu t kinh doanh trong n c, trái l i nó th hi n tính ch a b n v ng và sế ả ệ ả ả ấ ướ ạ ể ệ ư ề ữ ự
ph thu c c a các ngu n thu NSNN n c ta. Thu t d u thô không ch ph thu c vào tr l ng, s nụ ộ ủ ồ ướ ừ ầ ỉ ụ ộ ữ ượ ả

l ng khai thác, mà còn ph thu c khá l n vào giá c d u m trên th tr ng th gi i. Trong ti n trìnhượ ụ ộ ớ ả ầ ỏ ị ườ ế ớ ế
h i nh p, yêu c u gi m m c thu quan xu ng 0-5% là yêu c u t t y u v i Vi t Nam, cũng nghĩa làộ ậ ầ ả ứ ế ố ầ ấ ế ớ ệ
ngu n thu cho ngân sách nhà n c t đây cũng s gi m xu ng. Nh ng phân tích trên cho th y thu ngânồ ướ ừ ẽ ả ố ữ ấ
sách còn ch a đ ng nhi u y u t đ t bi n, không n đ nh. ứ ự ề ế ố ộ ế ổ ị
Trong khi m c b i chi ngân sách v n cao thì m c thu c a ngân sách nhà n c l i gi m xu ng. T khi mứ ộ ẫ ứ ủ ướ ạ ả ố ừ ở
c a h i nh p, tình tr ng buôn l u, gian l n th ng m i, nh t là nh p l u, tr n thu gia tăng c v quyử ộ ậ ạ ậ ậ ươ ạ ấ ậ ậ ố ế ả ề
mô, hình th c, ph ng ti n. Đi u quan ng i là tình tr ng này l i có s ti p tay, b o kê c a nh ng kứ ươ ệ ề ạ ạ ạ ự ế ả ủ ữ ẻ
thoái hoá, bi n ch t trong khu v c nhà n c.ế ấ ự ướ
Câu 9 : Trình bày các nguyên t c trong qu n lý ngân sách nhà n c, t i sao trách nhi m gi iắ ả ướ ạ ệ ả
trình và nguyên t c minh b ch trong ngân sách nhà n c l i đ c coi là nh ng nguyên t c quanắ ạ ướ ạ ượ ữ ắ
tr ng nh t t i Vi t Nam hi n nay.ọ ấ ạ ệ ệ
Các nguyên t c trong qu n lý ngân sách nhà n c ắ ả ướ
o Nguyên t c th ng nh tắ ố ấ đ c xây d ng trên các c s :ượ ự ơ ở
- C s chính tr : do nhà n c Vi t Nam đ c th ng nh t t trung ng đ n đ a ph ng, vì v y NSNNơ ở ị ướ ệ ượ ố ấ ừ ươ ế ị ươ ậ
cũng ph i th ng nh t t trung ng đ n đ a ph ng.ả ố ấ ừ ươ ế ị ươ
- C s k thu t: gi m t i thi u đ n các bi t l p gây ra tình tr ng phân tán làm suy y u ngu n l c tàiơ ở ỹ ậ ả ố ể ế ệ ậ ạ ế ồ ự
chính c a nhà n c. Th ng nh t h th ng báo cáo và các ch tiêu đánh giá trong vi c thu th p và x lýủ ướ ố ấ ệ ố ỉ ệ ậ ử
thông tin v NSNN.ề
o Nguyên t c công khai, minh b chắ ạ .
Trong đó thu t ng minh b ch là thu t ng r ng h n so v i công khai. Minh b ch v NSNN g m:ậ ữ ạ ậ ữ ộ ơ ớ ạ ề ồ
- Công khai hóa thông tin
- M r ng c h i ti p c n th tr ngở ộ ơ ộ ế ậ ị ườ
- Tính tin c y c a thông tinậ ủ
- S nh t qu n c a thông tinự ấ ả ủ
- Tính d đoán tr c đ cự ướ ượ
- S c i m c a c quan cung c p thông tinự ở ở ủ ơ ấ
4 nguyên t c đ minh b ch:ắ ể ạ
- Công khai hóa thông tin
- Phân đ nh rõ vai trò và trách nhi mị ệ
- L p, ch p hành và báo cáo NS công khaiậ ấ

- B o đ m trung th cả ả ự
o Nguyên t c đ m b o trách nhi m:ắ ả ả ệ
Nhà n c đ m b o trách nhi m tr c nhân dân quá trình thu và chi NSNNướ ả ả ệ ướ
- Ch u trách nhi m hi u qu bao g m kh năng đi u tr n và kh năng gánh ch u h u qu .ị ệ ệ ả ồ ả ề ầ ả ị ậ ả
 Kh năng đi u tr n là yêu c u đ iv icán b qu n lý ngân sách và các quan ch c c a các b ,ả ề ầ ầ ố ớ ộ ả ứ ủ ộ
ngành đ nh kỳ ph i tr l i các câu h i liên quan đ n thu, chi ngân sách cũng nh k t qu đ t đ cị ả ả ờ ỏ ế ư ế ả ạ ượ
đ ng sau các con s thu, chi đó. ằ ố
 Kh năng gánh ch u h u qu là kh năng ch u trách nhi m tr c pháp lu t v nh ng sai ph m màả ị ậ ả ả ị ệ ướ ậ ề ữ ạ
các nhà qu n lý thu, chi ngân sách gây ra. Nh ng h u qu này cũng c n đ c rõ ràng, quy đ nh tr cả ữ ậ ả ầ ượ ị ướ
và th c thi h u hi u tránh hình th c.ự ữ ệ ứ
- Tính ch u trách nhi m bao g m ch u trách nhi m có tính ch t n i b và ch u trách nhi m ra bênị ệ ồ ị ệ ấ ộ ộ ị ệ
ngoài.
 Ch u trách nhi m n i b c a nhà qu n lý ngân sách bao g m ch u trách nhi m c a c p d i v iị ệ ộ ộ ủ ả ồ ị ệ ủ ấ ướ ớ
c ptrên, v i ng i giám sát, ki m tra ngân sách trong n i b Nhà n c. ấ ớ ườ ể ộ ộ ướ
 Ch u trách nhi m ra bên ngoài t c là ch trách nhi m tr c ng i n p thu và tr c ng i thị ệ ứ ị ệ ướ ườ ộ ế ướ ườ ụ
h ng d ch v công.ưở ị ụ
Ngoài ra còn có các nguyên t c sau:ắ
-Tăng c ng và nâng cao tính hi u l c c a h th ng ườ ệ ự ủ ệ ố giám sát n i bộ ộ, b máy và quy trình ki mộ ể
soát n i b ; b o đ m m i ho t đ ng tài chính, s luân chuy n c a t ng đ ng ti n Nhà n c c a ngânộ ộ ả ả ọ ạ ộ ự ể ủ ừ ồ ề ướ ủ
kh ph i đ c giám sát th ng xuyên, liên t c… ố ả ượ ườ ụ
-Phân c p và trao quy nấ ề trong qu n lý và đi u hành tài chính ngân sách cho các b ngành các đ aả ề ộ ị
ph ng ươ
-Thi t l p ch đ trách nhi m ế ậ ế ộ ệ gi i trìnhả : Gi i trình v i c quan qu n lý c p trên, v i lu t pháp,ả ớ ơ ả ấ ớ ậ
nh ng quan tr ng h n là gi i trình v i nhân dân, v i nh ng ng i tr c ti p đóng góp ngu n l c và thư ọ ơ ả ớ ớ ữ ườ ự ế ồ ự ụ
h ng các ngu n l c tài chính. ưở ồ ự
-Công khai, minh b chạ m i ho t đ ng thu chi tài chính, thu chi ngân sách. Công khai, minh b chọ ạ ộ ạ
tài chính là bi n pháp h n ch tiêu c c. C n t o d ng thói quen công khai tài chính trong đ i s ng xã h i,ệ ạ ế ự ầ ạ ự ờ ố ộ
coi đó v a là nghĩa v , v a là quy n l i c a c ng i cung c p thông tin và s d ng thông tin, đ m b oừ ụ ừ ề ợ ủ ả ườ ấ ử ụ ả ả
đ nh h ng đúng cho s phát tri n c a Ki m toán Nhà n c, ph c v t t nh t cho các quy t đ nh c aị ướ ự ể ủ ể ướ ụ ụ ố ấ ế ị ủ
Qu c h i, c a HĐND v ngân sách và phân b , quy t toán ngân sách. ố ộ ủ ề ổ ế

-Thi t l p các khuôn kh pháp lýế ậ ổ , c n tăng c ng hi u l c, hi u qu c a h th ng giám sátầ ườ ệ ự ệ ả ủ ệ ố
b ng nghi p v , b ng t ch c có s n trong b n thân công tác tài chính, t ng quy trình chuyên môn đằ ệ ụ ằ ổ ứ ẵ ả ừ ể
đ m b o t t và hi u qu vi c thu chi NSNN.ả ả ố ệ ả ệ
Nguyên t c minh b ch trong ngân sách nhà n c l i đ c coi là nh ng nguyên t c quan tr ngắ ạ ướ ạ ượ ữ ắ ọ
nh t t i Vi t Nam hi n nay.ấ ạ ệ ệ
M t nguyên nhân quan tr ng khác d n t i hi u qu th m tra, giám sát n công ch a cao, đó là đ iộ ọ ẫ ớ ệ ả ẩ ợ ư ạ
bi u Qu c h i còn thi u các thông tin c n thi t và đi u ki n th c t đ xem xét đánh giá m t cách cể ố ộ ế ầ ế ề ệ ự ế ể ộ ụ
th , sâu s c các báo cáo c a Chính ph .ể ắ ủ ủ Vì đa ph n khi v h p Qu c h i, thì các đ i bi u Qu c h i m iầ ề ọ ố ộ ạ ể ố ộ ớ
nh n đ c báo cáo c a Chính ph và báo cáo th m tra c a y ban Tài chính - Ngân sách. V i th i gianậ ượ ủ ủ ẩ ủ Ủ ớ ờ
h n h p t i m t kỳ h p thì đ i bi u “khó có đi u ki n đ đánh giá m t cách toàn di n, c th , xác đ nhạ ẹ ạ ộ ọ ạ ể ề ệ ể ộ ệ ụ ể ị
rõ trách nhi m c a các c quan đ c đ c p trong báo cáo.ệ ủ ơ ượ ề ậ
Do đó, nâng cao tính công khai trong công b , gi i trình thông tin, s li u v ngân sách Nhà n cố ả ố ệ ề ướ
và n công chính là m t bi n pháp quan tr ng nh m tăng c ng hi u l c qu n lý các ch tiêu này. Qu cợ ộ ệ ọ ằ ườ ệ ự ả ỉ ố
h i c n yêu c u c quan báo cáo c p nh t và cung c p chu i s li u v v kinh t - xã h i, ngân sáchộ ầ ầ ơ ậ ậ ấ ỗ ố ệ ề ề ế ộ
Nhà n c, c s d li u v n công ng n h n, trung h n và dài h n theo quy đ nh c a pháp lu t đ cácướ ơ ở ữ ệ ề ợ ắ ạ ạ ạ ị ủ ậ ể
đ i bi u Qu c h i có th theo dõi, phân tích, tính toán, so sánh làm c s đ th o lu n v các ch tiêu này.ạ ể ố ộ ể ơ ở ể ả ậ ề ỉ
Th c t , ch a th y có m t báo cáo c a t nh v vi c chi ti n ngân sách c a Trung ng chi. Chính vì nhự ế ư ấ ộ ủ ỉ ề ệ ề ủ ươ ư
th mà không ai có th hi u đ c Vinashin m t 86 nghìn t đ ng hay nhà n c xu t 86 nghìn t đ ng vàế ể ể ượ ấ ỷ ồ ướ ấ ỷ ồ
còn 104 nghìn t đ ng hay ch y u là đ t đai tài s n nhà n c, v n nhà n c hay là cái gì, thông s choỷ ồ ủ ế ấ ả ướ ố ướ ố
Vinashin cho đ n nay không bi t. V y vi c minh b ch hóa c c kỳ quan tr ng trong thu chi ngân sách nhàế ế ậ ệ ạ ự ọ
n c.ướ
H n n a, vi c phân b ngân sách và chi ngân sách ph i th hi n th t minh b ch, ph i rõ ràng, cóơ ữ ệ ổ ả ể ệ ậ ạ ả
ki m tra. Trên th c t , trong phân b ngân sách có r t nhi u t ng công ty mà đ c giao ph n th c hi nể ự ế ổ ấ ề ổ ượ ầ ự ệ
nhi m v c a Chính ph . Đi u này c n ph i th hi n rõ ra xem đ u t vào đâu, đ u t vào cái gì, chiệ ụ ủ ủ ề ầ ả ể ệ ầ ư ầ ư
nh th nào? Còn n u Chính ph yêu c u t ng công ty này, t p đoàn này ph i th c hi n nhi m v gì c aư ế ế ủ ầ ổ ậ ả ự ệ ệ ụ ủ
Chính ph thì ph i b ng cách rõ ràng là Chính ph giao bao nhiêu ti n, đ làm vi c gì? V n đ này ph iủ ả ằ ủ ề ể ệ ấ ề ả
th t rõ ràng và công khai hóa thông tin đ ki m tra, rà soát th ng xuyên quá trình qu n lý và s d ngậ ể ể ườ ả ử ụ
NSNN
Câu 10: Th m quy n thu NS c a m i c p chính quy n? ẩ ề ủ ỗ ấ ề Đ xu t bi n pháp nâng cao vai trò c aề ấ ệ ủ
m i c p chính quy n trong qu n lý thu NSNN?ỗ ấ ề ả

TH M QUY N THU NGÂN SÁCH C A M I C P CHÍNH QUY N:Ẩ Ề Ủ Ỗ Ấ Ề
NSTW h ng các kho n thu t p trung quan tr ng không g n tr c ti p t i công tác qu n lý c u đ aưở ả ậ ọ ắ ự ế ớ ả ả ị
ph ng nh : thu XK, thu NK, thu t d u thô…ho c không đ căn c chính xác đ phân chia nh thuươ ư ế ế ừ ầ ặ ủ ứ ể ư ế
thu nh p doanh nghi p c a các đ n v h ch toán toàn ngành.ậ ệ ủ ơ ị ạ
NSĐP ch y u g n li n v i nhi m v qu n lý kinh t XH, qu c phòng, an ninh do đ a ph ng tr c ti pủ ế ắ ề ớ ệ ụ ả ế ố ị ươ ự ế
qu n lý. Ngân sách đ a ph ng đ c chia thành 4 c p: c p t nh, c p huy n, c p xã th tr n và c pả ị ươ ượ ấ ấ ỉ ấ ệ ấ ị ấ ấ
ph ng đ c qu n lý b i h i đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p.ườ ượ ả ở ộ ồ ủ ấ
Theo lu t NSNN VN 2002 thì:ậ
Đi u 25.ề Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng nhân dân các c p:ệ ụ ề ạ ủ ộ ồ ấ
• Căn c vào nhi m v thu ngân sách đ c c p trên giao và tình hình th c t t i đ a ph ng, quy tứ ệ ụ ượ ấ ự ế ạ ị ươ ế
đ nh:ị
a) D toán thu ngân sách nhà n c trên đ a bàn, bao g m thu n i đ a, thu t ho t đ ng xu t kh u và nh pự ướ ị ồ ộ ị ừ ạ ộ ấ ẩ ậ
kh u, thu vi n tr không hoàn l i;ẩ ệ ợ ạ
b) D toán thu ngân sách đ a ph ng, bao g m các kho n thu ngân sách đ a ph ng h ng 100%, ph nự ị ươ ồ ả ị ươ ưở ầ
ngân sách đ a ph ng đ c h ng t các kho n thu phân chia theo t l ph n trăm (%), thu b sung tị ươ ượ ưở ừ ả ỷ ệ ầ ổ ừ
ngân sách c p trên;ấ
• Quy t đ nh các ch tr ng, bi n pháp đ tri n khai th c hi n ngân sách đ a ph ng;ế ị ủ ươ ệ ể ể ự ệ ị ươ
• Giám sát vi c th c hi n ngân sách đã đ c H i đ ng nhân dân quy t đ nh;ệ ự ệ ượ ộ ồ ế ị
 Đ i v i H i đ ng nhân dân c p t nh còn có nhi m v , quy n h n:ố ớ ộ ồ ấ ỉ ệ ụ ề ạ
a) Quy t đ nh vi c phân c p ngu n thu cho t ng c p ngân sách ế ị ệ ấ ồ ừ ấ ở đ a ph ng theo quy đ nh ị ươ ị
b) Quy t đ nh t l ph n trăm (%) phân chia gi a ngân sách các c p chính quy n đ a ph ng đôi v iế ị ỷ ệ ầ ữ ấ ề ị ươ ớ
ph n ngân sách đ a ph ng đ c h ng t các kho n thu quy đ nh t i kho n 2 Đi u 80 c a Lu t này vàầ ị ươ ượ ưở ừ ả ị ạ ả ề ủ ậ
các kho n thu phân chia gi a các c p ngân sách ả ữ ấ ở đ a ph ng;ị ươ
c) Quy t đ nh thu phí, l phí và các kho n đóng góp c a nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t;ế ị ệ ả ủ ị ủ ậ
d) Quy t đ nh c th m t s đ nh m c phân b ngân sách, ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi theo quy đ nhế ị ụ ể ộ ố ị ứ ổ ế ộ ẩ ị ứ ị
c a Chính ph ;ủ ủ
đ) Quy t đ nh m c huy đ ng v n theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 8 c a Lu t này.ế ị ứ ộ ố ị ạ ả ề ủ ậ
Đi u 26.ề Nhi m v , quy n h n c a U ban nhân dân các c p:ệ ụ ề ạ ủ ỷ ấ
1. L p d toán ngân sách đ a ph ng, ph ng án phân b ngân sách c p mình theo các ch tiêu quy đ nhậ ự ị ươ ươ ổ ấ ỉ ị
t i kho n 1 và kho n 2 Đi u 25 c a Lu t này; d toán đi u ch nh ngân sách đ a ph ng trong tr ng h pạ ả ả ề ủ ậ ự ề ỉ ị ươ ườ ợ

c n thi t, trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quanầ ế ộ ồ ấ ế ị ơ ướ ơ
tài chính c p trên tr c ti p;ấ ự ế
2. L p quy t toán ngân sách đ a ph ng trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê chu n và báo cáo c quanậ ế ị ươ ộ ồ ấ ẩ ơ
hành chính nhà n c, c quan tài chính c p trên tr c ti p;ướ ơ ấ ự ế
3. Ki m tra ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p d i v tài chính - ngân sách;ể ị ế ủ ộ ồ ấ ướ ề
4. Căn c vào ngh quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p, quy t đ nh giao nhi m v thu, chi ngân sáchứ ị ế ủ ộ ồ ấ ế ị ệ ụ
cho t ng c quan, đ n v tr c thu c; nhi m v thu, chi, m c b sung cho ngân sách c p d i và t lừ ơ ơ ị ự ộ ệ ụ ứ ổ ấ ướ ỷ ệ
ph n trăm (%) phân chia gi a các c p ngân sách ầ ữ ấ ở đ a ph ng đ i v i các kho n thu phân chia; quy đ nhị ươ ố ớ ả ị
nguyên t c b trí và ch đ o th c hi n d toán ngân sách đ i v i m t s lĩnh v c chi đ c H i đ ng nhânắ ố ỉ ạ ự ệ ự ố ớ ộ ố ự ượ ộ ồ
dân quy t đ nh theo quy đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u 25 c a Lu t này;ế ị ị ạ ể ả ề ủ ậ
5. T ch c th c hi n và ki m tra vi c th c hi n ngân sách đia ph ng;ổ ứ ự ệ ể ệ ự ệ ươ
6. Ph i h p v i các c quan nhà n c c p trên trong vi c qu n lý ngân sách nhà n c trên đ a bàn;ố ợ ớ ơ ướ ấ ệ ả ướ ị
7. Báo cáo v ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t;ề ướ ị ủ ậ
BI P PHÁP NÂNG CAO VAI TRÒ M I C P CHÍNH QUY NỆ Ỗ Ấ Ề
M t là, vai trò c a C p u đ ng, Chính quy n đ a ph ng trong công tác ch đ o thu ngân sáchộ ủ ấ ỷ ả ề ị ươ ỉ ạ

C p u , Chính quy n đ a ph ng ph i quán tri t sâu s c, coi công tác thu là công tác c a C p u , chínhấ ỷ ề ị ươ ả ệ ắ ế ủ ấ ỷ
quy n, th ng xuyên quan tâm, ch đ o t khâu xây d ng d toán, tri n khai th c hi n d toán thu NSNNề ườ ỉ ạ ừ ự ự ể ự ệ ự
hàng năm, đ ng th i ch đ o các ngành, các c p ph i h p v i C quan thu qu n lý t t các ngu n thuồ ờ ỉ ạ ấ ố ợ ớ ơ ế ả ố ồ
phát sinh trên đ a bàn nh : các kho n thu liên quan đ n đ t, thu phí, l phí, thu tài nguyên, thu tr cị ư ả ế ấ ệ ế ế ướ
b ạ
Hai là, Tri n khai đ ng b các gi i pháp v qu n lý, đi u hành thu ngân sách Nhà n c hàng năm,ể ồ ộ ả ề ả ề ướ
c th :ụ ể
Theo dõi sát tình hình phát tri n kinh t - xã h i đ phân tích, d báo nh ng nhân t nh h ng làm tăng,ể ế ộ ể ự ữ ố ả ưở
gi m thu ngân sách trên t ng đ a bàn đ tham m u cho C p u , chính quy n đ a ph ng có bi n phápả ừ ị ể ư ấ ỷ ề ị ươ ệ
qu n lý hi u qu . ả ệ ả
Ph i h p v i các ngành phát hi n và tháo g nh ng khó khăn v ng m c c a các doanh nghi p, t o đi uố ợ ớ ệ ỡ ữ ướ ắ ủ ệ ạ ề
ki n cho các T ch c, cá nhân đ y m nh đ u t phát tri n s n xu t kinh doanh, thúc đ y tăng tr ngệ ổ ứ ẩ ạ ầ ư ể ả ấ ẩ ưở
kinh t , t o ngu n thu cho ngân sách Nhà n c.ế ạ ồ ướ
T ch c đánh giá và hoàn thi n quy ch ph i h p v i các Ngành trong vi c qu n lý thu Thu , ch ng gianổ ứ ệ ế ố ợ ớ ệ ả ế ố

l n thu , tr n thu , l u thu . ậ ế ố ế ậ ế
Đ a công tác tuyên truy n làm nhi m v tr ng tâm c a Công tác Thu , tuyên truy n, h tr sát th cư ề ệ ụ ọ ủ ế ề ỗ ợ ự
nh m nâng cao s hi u bi t và tuân th t giác trong vi c kê khai, n p thu c a Ng i n p thu , t ch cằ ự ể ế ủ ự ệ ộ ế ủ ườ ộ ế ổ ứ
đ i tho i v i Ng i n p thu đ n m b t nhu c u c n h tr cũng nh gi i đáp ngay nh ng v ng m cố ạ ớ ườ ộ ế ể ắ ắ ầ ầ ỗ ợ ư ả ữ ướ ắ
v thu .ề ế
Ph i h p v i các c quan thông tin đ i chúng ghi nh n và tuyên d ng các t ch c, cá nhân ch p hành t tố ợ ớ ơ ạ ậ ươ ổ ứ ấ ố
nghĩa v thu , lên án m nh m các hành vi tr n thu , gian l n thu , chây ì dây d a không ch p hành t tụ ế ạ ẽ ố ế ậ ế ư ấ ố
nghĩa v thu .ụ ế
Ba là, Đ y m nh công tác c i cách và hi n đ i hoá ngành Thu theo ch đ o c a T ng c c Thuẩ ạ ả ệ ạ ế ỉ ạ ủ ổ ụ ế
Ti p t c th c hi n t t công tác c i cách hành chính thu , rà soát các th t c hành chính thu còn gâyế ụ ự ệ ố ả ế ủ ụ ế
phi n hà cho Ng i n p thu , đ xu t ch nh s a phù h p v i tình hình th c t .ề ườ ộ ế ề ấ ỉ ử ợ ớ ự ế
Tri n khai th c hi n h th ng quy trình nghi p v qu n lý thu thu nh p cá nhân, quy trình thanh tra,ể ự ệ ệ ố ệ ụ ả ế ậ
ki m tra, qu n lý thu n theo m c đ r i ro đ t p trung nâng cao hi u qu ch c năng qu n lý thu n vàể ả ợ ứ ộ ủ ể ậ ệ ả ứ ả ợ
thanh tra thu .ế
Tri n khai h th ng ng d ng công ngh thông tin đáp ng yêu c u qu n lý thu theo ch đ o c a T ngể ệ ố ứ ụ ệ ứ ầ ả ế ỉ ạ ủ ổ
c c Thu .ụ ế
B n là, Tăng c ng k c ng k lu t, đ i m i ph ng pháp làm vi c, c ng c nâng cao ch tố ườ ỷ ươ ỷ ậ ổ ớ ươ ệ ủ ố ấ
l ng đ i ngũ cán b t o s chuy n bi n v ch t l ng ngu n nhân l c c a C c Thu .ượ ộ ộ ạ ự ể ế ề ấ ượ ồ ự ủ ụ ế
Câu 11 : Trình bày các v n đ c b n v thu ngân sách nhà n c? Các nhân t nh h ng đ nấ ể ơ ả ề ướ ố ả ưở ế
thu ngân sách nhà n c? Th c tr ng các nhân t này Vi t Namướ ự ạ ố ở ệ

Các v n đ c b n v thu ngân sách nhà n cấ ề ơ ả ề ướ
Đi u 1 kho n 2 Luat NSNN qui đ nhề ả ị : Thu ngân sách nhà n c bao g m các kho n thu t thu , phí, l phí;ướ ồ ả ừ ế ệ
các kho n thu t ho t đ ng kinh t c a Nhà n c; các kho n đóng góp c a các t ch c và cá nhân; các kho nả ừ ạ ộ ế ủ ướ ả ủ ổ ứ ả
vi n tr ; các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ợ ả ị ủ ậ
Xét v b n ch t, thu ngân sách Nhà n c là h th ng nh ng quan h kinh t gi a Nhà n c vói các chề ả ấ ướ ệ ố ữ ệ ế ữ ướ ủ
th xã h i khác nhau trong quá trình thi t l p, t o l p có k ho ch qu ti n t t p trung c a Nhà n cể ộ ế ậ ạ ậ ế ạ ỹ ề ệ ậ ủ ứơ
nh m th c hi n ch c n ng qu n lí c a Nhà n c, t ng b c phát tri n s nghi p văn hóa – xã h i, duyằ ự ệ ứ ằ ả ủ ướ ừ ướ ể ự ệ ộ
trì ho t đ ng c a b máy qu n lý Nhà n c và đ m b o an ninh qu c phòng.ạ ộ ủ ộ ả ướ ả ả ố
1. Đ c đi m thu ngân sách nhà n cặ ể ướ

- M c thu ngân sách ph thu c vào ý chí c a nhà n c ứ ụ ộ ủ ướ
- M c thu ngân sách ch u s tác đ ng c a nhi u nhân t .ứ ị ự ộ ủ ề ố
- Các nhân t tác đ ng đ n m c thu ngân sách có th k đ n GDP, m c đ trang tr i các kho n chi phíố ộ ế ứ ể ể ế ứ ộ ả ả
c a Nhà n c, t ch c b máy thu n p và các ph m trù giá tr khác nh : giá c , lãi su t.ủ ướ ổ ứ ộ ộ ạ ị ư ả ấ
- Thu ngân sách là m t công c tài chính đ qu n lý và đi u ti t vĩ mô n n kinh t xã h i, tùy thu c vàoộ ụ ể ả ề ế ề ế ộ ộ
đi u ki n kinh t xã h i c a t ng đ a ph ng mà m c thu ngân sách có th thay đ i.ề ệ ế ộ ủ ừ ị ươ ứ ể ổ
2. Nguyên t c thu ngân sách nhà n cắ ướ
• Nguyên t c th c hi n thu NSNN ph i đ m b o đúng theo qui đ nh:ắ ự ệ ả ả ả ị
• Nguyên t c trao đ i thông tin thu ngân sách Nhà n c:ắ ổ ướ
• Nguyên t c ho ch toán NSNN:ắ ạ
• Nguyên t c linh ho t trong ho t đ ng thu NSNN:ắ ạ ạ ộ
• Nguyên t c th c hi n ti t ki m và có hi u qu :ắ ự ệ ế ệ ệ ả
3. N i dung các kho n thuộ ả

Thu ngân sách nhà n c bao g m các kho n thu t thu , phí, l phí; các kho n thu t ho t đ ng kinh t c aướ ồ ả ừ ế ệ ả ừ ạ ộ ế ủ
Nhà n c; các kho n đóng góp c a các t ch c và cá nhân; các kho n vi n tr ; các kho n thu khác theo quyướ ả ủ ổ ứ ả ệ ợ ả
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ (trích ch ng 1, đi u 2, khoàn 1 lu t NSNN)ươ ề ậ
a. Thu , phí và l phíế ệ
Thu là kho n đóng góp b t bu c c a các th nhân và pháp nhân vào nhà n c. Đây là m t ngu n thuế ả ắ ộ ủ ể ướ ộ ồ
quan tr ng và ch y u c a nhà n c. Đ i v i Vi t Nam, trong năm 2009, thu đóng góp 86% cho ng nọ ủ ế ủ ướ ố ớ ệ ế ồ
thu ngân sách nhà n c.ướ
- Các kho n thu mang tính ch t thu : phí và l phíả ấ ế ệ
-Phí: là các kho n thu c a ngân sách nhà n c đ bù đ p l i ti n nhà n c đã chi đ xây d ng cácả ủ ướ ể ắ ạ ề ướ ể ự
công trình ph c v nhân dân, h tr vi c qu n lí nhà n c. n c ta có nhi u lo i phí: phí giao thông,ụ ụ ỗ ợ ệ ả ướ Ở ướ ề ạ
phí c u phà, h c phí tr ng công ầ ọ ở ườ
-L phí: là các kho n thu c a ngân sách nhà n c đ i v i các t ch c cá nhân đ c nhà n cệ ả ủ ướ ố ớ ổ ứ ượ ướ
ph c v công vi c hành chính. n c ta có nhi u lo i phí: l phí tr c b , l phí thi, l phí toàn án ụ ụ ệ Ở ướ ề ạ ệ ướ ạ ệ ệ
b.Các kho n thu t ho t đ ng kinh t c a nhà n cả ừ ạ ộ ế ủ ướ
- Thu l i túc t liên doanh, liên k t, thu c t c. Hi n nay Nhà n c đang đ y m nh ti n ợ ừ ế ổ ứ ệ ướ ẩ ạ ế trình cổ
ph n hóa doanh ngi p nh ng v n gi l i s c ph n nh t đ nh, do đó kho n thu này có xu h ng gia tăngầ ệ ư ẫ ữ ạ ố ố ầ ấ ị ả ướ

trong t ng thu NSNNổ
-Thu v n c a nhà n c t i các co s kinh t : là kho ng thu h i v n c a Nhà n c.ố ủ ướ ạ ở ế ả ồ ố ủ ướ
-Thu h i ti n vay c a Nhà n cồ ề ủ ướ
-Thu v s d ng v n ngân sách: là s thu trên s v n ngân sách ho c v n có ngu n g c t v n ngân sách.ề ử ụ ố ố ố ố ặ ố ồ ố ừ ố
Có th coi đây là l i nhu n sau thu có đ c khi t ch c s n xu t kinh doanh s d ng v n ngân sách nhàề ợ ậ ế ượ ổ ứ ả ấ ử ụ ố
n c.ướ
-Thu t cho thuê ho c bán tài nguyên thiên nhiên: cho thuê đ t công, vùng tr i, vùng ừ ặ ấ ờ bi n, bán các lo iể ạ
khoáng s n ả
c. Các kho n đóng góp c a các t ch c và cá nhânả ủ ổ ứ
- Vi n tr :ệ ợ bao g m vi n tr không hoàn l i. Đ i v i Vi t Nam, các kho n vi n tr không hoàn l i t cácồ ệ ợ ạ ố ớ ệ ả ệ ợ ạ ừ
qu c gia phát tri n, đ c bi t là Nh t B n, là m t ngu n v n quan tr ng, b sung đáng k vào ngu n v nố ể ặ ệ ậ ả ộ ồ ố ọ ổ ể ồ ố
ph c v đ u t phát tri n do đó nhà n c c n tranh th s d ng ngu n v n này sao cho có hi u qu .ụ ụ ầ ư ể ướ ầ ủ ử ụ ồ ố ệ ả
Các kho n vay n và vi n tr có hoàn l i không tính vào thu NSNNả ợ ệ ợ ạ (theo Ngh đ nh 60/2003/NĐ-CP ngàyị ị
06/6/2003 c a Chính ph và Thông t 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 c a B Tài chính)ủ ủ ư ủ ộ
d. .Các kho n thu khác:ả thu k t d ngân sách năm tr c, các di s n nh n c đ c h ng, các kho nế ư ướ ả ả ướ ượ ưở ả
ti n ph t ề ạ

Các nhân t nh h ng đ n thu NSNN và th c tr ng VNố ả ưở ế ự ạ ở
1. Nhân t ố GDP bình quân đ ầ u ng ườ i.
Chỉ tiêu này phản ánh tốc độ tăng trưởng và phát triển kinh tế cảu một quốc gia, phản ảnh khả năng tiết
kiệm, đầu tư, chi tiêu của các tổ chức, đơn vị kinh tế và cá nhân dân cư. Thu nhập bình quân đầu người
là nhân tố quyết định đến mức động viên ngân sách nhà nước. Nếu không xét đến nhân tố này sẽ có tác
động không tốt đén các vấn đề về chi tiêu, đầu tư, tiết kiệm của các tổ chức kinh tế và tầng lớp dân cư
trong xã hội.
2. T ỷ su ấ t doanh l ợ i trong n ề n kinh t ế
Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế phản ánh hiệu quả của đầu tư phát triển kinh tế. Tỷ suất doanh lợi
cao thì nguồn tài chính càng lớn từ đó nguồn động viên vào NSNN càng nhiều.
Dựa vào tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế để xác định tỷ suất thu NSNN. Hiện nay tỷ suất doanh lợi
của nước ta còn thấp nên mức động viên vào ngân sách nhà nước chưa cao.
3. Ti ề m năng tài nguyên thiên nhiên c ủ a đ ấ t n ướ c

Đối với các nước đang phát triển và những nước có nguồn tài nguyên đa dạng và phong phú thì tài nguyên
thiên nhiên có ảnh hưởng đến mức động viên NSNN. Kinh nghiệm của VN cho thấy, nếu tỷ trọng xuất
khẩu dầu thô và khoáng sản lớn hơn 20% thì mức động viên NSNN cao và có khả năng tăng nhanh. Trong
thời gian tới VN sẽ tăng cường xuất khẩu dầu thô và khoáng sản từ đó góp phần vào tăng mức động viên
NSNN.
4. M ứ c đ ộ trang tr ả i các kho ả n chi phí c ủ a nhà n ướ c
Nhân tố này ảnh hưởng vào:
- Quy mô tổ chức bộ máy nhà nước và hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước.
- Nhiêm vụ kinh tế -xã hội mà nhà nước đảm nhiệm trong từng thời kỳ.
- Chính sách sử dụng kinh phí của nhà nước.
Trong điều kiện các nguồn tài trợ cho NSNN không tăng thì việc nhà nước tăng mức độ chi phí của NN
sẽ làm tăng tỷ suất thu NSNN.
Ở hầu hết các nước đang phát triển thì nhà nước luôn tham vọng đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
bằng việc đầu tư vào những công trình có quy mô lớn. Để có vốn đầu tư thì phải tăng thu. Nhưng trong
thực tế tăng thu quá mức lại làm chậm tốc độ phát triển kinh tế - xã hội. Đê giải quyết vấn đề này nhà
nước cần sử dung các chính sách phát triển kinh tế xã hội có hiệu quả trên cơ sở nghiên cứu khoa học và
hoạt động thực tiễn.
5. T ổ ch ứ c b ộ máy thu n ộ p
T ch c b máy thu n p ph i g n nh , đ t hi u qu cao, tránh đ c tình tr ng th t thu thu , tr n thu ,ổ ứ ộ ộ ả ọ ẹ ạ ệ ả ượ ạ ấ ế ố ế
l u thu …. nh ng nhân t s làm gi m thu c a NSNN.ậ ế ữ ố ẽ ả ủ
Câu 12: Đ tăng c ng QLNN v thu c n ph i làm t t nh ng công vi c gì? Liên h th c ti n t iể ườ ề ế ầ ả ố ữ ệ ệ ự ễ ạ
Vi t Nam?ệ
Thu là ngu n thu ch y u c a m i qu c gia, đóng vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t -xã h iế ồ ủ ế ủ ỗ ố ọ ệ ể ế ộ
m i n c. Do đó công tác qu n lý nhà n c v thu luôn đ c xem là v n đ tr ng đi m. ỗ ướ ả ướ ề ế ượ ấ ề ọ ể
Đ tăng c ng QLNN v thu c n th c hi n đ c các m c tiêu sau:ể ườ ề ế ầ ự ệ ượ ụ
- S a đ i, b sung và hoàn thi n h th ng chính sách thu , lu t thu , lu t qu n lý thuữ ổ ổ ệ ệ ố ế ậ ế ậ ả ế; đ mả
b o công b ng, hi u qu , phù h p v i môi tr ng h i nh p. th c t VN v i hoàn c nh tình hình kinhả ằ ệ ả ợ ớ ườ ộ ậ ự ế ở ớ ả
t nhi u bi n đ ng, l m phát lên cao nên lu t thu thu nh p cá nhân không còn phù h p, do đó ngày 2-3-ế ề ế ộ ạ ậ ế ậ ợ
2011, Chính ph đã thông qua ch ng trình b sung v vi c s a đ i lu t, pháp l nh năm 2011 và 2012,ủ ươ ổ ề ệ ử ổ ậ ệ
trong đó có b sung vi c s a đ i Lu t thu thu nh p cá nhân (d ki n trình Qu c h i vào năm 2012).ổ ệ ử ổ ậ ế ậ ự ế ố ộ

- C i cách th t c hành chính thu , áp d ng công ngh thông tin vào công tác c i cách hànhả ủ ụ ế ụ ệ ả
chính thuế, nh m nâng cao hi u qu , ti t ki m chi phí và đ m b o tính minh b ch trong công tác qu nằ ệ ả ế ệ ả ả ạ ả
lý thu . ế
T ng c c Thu s dành 3.200 t đ ng đ th c hi n k ho ch ng d ng công ngh thông tin (CNTT) giaiổ ụ ế ẽ ỷ ồ ể ự ệ ế ạ ứ ụ ệ
đo n 2011-2015. Trong năm 2011, ngành s đ u t kho ng 600 tri u đ ng đ th c hi n k ho ch này. ạ ẽ ầ ư ả ệ ồ ể ự ệ ế ạ
M c tiêu c a ngành thu là đ y m nh ng d ng CNTT trong các ho t đ ng qu n lý thu , giúp minh b chụ ủ ế ẩ ạ ứ ụ ạ ộ ả ế ạ
hóa th t c thu nh m ph c v ng i n p thu và doanh nghi p t t h n. Khi hoàn thành k ho ch này,ủ ụ ế ằ ụ ụ ườ ộ ế ệ ố ơ ế ạ
d ch v kê khai thu đi n t s đ c cung c p cho 90% doanh nghi p và s ng i n p thu đi n t sị ụ ế ệ ử ẽ ượ ấ ệ ố ườ ộ ế ệ ử ẽ
đ t 80%. ạ
Bên c nh đó, ngành thu s cung c p thông tin tra c u h tr ng i n p thu 24/24 gi . T ng c c Thuạ ế ẽ ấ ứ ỗ ợ ườ ộ ế ờ ổ ụ ế
cũng đã xác đ nh rõ l trình th c hi n ng d ng CNTT trong 5 năm t i. Theo đó, năm 2011-2012, ngành sị ộ ự ệ ứ ụ ớ ẽ
đ y m nh cung c p d ch v thu đi n t và nâng cao năng l c x lý thông tin. T năm 2013 đ n 2015,ẩ ạ ấ ị ụ ế ệ ử ự ử ừ ế
ngành s tri n khai đ ng b các d án hi n đ i hóa h t ng CNTT, cung c p d ch v khai thu đi n tẽ ể ồ ộ ự ệ ạ ạ ầ ấ ị ụ ế ệ ử
trên toàn qu c…ố
- Tái s p x p b máy qu n lý thu , nâng cao năng l c đ i ngũ cán b thuắ ế ộ ả ế ự ộ ộ ế
Theo Quy t đ nh s 76/2007/QĐ-TTg c a Th t ng Chính ph t năm 2007n c ta đã ti n hành s pế ị ố ủ ủ ướ ủ ừ ướ ế ắ
x p l i b máy c a c quan thu các c p, theo đó hình thành h th ng qu n lý thu theo h ng chuyênế ạ ộ ủ ơ ế ấ ệ ố ả ế ướ
sâu, chuyên nghi p, t o đi u ki n áp d ng, phát tri n ng d ng tin h c vào t ng ch c năng qu n lý vàệ ạ ề ệ ụ ể ứ ụ ọ ừ ứ ả
h n ch tiêu c c do cách qu n lý khép kín gây ra.ạ ế ự ả
Đi đ i v i vi c s p x p, luân phiên luân chuy n cán b đã đ y m nh vi c đào t o và đào t o l i đ i ngũố ớ ệ ắ ế ể ộ ẩ ạ ệ ạ ạ ạ ộ
cán b , công ch c thu v nghi p v qu n lý thu , phong cách ng x , đ o đ c ngh nghi p, ngo iộ ứ ế ề ệ ụ ả ế ứ ử ạ ứ ề ệ ạ
ng , ng d ng tin h c Tăng c ng công tác ki m tra vi c ch p hành nhi m v , công v , phát hi n, u nữ ứ ụ ọ ườ ể ệ ấ ệ ụ ụ ệ ố
n n và x lý nghiêm các hành vi vi ph m hành vi nhũng nhi u, tiêu c c c a cán b thu .ắ ử ạ ễ ự ủ ộ ế
- Tuyên truy n và h tr t ch c, cá nhân n p thuề ỗ ợ ổ ứ ộ ế. Đ t o đi u ki n cho ng i n p thu th cể ạ ề ệ ườ ộ ế ự
hi n c ch t khai-t n p thu , nh ng năm qua ngành Thu đã ph i h p v i Ban tuyên giáo các c p, cácệ ơ ế ự ự ộ ế ữ ế ố ợ ớ ấ
c quan thông tin đ i chúng, coi tr ng phát tri n phong phú các hình th c tuyên truy n, h ng d n, tơ ạ ọ ể ứ ề ướ ẫ ư
v n cho c ng đ ng xã h i và đ c bi t là cho ng i n p thu : báo hình, báo nói, báo vi t, đ i tho i tr cấ ộ ồ ộ ặ ệ ườ ộ ế ế ố ạ ự
ti p, trang tin đi n t ngành Thu , thi tìm hi u pháp lu t thu ế ệ ử ế ể ậ ế
- Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph mể ử ạ . Đ tăng c ng QLNN v thu , công tác thanh tra ki mể ườ ề ế ể
tra vi c n p thu c a ng i dân và vi c thu thu c a c quan thu đ c đánh giá là nhiêm v quanệ ộ ế ủ ườ ệ ế ủ ơ ế ượ ụ

tr ng hàng đ u. ọ ầ Lu t Qu n lý Thu s 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 c a Qu c h i khoá XI,ậ ả ế ố ủ ố ộ
kỳ h p th 10 năm 2006 đã quy đ nh ch ng X- ki m tra thu , thanh tra thu (t đi u 75 đ n đi u 91).ọ ứ ị ươ ể ế ế ừ ề ế ề
Qui đ nh rõ quy n và nghĩa v c a ng i n p thu . C quan thu thu và cán b thanh tra đ m b o rõị ề ụ ủ ườ ộ ế ơ ế ộ ả ả
ràng minh b ch trong thu n p thu . Ngoài ra ch ng XI: c ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thuạ ộ ế ươ ưỡ ế ế ị ế
(đi u 92 đ n 102) và ch ng XII:x lý vi pham pháp lu t v thu (đi u 103 đ n 115) nh m đ a ra cácề ế ươ ử ậ ề ế ề ế ằ ư
bi n pháp c ng ch đ m b o th c hi n đúng nh lu t đ nh ệ ưỡ ế ả ả ự ệ ư ậ ị nh m ngăn ch n và x lý k p th i vi c tr nằ ặ ử ị ờ ệ ố
thu , gian l n thu và nh ng tiêu c c khác trong thu n p thuế ậ ế ữ ự ộ ế
- Qu n lý thu n thu .ả ợ ế
theo báo cáo c a T ng c c Thu , tình hình n thu trong năm 2010 có xu h ng gi m d n vào nh ngủ ổ ụ ế ợ ế ướ ả ầ ữ
tháng cu i năm. ngành Thu t p trung quy t li t thu h i n đ ng c a năm 2009, k t qu thu đ c 67%ố ế ậ ế ệ ồ ợ ọ ủ ế ả ượ
s n thu c a năm này. Tuy nhiên, T ng c c Thu cũng th ng th n th a nh n, bên c nh nh ng k t quố ợ ế ủ ổ ụ ế ẳ ắ ừ ậ ạ ữ ế ả
đ t đ c, công tác thu n thu còn nhi u h n ch t n t i. M t s c c thu v n ch a có phòng qu n lýạ ượ ợ ế ề ạ ế ồ ạ ộ ố ụ ế ẫ ư ả
n . Vi c phân công nhi m v đôn đ c thu n thu d i 90 ngày cho phòng ki m tra m t s c c thuợ ệ ệ ụ ố ợ ế ướ ể ở ộ ố ụ ế
còn trùng l p v i nhi m v c a phòng qu n lý n . M t s c c thu ch a kiên quy t th c hi n các bi nắ ớ ệ ụ ủ ả ợ ộ ố ụ ế ư ế ự ệ ệ
pháp đôn đ c thu n . B ph n thanh tra, ki m tra thu , b ph n kê khai và k toán thu m t s c cố ợ ộ ậ ể ế ộ ậ ế ế ở ộ ố ụ
thu ch a ph i h p v i b ph n qu n lý n , trong vi c đôn đ c ng i n p thu n p s thu b phát hi nế ư ố ợ ớ ộ ậ ả ợ ệ ố ườ ộ ế ộ ố ế ị ệ
bu c tăng thu (n p), qua thanh tra, ki m tra và ph t vi ph m pháp lu t thu , theo các quy t đ nh c a cộ ộ ể ạ ạ ậ ế ế ị ủ ơ
quan thu … Nh ng t n t i này đã nh h ng đ n k t qu thu n thu .ế ữ ồ ạ ả ưở ế ế ả ợ ế
B c sang năm 2011, T ng c c Thu đã giao nhi m v cho các c c thu đ a ph ng ph n đ u không đướ ổ ụ ế ệ ụ ụ ế ị ươ ấ ấ ể
t ng s n thu đ n th i đi m 31/12/2011 v t quá 5%, so v i s th c hi n thu ngân sách (tr s nổ ố ợ ế ế ờ ể ượ ớ ố ự ệ ừ ố ợ
thu đ c gia h n, ti n thu đã n p vào ngân sách nh ng đang ch đi u ch nh); thu trên 100% n có khế ượ ạ ề ế ộ ư ờ ề ỉ ợ ả
năng thu (đ n th i đi m 31/12/2010); gi m 30% n ch x lý (so v i th i đi m 31/12/2010)…ế ờ ể ả ợ ờ ử ớ ờ ể
Đ hoàn thành đ c nh ng nhi m v này, T ng c c Thu đã ch đ o các đ n v thu trong c n cể ượ ữ ệ ụ ổ ụ ế ỉ ạ ơ ị ế ả ướ
th c hi n tri t đ , quy t li t nhi u gi i pháp tr ng tâm:ự ệ ệ ể ế ệ ề ả ọ
Th nh t,ứ ấ v ng d ng tin h c trong qu n lý n thu n thu , hoàn thi n ph n m m ng d ng qu n lý nề ứ ụ ọ ả ợ ợ ế ệ ầ ề ứ ụ ả ợ
thu ế
Th hai,ứ ngành Thu th c hi n xoá n cho các tr ng h p n thu tr c ngày 1/7/2007 (trên th c tế ự ệ ợ ườ ợ ợ ế ướ ự ế
không còn đ i t ng đ thu); xoá kho n ti n ph t ch m n p đ i v i các doanh nghi p cam k t thanhố ượ ể ả ề ạ ậ ộ ố ớ ệ ế
toán toàn b các kho n ti n n thu g c phát sinh tr c ngày 1/7/2007; n u không th c hi n đúng camộ ả ề ợ ế ố ướ ế ự ệ
k t s b tính ph t ch m n p và b c ng ch n thu đ khuy n khiách các doanh nghi p n p h t cácế ẽ ị ạ ậ ộ ị ưỡ ế ợ ế ể ế ệ ộ ế

kho n n g c; b quy đ nh ph i có t khai quy t toán thu đ i v i tr ng h p doanh nghi p đã có quy tả ợ ố ỏ ị ả ờ ế ế ố ớ ườ ợ ệ ế
đ nh tuyên b phá s n c a toà án, theo Lu t Qu n lý thu .ị ố ả ủ ậ ả ế
Th ba,ứ ngành Thu gia h n n thu đ i v i ng i n p thu kinh doanhế ạ ợ ế ố ớ ườ ộ ế thua l , g p khó khăn v tàiỗ ặ ề
chính nh ng có cam k t tr n đ khuy n khích ng i n p thu thanh toán h t n g cư ế ả ợ ể ế ườ ộ ế ế ợ ố
Th t ,ứ ư ngành Thu ti n hành nghiên c u và ban hành các quy ch ph i h p gi a các b ph n trong côngế ế ứ ế ố ợ ữ ộ ậ
tác qu n lý n (đ kh c ph c hn ch v t ch c b máy); b sung nh ng n i dung qui đ nh v th t c,ả ợ ể ắ ụ ạ ế ề ổ ứ ộ ổ ữ ộ ị ề ủ ụ
trách nhi m c a c quan thu trong vi c th c hi n đôn đ c thu n thu …ệ ủ ơ ế ệ ự ệ ố ợ ế
Th năm,ứ tăng c ng đôn đ c thu n thu trên c s tri n khai nghiên c u ph ng pháp đánh giá r i ro,ườ ố ợ ế ơ ở ể ứ ươ ủ
phân lo i ng i n thu đ áp d ng các năm sau này; ti n hành b sung, s a đ i các quy đ nh trong côngạ ườ ợ ế ể ụ ế ổ ử ổ ị
tác qu n lý n ; th ng nh t quy trình qu n lý n cho t t c các đ i t ng n thu trong ph m vi c n c.ả ợ ố ấ ả ợ ấ ả ố ượ ợ ế ạ ả ướ
Th sáu,ứ các đ nơ v t ch c m t b ph n chuyên trách đ th c hi n theo dõi vi c th c hi n c ng chị ổ ứ ộ ộ ậ ể ự ệ ệ ự ệ ưỡ ế
n thu trong c quan thu . Bên c nh đó, ngành Thu t ch c b i d ng chuyên sâu theo t ng ch c năngợ ế ơ ế ạ ế ổ ứ ồ ưỡ ừ ứ
qu n lý cho cán b thu đ trang b ki n th c chuyên sâu, chuyên ngành, k năng thành th o và kinhả ộ ế ể ị ế ứ ỹ ạ
nghi mệ
Câu 13 : Các nguyên t c xây d ng h th ng thu t i Vi t Nam? Các nguyên t c này đ c v nắ ự ệ ố ế ạ ệ ắ ượ ậ
d ng Vi t Nam nh th nào.ụ ở ệ ư ế
Tùy theo trình đ phát tri n kinh t , chính tr và xã h i mà h th ng thu m i qu c gia đ c c uộ ể ế ị ộ ệ ố ế ở ỗ ố ượ ấ
thành b i các s c thu có ph m vi đi u ch nh và m c tiêu riêng. Nh ng xét t ng quát chúng đ cở ắ ế ạ ề ỉ ụ ư ổ ượ
xây d ng và th c thi ự ự d a trên n n t ng m t s nguyên t c nh t đ nhự ề ả ộ ố ắ ấ ị , mà không th tùy ti n. ể ệ
Do có nhi u nguyên t c nên chúng tôi t m th i chia chúng thành hai nhóm: nhóm nguyên t c hành chínhề ắ ạ ờ ắ
và nhóm nguyên t c mang tính kinh t . ắ ế
1. Nguyên t c hành chínhắ
Nguyên t c qu c t chắ ố ị
Nguyên t c qu c t ch phát bi u r ng m i công dân ph i có nghĩa v đóng thu cho đ t n c. Nguyên t cắ ố ị ể ằ ỗ ả ụ ế ấ ướ ắ
này làm c s cho quy đ nh đánh thu lên kho n thu nh p phát sinh ngoài n c c a doanh nghi p Vi tơ ở ị ế ả ậ ướ ủ ệ ệ
Nam và c a công dân Vi t Nam. ủ ệ
Nguyên t c qu c t ch không ch nêu rõ nghĩa v công dân mà còn b o v công dân c a m t n c kh iắ ố ị ỉ ụ ả ệ ủ ộ ướ ỏ
nghĩa v thu c a qu c gia khác, t c là “dân x nào ph i và ch n p thu cho x đó” mà thôi, n u nh hụ ế ủ ố ứ ứ ả ỉ ộ ế ứ ế ư ọ
không có thu nh p phát sinh m t x nào khác. ậ ở ộ ứ
Nguyên t c minh b chắ ạ

Thu làm thu nh p chuy n d ch b t bu c và không ngang giá t khu v c t vào ngân sách nhà n c. V yế ậ ể ị ắ ộ ừ ự ư ướ ậ
nên, thu ph i minh b ch và đ c gi i thích cũng nh h ng d n th ng nh t c n c. Nguyên t c nàyế ả ạ ượ ả ư ướ ẫ ố ấ ả ướ ắ
cũng đòi h i chính ph ph i công b cho dân chúng bi t thu đã đ c s d ng nh th nào. Nh ngỏ ủ ả ố ế ế ượ ử ụ ư ế ữ
kho n thu ng m (nh l m phát) và thu t ng lai (nh n công) cũng ph i minh b ch. S không minhả ế ầ ư ạ ế ươ ư ợ ả ạ ự
b ch trong thu khóa là nguyên nhân d n đ n nh ng căn b nh nh : b t bình đ ng, tham nh ng, l m thu,ạ ế ẫ ế ữ ệ ư ấ ẳ ữ ạ
….đ ng th i làm suy y u tính pháp đ nh c a thu . ồ ờ ế ị ủ ế
Nguyên t c này th hi n t i Kho n 3 Đi u 4 c a Lu t Qu n lý thu : “Vi c qu n lý thu ph i b o đ mắ ể ệ ạ ả ề ủ ậ ả ế ệ ả ế ả ả ả
công khai, minh b ch, bình đ ng; b o đ m quy n và l i ích h p pháp c a ng i n p thu ”. ạ ẳ ả ả ề ợ ợ ủ ườ ộ ế
Nguyên t c tr ng pháp (Nguyên t c pháp đ nhắ ọ ắ ị )
Thu ph i do qu c h i thông qua do đó nó đ ng nhiên là m t đ o lu t, k c c quan qu n lý thu l nế ả ố ộ ươ ộ ạ ậ ể ả ơ ả ế ẫ
đ i t ng n p thu và nh ng bên có liên quan đ u b chi ph i và bu c ph i ch p hành. Chính phố ượ ộ ế ữ ề ị ố ộ ả ấ ủ
th ng có nhi u lý l và đ s c m nh hành thu, nên nguyên t c này nh m ngăn ch n chính ph và chínhườ ề ẽ ủ ứ ạ ắ ằ ặ ủ
quy n đ a ph ng t ý đ t ra các kho n thu đ i v i ng i dân và b o v dân chúng tr c nh ng nguy cề ị ươ ự ặ ả ố ớ ườ ả ệ ướ ữ ơ
l m thu c a c quan hành pháp. Đi u đó có nghĩa là, v m t nguyên t c, m i s c thu không đ c banạ ủ ơ ề ề ặ ắ ọ ắ ế ượ
hành d i hình th c m t đ o lu t thì không có giá tr và không có kh năng ràng bu c đ i v i ng i đóngướ ứ ộ ạ ậ ị ả ộ ố ớ ườ
thu — c tri. Và, ngay c c quan qu n lý thu cũng có kh năng b ki n n u làm trái lu t. Đi u 116ế ử ả ơ ả ế ả ị ệ ế ậ ề
Lu t qu n lý thu ghi: “1. Ng i n p thu , t ch c, cá nhân có quy n khi u n i v i c quan qu n lýậ ả ế ườ ộ ế ổ ứ ề ế ạ ớ ơ ả
thu ho c c quan nhà n c có th m quy n v vi c xem xét l i quy t đ nh c a c quan qu n lý thu ,ế ặ ơ ướ ẩ ề ề ệ ạ ế ị ủ ơ ả ế
hành vi hành chính c a công ch c qu n lý thu khi có căn c cho r ng quy t đ nh ho c hành vi đó tráiủ ứ ả ế ứ ằ ế ị ặ
pháp lu t, xâm ph m quy n, l i ích h p pháp c a mình; 2. Công dân có quy n t cáo các hành vi vi ph mậ ạ ề ợ ợ ủ ề ố ạ
pháp lu t v thu c a ng i n p thu , công ch c qu n lý thu ho c t ch c, cá nhân khác.” ậ ề ế ủ ườ ộ ế ứ ả ế ặ ổ ứ
2. Nguyên t c mang tính kinh tắ ế
Khi m t kho n thu đ c ban hành nó không ch đi u ch nh nghĩa v và hành vi công dân mà s tác đ ngộ ả ế ượ ỉ ề ỉ ụ ẽ ộ
đ n phân ph i và/ho c tái phân ph i thu nh p gi a chính ph và khu v c t , gi a các nhóm dân c v iế ố ặ ố ậ ữ ủ ự ư ữ ư ớ
nhau. Do đó, dù khoác bên ngoài hình th c lu t hay pháp l nh, thu nói chung có nh ng nh h ng đ nứ ậ ệ ế ữ ả ưở ế
các ho t đ ng kinh t -xã h i c a đ t n c, nên pháp lu t thuạ ộ ế ộ ủ ấ ướ ậ ế cùng v i ớ pháp lu t ngân sáchậ đã tr thànhở
m t lĩnh v c pháp lu t t ng đ i đ c l p c n ph i đ c ti p c n đ ng th i t hai góc đ : góc đ kinhộ ự ậ ươ ố ộ ậ ầ ả ượ ế ậ ồ ờ ừ ộ ộ
t và góc đ pháp lý. ế ộ
Ph n ti p theo s th o lu n nh ng nguyên t c mang tính kinh t . ầ ế ẽ ả ậ ữ ắ ế
Nguyên t c ngu n g c (nguyên t c lãnh thắ ồ ố ắ ổ)

B t lu n thu nh p đ c t o ra b i công dân mang qu c t ch nào, h phát sinh trong khuôn kh lãnh thấ ậ ậ ượ ạ ở ố ị ễ ổ ổ
qu c gia nào thì ph i n p thu cho chính ph nu c ch nhà b i nh ng b o h , b o đ m và ti n ích côngố ả ộ ế ủ ớ ủ ở ữ ả ộ ả ả ệ
c ng mà n c ch nhà đã cung c p. Đây chính là c s c a Đi u 2 c a ộ ướ ủ ấ ơ ở ủ ề ủ Lu t Thu ậ ế Thu nh p cá nhânậ : “
Đ i t ng n p thu thu nh p cá nhân là cá nhân c trú có thu nh p ch u thu phát sinh trong và ngoài lãnhố ượ ộ ế ậ ư ậ ị ế
th Vi t Nam và ổ ệ cá nhân không c trú có thu nh p ch u thu phát sinh trong lãnh th Vi t Namư ậ ị ế ổ ệ ”.
Tr n h p xu t hi n xung đ t gi a nguyên t c qu c t ch và nguyên t c ngu n g c thì các qu c gia vàườ ợ ấ ệ ộ ữ ắ ố ị ắ ồ ố ố
vùng lãnh th s th a thu n tránh đánh thu hai l n b ng m t hi p đ nh. Hi p đ nh không t o ra cácổ ẽ ỏ ậ ế ầ ằ ộ ệ ị ệ ị ạ
nghĩa v thu m i, khác ho c n ng h n so v i lu t thu trong n c. Ví d : tr ng h p t i Hi p đ nh cóụ ế ớ ặ ặ ơ ớ ậ ế ướ ụ ườ ợ ạ ệ ị
các quy đ nh theo đó Vi t Nam có quy n thu thu đ i v i m t lo i thu nh p nào đó nh ng Lu t thu Vi tị ệ ề ế ố ớ ộ ạ ậ ư ậ ế ệ
Nam ch a có quy đ nh thu thu đ i v i thu nh p đó ho c quy đ nh thu v i m c th p h n thì áp d ng theoư ị ế ố ớ ậ ặ ị ớ ứ ấ ơ ụ
quy đ nh c a Lu t thu Vi t Nam. Khi Vi t Nam th c hi n các quy đ nh t i Hi p đ nh, vào t ng th iị ủ ậ ế ệ ệ ự ệ ị ạ ệ ị ừ ờ
đi m nh t đ nh các t ng ch a đ c đ nh nghĩa trong Hi p đ nh s có nghĩa nh quy đ nh t i lu t c aể ấ ị ừ ữ ư ượ ị ệ ị ẽ ư ị ạ ậ ủ
Vi t Nam theo m c đích thu t i th i đi m đó, tr tr ng h p ng c nh đòi h i có s gi i thích khác. ệ ụ ế ạ ờ ể ừ ườ ợ ữ ả ỏ ự ả
Nguyên t c ngu n g c cũng th hi n t i Đi u 28 — Thu đ i v i thu nh p t chuy n nh ng v n c aắ ồ ố ể ệ ạ ề ế ố ớ ậ ừ ể ượ ố ủ
Lu t Thu Thu nh p cá nhân: “Thu đ i v i thu nh p t chuy n nh ng v n c a cá nhân không c trúậ ế ậ ế ố ớ ậ ừ ể ượ ố ủ ư
đ c xác đ nh b ng t ng s ti n mà cá nhân không c trú nh n đ c t vi c chuy n nh ng ph n v nượ ị ằ ổ ố ề ư ậ ượ ừ ệ ể ượ ầ ố
t i t ch c, cá nhân Vi t Nam nhân v i thu su t 0,1%, không phân bi t vi c chuy n nh ng đ c th cạ ổ ứ ệ ớ ế ấ ệ ệ ể ượ ượ ự
hi n t i Vi t Nam hay t i n c ngoài”. ệ ạ ệ ạ ướ
Nguyên t c trung l p (không gây th ng t n)ắ ậ ươ ổ
Nguyên t c này đòi h i thu không đ c nh h ng đ n s n xu t xã h i, không gây bi n d ng các ho tắ ỏ ế ượ ả ưở ế ả ấ ộ ế ạ ạ
đ ng kinh t . Nh ng bi n pháp khuy n khích đ u t thông qua thu c a chính ph không thiên v choộ ế ữ ệ ế ầ ư ế ủ ủ ị
nh ng d án đ t l i ích xã h i th p. Theo Lu t Thu Thu nh p cá nhân, l i t c sinh ra t ti n g i các tữ ự ạ ợ ộ ấ ậ ế ậ ợ ứ ừ ề ử ổ
ch c tín d ng không ch u thu , nh ng l i t c sinh ra t các kho n cho doanh nghi p vay (d i hình th cứ ụ ị ế ư ợ ứ ừ ả ệ ướ ứ
trái phi u doanh nghi p) thì l i ch u thu . Nh v y, chúng ta d dàng th y Chính ph thiên v cho các tế ệ ạ ị ế ư ậ ễ ấ ủ ị ổ
ch c tín d ng và ngăn ch n kh năng vay tr c ti p công chúng c a doanh nghi p. B ng quy đ nh này,ứ ụ ặ ả ự ế ủ ệ ằ ị
Chính ph gián ti p duy trì m c giá cao c a ti n t , khuy n khích các ho t đ ng tín d ng c a t ch c tínủ ế ứ ủ ề ệ ế ạ ộ ụ ủ ổ ứ
d ng h n ho t đ ng tín d ng c a các doanh nghi p. ụ ơ ạ ộ ụ ủ ệ
Nguyên t c công b ng và bình đ ngắ ằ ẳ
Nguyên t c công b ngắ ằ nói đây là công b ng theo kh năng n p thu (ability-to-pay) ch không ph iở ằ ả ộ ế ứ ả
theo m c th h ng. Công b ng theo kh năng n p thu có nghĩa là s thu ph i t l v i thu nh p. Nhứ ụ ưở ằ ả ộ ế ố ế ả ỉ ệ ớ ậ ư

v y thu nh p cao thì n p nhi u, thu nh p th p thì n p ít và thu nh p ch a v t qua ng ng thì t m th iậ ậ ộ ề ậ ấ ộ ậ ư ượ ưỡ ạ ờ
ch a n p. S d ng nguyên t c này trong th c ti n, chính ph bu c ng i có thu nh p càng cao càng ph iư ộ ử ụ ắ ự ễ ủ ộ ườ ậ ả
hy sinh m c h u d ng t thu nh p theo m t t l nhi u h n. ứ ữ ụ ừ ậ ộ ỷ ệ ề ơ
Nguyên t c bình đ ngắ ẳ đòi h i đ a v thu c a m i ch th ph i ngang nhau ho c m i đ i t ng n p thuỏ ị ị ế ủ ỗ ủ ể ả ặ ỗ ố ượ ộ ế
ph i đ c đ i x không thiên v . Đóng thu là trách nhi m công dân, là nghĩa v c a m i ng i b t kả ượ ố ử ị ế ệ ụ ủ ọ ườ ấ ể
gi i tính, tu i tác, ngh nghi p và đ a v xã h i. ớ ổ ề ệ ị ị ộ
Cho đ n cu i năm 2008, phân ph i gánh n ng thu thu nh p cá nhân n c ta th hi n b t bình đ ngế ố ố ặ ế ậ ở ướ ể ệ ấ ẳ
r t l n. Theo bà Nguy n Th Cúc — nguyên Phó T ng c c tr ng T ng c c Thu , thành viên Ban So nấ ớ ễ ị ổ ụ ưở ổ ụ ế ạ
th o D Lu t thu TNCN[6], v i m c kh i đi m 5 tri u đ ng, hi n s ng i n p thu thu nh p cao tả ự ậ ế ớ ứ ở ể ệ ồ ệ ố ườ ộ ế ậ ừ
ti n l ng, ti n côngề ươ ề m i h n 300.000 ng i, ch b ng 1,36% l c l ng lao đ ng phi nông lâm nghi pớ ơ ườ ỉ ằ ự ượ ộ ệ
ho c 0,68% toàn l c l ng lao đ ng hay 0,35% dân s Vi t Nam[7]. N u áp d ng gi m tr cá nhân vàặ ự ượ ộ ố ệ ế ụ ả ừ
ng i ph thu c nh d th o lu t thì trong th i gian đ u s ng i n p thu này có th gi m. Đi u nàyườ ụ ộ ư ự ả ậ ờ ầ ố ườ ộ ế ể ả ề
cho th y tuy t đ i b ph n dân s Vi t Nam v n ch a b thu chi ph i. Đó là b t công đ i v i nh ngấ ệ ạ ộ ậ ố ệ ẫ ư ị ế ố ấ ố ớ ữ
ng i đang n p thu .ườ ộ ế
D n ch ng th hai v b t bình đ ng. Theo s li u t (1) Ban đ i m i doanh nghi p, B Công Th ng,ẫ ứ ứ ề ấ ẳ ố ệ ừ ổ ớ ệ ộ ươ
(2) Th i báo Kinh t Sài Gòn s 45-2008 (933) ngày 30 tháng 10 năm 2008, trang 1 và (3) Đi u tra doanhờ ế ố ề
nghi p năm 2006, T ng c c Th ng kê, doanh nghi p nhà n c ki m soát h n 54% t ng v n qu c gia,ệ ổ ụ ố ệ ướ ể ơ ổ ố ố
nh ng ch đóng góp 41% s thu thu và t o ra m t gánh n ng n b ng 70% t ng n qu c gia. ư ỉ ố ế ạ ộ ặ ợ ằ ổ ợ ố
D n ch ng th ba. Theo Thông t s 84/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 09 năm 2008 h ng d n thi hànhẫ ứ ứ ư ố ướ ẫ
thu thu nh p cá nhân, thu nh p tính thu c a cá nhân c trú b ng thu nh p ch u thu t kinh doanh và tế ậ ậ ế ủ ư ằ ậ ị ế ừ ừ
ti n l ng, ti n công sau khi tr đi (1) kho n gi m tr gia c nh, (2) các kho n đóng b o hi m ề ươ ề ừ ả ả ừ ả ả ả ể b t bu cắ ộ
và (3) kho n đóng góp t thi n, nhân đ o, khuy n h c. Nh v y, n u m t cá nhân kinh doanh mu n muaả ừ ệ ạ ế ọ ư ậ ế ộ ố
b o hi m y t , b o hi m xã h i cho chính b n thân mình thì đây là ả ể ế ả ể ộ ả t nguy nự ệ và s không đ c tr kh iẽ ượ ừ ỏ
thu nh p tính thu . H ng d n này d khi n ng i ta suy đoán Chính ph ch a ‘tin’ ng i dân, ch aậ ế ướ ẫ ễ ế ườ ủ ư ườ ư
khuy n khích tính t nguy n t giác c a dân chúng. Đây là m t bi u hi n c a s không tôn tr ng quy nế ự ệ ự ủ ộ ể ệ ủ ự ọ ề
t do công dân. ự
Khó có h th ng thu c a qu c gia nào tuân th đ y đ các nguyên t c nêu trên. H th ng thu n cệ ố ế ủ ố ủ ầ ủ ắ ệ ố ế ở ướ
ta cũng v y. Tuy còn nhi u đi m ch a hoàn thi n song chúng ta d nh n ra Nhà n c Vi t Nam đang nậ ề ể ư ệ ễ ậ ướ ệ ỗ
l c xây d ng m t h th ng thu tôn tr ng nh ng nguyên t c chung đ c th a nh n r ng rãi trên toàn thự ự ộ ệ ố ế ọ ữ ắ ượ ừ ậ ộ ế
gi i. ớ

Ngoài ra, Vi t Nam trong quá trình xây d ng h th ng thu nhà n c cũng đã và đang cở ệ ự ệ ố ế ướ ố
g ng đ m b o các nguyên t c c b n sau:ắ ả ả ắ ơ ả
- V m t tài chính thu ph i là ph ng ti n ch y u t o ngu n thu cho ngân sách Nhà n c.ề ặ ế ả ươ ệ ủ ế ạ ồ ướ
- V m t kinh t thu ph i là công c qu n lý và đi u ti t vĩ mô n n kinh t .ề ặ ế ế ả ụ ả ề ế ề ế
- V m t hành thu ph ng pháp tính toán các lo i thu ph i d tính, d hi u, d ki m tra.ề ặ ươ ạ ế ả ễ ễ ể ễ ể
- V m t xã h i thu ph i th c hi n công b ng xã h i.ề ặ ộ ế ả ự ệ ằ ộ
- V m t pháp lý thu ph i đ m b o quy n và nghĩa v c a các ch th trong ho t đ ng thuề ặ ế ả ả ả ề ụ ủ ủ ể ạ ộ
n p thu .ộ ế
Câu 14: Ph ng h ng c b n hoàn thi n h th ng thu khi Vi t Nam là thành viên c a WTO.ươ ướ ơ ả ệ ệ ố ế ệ ủ
- C i cách chính sách thu c n quán tri t quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v đ i m i chính sách thuả ế ầ ệ ể ủ ả ướ ề ổ ớ ế
“…Ti p t c c i cách h th ng thu phù h p v i tình hình đ t n c và cam k t qu c t . B sung, hoànế ụ ả ệ ố ế ợ ớ ấ ướ ế ố ế ổ
thi n, đ n gi n hóa các s c thu , t ng b c áp d ng h th ng thu th ng nh t, không phân bi t doanhệ ơ ả ắ ế ừ ướ ụ ệ ố ế ố ấ ệ
nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau, doanh nghi p VN và doanh nghi p có v n đ u t n cệ ộ ầ ế ệ ệ ố ầ ư ướ
ngoài. Ap d ng thu thu nh p cá nhân th ng nh t và thu n l i cho m i đ i t ng ch u thu , b o đ mụ ế ậ ố ấ ậ ợ ọ ố ượ ị ế ả ả
công b ng xã h i và t o đ ng l c phát tri n. Hi n đ i hóa công tác thu thu và tăng c ng qu n lý c aằ ộ ạ ộ ự ể ệ ạ ế ườ ả ủ
Nhà n c.” (Văn ki n Đ i h i Đ ng l n IX – Chi n l c phát tri n kinh t – xã h i 2001-2010). ướ ệ ạ ộ ả ầ ế ượ ể ế ộ
- Chính sách đ ng viên c a thu c n tôn tr ng k lu t tài chính t ng th . Ngu n l c tài chính c a n nộ ủ ế ầ ọ ỷ ậ ổ ể ồ ự ủ ề
kinh t là gi i h n, do v y m c huy đ ng c a thu cũng ph i có s gi i h n. V i th c tr ng là m t qu cế ớ ạ ậ ứ ộ ủ ế ả ự ớ ạ ớ ự ạ ộ ố
gia đang phát tri n, nhu c u chi tiêu c a ngân sách r t l n và áp l c cân đ i ngân sách là không nh ,ể ầ ủ ấ ớ ự ố ỏ
nh ng không ph i thu là t n thu đ bao chi. Làm nh v y s phá v tính k lu t tài chính t ng th , gâyư ả ế ậ ể ư ậ ẽ ỡ ỷ ậ ổ ể
kìm hãm, không kích thích đ u t , ti t ki m c a khu v c doanh nghi p và dân c . Thu không vì m cầ ư ế ệ ủ ự ệ ư ế ụ
tiêu cân đ i ngân sách tr c m t, mà quan tr ng ph i h ng vào m c tiêu cao h n và xa h n đó là thúcố ướ ắ ọ ả ướ ụ ơ ơ
đ y đ u t , v c d y n n kinh t , thoát kh i tình tr ng y u kém và đu i k p các n c trong khu v c.ẩ ầ ư ự ậ ề ế ỏ ạ ế ổ ị ướ ự
- Do ph i c t gi m thu xu t kh u, thu nh p kh u theo cam k t c a các hi p đ nh th ng m i cho phùả ắ ả ế ấ ẩ ế ậ ẩ ế ủ ệ ị ươ ạ
h p v i xu h ng h i nh p vào khu v c và th gi i; đ ng th i th c hi n chính sách khuy n khích thu hútợ ớ ướ ộ ậ ự ế ớ ồ ờ ự ệ ế
v n đ u t , nên ph i có s đi u ch nh, c t gi m thu thu vào n i đ a. V i m c thu thu th p trong giaiố ầ ư ả ự ề ỉ ắ ả ế ộ ị ớ ứ ế ấ
đo n t o đà cho công nghi p hóa, nh ng l i kích thích s phát tri n c a khu v c doanh nghi p và dân c ,ạ ạ ệ ư ạ ự ể ủ ự ệ ư
góp ph n thúc đ y n n kinh t c t cánh, làm tăng thêm ngu n thu thu cho ngân sách trong giai đo n ti pầ ẩ ề ế ấ ồ ế ạ ế
theo. Th c hi n l trình gi m thu m t cách h p lý và t ng thích đ i đ c đi m kinh t trong quá trìnhự ệ ộ ả ế ộ ợ ươ ố ặ ể ế
h i nh p, có tính t i t ng quan và k t c u m t hàng xu t nh p kh u trên các th tr ng khác nhau,ộ ậ ớ ươ ế ấ ặ ấ ậ ẩ ị ườ

không làm bi n đ ng l n đ n cân đ i NSNN.ế ộ ớ ế ố Đi u ch nh l i thu su t hàng hóa tiêu th n i đ a đ bùề ỉ ạ ế ấ ụ ộ ị ể
đ p m t ph n gi m t thu xu t nh p kh u h ng t i vi c thăng b ng NSNN.ắ ộ ầ ả ừ ế ấ ậ ẩ ướ ớ ệ ằ V n d ng và x lý khéoậ ụ ử
léo rào c n b ng thu quan trong khuôn kh cho phép c a WTO đ b o h s n xu t n i đ a v a khuy nả ằ ế ổ ủ ể ả ộ ả ấ ộ ị ừ ế
khích phát tri n hàng hóa trong n c v a b o đ m ngu n thu ngân sáchể ướ ừ ả ả ồ
- Chính sách ph i hình thành m t c c u thu h p lý nh m tăng c ng ngu n thu và vai trò đi u ti t vĩả ộ ơ ấ ế ợ ằ ườ ồ ề ế
mô c a nhà n c. C i cách thu c n t p trung vào vi c thu h p nh ng bóp méo c a thu , đi đôi v i vi củ ướ ả ế ầ ậ ệ ẹ ữ ủ ế ớ ệ
m r ng c s thu và h th p thu su t. Đ ng th i, chính sách thu ph i bao quát h t t t c ngu n thu,ở ộ ơ ở ế ạ ấ ế ấ ồ ờ ế ả ế ấ ả ồ
c n đ a vào áp d ng các lo i thu m i đ qu n lý ngu n thu và năng cao vai trò đi u ti t: nh thu tàiầ ư ụ ạ ế ớ ể ả ồ ề ế ư ế
s n, thu môi tr ng. ả ế ườ
C c u c a h th ng thu ph i có nh ng thay đ i thích h p cho phù v i s phát tri n kinh t . Trong xuơ ấ ủ ệ ố ế ả ữ ổ ợ ớ ự ể ế
h ng h i nh p, thu đánh vào th ng m i qu c qu c t s gi m d n, thay vào đó chính sách thu c nướ ộ ậ ế ươ ạ ố ố ế ẽ ả ầ ế ầ
n l c gia tăng thu thu nh p cá nhân đ t o ngu n thu n đ nh cho ngân sách nhà n c. Đ ng th i thuỗ ự ế ậ ể ạ ồ ổ ị ướ ồ ờ ế
GTGT c n đ c tăng c ng và k t h p v i thu TTĐB đ đi u ti t s n xu t - tiêu dùng và đ m tráchầ ượ ườ ế ợ ớ ế ể ề ế ả ấ ả
t t vai trò b o h s n xu t trong n c. ố ả ộ ả ấ ướ
- Chính sách thu ph i góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh, tăng c ng đ u t đ i m i công ngh đápế ả ầ ự ạ ườ ầ ư ổ ớ ệ
ng yêu c u công nghi p hóa trong đi u ki n VN h i nh p vào khu v c và th gi i. Th c hi n c i cáchứ ầ ệ ề ệ ộ ậ ự ế ớ ự ệ ả
thu , t ng b c áp d ng h th ng thu th ng nh t, minh b ch, trung l p, không phân bi t các thànhế ừ ướ ụ ệ ố ế ố ấ ạ ậ ệ
ph n kinh t ; đ ng th i tháo d d n chính sách b o h b ng vi c xóa b hàng rào phi thu quan, c tầ ế ồ ờ ỡ ầ ả ộ ằ ệ ỏ ế ắ
gi m thu nh p kh u s là nh ng b c đi quan tr ng nh m gây s c ép, bu c các doanh nghi p VN tăngả ế ậ ẩ ẽ ữ ướ ọ ằ ứ ộ ệ
c ng đ i m i công ngh , nâng cao kh năng c nh tranh. Hi n nay các doanh nghi p VN đang ph i đ iườ ổ ớ ệ ả ạ ệ ệ ả ố
m t v i s c nh tranh ngày càng kh c li t trên th tr ng trong n c l n qu c t . Nhu c u tích t v nặ ớ ự ạ ố ệ ị ườ ướ ẫ ố ế ầ ụ ố
đ phát tri n và đ i m i công ngh c a các doanh nghi p là r t l n và c p bách. Vì v y, chính sách thuể ể ổ ớ ệ ủ ệ ấ ớ ấ ậ ế
c n đ c đi u ch nh cho h p lý h n nh m khuy n khích các doanh nghi p tăng c ng tích t v n và đ uầ ượ ề ỉ ợ ơ ằ ế ệ ườ ụ ố ầ
t thay đ i công ngh , hi n đ i hóa s n xu t, h th p giá thành, nâng cao ch t l ng s n ph m, mư ổ ệ ệ ạ ả ấ ạ ấ ấ ượ ả ẩ ở
r ng th tr ng tiêu th , b i d ng ngu n thu, tăng thu n i đ a cho NSNN . ộ ị ườ ụ ồ ưỡ ồ ộ ị
- H th ng thu ph i đ n gi n, n đ nh, mang tính lu t pháp cao và có s t ng đ ng v i khu v c vàệ ố ế ả ơ ả ổ ị ậ ự ươ ồ ớ ự
thông l qu c t . Thu ph i đ c phân nhi m rõ ràng theo h ng chuyên môn hóa ch c năng và th ngệ ố ế ế ả ượ ệ ướ ứ ố
nh t hóa m c tiêu nh m kh c ph c tình tr ng đa m c tiêu trong m t s c thu . Theo đó, c n đi sâu hoànấ ụ ằ ắ ụ ạ ụ ộ ắ ế ầ
thi n các k thu t thu thu m t cách thích h p và đ ng b nh m đ m b o hi u qu t i u c a m i lo iệ ỹ ậ ế ộ ợ ồ ộ ằ ả ả ệ ả ố ư ủ ỗ ạ
thu cũng nh c h th ng thu . Các quy đ nh c a lu t thu c n đ n gi n, rõ ràng phù h p v i trình đế ư ả ệ ố ế ị ủ ậ ế ầ ơ ả ợ ớ ộ

c a b máy qu n lý thu cũng nh ng i n p thu , đ m b o tính d hi u, d ch p hành và d ki m tra.ủ ộ ả ế ư ườ ộ ế ả ả ễ ể ễ ấ ễ ể
Đ ng th i, trong b i c nh h i nh p, h th ng thu VN ph i có s t ng đ ng v i qu c t v m t sồ ờ ố ả ộ ậ ệ ố ế ả ự ươ ồ ớ ố ế ề ộ ố
lo i thu có liên quan đ n th ng m i và đ u t qu c t . ạ ế ế ươ ạ ầ ư ố ế
- Không ng ng hoàn thi n c ch hành thu, t o ra s chuy n bi n v ch t trong chính sách thu và t ngừ ệ ơ ế ạ ự ể ế ề ấ ế ươ
đ ng v i khu v c v trình đ qu n lý. T ng b c hi n đ i hóa công ngh qu n lý thu , qua đó xác l pồ ớ ự ề ộ ả ừ ướ ệ ạ ệ ả ế ậ
h th ng d li u v thu liên t c, chính xác, k p th i. Tiêu chu n hóa cán b thu g n li n v i chệ ố ữ ệ ề ế ụ ị ờ ẩ ộ ế ắ ề ớ ế
th ng ph t nghiêm minh. Ki n toàn b máy qu n lý thu cho phù v i yêu c u đ i m i chính sách thu ,ưở ạ ệ ộ ả ế ớ ầ ổ ớ ế
trong đó xác l p c ch ph i h p đ ng b gi a c quan thu và các c quan công quy n đ nâng caoậ ơ ế ố ợ ồ ộ ữ ơ ế ơ ề ể
hi u qu công tác hành thu. Tăng c ng s giáo d c tuyên truy n; nâng cao ý th c c a công chúng v ýệ ả ườ ự ụ ề ứ ủ ề
th c ch p hành chính sách thu ; t ng b c đ a thu tr thành chu n m c đ o đ c trong cu c s ng xãứ ấ ế ừ ướ ư ế ở ẩ ự ạ ứ ộ ố
h i. Trên c s đó, ti n t i thay đ i c ch hành thu thu theo h ng nâng cao tính t ch u trách nhi mộ ơ ở ế ớ ổ ơ ế ế ướ ự ị ệ
c a ng i n p thu trong vi c kê khai và n p thu cho Nhà n c, đi đôi là kiên quy t th c hi n các bi nủ ườ ộ ế ệ ộ ế ướ ế ự ệ ệ
pháp x lý v vi ph m n p thu đ gi m b t nh ng xói mòn c a thu . C quan hành thu có đ y đử ề ạ ộ ế ể ả ớ ữ ủ ế ơ ầ ủ
quy n l c đ tăng c ng th c thi lu t thu .ề ự ể ườ ự ậ ế
Câu 15: Phân tích nh ng n i dung c b n c a QLNN v chi NSNN? Vì sao ph i chú tr ng t iữ ộ ơ ả ủ ề ả ọ ớ
nguyên t c th c hành ti t ki m?ắ ự ế ệ
Nh ng n i dung c b n c a QLNN v chi NSNN:ữ ộ ơ ả ủ ề
1. Khái ni m chi NSNN: ệ
2. Các n i dung qu n lý chi NSNNộ ả
3. Đ c đi m chi NSNNặ ể
4. Nguyên t c chi NSNNắ
5. Đi u ki n chi NSNNề ệ
6. Chi NSNN g m:ồ
7. Các nhân t nh h ng đ n chi NSNNố ả ưở ế
1. Khái ni m chi NSNN:ệ
2. Chi NSNN là ho t đ ng phân ph i và s d ng qu NSNN theo d toán NSNN đã đ c c quan cóạ ộ ố ử ụ ỹ ự ượ ơ
th m quy n quy t đ nh nh m th c hi n các ch c năng c a nhà n c theo nh ng nguyên t c nh tẩ ề ế ị ằ ự ệ ứ ủ ướ ữ ắ ấ
đ nh.ị
3. Chi ngân sách nhà n c là quá trình phân ph i l i các ngu n tài chính đã đ c t p trung vào ngân sáchướ ố ạ ồ ượ ậ
nhà n c và đ a chúng đ n m c đích s d ng. Do đó, Chi ngân sách nhà n c là nh ng vi c c thướ ư ế ụ ử ụ ướ ữ ệ ụ ể

không ch d ng l i trên các đ nh h ng mà ph i phân b cho t ng m c tiêu, t ng ho t đ ng và t ngỉ ừ ạ ị ướ ả ổ ừ ụ ừ ạ ộ ừ
công vi c thu c ch c năng c a nhà n c.ệ ộ ứ ủ ướ
4. Các n i dung qu n lý chi NSNNộ ả
- L p d toán, ch ng trình chi tiêuậ ự ươ
- Th c hi n chi tiêuự ệ
- Ki m soát chi tiêuể

×