Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

LẬP KẾ HOẠCH CHO DỰ ÁN WEBSITE QUẢN LÝ TRIỂN LÃM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.17 KB, 27 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LỚP HỆ THỐNG THÔNG TIN – KHÓA 21

BÀI BÁO CÁO:
LẬP KẾ HOẠCH CHO DỰ ÁN WEBSITE QUẢN
LÝ TRIỂN LÃM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
GVHD: Dr. Nguyễn Hải Quân
Môn: Quản trị dự án CNTT
HỌC VIÊN MÃ SỐ
Võ Hồng Châu 11 12 001
Nguyễn Thị Ngọc Hoa 11 12 011
Lê Thị Diễm Kiều 11 12 015
Nguyễn Thúy Ngọc 11 12 020
TP. HCM – 11/2011
1
Mục Lục
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 1
1.1. Giới thiệu đề tài 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1
1.3. Phương pháp nghiên cứu 1
1.4. Công cụ xây dựng đề tài 2
1.5. Kết quả dự kiến của đề tài 2
CHƯƠNG 2. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN 3
2.1. Quy trình thực hiện dự án (Project Processes) 3
4
2.2. Phân công lịch làm việc (Schedule) 5
NỘI DUNG LÀM VIỆC 5
Tuần 1 5
Tuần 2 5
25/12/09 5


28/12/09 5
29/12/09 5
30/12/09 5
31/12/09 5
04/01/10 5
05/01/10 5
06/01/10 5
07/01/10 5
08/01/10 5
STT 5
Chi tiết 5
T6 5
T2 5
2
T3 5
T4 5
T5 5
T2 5
T3 5
T4 5
T5 5
T6 5
1 5
Lấy yêu cầu từ khách hàng 5
2 5
Thiết kế Layout và cung cấp cho KH 5
Phân tích Database 5
3 5
KH có yêu cầu điều chỉnh Layout và cung cấp nội dung thiết kế 5
4 5

Nhận thông tin và điều chỉnh Layout 5
5 5
Khách hàng chấp thuận và tạm ứng 5
NỘI DUNG 6
LÀM ViỆC 6
Tuần 3 6
Tuần 4 6
Tuần 5 6
Tuần 6 6
11/01/10 6
12/01/10 6
13/01/10 6
3
14/01/10 6
15/01/10 6
18/01/10 6
19/01/10 6
20/01/10 6
21/01/10 6
22/01/10 6
25/01/10 6
26/01/10 6
27/01/10 6
28/01/10 6
29/01/10 6
01/02/10 6
02/02/10 6
03/02/10 6
04/02/10 6
05/02/10 6

STT 6
Chi tiết 6
T2 6
T3 6
T4 6
T5 6
T6 6
T2 6
T3 6
T4 6
T5 6
4
T6 6
T2 6
T3 6
T4 6
T5 6
T6 6
T2 6
T3 6
T4 6
T5 6
T6 6
6 6
Coding 6
7 6
Test plan, test case, bộ test 6
8 6
Execute test cases 6
9 6

Fix bugs 6
10 6
Regression test & verify fixes 6
11 6
Fix bugs 6
12 6
Final Assesment test 6
13 6
Chuyển giao, hỗ trợ khách hàng 6
2.3. Kế hoạch nhân lực 7
5
2.4. Yêu cầu nhân lực 8
2.5. Cấu hình phần cứng và phần mềm trong lập trình 9
2.6. Kế hoạch tập huấn 10
2.7. Quản lý chi phí 10
2.8. Quy trình quản lý thay đổi kế hoạch (Requirements Change Management Process) 11
CHƯƠNG 3. Kế Hoạch Quản Lí Rủi Ro 12
3.1. Mục đích 13
3.2. Vai trò và trách nhiệm 13
3.3. Các giai đoạn trong tiến trình quản lí rủi ro 13
3.4. Bảng đánh giá và quản lí rủi ro 14
3.4.1. Rủi ro trong : Xác định phạm vi hệ thống 14
3.4.2. Rủi ro trong : Phân tích – Thiết kế – Phát triển – Kiểm thử 15
3.4.3. Rủi ro trong : Viết tài liệu sử dụng và triển khai 16
CHƯƠNG 4. Kế hoạch quản lý chất lượng (Quality Assurance Plan) 17
4.1. Quality Assurance Plan Purpose 17
Stakeholder Roles and Responsibilities 17
4.2. Quality Assurance Process 19
4.3. Quality Assurance Activities 19
4.4. Measurement Objectives 20

4.5. Metrics 21
CHƯƠNG 5. Kế hoạch điều khiển chất lượng (QC) 22
5.1. QUALITY ASSURANCE PLAN PURPOSE 22
5.2. QC IN PROCESS 22
5.3. STAKEHOLDER ROLES AND RESPONSIBILITIES 23
5.4. SQC DELIVERABLES LIST 23
5.5. PROJECT TRACKING 23
5.6. TESTING STRATEGY 24
6
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu đề tài
Hiện nay, nhu cầu tham gia triển lãm để giới thiệu sản phẩm tới người tiêu dùng đối với các đơn vị
đang ngày tăng. Và đáp ứng nhu cầu đó cũng đã có nhiều công ty tổ chức triển lãm đã xây dựng
các website nhằm quảng bá, giới thiệu về công ty cũng như giới thiệu thông tin về các hội chợ triển
lãm do công ty tổ chức để thu hút các đơn vị có nhu cầu có thể đăng kí tham gia.
Để tổ chức một triển lãm cần phải quan tâm khá nhiều vấn đề: thông tin của gian hàng như vị trí,
diện tích, đã được thuê hay là chưa và do đơn vị nào thuê, hay thông tin về đơn vị thuê như: lĩnh
vực hoạt động, tên công ty, địa chỉ, các loại sản phẩm trưng bày trong triển lãm ….
Với mong muốn xây dựng một hệ thống cho phép xem thông tin, lưu trữ và quản lý các thông tin
của một triển lãm, nhằm giảm nhẹ đi những khâu lưu trữ, quản lý thủ công, chúng em đã chọn đề
tài “xây dựng hệ thống quản lý triển lãm khoa học công nghệ”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Sau khi khảo sát qua một số website hội chợ triển lãm như: website tcham-
expo.com của công ty tổ chức triển lãm VCCI, website của công ty hội
chợ triển lãm Cần Thơ, hay website . Chúng em nhận thấy thông tin được
tổ chức trên website chưa trực quan và riêng lẻ, không có sự tương quan giữa gian hàng với đơn vị
thuê. Phần thông tin của gian hàng không được chú ý. Tuy có sơ đồ nhưng sơ đồ dưới dạng một
hình ảnh. Do vậy, nếu muốn biết được thông tin chính xác thì các đơn vị phải liên hệ trực tiếp với
công ty tổ chức triển lãm. Công việc này làm mất nhiều thời gian và người dùng sẽ ít truy cập vào
website của công ty vì thông tin nó mang đến không nhiều và không đáp ứng đủ các thông tin mà

họ cần. Dẫn đến việc xây dựng website không mang nhiều ý nghĩa.
Vì vậy, mục tiêu nghiên cứu của đề tài là xây dựng một website với sơ đồ động, cho phép hiển thị
thông tin gian hàng ngay trên sơ đồ và đánh dấu gian hàng nào đã được thuê, hiển thị thông tin đơn
vị thuê tương ứng gian hàng đó. Ngoài ra cho phép người dùng tìm kiếm và xem thông tin các đơn
vị tham gia triển lãm.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
Để xây dựng một sở đồ động, cho phép tương tác và hiển thị thông tin, chúng em đã hướng ý
tưởng đến việc nghiên cứu shapefile- một cấu trúc dữ liệu GIS (geometry information system).
Một shapefile được tổ chức thành các tập tin riêng rẽ tối thiểu cần có 3 tập tin với phần mở rộng là
".shp", ".shx" và ".dbf". “.shp" chứa các thông tin về đặc dạng hình học của đối tượng, ".shx" chứa
1
thông tin về thứ tự của các đối tượng, ".dbf" chứa thông tin về bảng dữ liệu thuộc tính của đối
tượng. Ngoài ra, chúng em còn nghiên cứu các công nghệ trong lĩnh vực “thông tin địa lý”
Chúng em đã thưc hiện đề tài theo các bước:
• Tìm hiểu thực trạng và công nghệ, các lý thuyết liên quan.
• Thiết kế quy trình để xây dựng hệ thống website triển lãm
• Ứng dụng các công nghệ vào xây dựng hệ thống.
1.4. Công cụ xây dựng đề tài
 PostgreSQL 9.0
 PostGIS
 GeoServer
 Openlayers
 Dojo
1.5. Kết quả dự kiến của đề tài
Hệ thống website cho phép xem thông tin gian hàng, thông tin đơn vị thuê, tìm kiếm thông tin đơn
vị thuê. Hệ thống trang quản trị cho phép quản lý thông tin của gian hàng, thông tin đơn vị thuê và
một số thông tin liên quan đến triển lãm. Hệ thống có khả năng ứng dụng thực tiễn tốt và đáp ứng
các chức năng yêu cầu.
2
CHƯƠNG 2. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN

(PROJECT PLANNING)
Tên dự án: Website quản lý triển lãm khoa học công nghệ
Ngày thực hiện: 25/12/09
Ngày kết thúc dự án: 05/02/2010
2.1. Quy trình thực hiện dự án (Project Processes)
Quy trình thực hiện dự án “xây dựng website quản lý triển lãm khoa học công nghệ” được chia
thành các bước chính như sau:
● Bước 1: Trưởng dự án sẽ gặp gỡ và trao đổi với khách hàng. Từ đó xác định các yêu cầu,
các chức năng mong muốn khách hàng khi xây dựng website
Kết quả sau bước 1: bản đặc tả yêu cầu của khách hàng
● Bước 2: Từ bản đặc tả yêu cầu chức năng của khách hàng trưởng dự án (project manager
PM) cân nhắc một số vấn đề của dự án (độ khó, mức độ phức tạp, công nghệ mới, thời gian,…) để
lập nhóm thực hiện dự án (developer team). Lên kế hoạch thực hiện công việc, cột mốc thời gian
quan trọng (milestone) cho dự án
− Số lượng, yêu cầu trình độ chuyên môn của thành viên trong nhóm sẽ được mô
tả chi tiết ở phần “Kế hoạch nhân sự”)
Kết quả sau bước 2: kế hoạch làm việc, bản phân tích dự án ban đầu
3
● Bước 3: Tiến hành thực hiện, triển khai dự án theo quy trình thác nước: phân tích, thiết
kế, lập trình, kiểm thử,…kết hợp với quy trình lặp. Trong quá trình thực hiện, thường xuyên có kế
hoạch tập huấn công nghệ mới, thảo luận nhóm
 Kết quả đạt được ở bước 3: bản phân tích, thiết kế dự án, lập trình các module cơ bản
● Bước 4: Hoàn thành cơ bản các module, tiến hành bàn giao cho khách hàng. Giải quyết
các vấn đề phát sinh, sửa lỗi, bổ sung, chỉnh sửa yêu cầu (giao diện, chức năng) theo khách hàng
4
2.2. Phân công lịch làm việc (Schedule)
NỘI DUNG LÀM VIỆC
Tuần 1 Tuần 2
25/12/0
28/12/0

9
29/12/0
9
30/12/0
9
31/12/0
9
04/01/1
0
05/01/1
0
06/01/1
0
07/01/1
0
08/01/1
0
STT Chi tiết T6 T2 T3 T4 T5 T2 T3 T4 T5 T6
1 Lấy yêu cầu từ khách hàng
2
• Thiết kế Layout và cung cấp
cho KH
• Phân tích Database
3
KH có yêu cầu điều chỉnh Layout và
cung cấp nội dung thiết kế
4 Nhận thông tin và điều chỉnh Layout
5 Khách hàng chấp thuận và tạm ứng
5
NỘI DUNG

LÀM ViỆC
Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6
12/01/10
13/01/10
14/01/10
15/01/10
18/01/10
19/01/10
20/01/10
21/01/10
22/01/10
25/01/10
26/01/10
27/01/10
28/01/10
29/01/10
01/02/10
02/02/10
03/02/10
04/02/10
05/02/10
S
T
T
Chi tiết T2 T3 T4 T5 T6 T2 T3 T4 T5 T6 T2 T3 T4 T5 T6 T2 T3 T4 T5 T6
6 Coding
7
Test plan, test
case, bộ test
8

Execute test
cases
9 Fix bugs
10
Regression test
& verify fixes
11 Fix bugs
12
Final Assesment
test
13
Chuyển giao, hỗ
trợ khách hàng
6
2.3. Kế hoạch nhân lực
Vai trò Số lượng Ngày bắt đầu
Trưởng dự án (Project manager) 1 25/12/09
Nhân viên khảo sát, đảm bảo chất lượng dự án (Quality
Assurance)
2 30/12/09
Nhân viên lập trình (Developers) 3 11/01/10
Nhân viên kiểm thử (Tester) 1 18/01/10
Nhân viên triển khai, bảo trì (Maintenance) 1 04/02/10
Tổng cộng 8
● Chọn nhóm triển khai gồm 9 thành viên, phân bổ nhân sự vào các khâu :
o 1 trưởng dự án chịu trách nhiệm quản lý chung toàn dự án
o 2 thành viên thực hiện việc khảo sát, xác định yêu cầu phân tích thiết kế hệ
thống, và đảm bảo chất lượng dự án
o 3 thành viên thiết kế đồ họa, lập trình viên
o 1 thành viên chịu trách nhiệm kiểm thử phần mềm

o 2 thành viên triển khai, bàn giao và bảo trì sản phẩm
● Danh sách chi tiết :
STT Họ tên Trách nhiệm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1 Nguyễn Văn A Quản lý toàn bộ dự án 25/12/09 05/02/2010
2 Nguyễn Văn B
Khảo sát, phân tích và thiết kế hệ
thống
30/12/09 08/01/2010
3 Nguyễn Văn C
Khảo sát, phân tích và thiết kế hệ
thống
30/12/09 08/01/2010
4 Nguyễn Văn D Thiết kế đồ họa & Coding 11/01/10 11/01/2010
5 Nguyễn Văn E Coding 11/01/10 11/01/2010
6 Nguyễn Văn F Coding 11/01/10 11/01/2010
7 Nguyễn Văn G Tester 18/01/10 03/02/2010
7
8 Nguyễn Văn H Triển khai & user guide 04/02/10 05/02/2010
2.4. Yêu cầu nhân lực
Lĩnh vực Kinh nghiệm 0–12 tháng Kinh nghiệm > 12 tháng
PHP 0 3
MySQL-PostgreSql 0 3
Đồ họa (Photoshop, Flash) 1 2
GIS 2 0
GeoServer 1 0
8
2.5. Cấu hình phần cứng và phần mềm trong lập trình
Mô tả item Số lượng Date
Phần cứng (Hardware)
PCs yêu cầu 2G RAM 6 25/12/09

1GB chưa sử dụng trên server 1 25/12/09
Phần mềm (Software)
Postgresql-9.0.1-1-windows 5 11/01/10
PHP & MySQL 5 11/01/10
Postgis 1.5.2-3 5 11/01/10
Geoserver 2 11/01/10
ArcView 3.2 5 11/01/10
Xampp 5 11/01/10
Dojo Toolkit 5 11/01/10
Openlayers 5 11/01/10
Photoshop 5 11/01/10
Adobe Flash 5 11/01/10
9
2.6. Kế hoạch tập huấn
Nội dung tập huấn Thời gian Điều kiện
Kỹ thuật
Tìm hiểu công nghệ GIS 3 ngày
ArcView 4 giờ
GeoServer 4 giờ
PostGis 1 ngày
Dojo toolkit 2 ngày
Kỹ năng
Quy định lập trình 3 giờ
Quy định viết báo cáo (document) 2 giờ
Kỹ năng làm việc nhóm 4 giờ
2.7. Quản lý chi phí
Dự kiến chi phí cho các vai trò tham gia dự án
Vai trò Số ngày làm việc Chi phí /ngày (VND) Chi phí (VND)
Project Manager 30 900.000 27.000.000
Nhân viên phân tích thiết kế 7 x 2 500.000 3.500.000 x 2

Lập trình viên 17 x 3 (+1 dự phòng) 600.000 10.200.000 x 3 (+600.000)
Nhân viên kiểm tra phần mềm 12 (+1 dự phòng) 400.000 4.800.000 (+600.000)
Nhân viên vận hành 2 200.000 400.000
Chi phí nhân lực 137.800.000 (+1.200.000)
Một số chi phí phát sinh thêm trong quá trình thực hiện dự án
Loại Chi phí (VND)
Chi phí tiếp khách hàng 2.000.000
10
Chi phí huấn luyện (dự phòng) 2.000.000
Chi phí nhân lực 137.800.000 (+1.200.000)
Chi phí dự kiến 141.800.000 (+1.200.000)
2.8. Quy trình quản lý thay đổi kế hoạch (Requirements Change
Management Process)
Kế hoạch thực hiện dự án có thể sẽ bị thay đổi khi dự án tiến hành. Nếu sự thay đổi xảy ra, cần quan tâm
đến yếu tố quan trọng sẽ bị tác động như: thời gian, nguồn lực, chất lượng. Khi đó cần áp dụng quy trình
Bước 1: Nếu thay đổi gây ảnh hưởng đến phạm vi dự án, lịch phân công, hay nhân sự, trưởng
dự án (Project Manager- PM) sẽ làm lại document
Bước 2: Trưởng dự án phải báo cáo và đề xuất phương án giải quyết sự thay đổi đến ban lãnh
đạo dự án để xem xét và quyết định.
Bước 3: Dựa trên hợp đồng, ban lãnh đạo sẽ thống nhất ý kiến không chấp nhận thay đổi hay
chỉnh sửa yêu cầu dựa trên thông tin đề nghị của trưởng dự án
Bước 4: Theo quyết định chấp thuận hay từ chối sự thay đổi của ban lãnh đạo. Trưởng dự án sẽ
báo lại cho khách hàng đưa yêu cầu
11
CHƯƠNG 3. Kế Hoạch Quản Lí Rủi Ro
(Project Risk Management Plan)
Department: IT department
Product or Process: Website Triển lãm khoa học công nghệ
Document Owner: Nguyễn Văn A
Project or Organization Role: Project Manager

Phiên bản Ngày Tác giả Mô tả thay đổi
v.1.0 25/12/2009 Nguyễn Văn A Lên kế hoạch quản lý rủi ro cho dự án
12
3.1. Mục đích
Mô tả tất cả các khía cạnh của việc xác định nguy cơ, dự toán, thẩm định, và quy trình kiểm soát.
Mục đích của việc phát triển một kế hoạch là xác định cách tiếp cận để quản lý chi phí, hiệu quả,
nguy cơ thực hiện dự án.
3.2. Vai trò và trách nhiệm
Vai trò Trách nhiệm Nhân sự
Project
Manager
Chịu trách nhiệm lập kế hoạch quản kí rủi ro, báo cáo với khách hàng
và nhóm quản lý cấp trên.
Nguyễn Văn A
3.3. Các giai đoạn trong tiến trình quản lí rủi ro
Giai đoạn Mô tả nhiệm vụ Nhân sự tham gia
Phát hiện rủi ro Xác định các kỹ thuật được sử dụng để
xác định các yếu tố có nguy cơ rủi ro từ
đầu dự án và tiếp tục trong quá trình thực
hiện dự án. Bao gồm:
 Cuộc họp đánh giá rủi ro chính thức,
 Cuộc họp brainstorm
 Các cuộc phỏng vấn vào đầu mỗi giai
đoạn mốc quan trọng
Toàn bộ nhóm tham gia thực hiện
dự án
Xây dựng kế hoạch xử lý
rủi ro
Lên các kế hoạch cho việc xử lý các rủi
ro

Nguyễn Văn A
Xử lý rủi ro Tiến hành xử lý các rủi ro Toàn bộ nhóm tham gia thực hiện
dự án
13
3.4. Bảng đánh giá và quản lí rủi ro
3.4.1. Rủi ro trong : Xác định phạm vi hệ thống
STT Rủi ro
KN Xảy
Ra
Giải Pháp
1 Yêu cầu của khách hàng không rõ ràng 80%
Cần liên tục có trao đổi qua lại, xác
minh, ràng buộc danh nghĩa phạm vi
với khách hàng
2 Khách hàng thay đổi yêu cầu 80%
Cần thiết lập các ràng buộc yêu cầu cụ
thể. Thỏa thuận, giới hạn % thay đổi
yêu cầu của khách hàng theo mỗi yêu
cầu
3
Không thiết lập đủ thành viên đội xây
dựng dự án, do đang bận nhiệm vụ
khác, do có người nghỉ,….
10%
Có kế hoạch nhân sự rõ ràng, đặc biệt
là kế hoạch tuyển thêm người. Kế
hoạch cần cụ thể cho từng giai đoạn
phát triển.
4
Thiếu sót trong ràng buộc trách nhiệm

các thành viên trong dự án
10%
Xác minh rõ từng trách nhiệm cụ thể
của mỗi thành viên trong đội dự án
5
Tài nguyên, máy móc hiện đang được
điều động cho dự án khác, gặp tình
trạng thiết bị không được đáp ứng kịp
thời.
10%
Cần theo dõi cụ thể kế hoạch sử dụng
máy móc thiết bị.
6
Thay đổi các điều kiện cam kết giữa
khách hàng và và bên phát triển dự án
10%
Thiết lập các văn bản cụ thể ràng buộc
các cam kết, các điều khoản
7
Các bộ phận của khách hàng không
hợp tác
20%
Ràng buộc trách nhiệm với người quản

14
3.4.2. Rủi ro trong : Phân tích – Thiết kế – Phát triển – Kiểm thử
STT Loại Rủi ro
KN Xảy
Ra
Giải Pháp

1
Chưa rõ
yêu cầu
của
khách
hàng
Các yêu cầu của khách hàng vẫn chưa rõ
ràng trong giai đoạn khảo chi tiết
80%
Bám sát các yêu cầu khảo
sát tổng quan, lên kế hoạch
cụ thể cho từng yêu cầu chưa
rõ ràng.
2
Các nghiệp vụ khảo sát không được hiểu
đúng
40%
Cần mời thêm các nhà tư
vấn về nghiệp vụ để hỗ trợ
các thành viên
3
Phân tích - Thiết kế không khớp với yêu
cầu khách hàng
40%
Cần có tài liệu chuyển giao
cụ thể, có ké hoạch gặp trực
tiếp khách hàng để làm rõ
yêu cầu
4
Thời

gian
Nhân sự không hoàn thành đúng tiến độ 40%
Yêu cầu các thành viên lập
kế hoạch làm việc cụ thể.
Thường xuyên đốc thúc,
giám sát.
5
Lập kế hoạch thực hiện công việc quá
ngắn, không sát với thực tế
15%
Lên kế hoạch sát với tài liệu,
cho phép % thời gian trễ
nhát định. Tăng tính linh
động.
6 Nhân sự Nhân sự nghỉ đột xuất 10%
Có kế hoạch tuyển người bổ
xung, dự phòng
7
Công
nghệ
Công nghệ sử dụng thay đổi 20%
Xác định rõ công nghệ trong
giai đoạn xây dựng. Ràng
buộc với khách hàng.
15
3.4.3. Rủi ro trong : Viết tài liệu sử dụng và triển khai
STT Rủi ro
KN Xảy
Ra
Giải Pháp

1
Tài liệu hướng dẫn sử dụng không phù
hợp với trình độ của người dùng
40%
Cần xác định rõ đối tượng khác hàng để
tìm ra cách viết tài liệu phù hợp với
người sử dụng
2
Ý kiến phản hồi của khách hàng không
rõ ràng
20%
Xác minh lại những phản hồi không rõ
ràng, có kế hoạch làm việc với khách
hàng đề tháo gỡ các vướng mắc
3 Hệ thống phát sinh các lỗi mới 20%
Ghi nhận lại các lỗi của phiên bản hiện
tại. Lên kế hoạch sửa lỗi cụ thể cho
phiên bản
16
CHƯƠNG 4. Kế hoạch quản lý chất lượng (Quality Assurance
Plan)
Department: QA department
Product or Process: Website quản lý triển lãm khoa học công nghệ
Document Owner: Trân Văn A
Project or Organization Role: Quanlity Assurance Leader
Version Date Author Change Description
v.1.0 16/03/2009 Trân Văn A Lên kế hoạch đảm bảo chất lượng dự án
4.1. Quality Assurance Plan Purpose
Nhằm xác định tất cả yêu cầu về chất lượng. Liệt kê các công việc QA cần làm, các tài liệu cần đánh
giá bởi QA trong suốt chu kỳ sống của dự án. Đảm bảo dự án được lên kế hoạch đầy đủ theo đúng qui

trình.
Stakeholder Roles and Responsibilities
17
Role Responsibility Assignment
QA Leader QA Leader có trách nhiệm:
- Phân công nguồn nhân lực QA cho dự án và
thông báo với các project stakeholders,
- Cùng Project Manager xem xét Project SQA
Plan và Schedule
- Hỗ trợ QA Rep. trong trường hợp cần thiết,
- Hỗ trợ QA Rep. để đảm bảo sẽ giải quyết một số
vấn đề tức thời nếu nó xuất hiện.
- Quản lý và điều chỉnh các công việc của QA
Rep trong dự án khi có yêu cầu.
Nguyễn Văn B
QA Rep. - Tìm hiểu về dự án, các sản phẩm của dự án,
- Xem lại các tiến trình đặc tả dự án,
- Chuẩn bị và duy trì phát triển tài liệu Project
SQA Plan,
- Tạo danh mục lưu trữ cho QA và các công cụ
phục vụ QA nếu cần thiết,
- Chuẩn bị và thực hiện các công việc đánh giá
chất lượng,
- Tạo các bản đánh giá tiến trình như trong Plan,
- Quản lý việc kiểm tra CM để đảm bảo việc
baseline tuân theo tiến trình CM
Nguyễn Văn C
Project Manager - Xem xét tài liệu Project SQA Plan,
- Cùng QA Leader phân tích các kết quả đảm bảo
chất lượng

- Hợp tác với QA Leader chỉ ra những vấn đề làm
gia tăng việc quản lý
Nguyễn Văn A
18
4.2. Quality Assurance Process
Quality Assurance
Activity
Quality Assurance Task Description
Ownership
(Participants)
Kiểm tra và đánh giá
các tài liệu dự án
Kiểm tra tính đúng đắn của các tài liệu dự án:
Project Plan, Risk Management Plan, Test
Plan, CM Plan, Project SQA Plan, System
Requirement Specification, System Design,
System Testcase & Integration Testcase
Nguyễn Văn A
,
Nguyễn Văn G,
Nguyễn Văn B,
Nguyễn Văn C
Nguyễn Văn H
Kiểm tra và đánh giá
tiến trình làm việc
của dự án
Kiểm tra tiến trình làm việc đúng đắn theo
các yêu cầu, công thức và qui trình chuẩn, tài
liệu chuẩn của công ty.
Nguyễn Văn A

,
Nguyễn Văn G,
Nguyễn Văn B,
Nguyễn Văn C
Nguyễn Văn H
Đo lường chất lượng
cho dự án
(Measurement
Analysis- MA)
Dùng các công thức tính độ đo cho dự án để
xem xét chất lượng dự án trước mỗi lần giao
cho khách hàng
Nguyễn Văn A
,
Nguyễn Văn G,
Nguyễn Văn B,
Nguyễn Văn C
Nguyễn Văn H
Đánh giá và báo cáo
chất lượng dự án
Báo cáo chất lượng dự án dựa trên các độ đo
Nguyễn Văn A,
Nguyễn Văn B
4.3. Quality Assurance Activities
Document
Name
Document Description Acceptance Criteria
Project Plan Lên kế hoạch cho các công việc
của dự án
- Những thông tin không đúng cần được

chỉnh sửa cho đúng
- Đã được xem xét và phê duyệt bởi PM
hoặc Khách hàng
19

×